Professional Documents
Culture Documents
1. Đề Cương Ôn Tập GK - TC1 - Dai So Dai Cuong
1. Đề Cương Ôn Tập GK - TC1 - Dai So Dai Cuong
1
Vận - Tìm phần tử đơn vị (nếu có);
Dụng - Tìm phần tử nghịch đảo (nếu có) của một phép toán.
2.1. Nửa Biết/Nhớ Nhớ định nghĩa các khái niệm: nửa nhóm, vị nhóm, nửa nhóm giao hoán, nửa nhóm con.
nhóm Hiểu Hiểu các tính chất của một nửa nhóm, vị nhóm, vị nhóm giao hoán (định lý kết hợp, phần tử đơn vị
là duy nhất, tính giao hoán, tính chính quy).
Vận Vận dụng để hiểu về các vị nhóm: (, +), (, .), (, +), (, .), (, +), (, .), (, +), (, .), (, +),
Dụng
(, .) (tính giao hoán, phần tử đơn vị, phần tử nghịch đảo, phần tử chính quy, ...)
2.2. Khái Biết/Nhớ Nhớ định nghĩa các khái niệm: nhóm, nhóm aben, cấp của nhóm, nhóm hữu hạn, nhóm vô hạn. Các
Chương niệm định nghĩa tương đương của nhóm.
2: Nửa nhóm
Hiểu - Hiểu các tính chất của một nhóm.
nhóm và
- Hiểu mối quan hệ giữa nửa nhóm và nhóm, vị nhóm và nhóm, mọi phần tử của một nhóm đều
Nhóm
chính quy.
- Hiểu ký hiệu x-y trong một nhóm cộng aben, x/y trong một nhóm nhân aben, xn trong một nhóm
với n là một số nguyên tùy ý.
Vận dụng Vận dụng để hiểu về các nhóm: (, +), (, +), (*, .), (+, .), (, +), (*, .), (+, .), (, +), (*, .),
nhóm cộng các ma trận cùng cỡ, nhóm nhân các ma trận vuông cấp n không suy biến, nhóm nhân
các song ánh từ X đến X.
2.3. Biết/Nhớ Nhớ định nghĩa các khái niệm: nhóm con, tập sinh, nhóm hữu hạn sinh, nhóm xyclic, cấp của một
2
Nhóm phần tử.
con Hiểu - Hiểu tiêu chuẩn của nhóm con, mối quan hệ giữa các nhóm con (không thể rời nhau vì có chung
phần tử đơn vị);
- Mô tả nhóm con sinh bởi một tập;
- Mô tả nhóm xyclic, hiểu tính chất của nhóm con của nhóm xyclic;
- Hiểu tính chất của số nguyên m là cấp của phần tử x (m là số nguyên dương nhỏ nhất để xm= e).
Vận dụng - Mô tả nhóm con của nhóm cộng các số nguyên .
- Mô tả nhóm cộng n