Professional Documents
Culture Documents
3. LUYỆN TẬP
Bài tập 1/6 - SHD Bài tập 1/6 – SHD: Thực hiện phép nhân:
Phương thức hoạt động: Cá nhân -Thực hiện theo 1
Nhiệm vụ của HS: yêu cầu của giáo a) x3.(3x2 - x - 2 ) = 3x5 - x4 - x3
+ Áp dụng quy tắc thực hiện phép viên.
nhân - trình bầy lời giải bài tập 1.
+ Đại diện HS nhắc lại cách làm. b)
GV: chốt lại cách nhân đơn thức
với đa thức, nhân đa thức với đa
thức.
Bài tập 2/6 - SHD
Phương thức hoạt động: Cặp đôi
Nhiệm vụ của HS:
GIÁO ÁN TOÁN 8
+ Phân tích đầu bài. Bài tập 2/6 - SHD
+ Thảo luận cách làm thống nhất Thực hiện phép tính, rút gọn rồi tính giá trị biểu
lời giải. -Lắng nghe và vận thức:
+ Hoat động cá nhân trình bày lời dụng. a) x(x + y) + y (x - y) tại x = -8; y = 7
giải câu a Ta có:
+ So sánh kết quả. x(x + y) + y (x - y) = x2 + xy + xy - y2
GV kiểm tra chốt cách thực hiện, = x2 +2xy - y2
GV Lưu ý HS: Thay x = -8 ; y = 7 vào đa thức x2 +2xy - y2
- Khi thực hiện phép tính kết quả ta được: (-8)2 + 2.(-8).7 - 72
luôn để dưới dạng đa thức đã thu = 64 – 112 - 49 = -97
gọn.
- Thay giá trị x và y cho trước vào
biểu thức đã thu gọn rồi tính giá
trị BT.
Bài tập 3/6 - SHD
Phương thức hoạt động: Nhóm 2
bàn
Nhiệm vụ cho HS:
+ Phân tích đầu bài Bài tập 3/6 – SHD: Tìm x, biết:
+Thảo luận cách tìm x a/ 2x(12x - 5) - 8x(3x - 1) = 30
+ Trình bày lời giải bài toán 24x2 - 10x - 24x2 + 8x = 30
GV hỗ trợ HS nêu cách giải: -2x = 30 x = -15
? Muốn tìm x ta làm như thế nào?
GV chốt lại PP giải.
4. VẬN DỤNG
GV giao học sinh về nhà thực hiện * Học thuộc quy
* Học thuộc quy tắc nhân dơn thức tắc nhân dơn thức
với đa thức và vận dụng làm bài với đa thức và
tập. vận dụng làm bài
* Làm bài tập phần vận dụng tập.
GV gợi ý: * Làm bài tập Bài 1:
- Bài 1: Áp dụng công thức tính phần vận dụng a) 5xy + 5y +y2
diện tích hình thang để viết công b) diện tích mảnh vườn:
thức tính diện tích mảnh vườn. 5.4.3 + 5.3 + 32 = 84 m2
- Bài 2: Tự lấy tuổi của mình hoặc
người thân & làm theo sách hướng
dẫn trang 7
* Đọc trước bài nhân đa thức với
đa thức.
5. MỞ RỘNG
GV giao học sinh khá giỏi về nhà Thực hiện nhân Bài 1: kết quả 20
thực hiện : GV gợi ý: đơn thức với đa Bài 2: thay 70 bởi x – 1 vào biểu thức đã cho ta
Bài 1: Thực hiện nhân đơn thức với thức thu gọn các được:
đa thức thu gọn các đơn thức đồng đơn thức đồng x5 – (x -1).x4 – (x -1).x3 – (x -1).x2 – (x -1).x
dạng. dạng. + 34
Bài 2: Thực hiện như gợi ý SHD = x + 34
Thay x = 71 vào biểu thức x + 34 ta được tính
giá trị của biểu thức bằng 105
4. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2 phút)
-Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Vận dụng vào giải các bài tập 1a, b; 2b; 3 trang 5 SGK.
-Xem trước bài 2: “Nhân đa thức với đa thức” (đọc kĩ ở nhà quy tắc ở trang 7 SGK).
GIÁO ÁN TOÁN 8
A.Môc tiªu
1. KiÕn thøc: - HS ph¸t biÓu ®îc c¸c qui t¾c nh©n ®a thøc víi ®a thøc.
- BiÕt c¸ch nh©n 2 ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp cïng chiÒu
2. Kü n¨ng:- HS thùc hiÖn ®óng phÐp nh©n ®a thøc (chØ thùc hiÖn nh©n 2 ®a thøc mét biÕn
®· s¾p xÕp )
3. Th¸i ®é:- RÌn luyÖn t duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn.
- Chñ ®éng ph¸t hiÖn kiªn thøc, chiÕm lÜnh tri thøc míi. Cã tinh thÇn hîp t¸c trong häc tËp.
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: - N¨ng lùc tÝnh to¸n
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập ? , máy tính bỏ túi; . . .
- HS: Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức, máy tính bỏ túi; . . .
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
HS1: Tìm x, biết 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1. KHỞI ĐỘNG
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Thực hiện tính.
3. LUYỆN TẬP
Tiết 2 Bài tập 2/10 - SHD
Bài tập 2/10 – SHD Nhiệm vụ của HS:
Phương thức hoạt động: Cá nhân + Tìm hiểu yêu cầu a) (x2y2 - xy + 3y ) (x - 3y)
GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài của bài
tập & HS khác nhận xét kết quả + Trình bày lời
GV: chốt cách làm bài tập. giải. = x3y2 - 3x2y3 - x2y + xy2 + 3xy - 9y2
Lưu ý: Ta có thể nhân nhẩm & b) (x2 - xy + y2 )(x - y)
cho kết quả trực tiếp vào tổng khi = (x - y) (x2 - xy + y2 )
nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ = x3- x2y + x2y - xy2 + xy2 - y3
nhất với từng số hạng của đa thức = x3 - y3
thứ 2 (không cần các phép tính
trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán) 2
đa thức trong tích & thực hiện
GIÁO ÁN TOÁN 8
phép nhân.
Bài tập 3/10 – SHD
Phương thức hoạt động: Nhóm Nhiệm vụ của HS:
GV Quan sát, hs hoạt động, kiểm + Tìm hiểu yêu cầu
tra đánh của bài Bài tập 3/10 – SHD
giá hoạt động của HS. + Trình bày cách
? Để điền được kết quả giá trị của tính giá trị của biểu
biểu thức em làm như thế nào? thức
GV chốt cách làm bài tập + Tính giá trị của
Bài tập 4/10 – SHD biểu thức, điền kết
Phương thức hoạt động: Cá nhân quả
GV hỗ trợ + Tìm cách tính
? Để chứng minh giá trị của biểu nhanh
thức không phụ thuộc vào giá trị Nhiệm vụ của HS:
của biến, ta làm như thế nào? + Tìm hiểu yêu cầu
GV: Chốt cách giải dạng bài tập của bài
chứng minh giá trị của biểu thức + Trình bày cách Bài tập 4/10 – SHD
không phụ thuộc vào giá trị của tính chứng giá trị Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không
biến của biểu thức phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Bài tập 5/10 – SHD không phụ thuộc (x - 5)(3x + 3) - 3x(x - 3) + 3x + 7
Phương thức hoạt động: Cặp đôi vào giá trị của = 3x2 + 3x - 15x - 15 - 3x2 + 9x + 3x + 7 = - 8
- GV hỗ trợ cách tìm x biến.. Vậy: Biểu thức không phụ thuộc vào biến x
? Nêu cách tìm x? + Trình bày lời
GV chốt cách làm giải.
Nhiệm vụ của HS:
+ Đọc đề bài
+ Nêu cách làm Bài tập 5/10 – SHD: Tìm x:
+ Trình bày lời (x + 2)(x +1) - (x – 3)(x + 5) = 0
giải. x2 + x + 2x + 2 - x2 – 5x + 3x + 15 = 0
x + 17 = 0
x = -17
4. VẬN DỤNG
GV giao học sinh về nhà thực hiện * Học thuộc quy
* Học thuộc quy tắc nhân đa thức tắc nhân dơn thức
với đa thức và vận dụng làm bài với đa thức và
tập. vận dụng làm bài
* Làm thêm bài tập phần vận dụng tập.
và phần tìm tòi mở rộng. * Làm bài tập
GV gợi ý: phần vận dụng Bài 2:
Bài 2: Gọi ba số chẵn liên tiếp là x; x + 2; x + 4
- Viết dạng tổng quát của 3 số tự theo bài ra ta có:
nhiên chẵn liên tiếp. (x + 2)(x + 4) – x(x + 2) = 192
- Biểu thị mối liên hệ giữa tích 2 giải ra ta được số thứ nhất là 46
số đầu và tích 2 số sau. số thứ hai là 48 số thứ ba là 50
- Vận dụng cách làm bài 5/10 để
tìm các số đó. Bài 3:
Bài 3: Biến đổi đa thức đó về dạng n(n + 5) – (n – 3)(n + 2) = 6n + 6 chia hết cho 6
tích trong đó có một thừa số chia
hết cho 6
* Đọc trước bài những hàng đẳng
thức đáng nhớ.
5. MỞ RỘNG
GIÁO ÁN TOÁN 8
-Hãy nhắc lại quy tắc nhân đa thức Làm bài tập phần
với đa thức. mở rộng
-Hãy trình bày lại trình tự giải các
bài tập vận dụng.
Ngày dạy :
TIẾT 3 LUYỆN TẬP.
I . MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức qua
các bài tập cụ thể.
Thái độ : Giáo dục cẩn thận, lòng yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập 10, 11, 12, 13 trang 8, 9 SGK, phấn màu; máy tính bỏ túi; . . .
- HS: Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức, máy tính bỏ túi; . . .
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút).
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng: Làm tính nhân (x3-2x2+x-1)(5-x)
HS2: Tính giá trị của biểu thức (x-y)(x2+xy+y2) khi x = -1 và y = 0
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tập 10 trang Bài tập 10 trang 8 SGK.
8 SGK. (8 phút).
-Treo bảng phụ nội dung. -Đọc yêu cầu đề bài.
-Muốn nhân một đa thức với -Muốn nhân một đa thức với một đa
một đa thức ta làm như thế thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa
nào? thức này với từng hạng tử của đa
thức kia rồi cộng các tích với nhau.
-Vận dụng và thực hiện.
-Hãy vận dụng công thức vào
giải bài tập này. -Nếu đa thức tìm được mà có các
-Nếu đa thức tìm được mà có hạng tử đồng dạng thì ta phải thu
các hạng tử đồng dạng thì ta gọn các số hạng đồng dạng.
phải làm gì?
-Lắng nghe và ghi bài.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài
toán.
Hoạt động 2: Bài tập 11 trang
8 SGK. (5 phút). -Đọc yêu cầu đề bài. Bài tập 11 trang 8 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung. -Thực hiện các tích trong biểu thức,
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Hướng dẫn cho học sinh thực rồi rút gọn và có kết quả là một hằng (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
hiện các tích trong biểu thức, số. =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
rồi rút gọn. -Khi thực hiện nhân hai đơn thức ta =-8
-Khi thực hiện nhân hai đơn cần chú ý đến dấu của chúng. Vậy giá trị của biểu thức (x-
thức ta cần chú ý gì? -Lắng nghe và ghi bài. 5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 không
-Kết quả cuối cùng sau khi thu phụ thuộc vào giá trị của biến.
gọn là một hằng số, điều đó
cho thấy giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị
của biến. -Lắng nghe và ghi bài.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài
toán.
Hoạt động 3: Bài tập 13 trang
9 SGK. (9 phút). -Đọc yêu cầu đề bài. Bài tập 13 trang 9 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung. -Với bài toán này, trước tiên ta phải (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-
-Với bài toán này, trước tiên ta thực hiện phép nhân các đa thức, rồi 16x)=81
phải làm gì? sau đó thu gọn và suy ra x. 48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+
-Thực hiện lời giải theo định hướng. +112x=81
-Nhận xét định hướng giải của 83x=81+1
học sinh và sau đó gọi lên bảng -Lắng nghe và ghi bài. 83x=83
thực hiện. Suy ra x = 1
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài Vậy x = 1
toán.
Hoạt động 4: Bài tập 14 trang -Đọc yêu cầu đề bài.
9 SGK. (9 phút). -Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có
-Treo bảng phụ nội dung. dạng 2a, 2a+2, 2a+4 với Bài tập 14 trang 9 SGK.
-Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp -Tích của hai số cuối lớn hơn tích
có dạng như thế nào? của hai số đầu là 192, vậy quan hệ Gọi ba số tự nhiên chẵn liên
-Tích của hai số cuối lớn hơn giữa hai tích này là phép toán trừ tiếp là 2a, 2a+2, 2a+4 với
tích của hai số đầu là 192, vậy (2a+2)(2a+4)-2a(2a+2)=192 .
quan hệ giữa hai tích này là Ta có:
phép toán gì? (2a+2)(2a+4)-2a(2a+2)=192
-Vậy để tìm ba số tự nhiên a+1=24
theo yêu cầu bài toán ta chỉ tìm Suy ra a = 23
a trong biểu thức trên, sau đó Vậy ba số tự nhiên chẵn liên
dễ dàng suy ra ba số cần tìm. -Thực hiện phép nhân các đa thức tiếp cần tìm là 46, 48 và 50.
