Professional Documents
Culture Documents
Văn bản nhật dụng Văn học trung đại Thơ, truyện hiện đại
- Phong cách Hồ Chí Minh- Chuyện người con gái - Đồng chí
- Đấu tranh cho một thế Nam Xương - Bài thơ về tiểu đội xe không kính
giới hòa bình - Hoàng Lê nhất thống chí - Bếp lửa
- Tuyên bố thế giới về sự - Truyện Kiều - Ánh trăng
sống còn, quyền được bảo - Lục Vân Tiên cứu Kiều
- Đoàn thuyền đánh cá
vệ và phát triển của trẻ em Nguyệt Nga
- Làng
- Lặng lẽ Sa Pa
- Chiếc lược ngà
2. Yêu cầu:
a. Biết lập bảng hệ thống hóa kiến thức các văn bản đã học ( theo mẫu )
Văn bản Năm Thể loại & Phương Đặc sắc
STT Nội dung - ý nghĩa
(tác giả) sáng tác thức biểu đạt chính nghệ thuật
1
2
…
Bài 4. Cho (O; R), đường kính AB. Lấy M (O) sao cho ABM ˆ < 450 , vẽ dây cung MN
vuông góc với AB. Tia BM cắt NA tại P, Q là điểm đối xứng với P qua đường thẳng AB, gọi
K là giao điểm của PQ với AB.
a) Chứng minh P, K, A, M cùng một đường tròn;
b)PKM cân
c) KM là tiếp tuyến của (O);
d) Xác định M trên (O) để tứ giác PKNM là hình thoi
Bài 5. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc ngoài tại A (R > R’). Kẻ hai đường kính
AB và AC của (O) và (O’). Gọi M là trung điểm của BC, vẽ dây DE của (O) vuông góc với
BC tại M.
a) Chứng minh: Tứ giác BDCE là hình thoi;
b) Tia DA cắt (O’) tại F. Chứng minh E, F, C thẳng hàng
c) Tia CD cắt (O’) tại G. Chứng minh BC, DF, EG đồng quy
d) Chứng minh MF là tiếp tuyến của (O’)
( )
2
x −2 x −2
Tìm giá trị của tham số m để phương trình = m có nghiệm duy nhất.
( )
:
x x +3 x
---------------
C. READING
I. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
To preserve and develop traditional craft villages, in recent years, the local authorities
have conducted preservation of four traditional crafts: brocade weaving, silver carving,
I. LÝ THUYẾT
1. Chương I. Men đen và di truyền học
- Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai
- Một số khái niệm: tính trạng, cặp tính trạng tương phản, thể đồng hợp, thể dị hợp
- Lai 1 cặp tính trạng ( nội dung, ý nghĩa quy luật phân li, phép lai phân tích)
- Lai 2 cặp tính trạng (nội dung, ý nghĩa quy luật phân li độc lập, biến dị tổ hợp)
2. Chương II. Nhiễm sắc thể
- Nguyên phân và giảm phân (diễn biến, kết quả, ý nghĩa )
- Phát sinh giao tử và thụ tinh
- Cơ chế xác định giới tính
- Di truyền liên kết (khái niệm, ý nghĩa )
3. Chương 3. ADN và gen
- AND; ARN; Protein (cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian)
- Quá trình tự nhân đôi của ADN ; quá trình tổng hợp ARN; quá trình tổng hợp chuỗi
axit amin (diễn biến, kết quả và nguyên tắc)
- Bản chất của gen, chức năng AND
- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
4. Chương 4. Biến dị
Đột biến gen; đột biến cấu trúc NST; đột biến số lượng NST (khái niệm, các dạng,
nguyên nhân, vai trò)
II. BÀI TẬP
1. Lai 1 cặp tính trạng và 2 cặp tính trạng
2. Xác định số NST, số cromatit, số tâm động ở các kì của nguyên phân và giảm phân
3. ADN
- Viết đoạn mạch bổ sung của ADN khi biết trình tự của 1 mạch, viết trình tự mARN khi biết
trình tự mạch gốc, từ trình tự mARN xác định trình tự mạch gốc và trình tự ADN
- Tính số nucleotit, chiều dài của gen, số lượng và phần trăm mỗi loại nucleotit của gen.
4. Đột biến
- Xác định dạng đột biến
- Tính số Nu và số liên kết hidro của gen sau đột biến
-----------------------
I. LÝ THUYẾT
1. Học thuộc các công thức và giải thích được các kí hiệu và đơn vị đi kèm:
a) Biểu thức định luật Ôm
b) Biểu thức định luật Jun – Len-Xơ
c) Các công thức của đoạn mạch nối tiếp, song song.
d) Công thức điện trở phụ thuộc vào l, S,
e) Các công thức tính công suất điện P
f) Các công thức tính điện năng tiêu thụ A
g) Các công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn Q
2. Nêu các đặc điểm của nam châm.
3. Qui ước xác định chiều đường sức từ .
4. Phát biểu qui tắc nắm tay phải.
5. Phát biểu qui tắc bàn tay trái.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Bài 1. Cho mạch điện (hình vẽ)
Đ1, Đ2 có số ghi 6V-1,5W. UBD =12V(không đổi);
Biến trở Rx có điện trở toàn phần 24.
a) Tính điện trở mỗi đèn khi chúng sáng bình
thường ?
b) Tính cường độ dòng điện định mức qua mỗi đèn?
c) Khi Đ1, Đ2 sáng bình thường, xác định điện trở của biến trở khi đó?
d) Di chuyển con chạy C về phía N, độ sáng các đèn thay đổi như thế nào?
