You are on page 1of 3

ÔN TẬP GIỮA KỲ - TÍN CHỈ 1

HỌC PHẦN ĐẠI SỐ ĐẠI CƯƠNG


Nội dung Nội dung Cấp độ Mục tiêu đánh giá/Chuẩn đầu ra
cụ thể câu hỏi
* Nhớ định nghĩa các khái niệm:
- Quan hệ tương đương; lớp tương đương; tập thương;
- Quan hệ thứ tự; quan hệ thứ tự toàn phần; quan hệ thứ tự bộ phận; tập sắp thứ tự; phần tử lớn
Biết/Nhớ
nhất, phần tử nhỏ nhất, phần tử cực đại, phần tử cực tiểu, xích trong một tập sắp thứ tự;
1.1. - Chặn trên, cận trên đúng, chặn dưới, cận dưới đúng của một tập sắp thứ tự.
Chương Quan hệ * Nhớ nội dung Bổ đề Zorn.
1: Quan hai ngôi - Hiểu mối quan hệ giữa các lớp tương đương (khi nào thì hai lớp tương đương trùng nhau, rời
hệ hai nhau, hợp của tất cả các lớp tương đương).
Hiểu
ngôi và - Hiểu phần tử của tập thương.
phép - Phân biệt giữa qun hệ thứ tự toàn phần và quan hệ thứ tự bộ phận.
toán hai Vận - Tìm các phần tử đặc biệt của một tập sắp thứ tự.
ngôi Dụng - Xác định tập thương (tập thương của Z theo quan hệ modulo n với n là các giá trị cụ thể).
- Nhớ định nghĩa các khái niệm: Phép toán, phần tử đơn vị, phần tử nghịch đảo, phần tử chính quy.
1.2. Phép Biết/Nhớ - Biết các tính chất có thể có của một phép toán (tính chất kết hợp, tính chất giao hoán, tính chất
toán hai phân phối)
ngôi - Hiểu một phép toán có thể không có đơn vị, nhưng nếu có thì phần tử đơn vị là duy nhất.
Hiểu
- Hiểu các phần tử có thể có nghịch đảo hoặc không, nhưng nếu có thì duy nhất.

1
Vận - Tìm phần tử đơn vị (nếu có);
Dụng - Tìm phần tử nghịch đảo (nếu có) của một phép toán.
2.1. Nửa Biết/Nhớ Nhớ định nghĩa các khái niệm: nửa nhóm, vị nhóm, nửa nhóm giao hoán, nửa nhóm con.
nhóm Hiểu Hiểu các tính chất của một nửa nhóm, vị nhóm, vị nhóm giao hoán (định lý kết hợp, phần tử đơn vị
là duy nhất, tính giao hoán, tính chính quy).
Vận Vận dụng để hiểu về các vị nhóm: (, +), (, .), (, +), (, .), (, +), (, .), (, +), (, .), (, +),
Dụng
(, .) (tính giao hoán, phần tử đơn vị, phần tử nghịch đảo, phần tử chính quy, ...)

2.2. Khái Biết/Nhớ Nhớ định nghĩa các khái niệm: nhóm, nhóm aben, cấp của nhóm, nhóm hữu hạn, nhóm vô hạn. Các
Chương niệm định nghĩa tương đương của nhóm.
2: Nửa nhóm
Hiểu - Hiểu các tính chất của một nhóm.
nhóm và
- Hiểu mối quan hệ giữa nửa nhóm và nhóm, vị nhóm và nhóm, mọi phần tử của một nhóm đều
Nhóm
chính quy.
- Hiểu ký hiệu x-y trong một nhóm cộng aben, x/y trong một nhóm nhân aben, xn trong một nhóm
với n là một số nguyên tùy ý.
Vận dụng Vận dụng để hiểu về các nhóm: (, +), (, +), (*, .), (+, .), (, +), (*, .), (+, .), (, +), (*, .),

nhóm cộng các ma trận cùng cỡ, nhóm nhân các ma trận vuông cấp n không suy biến, nhóm nhân
các song ánh từ X đến X.
2.3. Biết/Nhớ Nhớ định nghĩa các khái niệm: nhóm con, tập sinh, nhóm hữu hạn sinh, nhóm xyclic, cấp của một

2
Nhóm phần tử.
con Hiểu - Hiểu tiêu chuẩn của nhóm con, mối quan hệ giữa các nhóm con (không thể rời nhau vì có chung
phần tử đơn vị);
- Mô tả nhóm con sinh bởi một tập;
- Mô tả nhóm xyclic, hiểu tính chất của nhóm con của nhóm xyclic;
- Hiểu tính chất của số nguyên m là cấp của phần tử x (m là số nguyên dương nhỏ nhất để xm= e).
Vận dụng - Mô tả nhóm con của nhóm cộng các số nguyên .

- Mô tả nhóm cộng n

- Tìm cấp của các phần tử trong nhóm cộng , n

You might also like