-Vậy làm thế nào để tìm được trong biểu thức, sau đó thu gọn sẽ
a? tìm được a.
-Hoạt động nhóm và trình bày lời
-Hãy hoàn thành bài toán bằng giải.
hoạt động nhóm.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải các
nhóm.
4. VẬN DỤNG
Hãy nhắc lại tính chất về liên hệ * Làm bài tập
giữa thứ tự và phép cộng, tính phần vận dụng
chất về liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân.
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội Làm bài tập phần
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
dung bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
a) ( x + y) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + xy + y2.
HS2: lµm bµi tËp 15b ( SGK)
b) (x - y) (x - y) = x2 - xy - xy + y2 = x2 - xy + y2.
3. D¹y bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm quy tắc bình 1. Bình phương của một tổng.
phương của một tổng. (10 ?1 (a+b)(a+b)=a2+ab+ab+b2=
phút). -Đọc yêu cầu bài toán ?1 =a2+2ab+b2
-Treo bảng phụ nội dung ?1 (a+b)(a+b)=a2+2ab+b2 Vậy (a+b)2 = a2+2ab+b2
-Hãy vận dụng quy tắc nhân đa Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta
thức với đa thức tính (a+b) -Ta có: (a+b)2 = a2+2ab+b2 có:
(a+b) -Với A, B là các biểu thức tùy ý
-Từ đó rút ra (a+b)2 = ? thì (A+B)2=A2+2AB+B2 (A+B)2=A2+2AB+B2 (1)
-Với A, B là các biểu thức tùy ý
thì (A+B)2=? -Đứng tại chỗ trả lời ?2 theo yêu
cầu. Áp dụng.
-Treo bảng phụ nội dung ?2 và a) (a+1)2=a2+2a+1
cho học sinh đứng tại chỗ trả -Đọc yêu cầu và vận dụng công b) x2+4x+4=(x+2)2
lời. thức vừa học vào giải. c) 512=(50+1)2
-Xác định theo yêu cầu của giáo =502+2.50.1+12 =2601
-Treo bảng phụ bài tập áp dụng. viên trong các câu của bài tập. 3012=(300+1)2
=3002+2.300.1+12
-Khi thực hiện ta cần phải xác 3012=(300+1)2 =90000+600+1 =90601
định biểu thức A là gì? Biểu
thức B là gì để dễ thực hiện. 2. Bình phương của một hiệu.
-Đặc biệt ở câu c) cần tách ra ?3 Giải
để sử dụng hằng đẳng thức một -Đọc yêu cầu bài toán ?3 [a+(-b)]2=a2+2a.(-b)+(-b)2
cách thích hợp. Ví dụ -Ta có: =a2-2ab+b2
GIÁO ÁN TOÁN 8
512=(50+1)2 [a+(-b)]2=a2+2a.(-b)+b2 (a-b)2= a2-2ab+b2
-Tương tự 3012=? =a2-2ab+b2 Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta
Hoạt động 2: Tìm quy tắc bình (a-b)2= a2-2ab+b2 có:
phương của một hiệu. (10 -Với A, B là các biểu thức tùy ý (A-B)2=A2-2AB+B2(2)
phút). thì (A-B)2=A2-2AB+B2 ?4 :
-Treo bảng phụ nội dung ?3 Áp dụng.
-Gợi ý: Hãy vận dụng công -Đứng tại chỗ trả lời ?4 theo yêu
thức bình phương của một tổng cầu.
để giải bài toán. -Đọc yêu cầu và vận dụng công
-Vậy (a-b)2=? thức vừa học vào giải.
-Với A, B là các biểu thức tùy ý -Lắng nghe, thực hiện.
thì (A-B)2=?
-Treo bảng phụ nội dung ?4 và -Lắng nghe, thực hiện. b) (2x-3y)2=(2x)2-2.2x.3y+(3y)2
cho học sinh đứng tại chỗ trả =4x2-12xy+9y2
lời. c) 992=(100-1)2=
-Treo bảng phụ bài tập áp dụng. =1002-2.100.1+12=9801.
-Thực hiện theo yêu cầu.
-Cần chú ý về dấu khi triển -Lắng nghe, ghi bài. 3. Hiệu hai bình phương.
khai theo hằng đẳng thức.
-Riêng câu c) ta phải tách ?5 Giải
992=(100-1)2 rồi sau đó mới -Đọc yêu cầu bài toán ?5 (a+b)(a-b)=a2-ab+ab-a2=a2-b2
vận dụng hằng đẳng thức bình a2-b2=(a+b)(a-b)
phương của một hiệu. -Nhắc lại quy tắc và thực hiện lời Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta
-Gọi học sinh giải. giải bài toán. có:
-Nhận xét, sửa sai. A2-B2=(A+B)(A-B) (3)
Hoạt động 3: Tìm quy tắc hiệu -Đứng tại chỗ trả lời ?6 theo yêu Áp dụng.
hai bình phương. (13 phút). cầu. a) (x+1)(x-1)=x2-12=x2-1
-Treo bảng phụ nội dung ?5 b) (x-2y)(x+2y)=x2-(2y)2=
-Đọc yêu cầu bài toán. =x2-4y2
-Hãy vận dụng quy tắc nhân đa -Ta vận dụng hằng đẳng thức hiệu c) 56.64=(60-4)(60+4)=
thức với đa thức để thực hiện. hai bình phương để giải bài toán =602-42=3584
-Treo bảng phụ nội dung ?6 và này.
cho học sinh đứng tại chỗ trả -Riêng câu c) ta cần viết 56.64 ?7 Giải
lời. =(60-4)(60+4) sau đó mới vận Bạn sơn rút ra hằng đẳng
dụng công thức vào giải. thức : (A-B)2=(B-A)2
-Treo bảng phụ bài tập áp dụng. -Đứng tại chỗ trả lời ?7 theo yêu
-Ta vận dụng hằng đẳng thức cầu: Ta rút ra được hằng đẳng
nào để giải bài toán này? thức là (A-B)2=(B-A)2
5. MỞ RỘNG
GV giao học sinh về nhà thực hiện Làm bài tập phần
GV gợi ý: Áp dụng công thức tính mở rộng
diện tích hcn tính – so sánh
Bài 1: SABCD = b2 + 2b(a – b) +
(a – b)2 = a2
Bài 2: SABCDEF = a(a – b) + b(a
– b) = a2 - b2
SHIJK = a(a – b) + b(a – b)
= a2 - b2 = (a – b)(a + b)
I . MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương của một tổng, bình phương
của một hiệu, hiệu hai bình phương.
GIÁO ÁN TOÁN 8
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương của một tổng, bình
phương của một hiệu, hiệu hai bình phương vào các bài tập có yêu cầu cụ thể trong SGK.
Thái độ:Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tính nhẩm.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập 17, 18, 20, 22, 23, 24a, 25a trang 11, 12 SGK ; phấn màu; máy tính bỏ túi;
...
- HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu
hai bình phương, máy tính bỏ túi; . . .
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút).
HS1: Tính:
a) (x+2y)2
b) (x-3y)2.
HS2: Viết biểu thức x2+6x+9 dưới dạng bình phương của một tổng.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tập 20 trang Bài tập 20 trang 12 SGK.
12 SGK. (6 phút).
-Treo bảng phụ nội dung bài -Đọc yêu cầu bài toán.
toán. Ta có:
-Để có câu trả lời đúng trước -Ta dựa vào công thức bình (x+2y)2=x2+2.x.2y+(2y)2=
tiên ta phải tính (x+2y)2, theo phương của một tổng để tính =x2+4xy+4y2
em dựa vào đâu để tính? (x+2y)2. Vậy x2+2xy+4y2 x2+4xy+4y2
-Nếu chúng ta tính (x+2y)2 -Lắng nghe và thực hiện để có Hay (x+2y)2 x2+2xy+4y2
mà bằng x2+2xy+4y2 thì kết câu trả lời. Do đó kết quả:
quả đúng. Ngược lại, nếu tính x2+2xy+4y2=(x+2y)2 là sai.
(x+2y)2 không bằng
x2+2xy+4y2 thì kết quả sai.
-Lưu ý: Ta có thể thực hiện -Lắng nghe và ghi bài.
cách khác, viết x2+2xy+4y2
dưới dạng bình phương của
một tổng thì vẫn có kết luận
như trên.
Hoạt động 2: Bài tập 22 trang Bài tập 22 trang 12 SGK.
12 SGK. (10 phút). a) 1012
-Treo bảng phụ nội dung bài -Đọc yêu cầu bài toán. Ta có:
toán. 1012=(100+1)2=1002+2.100.1+12
-Hãy giải bài toán bằng phiếu -Vận dụng các hằng đẳng thức =10000+200+1=10201
học tập. Gợi ý: Vận dụng công đáng nhớ: Bình phương của một b) 1992
thức các hằng đẳng thức đáng tổng, bình phương của một hiệu, Ta có:
nhớ đã học. hiệu hai bình phương vào giải bài 1992=(200-1)2=2002-2.200.1+12
toán. =40000-400+1=39601
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài -Lắng nghe, ghi bài. c) 47.53=(50-3)(50+3)=502-32=
toán. =2500-9=2491
Hoạt động 3: Bài tập 23 trang Bài tập 23 trang 12 SGK.
12 SGK. (13 phút).
-Treo bảng phụ nội dung bài -Đọc yêu cầu bài toán. -Chứng minh:(a+b)2=(a-b)2+4ab
toán. Giải
-Dạng bài toán chứng minh, ta Xét (a-b)2+4ab=a2-2ab+b2+4ab
chỉ cần biến đổi biểu thức một =a2+2ab+b2=(a+b)2
vế bằng vế còn lại. Vậy :(a+b)2=(a-b)2+4ab
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Để biến đổi biểu thức của -Để biến đổi biểu thức của một vế -Chứng minh: (a-b)2=(a+b)2-4ab
một vế ta dựa vào đâu? ta dựa vào công thức các hằng Giải
đẳng thức đáng nhớ: Bình phương Xét (a+b)2-4ab= a2+2ab+b2-4ab
của một tổng, bình phương của =a2-2ab+b2=(a-b)2
một hiệu, hiệu hai bình phương Vậy (a-b)2=(a+b)2-4ab
đã học.
-Cho học sinh thực hiện phần -Thực hiện lời giải theo nhóm và
chứng minh theo nhóm. trình bày lời giải.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài -Lắng nghe, ghi bài.
toán.
-Hãy áp dụng vào giải các bài -Đọc yêu cầu vận dụng. Áp dụng:
tập theo yêu cầu. a) (a-b)2 biết a+b=7 và a.b=12
-Cho học sinh thực hiện trên -Thực hiện theo yêu cầu. Giải
bảng. Ta có:
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài -Lắng nghe, ghi bài. (a-b)2=(a+b)2-4ab=72-4.12=
toán. =49-48=1
-Chốt lại, qua bài toán này ta -Lắng nghe và vận dụng.
thấy rằng giữa bình phương b) (a+b)2 biết a-b=20 và a.b=3
của một tổng và bình phương Giải
của một hiệu có mối liên quan Ta có:
với nhau. (a+b)2=(a-b)2+4ab=202+4.3=
=400+12=412
4. Củng cố: ( 5 phút)
Qua các bài tập vừa giải ta nhận thấy rằng nếu chứng minh một công thức thì ta chỉ biến đổi một trong hai
vế để bằng vế còn lại dựa vào các hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương đã học.
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2 phút)
-Xem lại các bài tập đã giải (nội dung, phương pháp).
-Giải tiếp ở nhà các bài tập 21, 24, 25b, c trang 12 SGK.
-Xem trước bài 4: “Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)” (đọc kĩ mục 4, 5 của bài).
GIÁO ÁN TOÁN 8
Ngày soạn: Tuần
Ngày dạy: PPCT
A.Môc tiªu
1. KiÕn thøc - Häc sinh nªu lªn ®îc c¸c c«ng thøc vµ ph¸t biÓu thµnh lêi vÒ lËp ph¬ng cña tæng lËp
ph¬ng cña 1 hiÖu .
2. Kü n¨ng: - Häc sinh biÕt c¸ch ¸p dông c«ng thøc ®Ó tÝnh hîp lý gi¸ trÞ cña biÓu thøc ®¹i sèp
3. Th¸i ®é : RÌn luyÖn kh¶ n¨ng suy luËn, linh ho¹t vµ s¸ng t¹o.
RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c khi gi¶i to¸n
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: - N¨ng lùc sñ dông h»ng ®¼ng thøc trong tÝnh to¸n
- N¨ng lùc ph¸t triÓn t duy bµi to¸n tÝnh nhanh , tÝnh nhÈm
B. ChuÈn bÞ:
1.Gi¸o viªn: bp,bµi tËp in.
