You are on page 1of 3

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I năm 2022-2023

MÔN: Toán 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút


TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng
kiến thức cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC
1 Ứng dụng 1.1. Sự đồng biến, nghịch * Nhận biết: 3 2 1 1 7*
đạo hàm để biến của hàm số - Câu 1: Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số.
khảo sát và - Câu 2,3: Nhận biết được mối liên hệ giữa tính đồng
vẽ đồ thị của biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp
hàm số
một của nó.
* Thông hiểu:
- Câu 4: Xác định được tính đơn điệu của hàm số; mối
liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số
và dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Câu 5: Xác định được tính đơn điệu của một hàm số
trong một số tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Câu 1 Tự luận: Vận dụng được tính đơn điệu của hàm
số trong giải toán.
1.2. Cực trị của hàm số * Nhận biết: 4 2 8*
- Câu 6,7:Biết Nhận biết được các khái niệm điểm cực
đại, điểm cực tiểu; chỉ ra được điểm cực trị của hàm số.
- Câu 8,9:Biết các Phát biểu được điều kiện đủ để có
điểm cực trị của hàm số.
* Thông hiểu:
- Câu 10:Xác định được các điều kiện đủ để có điểm
cực trị của hàm số.
- Câu 11:Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm
số trong một số tình huống cụ thể, đơn giản.
1.3. Giá trị lớn nhất và giá * Nhận biết: 2 2 1 7**
trị nhỏ nhất của hàm số - Câu 12,13:Nhận biết được khái niệm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp.
* Thông hiểu:
- Câu 14,15:Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn

1
TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng
kiến thức cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC
giản.
* Vận dụng cao:
- Câu 3 Tự luận:Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số vào giải quyết một số bài toán liên quan: tìm
điều kiện để phương trình, bất phương trình có nghiệm,
một số tình huống thực tế …
1.4. Bảng biến thiên và đồ * Nhận biết: 2 3 6*
thị của hàm số - Câu 16:Nêu lên được các bước khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực
trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị.
- Câu 17:Chỉ ra được dạng đồ thị của các hàm số bậc
ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
* Thông hiểu:
- Câu 18:Phân biệt được cách khảo sát và vẽ đồ thị của
các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc
nhất.
- Câu 19:Xác định được dạng được đồ thị của các hàm
số bậc ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Câu 20:Phát hiện được các thông số, kí hiệu trong
bảng biến thiên.
* Vận dụng cao:
- Câu 4 Tự luận:Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng
biến thiên, đồ thị của hàm số với các đơn vị kiến thức khác
vào giải quyết một số bài toán liên quan.
1.5. Đường tiệm cận * Nhận biết: 3 2 4
- Câu 21,22,23:Chỉ ra được các khái niệm đường tiệm cận
đứng, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
* Thông hiểu:
- Câu 24,25:Xác định được đường tiệm cận đứng, đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2 Khối 2.1. Khái niệm về khối đa * Nhận biết: 2 2 4
đa diện diện. Khối đa diện lồi và - Câu 26:Chỉ ra được khối lăng trụ, khối chóp, khối
khối đa diện đều chóp cụt, khối đa diện.

2
TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng
kiến thức cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC
- Nhận biết được khái niệm khối đa diện đều.
- Câu 27:Nhận biết được 3 loại khối đa diện đều : tứ
diện đều, lập phương, bát diện đều.
* Thông hiểu:
- Câu 28:Phân biệt được khái niệm khối lăng trụ, khối
chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
- Câu 29:Phân biệt được các khối đa diện đều.
-Xác định được số cạnh, số mặt, số đỉnh của một đa diện
đều.
2.2. Thể tích khối đa diện * Nhận biết: 4 2 1 7
- Câu 30,31,32,33:Chỉ ra được công thức tính thể tích
khối lăng trụ, khối hộp chữ nhật khối lập phương và
khối chóp.
* Thông hiểu:
- Câu 34:Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp
khi cho chiều cao và diện tích đáy.
- Câu 35:Tính thể tích của khối có đáy là tam giác vuông,
tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, có cạnh bên vuông
góc với đáy.
* Vận dụng:
- Câu 2 Tự luận Tính được thể tích của khối lăng trụ và
khối chóp khi xác định được chiều cao (thông qua sử dụng hệ
thức lượng trong tam giác vuông) và diện tích đáy.
Tổng 20 15 2 2 39

You might also like