Professional Documents
Culture Documents
Logic học đại cương
Logic học đại cương
Vd: tất cả người trung thực đều đáng trân trọng (đúng) tất cả người
trung thực đều không đáng trân trọng (đúng)
Một tam đoạn luận có 3 thuật ngữ không hơn không kém
Trung từ chu diên it nhất 1 lần
- Các hình thức biến thể của tam đoạn luận đơn
Tam đoạn luận tĩnh lược
Tĩnh lược đại tiền đề
Tĩnh lược tiểu tiền đề
Tĩnh lược kết luận
Tam đoạn luận biến thể cấu trúc
Tam đoạn luận liên kết: AAA (1)
- Diễn dịch với tiền đề phức
Các dạng chuẩn logic
Dạng thức 1: P kéo theo Q (có P thì có Q)
Công thức: [ ( P kéo theo Q) ^ P ] kéo theo Q
BT:
1) Lấy 3 tam đoạn luận đơn dạng tĩnh lược
2) Lấy 1 suy luận biến thể cấu trúc
3) Suy luận liên kết
4) Lấy 7 suy luận tương đương 7 dạng thức
2.2. Suy luận quy nạp
2.2.1. Suy luận quy nạp hoàn toàn
- Quy nạp hoàn toàn là gì?
- Dạng thức:
S1 - P
S2 - P
S3 - P
Sk - P
S1, S2, S3,…, Sk thuộc S
2.2.2. Suy luận quy nạp không hoàn toàn
a) Quy nạp mở rộng thông thường
- Quy nạp mở rộng thông thường
- Dạng thức:
S1 - P
S2 - P
S3 - P
…
S1, S2, S3 thuộc S
b) Quy nạp mở rộng khoa học
- Quy nạp mở rộng khoa học là gì?
- Dạng thức:
S1 - P
S2 - P
S3 - P
…
S1, S2, S3,… thuộc S
- Phương pháp Stuart Mill (phương pháp xác định nhân quả)
Phương pháp tương đồng
Dạng thức:
K1: A, B, C, C M
K2: A, E, F, G M
K3: A, H, K, L M
----------
A M
Phương pháp khác biệt
Dạng thức:
K1: A, B, C, D N
K2: A, ?, C, D ?
----------
B N
Phương pháp thặng dư
Dạng thức:
K1: A, B, C, D M, N, P, Q
K2: A M
K3: B N
K4: C P
-----------
D Q
2.3. Suy luận loại suy
- Loại suy là gì?
- Các hình thức loại suy
Loại suy nguồn gốc
Loại suy quan hệ
Loại suy kết cấu
Loại suy dấu hiệu
- Quy tắc của suy luận loại suy
Quy tắc 1: nếu càng tìm được nhiều điểm tương đồng của hai đối
tượng thì kết luận càng tiệm cận đến chân lí
Quy tắc 2: nếu những điểm tương đồngcủ
ÔN TẬP
CHƯƠNG I:
- Khái niệm và phân loại tư duy
- Đối tượng và ý nghĩa của logic học hình thức
Đối tượng: các quy luật (4) và các thao tác (khái niệm, phán đoán,
suy luận)
Ý nghĩa
CHƯƠNG II:
- Kết cấu của khái niệm: nội hàm (nội dung bên trong) và ngoại diên (đối
tượng)
- Quan hệ các khái niệm: đồng nhất, bao hàm, giao nhau, đối chọi,…
- Các thao tác logic đối với khái niệm: mở rộng, thu hẹp, định nghĩa, phân
chia
Vd: văn hóa
Nội hàm: giá trị do con người tạo ra
Ngoại diên: tất cả…
Mở rộng: văn hóa cái do con người tạo ra
Thu hẹp: văn hóa văn hóa vật thể/văn hóa phương Đông
Định nghĩa: là hệ thống giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo
ra
Phân chia: vật thể/phi vật thể; phương Tây/phương Đông; …
CHƯƠNG III:
- Phán đoán tất nhiên, minh nhiên, cái nhiên
- A, I, E, O
- Hình vuông logic
- Điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ
- Chứng minh phán đoán đa phức bằng bảng chân trị
Vd: (P hoặc Q) kéo theo ~ R
CHƯƠNG IV:
- Các hình thức và nguyên tắc của suy luận
- TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN
19 kiểu
Ff
- TAM ĐOẠN LUẬN PHỨC
7 dạng thức
Phương pháp Stuart Mill (tương đồng, khác biệt, thặng dư, đồng
biến)
CHƯƠNG VI:
- Cấu trúc và quy tắc của chứng minh
Cấu trúc: luận đề, luận cứ, luận chứng
Quy tắc chứng minh
- Ngụy biện và bác bỏ ngụy biện