2. Häc sinh: bµi tËp vÒ nhµ vµ 3 h»ng ®¼ng thøc
c. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1.Tæ chøc líp: KiÓm diÖn
2. KiÓm tra bµi cò:
? ViÕt kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh sau: (a + b + 5 )2
§¸p ¸n: a2 +b2+ 25 + 2ab +10a + 10b
3. D¹y bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
? Viết dạng tổng quát của 3HĐT đã học? Áp dụng: Viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
9x2 + 6x + 1.
1HS lên bảng thực hiện – HS khác cùng làm – Nhận xét.
GV kiểm tra nhận xét – ĐVĐ vào bài mới.
3. LUYỆN TẬP
Bài tập 2/17 - SHD Bài tập 2/17 - SHD: Bài tập trắc nghiệm
Phương thức hoạt động: Nhóm -Thực hiện theo (1) Đúng
GIÁO ÁN TOÁN 8
hai bài yêu cầu của giáo (2) Sai vì: A3 = - (- A)3
Nhiệm vụ của HS: viên. (3) đúng
+ Đọc kỹ - Suy nghĩ trả lời theo (4) Sai
nhóm.
+ Đại diện lời giải.
GV hỗ trợ.
? Để biết khẳng định nào đúng,
khẳng định nào sai em làm như
thế nào?
? Em có nhận xét gì về quan hệ
giữa (A – B)2 với (B – A)2, của Bài tập 3/17 – SHD: Tính
(A – B)3 với (B – A)3 a) (2y – 1)3 = 8y3 - 12y2 + 6y - 1
GV chốt cách làm – Lưu ý (A – -Lắng nghe và vận b) (3x2 + 2y)3
B)2 = (B – A)2 dụng. = 27x6 + 36x4y + 54x2y2 + 8y3
và (A – B)3 (B – A)3
Bài tập 3/17 - SHD
Phương thức hoạt động: Cá nhân c) ( = x3 - x2 + 4x - 8
Nhiệm vụ của HS:
+ Phân tích đầu bài.
+ Thảo luận cách làm thống nhất
lời giải.
+ Trình bày lời giải. Bài tập 5/14 – SHD:
+ Đai diện lên trình bày. a) -(x – 1)3
GV hỗ trợ HS nêu cách giải: b) (4 – x)3
? Nêu các kiến thức áp dụng vào
giải bài tập?
GV chốt các kiến thức vận dụng.
Bài tập 5/14 - SHD
Phương thức hoạt động: Cặp đôi
Nhiệm vụ cho HS:
+ Nêu các hđt áp dụng vào giải
bài tập.
+ Trình bày lời kết quả.
GV chốt lại cách làm.
4. VẬN DỤNG
GV giao học sinh về nhà thực hiện * Học thuộc quy
* Học thuộc 5hđt đã học và vận tắc nhân dơn thức
dụng làm bài tập. với đa thức và
* Làm bài tập phần vận dụng và vận dụng làm bài
tìm tòi mở rộng tập.
GV gợi ý: * Làm bài tập
Bài 1: phần vận dụng
Viết các biểu thức đó dưới dạng lập
phương của một tổng và lập
phương của một hiệu rồi thay các
giá trị đã cho vào tính cho nhanh.
* Đọc trước bài những hđt đáng
nhớ tiếp theo.
5. MỞ RỘNG
- Lµm bµi 29/trang14 ( GV dïng b¶ng phô)
+ H·y ®iÒn vµo b¶ng
(x - 1)3 (x + 1)3 (y - 1)2 (x - 1)3 (x + 1)3 (1 - y)2
(x + 4)2
GIÁO ÁN TOÁN 8
N H ¢ N H ¢ U
A.Môc tiªu
1. KiÕn thøc - Häc sinh ph¸t biÓu ®îc c¸c H§T : Tæng cña 2 lËp ph¬ng, hiÖu cña 2 lËp ph¬ng, ph©n
biÖt ®îc sù kh¸c nhau gi÷a c¸c kh¸i niÖm " Tæng 2 lËp ph¬ng", " HiÖu 2 lËp ph¬ng" víi kh¸i niÖm "
lËp ph¬ng cña 1 tæng" " lËp ph¬ng cña 1 hiÖu".
2. Kü n¨ng: - Häc sinh viÕt ®îc c¸c H§T " Tæng 2 lËp ph¬ng, hiÖu 2 lËp ph¬ng" vµ ¸p dông vµo gi¶i
BT
-RÌn luyÖn kh¶ n¨ng suy luËn, linh ho¹t vµ s¸ng t¹o.
- RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c khi gi¶i to¸n
3. Th¸i ®é: Hëng øng vµ cã th¸i ®é nghiªm tóc trong häc tËp
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: - N¨ng lùc sñ dông h»ng ®¼ng thøc trong tÝnh to¸n
- N¨ng lùc ph¸t triÓn t duy bµi to¸n tÝnh nhanh , tÝnh nhÈm
B. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn:: B¶ng phô.. Bµi tËp in s½n
2. Häc sinh: Bµi tËp vÒ nhµ. Thuéc n¨m h»ng ®¼ng thøc ®· häc
c. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1.Tæ chøc líp: KiÓm diÖn.
2. KiÓm tra bµi cò:
+ HS1: TÝnh a). (3x-2y)3 = 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3 ;
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
+ GV chèt l¹i: 2 CT chØ kh¸c nhau vÒ dÊu
( NÕu trong h¹ng thøc cã 1 h¹ng tö duy nhÊt b»ng sè th×:
+ ViÕt sè ®ã díi d¹ng lËp ph¬ng ®Ó t×m ra mét h¹ng tö.
+ T¸ch ra thõa sè 3 tõ hÖ sè cña 2 h¹ng tö thÝch hîp ®Ó tõ ®ã ph©n tÝch t×m ra h¹ng tö thø 2.
+ HS3: ViÕt c¸c H§T lËp ph¬ng cña 1 tæng, lËp ph¬ng cña 1 hiÖu vµ ph¸t biÓu thµnh lêi?
GV kiểm tra nhận xét – ĐVĐ vào bài mới.
LuyÖn tËp
A.Môc tiªu
1. KiÕn thøc - Häc sinh tr×nh bµy ®îc vµ ghi nhí mét c¸ch cã hÖ thèng c¸c H»ng §¼ng Thøc ®· häc
2. Kü n¨ng: - Häc sinh thu thËp vËn dông c¸c H»ng ®½ng thøc vµo ch÷a bµi tËp.
- RÌn luyÖn kh¶ n¨ng suy luËn, linh ho¹t vµ s¸ng t¹o.
- RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c khi gi¶i to¸n
3. Th¸i ®é: Hîp t¸c vµ chÊp hµnh nghiªm tóc c¸c ph¬ng ph¸p còng nh néi dung häc tËp
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: - N¨ng lùc sñ dông h»ng ®¼ng thøc trong tÝnh to¸n
- N¨ng lùc ph¸t triÓn t duy bµi to¸n tÝnh nhanh , tÝnh nhÈm
B. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn: B¶ng phô.. Bµi tËp in s½n
2. Häc sinh: Bµi tËp vÒ nhµ. Thuéc c¸c h»ng ®¼ng thøc ®· häc
c TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1.Tæ chøc líp: KiÓm diÖn.
2. KiÓm tra bµi cò:
+ HS1: Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
GIÁO ÁN TOÁN 8
a). ( x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3)
b). (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) - (2x + y)(4x2 - 2xy + y2)
+ HS2: CMR: a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)
¸p dông: TÝnh a3 + b3 biÕt ab = 6 vµ a + b = -5
+ HS3: ViÕt CT vµ ph¸t biÓu thµnh lêi c¸c H§T§N:- Tæng, hiÖu cña 2 lËp ph¬ng
III. TIẾN TRÌNH DAỴ HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra 15 phút
-Giáo viên treo bảng phụ ghi Câu 1 Câu 1 : ( 3,5 điểm )Hãy viết công
đề bài 1) (A+B)2=A2+2AB+B2 thức bảy hằng đẳng thức đáng
2) (A-B)2=A2-2AB+B2 nhớ.
3) A2-B2=(A+B)(A-B) Câu 2: (6,5 điểm ) Tính
4) a) ( x – y )2
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 b) ( 2x + y)3.
5) (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 c) ( x + 3 ) ( x2 – 3x +9)
6) A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7) A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
( Mỗi hằng đẳng thức đáng nhớ
đúng 0,5điểm )
Câu 2:
a)( x – y )2 = x2 – 2.xy +y2 ( 1 đ)
= x2 – 2xy +y2 (1đ)
b) ( 2x + y)3 = (2x)3 +3 .
(2x)2.y + 3.2x.y2 +y3 (1 đ)
= 8x3+3.4x2 .y +6xy2 +y3.( 1 đ)
=8x3 + 12x2y + 6xy2+y3 ( 1
đ)
c) ( x + 3 ) ( x2 – 3x +9)
= x3 + 33 ( 1 đ)
= x3 + 27 ( 0,5 đ)
Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)
Hoạt động 1: Bài tập 33 trang Bài tập 33 / 16 SGK.
16 SGK. (9 phút). a) (2+xy)2=22+2.2.xy+(xy)2
-Treo bảng phụ nội dung yêu -Đọc yêu cầu bài toán. =4+4xy+x2y2
cầu bài toán. b) (5-3x)2=25-30x+9x2
-Gợi ý: Hãy vận dụng công -Tìm dạng hằng đẳng thức phù c) (5-x2)(5+x2)=25-x4
thức của bảy hằng đẳng thức hợp với từng câu và đền vào chỗ d) (5x-1)3=125x3-75x2+15x-1
đáng nhớ để thực hiện. trống trên bảng phụ giáo viên e) (2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3
chuẩn bị sẵn. f) (x+3)(x2-3x+9)=x3-27
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài -Lắng nghe và ghi bài.
toán.
Hoạt động 2: Bài tập 34 trang
17 SGK. (6 phút). Bài tập 34 / 17 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung yêu
cầu bài toán. -Đọc yêu cầu bài toán.
-Với câu a) ta giải như thế a) (a+b)2-(a-b)2=
nào? -Vận dụng hằng đẳng thức bình =a2+2ab+b2-a2+2ab-b2=4ab
phương của một tổng, bình b) (a+b)3-(a-b)3-2b3=6a2b
phương của một hiệu khai triển c)(x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y)+
ra, thu gọn các đơn thức đồng (x+y)2
-Với câu b) ta vận dụng công dạng sẽ tìm được kết quả. =z2
thức hằng đẳng thức nào? -Với câu b) ta vận dụng công
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
thức hằng đẳng thức lập phương
của một tổng, lập phương của
một hiệu khai triển ra, thu gọn
các đơn thức đồng dạng sẽ tìm
-Câu c) giải tương tự. được kết quả.
-Gọi học sinh giải trên bảng. -Lắng nghe.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài -Thực hiện lời giải trên bảng.
toán. -Lắng nghe và ghi bài.
Hoạt động 3: Bài tập 35 trang
17 SGK. (4 phút). Bài tập 35 trang 17 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung yêu
cầu bài toán. -Đọc yêu cầu bài toán. a) 342+662+68.66
-Câu a) ta sẽ biến đổi về dạng =342+2.34.66+662=
công thức của hằng đẳng thức -Câu a) ta sẽ biến đổi về dạng =(34+66)2=1002=10000
nào? công thức của hằng đẳng thức
-Gọi học sinh giải trên bảng. bình phương của một tổng.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài -Thực hiện lời giải trên bảng.
toán. -Lắng nghe và ghi bài.
Hoạt động 4: Bài tập 36 trang
17 SGK. (5 phút). Bài tập 36 trang 17 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung yêu
cầu bài toán. -Đọc yêu cầu bài toán. a) Ta có:
-Trước khi thực hiện yêu cầu x2+4x+4=(x+2)2 (*)
bài toán ta phải làm gì? -Trước khi thực hiện yêu cầu bài Thay x=98 vào (*), ta có:
toán ta phải biến đổi biểu thức (98+2)2=1002=10000
gọn hơn dựa vào hằng đẳng thức. b) Ta có:
-Hãy hoạt động nhóm để hoàn -Thảo luận nhóm và hoàn thành x3+3x2+3x+1=(x+1)3 (**)
thành lời giải bài toán. lời giải. Thay x=99 vào (**), ta có:
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài -Lắng nghe và ghi bài. (99+1)3=1003=100000
toán.
Hoạt động 3: Vận dụng-mở rộng ( 5 phút)
-Chốt lại một số phương pháp
vận dụng vào giải các bài tập. HS:Lắng nghe
-Hãy nhắc lại bảy hằng đẳng
thức đáng nhớ. HS: nhắc lại 7 hằng đẳng thức BTVN:
-Xem lại các bài tập vừa giải đáng nhớ. 38b trang 17 SGK
(nội dung, phương pháp).
