You are on page 1of 6

TRƯỜNG: THCS ĐỒNG TIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 6. NĂM HỌC 2022-2023
Tổng số tiết trong năm học: 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuẫn x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuẫn x 1 tiết/tuần = 17 tiết
HỌC KỲ I (18 tiết)
Từ …
Số Yêu cầu về kiến thức, năng lực, Thiết bị dạy Ghi
TT Tên bài Đến
tiết Phẩm chất học chú
tiết…
HỌC KỲ I
1. Kiến thức
- Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ.
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp.
2. Năng lực
- NL điều chỉnh hành vi
+ Nhận biết được truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ, giá trị của truyền thống gia đình dòng họ; cách giữ gìn và
- Máy tính,
phát huy TT gia đình, dòng họ
Bài 1: máy chiếu,
+ Đánh giá được thái độ, hành vi của bản thân và của người khác trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình,
Tự hào bảng phụ;
dòng họ; Đồng tình, ủng hộ việc làm góp phẩn giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ; Phê phán, đấu tranh với
- Giấy khổ
về những hành vi làm ảnh hưởng đến truyền thống gia đình, dòng họ
lớn, phiếu
1 truyền 2 1,2 + Thực hiện và nhắc nhở bạn, người thân góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ
học tập;
thống bằng những việc làm cụ thể, phù hợp
- NL phát triển bản thân: Lập được kế hoạch về giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ với mục tiêu, nội dung,
gia đình, hình thức hoạt động phù hợp.
dòng họ - NL tìm hiểu và tham gia các hoạt động kt - xh: Lựa chọn, đề xuất được cách giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình,
dòng họ trong học tập và lao động.
3. Phẩm chất
Yêu nước: Có ý thức tìm hiểu truyền thống của gia đình, dòng họ; tích cực học tập, rèn luyện để phát huy truyền thống
gia đình, dòng họ.
1. Kiến thức - Máy tính,
- Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. máy chiếu,
-Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. bảng phụ.
2. Năng lực - Giấy khổ
2 Bài 2: 3 3,4,5 NL điều chỉnh hành vi: lớn, phiếu
Yêu + Nhận biết được khái nhiệm, biểu hiện, giá trị của yêu thương con người học tập.
thương + Ủng hộ những việc làm thể hiện tình yêu thương con người; phê phán trước những cái xấu, cái ác.