Bài 2. Một ấm điện loại 220V-1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun nước)
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua dây nung của ấm.
b) Thời gian dùng ấm đun nước mỗi ngày là 30 phút. Hỏi 1 tháng (30 ngày) phải trả bao
nhiêu tiền điện cho việc đun nước này? Cho rằng giá tiền điện là 1200 đ/kWh.
Bài 3. Có hai bóng đèn. Bóng đèn 1 ghi 120V–60W; đèn 2 ghi 120V–40W.
a) Tính điện trở R1, R2
b) Hai bóng đèn được mắc song song vào mạch điện 120V. Bóng đèn nào sáng hơn?
Tại sao? Tính cường độ dòng điện của mỗi đèn.
c) Tính điện năng tiêu thụ của hai bóng đèn trong một tháng, biết mỗi ngày mỗi đèn sử
dụng 3h. Số tiền điện phải trả cho hai bóng đèn trong tháng là bao nhiêu, biết 1 số điện giá
1200 đồng.
Bài 4. Cho 2 bóng đèn loại 6V-3W và 6V-5W.
-----------------
MÔN HÓA HỌC
------------------
LỚP 9 – HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 34
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
MÔN CÔNG NGHỆ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Ôn tập kiến thức trong các bài. Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4; Bài 5; Bài 6; Bài 7.
B. CÂU HỎI GỢI Ý
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1. Người lao động trong nghề điện dân dụng có yêu cầu tối thiểu về trình độ văn hóa.
A. Tốt nghiệp cấp tiểu học B. Tốt nghiệp cấp THCS
C. Tốt nghiệp cấp THPT D. Tốt nghiệp cấp đại học
Câu 6. Nghề điện dân dụng có điều kiện phát triển ở .
A. Thành phố B. Nông thôn
C. Miền núi D. Thành phố, nông thôn, miền núi
Câu 2. Đo công suất tiêu thụ của mạch điện, người ta dùng.
A. Ampe kế. B. Oát kế
C. Vôn kế. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3. Hãy cho biết A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Oát kế B. Ampe kế
C. Ôm kế D. Đáp án khác
Câu 4. Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa?
A. Kìm B. Cưa
C. Khoan D. Búa
Câu 5. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng.
A. Thước cặp B. Thước cuộn
C. Thước lá D. Thước gấp
Câu 6. Vôn kế có thang đo là 300V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là?
A. 3V B. 3,5V
C. 4,5V D. 4V
Câu 7. Chỉ ra đại lượng không dùng để đo của đồng hồ đo điện.
A. Cường độ dòng điện B. Điện trở mạch điện
C. Đường kính dây dẫn D. Công suất tiêu thụ của mạch điện
Câu 8. Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu mối nối.
A. An toàn điện B. Không cần tính thẩm mĩ
C. Dẫn điện tốt D. Độ bền cơ học học cao
Câu 9. Đối với mạch điện bảng điện, kích thước của bảng điện phụ thuộc vào.
A. Số lượng các thiết bị lắp trên đó. B. Kích thước các thiết bị lắp trên đó.
C. Cả A và B đều đúng. C. Đáp án khác.
Câu 10. Khi lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang, người ta vạch dấu những vị trí nào?
A. Vị trí lắp đặt thiết bị. B. Đường đi dây.
C. Vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang. D. Cả 3 đáp án trên.
MÔN MỸ THUẬT
I. ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ:
+ Vẽ tranh: Tết cổ truyền, cuộc sống quanh em, thầy cô và mái trường, thế giới cổ tích…
+ Vẽ trang trí: Khăn trải bàn, thiết kế mô hình lều trại, tranh xé dán, thiết kế logo, tranh
cổ động, làm thiếp, tạo dáng và trang trí túi xách phụ kiện…
+ Vẽ theo mẫu: Vẽ chân dung người thân bạn bè, vẽ tranh tĩnh vật ( màu hoặc chì đen
trắng), vẽ dáng người. Vẽ tĩnh vật màu lọ hoa và 3 loại quả,…
II. CÁCH KIỂM TRA
- Học sinh chọn vẽ 1 trong số các đề tài đã cho
- Đúng chủ đề nội dung, hình đẹp, màu sắc phù hợp, sạch đẹp, có đậm nhạt, có sáng tạo (Đạt)
- Sai nội dung, sơ sài, vẽ ẩu (Không Đạt)