HS:Lắng nghe
c) – 25x2 = 0
hoặc
hoặc
Bài tập 3 /24 - SHD
Phương thức hoạt động: Nhóm d) x2 – x + =0
hai bàn
Nhiệm vụ cho HS:
+ Thảo luận cách tính nhanh. Bài tập 3/24 – SHD: Tính nhanh:
+ Trình bày lời giải. a) 17.91,5 + 170.0,85 = 17.91,5 + 17.10.0,85
+ Đai diện lên trình bày. = 17.91,5 + 17. 8,5
GV hỗ trợ HS nêu cách giải: = 17.(91,5 + 8,5)
? Nêu cách tính nhanh? = 17.100 = 1700
? Nêu cách kiến thức vận dụng b) 20162 – 162 = (2016 – 16 )(2016 + 16)
vào giải bài tập? = 2000.2032 = 4064000
GV chốt cách tính nhanh và các c) x(x – 1) – y (1 – x) = x(x – 1) + y (x – 1)
kiến thức vận dụng. = (x – 1) (x + y) (*)
Thay x = 2001 và y = 2999 vào biểu thức (*) ta
được : (2001 – 1) (2001 + 2999)
= 2000. 5000 = 10000
4. VẬN DỤNG
GV giao học sinh về nhà thực hiện :
GIÁO ÁN TOÁN 8
* Học lý thuyết
? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
? Có mấy phương phấp phân tích đa thức thành nhân tử
? Nêu cách tìm nhân tử chung của các đa thức có hệ số nguyên
? Khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP dùng hđt cần lưu ý điều gì.
* Làm bài tập phần vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV gợi ý:
Bài 1: Áp dụng hđt để biến đổi biểu thức đã cho không còn chứa x
Bài 3:
- Biến đổi phân tích một vế của đẳng thành tích của hai thừa số, vế còn lại là một số nguyên n.
- Phân tích số nguyên n thành tích hai thừa số bằng tất cả các cách, từ đó tìm ra các số nguyên x, y.
ta có x + 3y = xy + 3 (x – 3)(1 - y) = 0 x =3 thì y bất kỳ hoặc y = 1 thì x bất kỳ.
* Đọc trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
5. MỞ RỘNG
Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh Làm bài tập phần
nh©n tö: mở rộng
a) 3x – 6y (nhiÒu khi
nh©n tö chung chØ lµ hÖ sè)
b) +5 + (nhiÒu khi
nh©n tö chung chØ cã ë biÕn)
d)
e) 10x(x - y) -8y(y -x)
= 10x( x - y) + 8y(x -y)
= (x -y)(10x + 8y)
= 2(x- y)(5x + 4y)
A.Môc tiªu
1. KiÕn thøc - Häc sinh nªu ®îc c¸c Ph©n tÝch da thøc thµnh nh©n tö b»ng p2 dïng h»ng ®¼ng thøc
th«ng qua c¸c vÝ dô cô thÓ.
2. Kü n¨ng: - RÌn kü n¨ng Ph©n tÝch da thøc thµnh nh©n tö b»ng p2 dïng h»ng ®¼ng thøc.Thùc hiÖn
®óng khai triÓn cña c¸c h¾ng ®¼ng thøc.
3. Th¸i ®é : RÌn luyÖn kh¶ n¨ng suy luËn, linh ho¹t vµ s¸ng t¹o.
GIÁO ÁN TOÁN 8
RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c khi gi¶i to¸n . Hëng øng nhiÖt t×nh phong trµo häc
tËp.
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: HS biÕt c¸ch vËn dông linh ho¹t c¸c h»ng ®¼ng thøc ( viÕt tõ VT qua VP) ®Ó
ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö, Tõ ®ã kh¾c s©u c«ng thøc H§T
B.ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn: B¶ng phô , bµi tËp in.
2. Häc sinh Bµi tËp vÒ nhµ. Thuéc c¸c h»ng ®¼ng thøc ®· häc
c. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn.
2. KiÓm tra bµi cò: viÕt tiÕp vµo vÕ ph¶i ®Ó ®îc c¸c h»ng ®¼ng thøc sau :
A2 + 2AB + B2 = (A + B)2
A2 - 2AB + B2 = (A - B)2
(A+ B)(A - B) = A2 - B2
A3+3A2B+3AB2+B3 = (A+B)3
A3 - 3A2B+3AB2 - B3 = (A - B)3
(A + B) ( A2 - AB + B2) = A3 + B3
(A - B) ( A2 + AB + B2) = A3 - B3
3. D¹y bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ví dụ (20 phút) 1. Ví dụ.
-Treo bảng phụ nội dung ví dụ -Đọc yêu cầu Ví dụ 1: (SGK)
1 - Đa thức x2 - 4x + 4 có dạng Giải
-Câu a) đa thức x2 - 4x + 4 có hằng đẳng thức bình phương của a) x2 - 4x + 4
dạng hằng đẳng thức nào? một hiệu =x2-2.x.2+22=(x-2)2
(A-B)2 = A2-2AB+B2
-Hãy nêu lại công thức? x2 - 4x + 4=x2-2.x.2+22=(x-2)2 b) x2 – 2=
-Vậy x2 - 4x + 4 = ?
-Câu b) x2 - 2
c) 1 - 8x3=(1-2x)(1+2x+4x2)
-Do đó x2 – 2 và có dạng hằng x2 – 2= có dạng hằng Các ví dụ trên gọi là phân tích đa
đẳng thức nào? Hãy viết công đẳng thức hiệu hai bình phương thức thành nhân tử bằng phương
thức? A2-B2 = (A+B)(A-B) pháp dùng hằng đẳng thức.
-Vì vậy =?
-Có dạng hằng dẳng thức hiệu hai
-Câu c) 1 - 8x3 có dạng hằng lập phương
đẳng thức nào? A3-B3=(A-B)(A2+AB-B2)
1 - 8x3 =(1-2x)(1+2x+4x2)
-Vậy 1 - 8x3 = ?
-Cách làm như các ví dụ trên
gọi là phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp ?1
dùng hằng đẳng thức -Đọc yêu cầu ?1 a) x3+3x2+3x+1=(x+1)3
-Treo bảng phụ ?1 -Nhận xét: b) (x+y)2 – 9x2
-Với mỗi đa thức, trước tiên ta Câu a) đa thức có dạng hằng đẳng = (x+y)2 –(3x)2
phải nhận dạng xem có dạng thức lập phương của một tổng; câu =[(x+y)+3x][x+y-3x]
hằng đẳng thức nào rồi sau đó b) đa thức có dạng hiệu hai bình =(4x+y)(y-2x)
mới áp dụng hằng đẳng thức đó phương
để phân tích. -Hoàn thành lời giải
-Gọi hai học sinh thực hiện trên ?2
GIÁO ÁN TOÁN 8
bảng -Đọc yêu cầu ?2 1052 - 25
-Treo bảng phụ ?2 1052-25 = 1052-(5)2 = 1052 - 52
-Với 1052-25 thì 1052-(?)2 -Đa thức 1052-(5)2 có dạng hằng = (105 + 5)(105 - 5)
-Đa thức 1052-(5)2 có dạng đẳng thức hiệu hai bình phương = 11 000
hằng đẳng thức nào? -Thực hiện
-Hãy hoàn thành lời giải
c) 8x3 - = (2x)3 - ( )3
= (2x - )(4x2 + x + )
4. VẬN DỤNG
Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng *Làm bài tập
nhớ và phát biểu bằng lời phần vận dụng
4. VẬN DỤNG
Hãy nhắc lại các phương pháp HS : đứng tại chổ
phân tích đa thức thành nhân tử đã trả lời
học.
Bài tập 47a,b / 22 SGK. 2 HS lên bảng
Cả lớp thực hiện
vào vở
5. MỞ RỘNG
-Xem lại các ví dụ và bài tập đã HS :Nghe và ghi BTVN : Bài 48, 49, 50 trang 22, 23 SGK.
giải (nội dung, phương pháp) vào vở
-Vận dụng vào giải bài tập 48, 49,
50 trang 22, 23 SGK.
Bài tập 50: Phân tích vế trái thành
nhân tử rồi áp dụng A.B = 0
4. Híng dÉn häc sinh tù häc
- Khi ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö b»ng ph¬ng ph¸p nhãm c¸c h¹ng tö cÇn nhãm thÝch hîp.
- ¤n tËp 3 ph¬ng ph¸p ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ®· häc.
- Lµm bµi 47, 48a, 49a, 50b tr 23 SGK
GIÁO ÁN TOÁN 8
Vậy x = 3 ;
4. Vận dụng-mở rộng: (3 phút)
-Qua bài tập 48 ta thấy rằng khi thực hiện nhóm các hạng tử thì ta cần phải nhóm sao cho thích hợp để khi
đặt thì xuất hiện nhân tử chung hoặc rơi vào một vế của hằng đẳng thức.
-Bài tập 50 ta cần phải nắm chắc tính chất nếu A.B = 0 thì hoặc A = 0 hoặc B = 0
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)
-Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
-Xem trước nội dung bài 9: “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp”
(đọc kĩ cách phân tích các ví dụ trong bài).
VD1: SHD - 26
.
GIÁO ÁN TOÁN 8
Cách 2: Cách 1: x2 – 2x – 3 = x2 – 2x + 1 – 3 –
1
= (x2 – 2x + 1 ) – 4
= (x – 1 )2 – 4
= (x – 1 + 2)(x – 1 – 2 )
= (x + 1)(x – 3)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1. KHỞI ĐỘNG
Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm mục 1và mục 2 theo shd/30
HS: Thực hiện nhiệm vụ trên bảng nhóm.
GV: Quan sát, HS hoạt động
HS: Lên bảng thực hiện .
HS: Nhận xét
GV: Bổ sung, VÀO BÀI
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược -Đa thức A gọi là đa thức bị chia, Mở đầu:
nội dung. (5 phút)-Cho A, B (B đa thức B gọi là đa thức chia, đa
0) là hai đa thức, ta nói đa thức Q gọi là đa thức thương.
thức A chia hết cho đa thức B
nếu tìm được đa thức Q sao cho
A. gọi là đa thức bị chia.
A=B.Q
B gọi là đa thức chia.
-Tương tự như trong phép chia
Q gọi là đa thức thương.
đã học thì: Đa thức A gọi là gì?
Đa thức B gọi là gì? Đa thức Q
gọi là gì?
-Do đó A : B = ?
-Hãy tìm Q = ?
-Trong bài này ta chỉ xét trường
hợp đơn giản nhât của phép
chia hai đa thức là phép chia
đơn thức cho đơn thức.
-Ở lớp 7 ta đã biết: Với mọi x xm : xn = xm-n , nếu m>n 1/ Quy tắc.
0; m,n , ta có: xm : xn=1 , nếu m=n.
-Nếu m>n thì xm : xn = ? -Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ
-Nếu m=n thì xm : xn = ? số ta giữ nguyên cơ số và lấy số
-Muốn chia hai lũy thừa cùng mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số
cơ số ta làm như thế nào? mũ của lũy thừa chia.
-Treo bảng phụ ?1 -Đọc yêu cầu ?1 ?1
-Ở câu b), c) ta làm như thế -Ta lấy hệ số chia cho hệ số, phần a) x3 : x2 = x
nào? biến chia cho phần biến b) 15x7 :3x2 = 5x5
-Gọi ba học sinh thực hiện trên -Thực hiện
bảng. c) 20x5 : 12x =
-Chốt: Nếu hệ số chia cho hệ số -Lắng nghe và ghi bài
không hết thì ta phải viết dưới
dạng phân số tối giản -Đọc yêu cầu và thực hiện ?2
-Gọi hai học sinh thực hiện ?2 a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
(đề bài trên bảng phụ) -Đơn thức A chia hết cho đơn thức
-Qua hai bài tập thì đơn thức A B khi mỗi biến của B đều là biến
của A với số mũ không lớn hơn số b)
gọi là chia hết cho đơn thức B
mũ của nó trong A. Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho
khi nào?
đơn thức B khi mỗi biến của B đều
-HS.Nêu qui tắc như SGK là biến của A với số mũ không lớn
hơn số mũ của nó trong A.
-Vậy muốn chia đơn thức A
HS:đọc quy tắc Quy tắc: (SGK)
cho đơn thức B (trường hợp A
chia hết cho B) ta làm như thế
nào?
-Treo bảng phụ quy tắc, cho
GIÁO ÁN TOÁN 8
học sinh đọc lại và ghi vào tập
3. LUYỆN TẬP
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức -HS đứng tại chổ Bài tập 59 trang 26 SGK.
cho đơn thức. trả lời. a) 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 5
-Làm bài tập 59 trang 26 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu bài
-Vận dụng kiến thức nào trong toán b)
bài học để giải bài tập này? -Vận dụng quy tắc
-Gọi ba học sinh thực hiện chia đơn thức cho
đơn thức để thực c)
hiện lời giải.
-Thực hiện
4. VẬN DỤNG
-Treo bảng phụ ?3 -Đọc yêu cầu ?3
-Câu a) Muốn tìm được thương ta -Lấy đơn thức bị ?3
làm như thế nào? chia (15x3y5z) a) 15x3y5z : 5x2y3= 3 xy2z.