1
con + Giúp đỡ bạn bè, người thân, những người gặp khó khăn, hoạn nạn bằng những việc làm cụ thể.
người 3. Phẩm chất
Nhân ái: + Không đồng tình với cái ác, cái xấu; không cổ xúy, tham gia các hành vi bạo lực
+ Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động từ thiện và hoạt động phục vụ cộng đồng.
+ Cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm, biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
2. Năng lực
- NL điều chỉnh hành vi:
+ Nhận biết được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của siêng năng, kiên trì
+ Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và của người khác;
Bài 3: Máy chiếu,
+ Tự thực hiện những công việc của bản thân trong học tập và cuộc sống; phê, góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng,
Siêng máy tính,
hay nản lòng.
năng, 3 6, 7, 8 giấy A0
3 - NL phát triển bản thân:
kiên trì
+ Tự nhận biết sự siêng năng, kiên trì của bản thân
+ Lập kế hoạch rèn luyện tính siêng năng, kiên trì
+ Kiên trì thực hiện nhiệm vụ học tập và rèn luyện
3. Phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập và lao động
1. Kiến thức:
Củng cố những kiến thức cơ bản đã được học.
4 Kiểm 1 9 2. Năng lực Đề kiểm tra
tra giữa - Năng lực điều chỉnh hành vi:
kỳ I + Nhận biết các chuẩn mực đạo đức đã học
+ Tự đánh giá hiểu biết của bản thân về các chuẩn mực đạo đức đó
+ Vận dụng những hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức đã học để giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Năng lực phát triển bản thân:
+ Tự nhận biết được những ưu, nhược điểm trong hiểu biết và vận dụng kiến thức của mình
+ Xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện để khắc phục những tồn tại của bản
+ Kiên trì thực hiện nhiệm kế hoạch học tập và rèn luyện đã xây dựng
3. Phẩm chất
Trung thực: Đấu tranh với những hành vi thiếu trung thực trong học tập và cuộc sống.
1. Kiến thức
- Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.
Bài 4: 2 10,11 - Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. Máy chiếu,
5 Tôn 2. Năng lực máy tính,
trọng sự NL điều chỉnh hành vi: giấy A0,
thật + Nhận biết được một số biểu hiện, ý nghĩa của tôn trọng sự thật. phiếu học
+ Ủng hộ người tôn trọng sự thật, không đồng tình với việc nói dối hoặc che dấu sự thật tập
2
+ Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm
3. Phẩm chất
Trung thực:
+ Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm.
+ Tôn trọng lẽ phải; bảo vệ điều hay, lẽ phải trước mọi người
+ Công bằng trong nhận thức và ứng xử
+Đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong học tập và trong cuộc sống
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm tự lập.
6 Bài 5: 02 12,13 - Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập. Máy tính,
Tự lập - Hiểu vì sao phải tự lập. máy chiếu,
2. Năng lực giấy A0, bút
- NL điều chỉnh hành vi dạ
+ Nhận biết được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của tự lập
+ Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và của người khác.
+ Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hàng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong
cuộc sống; không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác; phê phán những hành vi, thói quen dựa dẫm, ỷ lại.
- NL phát triển bản thân
+ Nhận thức được khả năng tự lập hoặc chưa tự lập của bản thân
+ Lập được kế hoạch rèn luyện tính tự lập của bản thân trong học tập, sinh hoạt hàng ngày và các hoạt động tập thể.
+ Kiên trì thực hiện theo kế hoạch đã lập.
3. Phẩm chất
Chăm chỉ:
+ Luôn cố gắng tự mình vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập;
+ Tham gia công việc lao động, sản xuất trong gia đình theo yêu cầu thực tế, phù hợp với khả năng và điều kiện của bản
thân;
+ Luôn cố gắng đạt kết quả tốt trong lao động ở trường, lớp.
1. Kiến thức
Bài 6: 02 14,15 - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân.
7 Tự nhận - Nhận biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.
thức 2. Năng lực Máy tính,
bản - NL điều chỉnh hành vi: máy chiếu,
thân + Nhận biết khái niệm, ý nghĩa của tự nhận thức bản thân giấy A0, bút
+ Đánh giá được khả năng của bản thân và của người khác dạ
+ Biết rèn luyện, phát huy khả năng của bản thân, từ đó tôn trọng bản thân.
- NL phát triển bản thân:
+ Nhận thức được điểm mạnh điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân.
+ Lập kế hoạch phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân
+ Kiên trì thực hiện kế hoạch để hoàn thiện bản thân.
3. Phẩm chất: Trung thực: nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của bản thân.
3
1. Kiến thức
- Nhận biết được tình huống nguy hiểm và hậu quả từ những tình huống nguy hiểm từ con người.
Bài 7: - Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm từ con người
Ứng phó 2. Năng lực
với các Điều chỉnh hành vi: Máy chiếu,
tình + Nhận biết được tình huống nguy hiểm, hậu quả và cách ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ con người. máy tính,
8 huống 02 16,17 + Nhận xét đánh giá được kĩ năng ứng phó với một số tình huống nguy hiểm của bản thân và những người xung quanh. bảng phụ…
nguy + Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm từ con người để đảm bảo an toàn
hiểm từ 2. Phẩm chất
con Nhân ái: Không đồng tình với cái ác, cái xấu; không cổ xúy, tham gia các hành vi bạo lực.
người
1. Kiến thức:
Củng cố những kiến thức cơ bản đã được học.
2. Năng lực
- Năng lực điều chỉnh hành vi:
+ Nhận biết các chuẩn mực đạo đức đã học
+ Tự đánh giá hiểu biết của bản thân về các chuẩn mực đạo đức đó
+ Vận dụng những hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức đã học để giải quyết các tình huống thực tiễn.
Kiểm tra - Năng lực phát triển bản thân: Đề kiểm tra
9 01 18
cuối kì I + Tự nhận biết được những ưu, nhược điểm trong hiểu biết và vận dụng kiến thức của mình
+ Xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện để khắc phục những tồn tại của bản
+ Kiên trì thực hiện nhiệm kế hoạch học tập và rèn luyện đã xây dựng
3. Phẩm chất
Trung thực: Đấu tranh với những hành vi thiếu trung thực trong học tập và cuộc sống.

HỌC KỲ II (17 tiết)


Từ ...
Số Yêu cầu về Năng lực, Thiết bị dạy Ghi
TT Tên bài Đến
tiết Phẩm chất học chú
tiết…
1. Kiến thức
+ Nhận biết được tình huống nguy hiểm và hậu quả từ những tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên.
10 Bài 8: 03 19,20,2 +Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên. - Máy tính,
Ứng phó 1 2. Năng lực máy chiếu,
với tình NL điều chỉnh hành vi: bảng phụ;
huống + Nhận biết được tình huống nguy hiểm, hậu quả và cách ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên. - Giấy khổ
nguy + Nhận xét đánh giá được kĩ năng ứng phó với một số tình huống nguy hiểm của bản thân và những người xung quanh. lớn, phiếu
hiểm từ + Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên để đảm bảo an toàn học tập.
thiên 3. Phẩm chất
nhiên Trách nhiệm: Có ý thức tìm hiểu và sãn sàng tham gia các hoạt động tuyên truyền về biến đổi khí hậu và ứng phó với biến