-Câu b) Muốn tính được giá trị của chia cho đơn thức
biểu thức P theo giá trị của x, y chia (5x2y3) b) 12x4y2 : (- 9xy2)=
trước tiên ta phải làm như thế nào? -Thực hiện phép Với x = -3 ; y = 1,005, ta có:
chiahai đơn thức
trước rồi sau đó
thay giá trị của x,
y vào và tính P.
5. MỞ RỘNG
- Vận dụng được quy tắc chia đơn Làm bài tập phần
(đa) thức cho đơn thức. mở rộng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm mục 1và mục 2 theo shd/30
HS: Thực hiện nhiệm vụ trên bảng nhóm.
GV: Quan sát, HS hoạt động
HS: Lên bảng thực hiện .
HS: Nhận xét
GV: Bổ sung
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc -Muốn chia đơn thức A cho đơn 1/ Quy tắc.
thực hiện. (16 phút)-Hãy phát thức B (trường hợp A chia hết cho ?1
biểu quy tắc chia đơn thức cho B) ta làm như sau: 15x2y5+12x3y2–10xy3):3xy2
đơn thức. -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ =(15x2y5:3xy2)+(12x3y2:3xy2) +(–
số của đơn thức B. 10xy3:3xy2)
-Chia lũy thừa của từng biến trong
A cho lũy thừa của cùng biến đó
-Chốt lại các bước thực hiện trong B.
của quy tắc lần nữa. -Nhân các kết quả vừa tìm được
với nhau.
-Đọc yêu cầu ?1
-Chẳng hạn:
15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3
-Treo bảng phụ nội dung ?1 (15x2y5+12x3y2–10xy3):3xy2
-Hãy viết một đa thức có các =(15x2y5:3xy2)+(12x3y2:3xy2) +
hạng tử đều chia hết cho 3xy2 (–10xy3:3xy2)
-Chia các hạng tử của đa thức Quy tắc:
15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3 cho Muốn chia đa thức A cho đơn thức
3xy2 -Nêu quy tắc rút ra từ bài toán B (trường hợp cá hạng tử của đa
-Cộng các kết quả vừa tìm -Đọc lại và ghi vào tập thức A đều chia hết cho đơn thức
được với nhau -Đọc yêu cầu ví dụ B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B
rồi cộng các kết quả với nhau.
-Qua bài toán này, để chia một -Lấy từng hạng tử của A chia cho Ví dụ: (SGK)
đa thức cho một đơn thức ta B rồi cộng các kết quả với nhau Giải
làm như thế nào? -Thực hiện
-Treo bảng phụ nội dung quy -Lắng nghe
tắc
-Treo bảng phụ yêu cầu ví dụ
5. MỞ RỘNG
- Vận dụng được quy tắc chia đơn Làm bài tập phần
(đa) thức cho đơn thức. mở rộng
- Làm bài tập phần 2,3/4
4. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
-Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
-Vận dụng giải bài tập 63, 65, 66 trang 29 SGK.
-Ôn tập kiến thức về đa thức một biến (lớp 7)
-Xem trước nội dung bài 12: “Chia đa thức một biến đã sắp xếp” (đọc kĩ các ví dụ trong bài học).
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm mục 1và mục 2 theo shd/30
HS: Thực hiện nhiệm vụ trên bảng nhóm.
GV: Quan sát, HS hoạt động
HS: Lên bảng thực hiện .
HS: Nhận xét
GV: Bổ sung và vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Phép chia hết. (31 1/ Phép chia hết.
phút) -Đọc yêu cầu bài toán Ví dụ: Chia đ thức 2x4-
-Treo bảng phụ ví dụ SGK 13x3+15x2+11x-3 cho đa thức x2-
Để chia đa thức 2x4- 4x-3
13x3+15x2+11x-3 cho đa thức Giải
x2-4x-3
Ta đặt phép chia (giống như
phép chia hai số đã học ở lớp 5)
(2x4-13x3+15x2+11x-3) :(x2-4x-3)
2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 2x4 : x2 =2x2 – 5x + 1
4x-3
Hoạt động 3: Bài tập 72 trang -Đọc yêu cầu đề bài toán. Bài tập 72 trang 32 SGK.
32 SGK. (12 phút) -Ta cần phải sắp xếp.
-Treo bảng phụ nội dung.
-Đối với bài tập này để thực 2x4 : x2 2x4+x3-3x2+5x-2 x2-x+1
hiện chia dễ dàng thì ta cần làm 2x4-2x3+2x2
gì? 3x3-5x2+5x-2 2x2+3x-2
-Để tìm được hạng tử thứ nhất 2x4 : x2 = 2x2 3x3-3x2+3x
của thương ta lấy hạng tử nào -Lấy đa thức bị chia trừ đi tích -2x2+2x-2
chia cho hạng tử nào? 2x2(x2 – x + 1) -2x2+2x-2
2x4 : x2 =? -Lấy dư thứ nhất chia cho đa thức 0
-Tiếp theo ta làm gì? chia.
-Thực hiện Vậy
-Bước tiếp theo ta làm như thế -Lắng nghe, ghi bài (2x4+x3-3x2+5x-2) :( x2-x+1)=
nào? = 2x2+3x-2
-Gọi học sinh thực hiện
-Nhận xét, sửa sai.
4. VẬN DỤNG
Khi thực hiện chia đa thức cho đơn * Học thuộc quy tắc nhân dơn
thức, đa thức cho đa thức thì ta cần thức với đa thức và vận dụng
phải cẩn thận về dấu của các hạng làm bài tập.
tử * Làm bài tập phần vận dụng
5. MỞ RỘNG
HS hoạt động nhóm cùng tìm hiểu Làm bài tập phần
GIÁO ÁN TOÁN 8
nội dung của định lý Bơdu. mở rộng
HS: Báo cáo kq
4. Hướng dẫn học ở nhà: (5 phút)
-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)
-Ôn tập quy tắc nhân (chia) đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
-Ôn tập bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
-Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
-Trả lời trước câu hỏi ôn tập chương (câu 1, 2)
-Làm bài tập 75, 76, 77, 78 trang 33 SGK.
GIÁO ÁN TOÁN 8
Ngày soạn: Tuần
Ngày dạy: PPCT
Vậy
2a xy + y2 + 2x + 2y
= (xy + y2 )+ (2x + 2y) 0.5
= x(x+y) +2(x+y) 0.5
=(x +y)(x + 2) 0.5
2b x2 + 2xy + y2 – 4
= (x2 + 2xy + y2 )– 4 0.5
= (x +y)2 – 22 0.5
=(x +y -2)(x +y +2) 0.5
Lưu ý : nếu học sinh có cách làm khác nhưng kết quả đúng thì cho điểm tối đa câu đó.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa. (14 phút)
-Treo bảng phụ các biểu thức dạng 1/ Định nghĩa.
-Quan sát dạng của các biểu thức Một phân thức đại số (hay nói
như sau: trên bảng phụ. gọn là phân thức) là một biểu
Vậy
?5
Bạn Vân nói đúng.
Vì
4. VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS về nhà thực hiện * Làm bài tập
GV: Hướng dẫn bài 2: Để xác định phần vận dụng
3 phân thức có bằng nhau không ta
xét đôi 1 => kết luận
5. MỞ RỘNG
- Học bài nắm vững khái Làm bài tập phần
niệm phân thức, 2 phân thức bằng mở rộng
nhau.
- Làm BT: (1): 1(c,d, e)
SHD/46; (2): SHD/46
- Ôn lại tính chất cơ bản của
phân số
GIÁO ÁN TOÁN 8
GIÁO ÁN TOÁN 8
Ngày soạn: Tuần
Ngày dạy: PPCT
BÀI 2. TIẾT 22: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
A.Môc tiªu
1. KiÕn thøc:
- Hs nªu lªn ®îc c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc ®Ó lµm c¬ së cho viÖc rót gän ph©n thøc
- Hs hiÓu ®îc qui t¾c ®æi dÊu suy ra ®îc tõ tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc, n¾m v÷ng vµ vËn
dông tèt qui t¾c nµy
2. KÜ n¨ng: - biÕt c¸ch vËn dông quy t¾c vµo lµm bµi tËp
3. Th¸i ®é: - Cã ý thøc x©y dùng bµi, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn.Hëng øng tÝch cùc
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: TÝnh to¸n , vËn dung linh ho¹t c¸c tÝnh chÊt ph©n thøc lµm bµi tËp
B. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn: B¶ng phô néi dung ?5 vµ bµi tËp 4 (tr38-SGK)
2. Häc sinh: «n tËp l¹i tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè.
C. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp:KiÓm diÖn
2. KiÓm tra bµi cò(5p)
Hs1: thÕ nµo lµ 2 ph©n thøc b»ng nhau? ViÕt d¹ng tæng qu¸t?
So s¸nh hai cÆp ph©n thøc sau :
Hs 2: H·y nªu tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè? ViÕt d¹ng tæng qu¸t?
Hs 3 : nhËn xÐt
GV : chiÕu ®¸p ¸n råi ®¸nh gi¸ vµ cho ®iÓm.
§V§ vµo bµi míi
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
GV: Yêu cầu hs báo cáo kết quả phần chuẩn bị
HS: báo cáo
GV: Nhận xét, đánh giá.
Gv: giới thiệu tính chất cơ bản của phân thức
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản 1/ Tính chất cơ bản của phân thức.
của phân thức. (17 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?1 -Đọc yêu cầu ?1
-Hãy nhắc lại tính chất cơ bản -Nhắc lại tính chất cơ bản của
của phân số. phân số. ?2
-Treo bảng phụ nội dung ?2 -Đọc yêu cầu ?2
-Yêu cầu của ?2 là gì?
=
-Nhân tử và mẫu của phân thức Vì x.3(x+2) = 3.x(x+2)
với x + 2 rồi so sánh phân thức ?3
vừa nhận được với phân thức đã
cho.
3. LUYỆN TẬP
Yêu cầu HS hđ cặp đôi làm bài Bài 1 SHD-49
tập 1 -Thực hiện theo Đáp án A
Hs hđ cặp đôi: yêu cầu của giáo
+ Chọn câu trả lời đúng viên.
+ Trao đổi kết quả
Gv: Chốt
Bài 2 SHD - 49
Yêu cầu HS hđ cặp đôi làm bài a) Điền -5(x+1)
tập 2 b) Điền x
Hs hđ cặp đôi:
+ Điền đa thức thích hợp
GIÁO ÁN TOÁN 8
+ Trao đổi kết quả
HS - GV : Nhận xét.
Yêu cầu HS hđ nhóm làm bài tập
3 -Lắng nghe và vận
Hs hđ nhóm: dụng.
+ Viết các phân thức theo yêu cầu
của bài
Gv chiếu 1 nhóm các nhóm khác
đổi chéo phiếu học tập tự chấm.
GV, Cùng HS hệ thống lại nội
dung kiến thức toàn bài.
4. VẬN DỤNG
-Nêu tính chất cơ bản của phân * Làm bài tập
thức. phần vận dụng
-Phát biểu quy tắc đổi dấu.
Ph©n tÝch thµnh nh©n
tö vµ ¸p dông tÝnh chÊt c¬ b¶n
cña ph©n thøc ®Ó lµm bµi tËp
5. MỞ RỘNG
Hệ thống hóa lại kiến thức theo sơ Làm bài tập phần
đồ tư duy mở rộng
4. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (3 phút).
-Tính chất cơ bản của phân thức. Quy tắc đổi dấu.
-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Làm bài tập 4, 6 trang 38 SGK.
-Xem trước bài 3: “Rút gọn phân thức” (đọc kĩ các nhận xét từ các bài tập trong bài học).
?4
a)
b)
Bài 5 SHD/53
a)
GIÁO ÁN TOÁN 8
c)
4. VẬN DỤNG
- GV treo b¶ng phô bµi tËp 8 lªn b¶ng, c¶ líp th¶o luËn nhãm.
+ C©u ®óng a - chia c¶ tö vµ mÉu cho 3y
+ C©u ®óng d - chia c¶ tö vµ mÉu cho 3(y+1)
+ C©u sai: b, c.
- Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 7 (tr39-SGK)
Rót gän ph©n thøc:
b)
d)
Ta cã:
5. MỞ RỘNG
Hệ thống hóa kiến thức bài học Làm bài tập phần
bằng sơ đồ tư duy mở rộng
4. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2 phút)
-Quy tắc rút gọn phân thức. Chú ý.
-Vận dụng giải các bài tập 7c,d, 11, 12, 13 trang 39, 40 SGK.
-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).
GIÁO ÁN TOÁN 8
Ngày soạn: Tuần
Ngày dạy: PPCT
BÀI 4. TIẾT 25 : QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
A. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- HS ph¸t biÓu ®îc c¸ch t×m mÉu thøc chung sau khi ®· ph©n tÝch c¸c mÉu thøc thµnh nh©n tö.