4
đổi khí hậu
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và biểu hiện của tiết kiệm .
- Hiểu vì sao phải tiết kiệm.
2. Năng lực
- NL điều chỉnh hành vi:
+ Nhận biết được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của tiết kiệm
Máy chiếu,
+ Nhận xét đánh giá được việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh. Phê phán các biểu hiện lãng
màn hình,
Bài 9: phí.
22,23,2 máy tính,
11 Tiết 03 + Không đua đòi, ăn diện, lãng phí.
4 giấy A0,
kiệm - NL phát triển bản thân:
tranh ảnh.
+ Tự nhận thức được về đức tính tiết kiệm hoặc chưa tiết kiệm của bản thân
+ Tự lập kế hoạch rèn luyện tính tiết kiệm của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
+ Thực hành tiết kiện theo kế hoạch đã xây dựng
3. Phẩm chất
Trách nhiệm: Có ý thức bảo quản và sử dụng hợp lý đồ dùng của bản thân; có ý thức tiết kiệm thời gian; sử dụng thời gian
hợp lý; xây dựng và thực hiện chế độ học tập, sinh hoạt hợp lý; có ý thức tiết kiệm trong chi tiêu của cá nhân và gia đình
1. Khái niệm
Bài 10:
- Nêu được khái niệm công dân
Công
- Nêu được căn cứ xác định công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
dân
2. Năng lực
nước Máy chiếu,
12 25,26,2 - NL tìm hiểu các hiện tượng kinh tế - xã hội:
CH 03 máy tính,
7 + Tìm hiểu các trường hợp được mang quốc tịch Việt Nam theo qui định của pháp luật (Luật quốc tịch )
XHCN giấy A0
+ Có khả năng tham gia thảo luận, tranh luận về những trường hợp được công nhận hoặc không được công nhận là công dân
Việt
VN
Nam
2. Phẩm chất
Yêu nước: tích cự học tập, rèn luyện để phát huy truyền thống của quê hương, đất nước
1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức cơ bản đã được học.
2. Năng lực
- Năng lực điều chỉnh hành vi:
+ Nhận biết các chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học Đề kiểm tra
+ Tự đánh giá hiểu biết của bản thân về các chuẩn mực đạo đức, pháp luật đó
+ Vận dụng những hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học để giải quyết các tình huống thực tiễn.
Kiểm
- Năng lực phát triển bản thân:
13 tra giữa 1 28
+ Tự nhận biết được những ưu, nhược điểm trong hiểu biết và vận dụng kiến thức của mình
kỳ II
+ Xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện để khắc phục những tồn tại của bản
+ Kiên trì thực hiện nhiệm kế hoạch học tập và rèn luyện đã xây dựng
3. Phẩm chất
Trung thực: Đấu tranh với những hành vi thiếu trung thực trong học tập và cuộc sống.

5
1. Kiến thức
Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
2. Năng lực
Bài 11. - Máy chiếu,
- Năng lực điều chỉnh hành vi:
Quyền máy tính,
+ Biết được các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
và nghĩa bảng phụ
+ Phân tích, đánh giá được hành vi vi phạm pháp luật của bản thân và của người khác
vụ cơ 29,30,3 - Phiếu học
14 3 + Tự giác thực hiện quyền, nghĩa vụ công dân và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng thực hiện
bản của 1 tập, giấy khổ
- NL tìm hiểu các hiện tượng kinh tế - xã hội:
công lớn…
+ Tìm hiểu qui định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân (Hiến pháp 2013 )
dân
+ Có khả năng tham gia thảo luận, tranh luận về những trường hợp vi phạm quyền, nghĩa vụ công dân
3. Phẩm chất
Nhân ái: Trân trọng danh dự, sức khỏe, cuộc sống riêng tư và các quyền khác của công dân
1. Kiến thức
Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em; ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ em; trách nhiệm của gia - TV, máy
đình, nhà trường, xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em. chiếu, máy
2.Năng lực tính…
- NL điều chỉnh hành vi: - Phiếu học
+ Nhận biết được các quyền của trẻ em; ý nghĩa của các quyền đó; trách nhiệm của mọi người tập, giấy khổ
Bài 12. + Nhận xét, đánh giá việc thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em của bản thân, gia đình, nhà trường, công lớn…
32,33,3
15 Quyền 3 đồng;
4
trẻ em + Bày tỏ được nhu cầu và thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em.
- NL tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội:
+ Tìm hiểu qui định của pháp luật về quyền trẻ em
+ Có khả năng tham gia thảo luận, tranh luận về những trường hợp vi phạm quyền trẻ em
3. Phẩm chất- Nhân ái: Yêu thương, giúp đỡ trẻ em.
1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức cơ bản đã được học.
2. Năng lực
- Năng lực điều chỉnh hành vi: Đề kiểm tra
+ Nhận biết các chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học
+ Tự đánh giá hiểu biết của bản thân về các chuẩn mực đạo đức, pháp luật đó
+ Vận dụng những hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học để giải quyết các tình huống thực tiễn.
Kiểm - Năng lực phát triển bản thân:
16 tra cuối 01 35 + Tự nhận biết được những ưu, nhược điểm trong hiểu biết và vận dụng kiến thức của mình
kỳ II + Xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện để khắc phục những tồn tại của bản
+ Kiên trì thực hiện nhiệm kế hoạch học tập và rèn luyện đã xây dựng
3. Phẩm chất
- Trung thực: Đấu tranh với những hành vi thiếu trung thực trong học tập và cuộc sống.

You might also like