- N¾m ®îc qui tr×nh qui ®ång mÉu thøc
- BiÕt c¸ch t×m nh©n tö phô vµ c¸ch lµm bµi ®Ó ®a vÒ mÉu thøc chung.
2. KÜ n¨ng: - HS biÕt c¸ch qui ®ång mÉu thøc
3. Th¸i ®é: - hëng øng tÝch cùc vµ rÌn tÝnh cÈn thËn, linh ho¹t trong khi lµm bµi tËp
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc : Nh©n chia ph©n thøc ®¹i sè vµ quy ®ång mÉu thøc cña nhiÒu ph©n thøc
B. ChuÈn bÞ:
1Gi¸o viªn:: ghi b¶ng trang 41 - SGK
2. Häc sinh: «n tËp l¹i c¸ch qui ®ång mÉu sè nhiÒu ph©n sè.
C. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Hãy nêu các tính chất cơ bản của phân thức?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
- N¾m ®îc qui tr×nh qui ®ång mÉu thøc
- BiÕt c¸ch t×m nh©n tö phô vµ c¸ch lµm bµi ®Ó ®a vÒ mÉu thøc chung.
Chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài học hômnay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Phát hiện quy trình tìm mẫu thức chung. (12 phút).
-Nhận xét: Ta đã nhân phân thức 1/ Tìm mẫu thức chung.
thứ nhất cho (x – y) và nhân
-Hai phân thức và , phân thức thứ hai cho (x + y)
vận dụng tính chất cơ bản của
phân thức, ta viết:
=
Bài 2 SHD-57
a) và
;
MTC: 2(x + 3)(x – 3)
=
GIÁO ÁN TOÁN 8
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy cho bài học Làm bài tập phần mở rộng
4. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Quy tắc quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
-Vận dụng vào giải các bài tập 18, 19, 20 trang 43, 44 SGK.
-Tiết sau luyện tập. Mang theo máy tính bỏ túi.
GIÁO ÁN TOÁN 8
HS1: vµ HS 2: vµ
3. D¹y bµi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Học sinh được củng cố cách tìm nhân tử chung, biết cách đổi dấu để lập nhân tử chung và tìm mẫu thức
chung, nắm được quy trình quy đồng mẫu, biết tìm nhân tử phụ.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hôm nay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
c) ,
MTC =
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút).Quy đồng mẫu hai phân thức và
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Học sinh được củng cố cách tìm nhân tử chung, biết cách đổi dấu để lập nhân tử chung và tìm mẫu thức
chung, nắm được quy trình quy đồng mẫu, biết tìm nhân tử phụ.
Chúng ta sẽ cùng timfhieeur bài học hômnay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu. (10 phút)
-Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai -Muốn cộng hai phân số cùng 1/ Cộng hai phân thức cùng mẫu.
phân số cùng mẫu. mẫu số, ta cộng các tử số với
nhau và giữ nguyên mẫu số. Quy tắc: (SGK).
-Quy tắc cộng hai phân thức
cùng mẫu cũng tương tự như thế
-Hãy phát biểu quy tắc theo cách -Muốn cộng hai phân thức có Ví dụ 1: (SGK).
tương tự. cùng mẫu thức, ta cộng các tử
thức với nhau và giữ nguyên ?1
mẫu thức.
-Treo bảng phụ nội dung ?1 -Đọc yêu cầu ?1
-Hãy vận dụng quy tắc trên vào -Thực hiện theo quy tắc.
giải.
Hoạt động 2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. (14 phút)
-Ta đã biết quy đồng mẫu thức -Lắng nghe giảng bài 2/ Cộng hai phân thức có mẫu thức
hai phân thức và quy tắc cộng khác nhau.
hai phân thức cùng mẫu thức. Vì
vậy ta có thể áp dụng điều đó để ?2
cộng hai phân thức có mẫu khác
nhau.
-Treo bảng phụ nội dung ?2 Ta có
-Hãy tìm MTC của hai phân -Đọc yêu cầu ?2
thức. Ta có
-Tiếp theo vận dụng quy tắc
GIÁO ÁN TOÁN 8
cộng hai phân thức cùng mẫu để
giải.
-Qua ?2 hãy phát biểu quy tắc Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có
thực hiện. mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu
-Thực hiện
-Muốn cộng hai phân thức có thức rồi cộng các phân thức có cùng
-Chốt lại bằng ví dụ 2 SGK. mẫu thức vừa tìm được.
mẫu thức khác nhau, ta quy
đồng mẫu thức rồi cộng các Ví dụ 2: (SGK).
phân thức có cùng mẫu thức ?3
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Các mẫu thức ta áp dụng vừa tìm được.
phương pháp nào để phân tích -Lắng nghe
thành nhân tử. -Đọc yêu cầu ?3 MTC = 6y(y-6)
-Áp dụng phương pháp đặt
-Vậy MTC bằng bao nhiêu? nhân tử chung để phân tích.
-Hãy vận dụng quy tắc vừa học 6y-36=6(y-6)
vào giải bài toán. y2-6y=y(y-6)
MTC = 6y(y-6)
-Thực hiện
Kết hợp
-Câu a) ta cần đổi dấu phân thức bằng phân thức đã cho: .
nào? -Câu a) ta cần đổi dấu phân thức
-Để cộng các phân thức có mẫu -Muốn cộng hai phân thức có mẫu
khác nhau ta phải làm gì? thức khác nhau, ta quy đồng mẫu
thức rồi cộng các phân thức có
cùng mẫu thức vừa tìm được.
-Dùng phương pháp nào để phân Dùng phương pháp đặt nhân tử
tích mẫu thành nhân tử? chung để phân tích mẫu thành
nhân tử
x2 – 5x = x(x-5)
-Vậy MTC bằng bao nhiêu? 5x-25= 5(x-5)
-Hãy thảo luận nhóm để hoàn MTC = 5x(x-5)
thành lời giải câu a) và c) theo Thảo luận nhóm để hoàn thành lời
hướng dẫn. giải câu a) và c) theo hướng dẫn và
trình bày trên bảng.
4. VẬN DỤNG
-Treo bảng phụ nội dung ?4 -Đọc yêu cầu ?4 ?4
-Với bài tập này ta áp dụng hai
phương pháp trên để giải
-Phân thức thứ nhất và phân thức
thứ ba có mẫu như thế nào với -Phân thức thứ
GIÁO ÁN TOÁN 8
nhau? nhất và phân thức
-Để cộng hai phân thức cùng mẫu thứ ba cùng mẫu
thức ta làm như thế nào? -Phát biểu quy tắc
-Hãy thảo luận nhóm để giải bài như SGK
toán
-Thảo luận nhóm
và trình bày lời
giải
5. MỞ RỘNG
-Bài tập 22 ta áp dụng phương Làm bài tập phần
pháp nào để thực hiện? mở rộng
-Khi thực hiện phép cộng các phân
thức nếu phân thức chưa tối giản
(tử và mẫu có nhân tử chung) thì ta
phải làm gì?
Sưu tầm một số bài tập nâng cao về
nội dung bài học
Ví dụ: (SGK).
là phân thức
Hoạt động 2: Phép trừ phân thức. (18 phút)
-Hãy phát biểu quy tắc phép trừ -Phát biểu quy tắc phép trừ phân 2/ Phép trừ.
phân thức cho phân thức thức cho phân thức Quy tắc: Muốn trừ phân thức
?4
-Lắng nghe
-Giới thiệu chú ý SGK.
Chú ý: (SGK).
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. (7 phút)
.
-Phân thức đối của
là phân thức nào?
-Phân thức đối của là
-Với mẫu của phân thức ta cần
làm gì? phân thức
-Hãy hoàn thành lời giải bài -Với mẫu của phân thức ta cần
toán. phải phân tích thành nhân tử.
Hoạt động 2: Bài tập 34 trang -Thực hiện trên bảng
50 SGK. (12 phút)
-Treo bảng phụ nội dung
-Đề bài yêu cầu gì?
-Hãy nêu lại quy tắc đổi dấu. -Đọc yêu cầu bài toán
-Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực
hiện các phép tính
-Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của
-Câu a) cần phải đổi dấu phân một phân thức thì được một
thức nào? phân thức bằng phân thức đã
thức
-Hãy hoàn thành lời giải bài Muốn trừ phân thức cho
toán.
Hoạt động 3: Bài tập 35a
trang 50 SGK. (9 phút) phân thức , ta cộng với
-Treo bảng phụ nội dung
-Với bài tập này ta cần áp phân thức đối của :
dụng quy tắc đổi dấu cho phân
thức nào?
.
-Thực hiện trên bảng
-Tiếp theo cần phải làm gì?
4. VẬN DỤNG
-Treo bảng phụ bài tập 29 -Đọc yêu cầu bài toán. Bài tập 29 trang 50 SGK.
trang 50 SGK.
-Hãy pháp biểu quy tắc trừ
các phân thức và giải hoàn -Muốn trừ phân thức cho
chỉnh bài toán.
.
5. MỞ RỘNG
Sưu tầm một số bài tập nâng Làm bài tập phần mở rộng
cao về nội dung bài học
GIÁO ÁN TOÁN 8
4. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà
- Yêu cầu HS về nhà thực hiện mục D, E.
- Học thuộc quy tắc trừ các phân thức đại số.
- Làm BT: 5, 6 SHD/65.
- Ôn quy tắc nhân hai phân số.
; ;
?3 Thc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau:
; ;
2. Häc sinh: ®äc bµi tríc ë nhµ
C. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn
2. KiÓm tra bµi cò: kÕt hîp trong khi d¹y bµi míi
3. Bµi míi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Để biÕt c¸ch vËn dông c¸c tÝnh chÊt giao ho¸n, kÕt hîp, ... cña phÐp nh©n vµ cã ý thøc nhËn xÐt bµi
to¸n cô thÓ ®Ó vËn dông
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hômnay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc
thực hiện. (9 phút) ?1
-Hãy nêu lại quy tắc nhân hai -Quy tắc nhân hai phân số
phân số dưới dạng công thức ?
-Treo bảng phụ nội dung ?1 -Đọc yêu cầu bài toán ?1
-Tương tự như phép nhân hai phân
số do đó
x2 – 25 = (x+5)(x-5)
-Nếu phân tích thì x2 – 25 = ?
-Lắng nghe và thực hiện hoàn
-Tiếp tục rút gọn phân thức vừa
thành lời giải bài toán.
tìm được thì ta được phân thức là
tích của hai phân thức ban đầu.
-Muốn nhân hai phân thức, ta nhân Quy tắc: Muốn nhân hai phân
-Qua bài toán trên để nhân một
các tử thức với nhau, các mẫu thức thức, ta nhân các tử thức với
phân thức với một phân thức ta
với nhau. nhau, các mẫu thức với nhau :
làm như thế nào?
-Lắng nghe và ghi bài.
-Treo bảng phụ nội dung quy tắc
và chốt lại. .
-Lắng nghe và quan sát. Ví dụ : (SGK)
-Treo bảng phụ phân tích ví dụ
SGK.
Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc
vào giải toán. (11 phút)
-Đọc yêu cầu bài toán ?2
GIÁO ÁN TOÁN 8
-Treo bảng phụ nội dung ?2 -Tích của hai số cùng dấu thì kết ?2
-Tích của hai số cùng dấu thì kết quả là dấu ‘‘ + ’’
quả là dấu gì ? -Tích của hai số khác dấu thì kết
-Tích của hai số khác dấu thì kết quả là dấu ‘‘ - ’’
quả là dấu gì ? -Thực hiện trên bảng.
-Hãy hoàn thành lời giải bài toán
theo gợi ý.
-Treo bảng phụ nội dung ?3 -Đọc yêu cầu bài toán ?3 ?3
-Trước tiên ta áp dụng quy tắc đổi
dấu và áp dụng phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử để rút
gọn tích của hai phân thức vừa tìm
được.
-Vậy ta cần áp dụng phương pháp -Ta cần áp dụng phương pháp
nào để phân tích ? dùng hằng đẳng thức để phân tích
-Nếu áp dụng quy tắc đổi dấu thì 1 Nếu áp dụng quy tắc đổi dấu thì 1 -
- x = - ( ? ) x = - ( x - 1 )
-Hãy hoàn thành lời giải bài toán -Thực hiện trên bảng.
theo gợi ý.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các tính
chất. (5 phút) -Phép nhân các phân thức có các Chú ý : Phép nhân các phân
-Phép nhân các phân thức có tính chất : giao hoán, kết hợp, phân thức có các tính chất sau :
những tính chất gì ? phối đối với phép cộng. a) Giao hoán :
b) Kết hợp :
3. LUYỆN TẬP
-Thảo luận nhóm Bài 1 SHD – 68
Yêu cầu HS hđ cá nhân làm bài và thực hiện.
tập 1 -Đọc yêu cầu bài
Hs thực hiện toán. a) =
+ Hs trình bày
Gv: nhận xét chỉnh sửa
b) =
Y/c hs hđ cặp đôi thực hiện bài 2 Bài 2 SHD – 69
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hs hđ cặp đôi
+ Thực hiện
+ Trao đổi kết quả a) =
Gv: Hỗ trợ nhóm yếu lưu ý cho
hs cách đổi dấu b) =
GV, Cùng HS hệ thống lại nội
dung kiến thức toàn bài.
4. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp. (5 -Thảo luận nhóm Bài tập 38a,b trang 52 SGK.
phút) và thực hiện.
-Treo bảng phụ bài tập 38a,b trang -Đọc yêu cầu bài
52 SGK. toán.
-Gọi hai học sinh thực hiện.
5. MỞ RỘNG
Làm bài tập phần
mở rộng
1. KiÕn thøc:HS nªu lªn ®îc nghÞch ®¶o cña ph©n thøc lµ ph©n thøc
- HS n¾m v÷ng thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh khi cã mét d·y nh÷ng phÐp chia vµ phÐp nh©n.
2. KÜ n¨ng: - HS biÕt c¸ch vËn dông tèt qui t¾c chia c¸c ph©n thøc ®¹i sè
3. Th¸i ®é: cã ý thøc x©y dùng bµi, hîp t¸c tù gi¸c, tÝch cùc
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: TÝnh to¸n vµ thùc hiÖn tèt phÐp chia ph©n thøc
B. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn: b¶ng phô ghi c¸c c«ng thøc sau:
HS1: HS2:
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Trong bài học trước chúng ta đã tìm hiểu về phép nhân các phân thức đại số, vậy phép chia sẽ thực hiện
như thế nào?
Chúng ta sẽ cùng bài học hômnay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Hai phân thức nghịch 1/ Phân thức nghịch đảo.
đảo có tính chất gì? (13 phút).
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Muốn nhân hai phân thức ta làm -Đọc yêu cầu bài toán ?1 ?1
như thế nào? -Muốn nhân hai phân thức, ta nhân
các tử thức với nhau, các mẫu thức
-Tích của hai phân thức bằng 1 thì với nhau.
phân thức này là gì của phân thức -Tích của hai phân thức bằng 1 thì
kia? phân thức này là phân thức nghịch
-Vậy hai phân thức gọi là nghịch đảo của phân thức kia.
đảo của nhau khi nào? -Hai phân thức được gọi là nghịch Hai phân thức được gọi là
đảo của nhau nếu tích của chúng nghịch đảo của nhau nếu tích
bằng 1. của chúng bằng 1.
-Tổng quát: Nếu là phân thức
-Nếu là phân thức khác 0 thì Ví dụ: (SGK)
khác 0 thì
-Treo bảng phụ nội dung ?3 với phân thức nghịch đảo của .
-Phân thức nghịch đảo của phân -Đọc yêu cầu bài toán ?3
-Phân thức nghịch đảo của phân
thức là phân thức nào?
-Hãy hoàn thành lời giải bài toán thức là phân thức .
và rút gọn phân thức vừa tìm được -Thực hiện trên bảng.
(nếu có thể).
-Sửa hoàn chỉnh lời giải. -Lắng nghe và ghi bài.
-Treo bảng phụ nội dung ?4 ?4
-Đọc yêu cầu bài toán ?4
3. LUYỆN TẬP
Yêu cầu HS hđ cá nhân làm bài 3. Luyện tập:
tập 1; 2(a,b) -Thực hiện theo Bài 1 (SHD – 72)
Hs thực hiện đọc lập yêu cầu của giáo
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện viên.
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến a) =
thức đã sử dụng?
GV: Uốn nắn, bổ sung
b) =
a) : (2x+4) = .
-Lắng nghe và vận
dụng. = =
b) =
5. MỞ RỘNG
- Nắm chắc cách tìm phân thức Làm bài tập phần
nghịch đảo mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
3. Nhân và Tìm được Thực hiện được Thực hiện được phép
chia các phân phân thức phép nhân, chia nhân, chia phân thức
thức đại số nghịch đảo phân thức cho phân cho phân thức.
của một phân thức.
thức khác 0.
Số câu 1 2 3
Số điểm 1 2 30
Tỉ lệ % 10% 20% 30%
Tổng số câu 3 3 2 1 10
T.số điểm 3 3 3 1 10
Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
II- ĐỀ BÀI
Lớp 8B
Bài 1:(3 điểm)
a) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau cho biết:
a) b)
c) d)
0.25
Vậy =
1
b) Phân thức đối của phân thức là:
1
c)Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
Bài 2 1
2đ
Bài 3
4đ 1
a) =
0,5
0,5
b)
c)
0,5
0.5
d)
0.5
0.5
Bài 4
1đ
0.25
MTC:
0.25
0.25
GIÁO ÁN TOÁN 8
0.25
-Hãy thảo luận nhóm để giải bài -Thảo luận và trình bày lời giải
toán. trên bảng.
4. VẬN DỤNG
-Treo bảng phụ bài tập 46a trang Bài tập 46a trang 57 SGK.
57 SGK.
-Hãy vận dụng bài tập ?1 vào giải
bài tập này. -Đọc yêu cầu bài
-Sửa hoàn chỉnh lời giải. toán.
-Vận dụng và
thực hiện.
-Lắng nghe và ghi
bài.
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần
bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
A:x B: x - C: x và x - D: x .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai:
A: Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B: Tứ giác có hai đừơng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
C: Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. B
A 3cm C
Bài 1: (1 điểm ). Thực hiện phép tính sau: : .
x và x -
Câu 7: Hình chữ nhật có hai
đường chéo bằng nhau vẫn là HS:Chú ý theo dõi
hình chữ nhật.Như vậy điều kiện
cho 2 đg chéo bằng nhau là thừa. Câu 6: (C) x và x -
GV:muốn làm được câu 8, phải
tìm được cạnh góc vuông AB.
Vậy tìm cạnh AB ntn ? HS:Ap dụng định lý Pita go
AB2 + AC2 = BC2 Câu 7: (C) Hình chữ nhật có hai
AB2 = BC2 - AC2 đường chéo bằng nhau là hình
GVTìm được AB, ta dễ dàng tính vuông.
được diện tích của tam giác AB2 = 52 - 32 = 25 – 9 = 16
AB = 4
Câu 8: (A)
HS: S = (cm2)
GV:Nêu đề bài HS xem lại đề bài và cùng thực Bài 1:Thực hiện phép tính sau:
Bài 1: (1 điểm ). Thực hiện phép hiện giải
:
tính sau: : . : = . Giải:
-Chuyển phép chia về phép nhân,
rồi phân tích tử và mẫu thành
nhân tử, sau đó rút gọn = : = .
=
H:Biểu thức P được xác định khi Đ:khi mẫu thức khác 0 Bài 2 Cho biểu thức :
nào ?
Có nghĩa biểu thức nào khác 0? khác 0. P=
BT trên có dạng hằng đẳng thức
GIÁO ÁN TOÁN 8
nào ? a)Tìm điều kiện xác định của
GV:gọi HS lên bảng giải Bình phương của một hiệu. biểu thức P.
b)Rút gọn P
HS1 lên bảng, cả lớp thực hiện c)Chứng minh rằng với mọi giá
vào vở: trị của x nguyên thì P nguyên.
Giải:
c) Ta có x Z=> 2x - 1Z
=> PZ x Z
IV.Hướng dẫn về nhà
-Đọc trước nội dung bài 1 “Mở đầu về Phương trình” SGK toán 8 tập 2
GIÁO ÁN TOÁN 8
TuÇn: 20
TiÕt : 41
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Phương trình một ẩn. (14 phút).
-Ở lớp dưới ta đã có các dạng bài 1/ Phương trình một ẩn.
toán như: a/Khái niệm phương trình
Tìm x, biết: 2x+5=3(x-2) +1; -Lắng nghe. Một phương trình với ẩn x có
GIÁO ÁN TOÁN 8
2x-3=3x-1 ; . . . là các phương dạng A(x) = B(x), trong đó vế
trình một ẩn. trái A(x) và vế phải B(x) là
-Vậy phương trình với ẩn x có -Một phương trình với ẩn x có hai biểu thức của cùng một
dạng như thế nào? A(x) gọi là vế dạng A(x) = B(x). biến x.
gì của phương trình? B(x) gọi là vế A(x) gọi là vế trái của phương
gì của phương trình? trình, B(x) gọi là vế phải của Ví dụ 1: (SGK)
-Treo bảng phụ ví dụ 1 SGK. phương trình.
-Quan sát và lắng nghe giảng.
-Treo bảng phụ bài toán ?1 -Đọc yêu cầu bài toán ?1
HS đưa ra ví dụ về phương trình
-Treo bảng phụ bài toán ?2 -Đọc yêu cầu bài toán ?2
-Để tính được giá trị mỗi vế của -Ta thay x=6 vào từng vế của
phương trình thì ta làm như thế phương trình rồi thực hiện phép
nào? tính.
-Khi x=6 thì VT như thế nào với -Khi x=6 thì VT bằng với VP. b.Nghiệm của phương trình
VP?
-Vậy x=6 thỏa mãn phương trình -Lắng nghe, đưa ra khái niệm Là giá trị của ẩn, làm cho giá
nên x=6 gọi là một nghiệm của nghiệm của phương trình trị 2 vế của phương trình bằng
phương trình đã cho. Vậy thế nào nhau (nghiệm đúng phương
là nghiệm của phương. trình)
-Treo bảng phụ bài toán ?3
-Để biết x=-2 có thỏa mãn phương -Đọc yêu cầu bài toán ?3
trình không thì ta làm như thế nào? -Để biết x=-2 có thỏa mãn phương
-Thay x = -2 vào phương trình rồi trình không thì ta thay x=-2 vào
so sánh 2 vế , sau đó kết luận về mỗi vế rồi tính.
nghiệm của phương trình. -Lắng nghe
Tương tự như vậy đối với câu b a)x =- 2 không phải là nghiệm của c.Chú ý: (SGK)
phương trình vì x = -2 thì VT ≠
-Giới thiệu ví dụ 2 VP. Ví dụ 2:
b) x =2 là nghiệm của phương PT x2 = 1, có 2 nghiệm x = 1
trình vì x = 2 thì VT = VP. và x = -1.
-Theo dõi ví dụ 2 PT x2 = - 1 vô nghiệm
Hoạt động 2: Giải phương trình. (12 phút).
-Tập hợp tất cả các nghiệm của -Tập hợp tất cả các nghiệm của 2/ Giải phương trình.
một phương trình gọi là gì? Và kí một phương trình gọi là tập a/Tập nghiệm
hiệu ra sao? nghiệm của phương trình đó, kí Tập hợp tất cả các nghiệm của
hiệu là S. một phương trình gọi là tập
nghiệm của phương trình đó
và thường kí hiệu bởi S.
b.Ví dụ :
-Treo bảng phụ bài toán ?4 -Đọc yêu cầu bài toán ?4 a) Phương trình x=2 có S={2}
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm . -Thảo luận và trình bày trên bảng b) Phương trình vô nghiệm có
-Sửa bài từng nhóm. S=
-Lắng nghe, ghi bài.
-Khi giải phương trình, ta phải tìm
tất cả các nghiệm (hay tìm tập
nghiệm) của phương trình đó.
Hoạt động 3: Hai phương trình có cùng tập nghiệm thì có tên gọi là gì? (9 phút).
-Hai phương trình tương đương là -Hai phương trình được gọi là 3/ Phương trình tương đương.
hai phương trình như thế nào? tương đương nếu chúng có cùng a/Khái niệm:Hai phương trình
một tập nghiệm. được gọi là tương đương nếu
-Hai phương trình x+1=0 và x= -1 -Hai phương trình x+1=0 và x= -1 chúng có cùng một tập
GIÁO ÁN TOÁN 8
có tương đương nhau không? Vì tương đương nhau vì hai phương nghiệm.
sao? trình này có cùng một tập nghiệm. -Kí hiệu “ ” để chỉ tương
đương.
b.Ví dụ: x + 1 = 0 x = -1
3. LUYỆN TẬP
-Treo bảng phụ bài tập 1a trang 6 -Đọc yêu cầu bài Bài tập 1a trang 6 SGK.
SGK. toán. a) 4x-1 = 3x-2
-Hãy giải hoàn chỉnh yêu cầu bài khi x= -1, ta có VT= -5 ; VP=-5
toán. -Thực hiện trên Vậy x= -1 là nghiệm của phương trình 4x-1 =
bảng 3x-2
4. VẬN DỤNG
Bµi tËp 2: t = -1 vµ t = 0 lµ nh÷ng * Học thuộc quy tắc nhân dơn thức
nghiÖm cña ph¬ng tr×nh (t + 1)2 = với đa thức và vận dụng làm bài tập.
3t + 4 * Làm bài tập phần vận dụng
Bµi tËp 4: ( HS th¶o luËn nhãm)
nèi a víi (2); b nèi víi (3); c nèi víi
(-1) vµ (3)
Bµi tËp 5: 2 ph¬ng tr×nh kh«ng t-
¬ng ®¬ng víi nhau v× S1 = ;
S2 =
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần
bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Học bài theo nội dung ghi vở, xem lại các ví dụ trong bài học.
-Vận dụng vào giải các bài tập 2, 4 trang 6, 7 SGK.
-Xem trước bài 2: “Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải” (đọc kĩ các định nghĩa và các quy tắc
trong bài học).
GIÁO ÁN TOÁN 8
? Trong c¸c sè sau: sè nµo lµ nghiÖm cña mçi ph¬ng tr×nh sau ®©y: a)
b) c)
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Để - N¾m ®îc qui t¾c chuyÓn vÕ, qui t¾c nh©n vµ vËn dông thµnh th¹o chóng ®Ó gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh
bËc nhÊt.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hômnay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. (7 phút).
-Giới thiệu định nghĩa phương trình -Nhắc lại định nghĩa từ bảng phụ 1/ Định nghĩa phương trình bậc
bậc nhất một ẩn. và ghi vào tập. nhất một ẩn.
-Nếu a=0 thì a.x=? -Nếu a=0 thì a.x=0 a/Định nghĩa:
-Do đó nếu a=0 thì phương trình Nếu a=0 thì phương trình Phương trình dạng ax+b=0, với
ax+b=0 có còn gọi là phương trình ax+b=0 không gọi là phương a và b là hai số đã cho và a 0,
bậc nhất một ẩn hay không? trình bậc nhất một ẩn. được gọi là phương trình bậc
nhất một ẩn.
b.Ví dụ:2x -1 =0;3 -5y =0….
Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi phương trình. (12 phút).
-Ở lớp dưới các em đã biến nếu -Nếu chuyển một số hạng từ vế 2/ Hai quy tắc biến đổi phương
chuyển một số hạng từ vế này sang này sang vế kia thì ta phải đổi trình.
vế kia thì ta phải làm gì? dấu số hạng đó.
-Ví dụ x+2=0, nếu chuyển +2 sang x=-2 a) Quy tắc chuyển vế.
vế phải thì ta được gì? Trong một phương trình, ta có
-Lúc này ta nói ta đã giải được -Lắng nghe. thể chuyển một hạng tử từ vế
phương trình x+2=0. này sang vế kia và đổi dấu
-Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế. -Phát biểu quy tắc. hạng tử đó.
-Treo bảng phụ bài toán ?1 Ví dụ: (SGK)
-Hãy nêu kiến thức vận dụng vào -Đọc yêu cầu bài toán ?1 ?1
giải bài toán. -Vận dụng quy tắc chuyển vế
-Hãy hoàn thành lời giải bài toán
-Thực hiện trên bảng
Hoạt động 3: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. (10 phút).
-Từ một phương trình nếu ta dùng -Từ một phương trình nếu ta 3/ Cách giải phương trình bậc
quy tắc chuyển vế, hai quy tắc nhân dùng quy tắc chuyển vế, hai quy nhất một ẩn.
và chia ta luôn được một phương tắc nhân và chia ta luôn được
trình mới như thế nào với phương một phương trình mới tương Ví dụ 1: (SGK)
trình đã cho? đương với phương trình đã cho.
-Quan sát, lắng nghe. Ví dụ 2: (SGK)
-Treo bảng phụ nội dung ví dụ 1 và
ví dụ 2 và phân tích để học sinh Tổng quát:
nắm được cách giải. -Phương trình ax+b=0 Phương trình ax + b = 0 (a 0)
-Phương trình ax+b=0 được giải như sau:
ax + b = 0
4. VẬN DỤNG
- Bµi tËp 8 (tr10 - SGK) (4 HS lªn b¶ng lµm bµi)
VËy x = 5 lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh. VËy x = -4 lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh
VËy x = 4 lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh. VËy x = -1 lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh.
5. MỞ RỘNG
GIÁO ÁN TOÁN 8
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần
bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
TuÇn: 21
TiÕt : 43
Ph¬ng tr×nh ®a ®îc vÒ d¹ng ax + b = o ( a 0)
A. Môc tiªu
1. KiÕn thøc: - HS tr×nh bµy ®îc c¸ch biến đổi phương tr×nh đưa về dạng ax + b = 0
- HS chØ ra ®îc vµ n¾m v÷ng ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh mµ viÖc ¸p dông qui t¾c
chuyÓn vÕ, qui t¾c nh©n vµ phÐp thu gän cã thÓ ®a chóng vÒ d¹ng ax + b = 0
2.KÜ n¨ng: - cñng cè cho HS biÕt c¸ch biÕn ®æi vµ kÜ n¨ng biÕn ®æi c¸c ph¬ng tr×nh b»ng qui t¾c
chuyÓn vÕ vµ qui t¾c nh©n
- rÌn luyÖn kÜ n¨ng tr×nh bµy c¸ch gi¶i pt cho HS
3. Th¸i ®é:: Tù gi¸c, tÝch cùc, hîp t¸c
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: -Năng lực tự học : HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, ghi chú bài
giảng của Gv theo các ý chính (dưới dạng sơ đồ tư duy hoặc sơ đồ khối), tra cứu tài liệu ở thư viện nhà
trường theo yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
-Năng lực giải quyết vấn đề : HS phân tích được tình huống học tập, phát hiện và nêu được tình huống có
vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết, nhận ra được sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực
hiện.
-Năng lực tính toán : HS biết tính toán cho phù hợp.
-Năng lực hợp tác : HS biết hợp tác, hỗ trợ nhau trong nhóm để hoàn thành phần việc được giao ; biết nêu
những mặt được và mặt thiếu sót của cá nhân và cả nhóm.
gi¶i c¸c bµi tËp
Gi¶i ph¬ng tr×nh
B. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn: SGK, thíc th¼ng
2.Häc sinh: ¤n tËp c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn.
C. ph¬ng ph¸p
- DiÔn gi¶i
d.TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn (1p)
2. KiÓm tra bµi cò (5p)
Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
- HS 1:
- HS 2: 5x + 6 = 3x - 8
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Để n¾m v÷ng ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh mµ viÖc ¸p dông qui t¾c chuyÓn vÕ, qui t¾c nh©n vµ
phÐp thu gän cã thÓ ®a chóng vÒ d¹ng ax + b = 0
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hômnay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải. (16 phút).
-Treo bảng phụ ví dụ 1 (SGK). -Quan sát 1/ Cách giải.
-Trước tiên ta cần phải làm gì? -Trước tiên ta cần phải thực Ví dụ 1: Giải phương trình:
hiện phép tính bỏ dấu ngoặc.
-Tiếp theo ta cần phải làm gì? -Tiếp theo ta cần phải vận dụng
quy tắc chuyển vế.
-Ta chuyển các hạng tử chứa ẩn -Ta chuyển các hạng tử chứa ẩn
sang một vế; các hằng số sang một sang một vế; các hằng số sang
vế thì ta được gì? một vế thì ta được
2x+5x-4x=12+3 Vậy S = {5}
-Tiếp theo thực hiện thu gọn ta Thực hiện thu gọn ta được
được gì? 3x=15 Ví dụ 2: Giải phương trình:
-Giải phương trình này tìm được Giải phương trình này tìm được
x=? x=5
-Hướng dẫn ví dụ 2 tương tự ví dụ -Quy đồng mẫu hai vế của
1. Hãy chỉ ra trình tự thực hiện lời phương trình, khử mẫu hai vế
giải ví dụ 2. của phương trình, vận dụng quy
tắc chuyển vế, thu gọn, giải
phương trình, kết luận tập
nghiệm của phương trình.
-Treo bảng phụ bài toán ?1 -Đọc yêu cầu bài toán ?1
Vậy S = {1}
-Đề bài yêu cầu gì? -Hãy nêu các bước chủ yếu để
?1 Cách giải
giải phương trình trong hai ví
Bước 1: Thực hiện phép tính để
dụ trên.
bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng mẫu
-Sau khi học sinh trả lời xong, -Lắng nghe và ghi bài.
để khữ mẫu.
giáo viên chốt lại nội dung bằng
Bước 2: Chuyển các hạng tử
bảng phụ.
chứa ẩn sang một vế, các hằng số
sang vế kia và thu gọn.
Bước 3: Giải phương trình nhận
được.
Hoạt động 2: Áp dụng. (13 phút)
-Treo bảng phụ ví dụ 3 (SGK). -Quan sát và nắm được các 2/ Áp dụng.
bước giải. Ví dụ 3: (SGK).
-Treo bảng phụ bài toán ?2 -Đọc yêu cầu bài toán ?2
-Bước 1 ta cần phải làm gì? -Bước 1 ta cần phải quy đồng ?2
mẫu rồi khử mẫu.
-Mẫu số chung của hai vế là bao -Mẫu số chung của hai vế là 12
nhiêu?
-Hãy viết lại phương trình sau khi 12x-2(5x+2)=3(7-3x)
khử mẫu?
-Hãy hoàn thành lời giải bài toán -Thực hiện và trình bày.
theo nhóm.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải. -Lắng nghe và ghi bài.
Vậy
4. VẬN DỤNG
- Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 10 * Làm bài tập a) Sai: ChuyÓn vÕ mµ kh«ng ®æi dÊu.
(tr12-SGK) (Yªu cÇu HSth¶o phần vận dụng b) Sai ë chç chuyÓn -3 tõ vÕ tr¸i sang vÕ
luËn nhãm ®Ó t×m ra chç sai cña ph¶i mµ kh«ng ®æi dÊu.
bµi to¸n)
- Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 11d,f (2
HS lªn b¶ng tr×nh bµy)
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần
bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Các bước chính để giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
-Xem lại các ví dụ trong bài học (nội dung, phương pháp giải)
-Vận dụng vào giải các bài tập 14, 17, 18 trang 13, 14 SGK.
-Tiết sau luyện tập.
TuÇn: 22
TiÕt :45-46
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. (5 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?1 Đọc yêu cầu bài toán ?1 ?1
-Đề bài yêu cầu gì? -Phân tích đa thức thành nhân
tử
-Có bao nhiêu phương pháp phân -Có ba phương pháp phân tích
tích đa thức thành nhân tử? Kể đa thức thành nhân tử: đặt nhân
tên? tử chung, dùng hằng đẳng thức,
nhóm hạng tử.
-Hãy hoàn thành bài toán. -Thực hiện trên bảng.
Hoạt động 2: Phương trình tích và cách giải. (10 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?2 -Đọc yêu cầu bài toán ?2 1/ Phương trình tích và cách giải.
-Với a.b nếu a=0 thì a.b=? -Với a.b nếu a=0 thì a.b=0 ?2
-Nếu b=0 thì a.b=? -Nếu b=0 thì a.b=0 Trong một tích, nếu có một thừa
-Với gợi ý này hãy hoàn thành bài -Thực hiện. số bằng 0 thì tích bằng 0; ngược
toán trên. lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một
-Treo bảng phụ ví dụ 1 và phân -Lắng nghe. trong các thừa số của tích bằng 0.
tích cho học sinh hiểu. Ví dụ 1: (SGK).
-Vậy để giải phương trình tích ta -Vậy để giải phương trình tích
GIÁO ÁN TOÁN 8
áp dụng công thức nào? ta áp dụng công thức A(x).B(x) Để giải phương trình tích ta áp
=0 A(x)=0 hoặc B(x)=0 dụng công thức: A(x).B(x) = 0
-Như vậy, muốn giải phương trình A(x)=0 hoặc B(x)=0
A(x).B(x)=0, ta giải hai phương
trình A(x)=0 và B(x)=0, rồi lấy tất
cả các nghiệm của chúng.
Hoạt động 3: Áp dụng (12 phút)
-Treo bảng phụ ví dụ 2 SGK -Quan sát 2/ Áp dụng.
-Bước đầu tiên người ta thực hiện Ví dụ 2: (SGK).
gì? -Bước đầu tiên người ta thực Nhận xét:
-Bước 2 người ta làm gì? hiện chuyển vế Bước 1: Đưa phương trình đã cho
-Bước 2 người ta thực hiện bỏ về dạng phương trình tích.
-Bước kế tiếp người ta làm gì? dấu ngoặc. Bước 2: Giải phương trình tích rồi
-Bước kế tiếp người ta thực kết luận.
-Bước kế tiếp người ta làm gì? hiện thu gọn. ?3 Giải phương trình
-Bước kế tiếp người ta phân
tích đa thức ở vế trái thành
-Tiếp theo người ta làm gì? nhân tử.
-Hãy rút ra nhận xét từ ví dụ trên -Giải phương trình và kết luận.
về cách giải. -Nêu nhận xét SGK.
-Đưa nhận xét lên bảng phụ. -Đọc lại nội dung và ghi bài.
-Đọc yêu cầu bài toán ?3
-Treo bảng phụ nội dung ?3 x3 – 1 = (x – 1) (x2 + x + 1)
x3 – 1 = ? -Vậy nhân tử chung của vế trái x – 1 =0 hoặc 2x – 3 = 0
-Vậy nhân tử chung của vế trái là là x – 1
gì? -Thực hiện theo gợi ý.
-Hãy hoạt động nhóm để hoàn
thành lời giải bài toán.
-Đọc yêu cầu bài toán ?4
-Treo bảng phụ nội dung ?4 -Ở vế trái ta áp dụng phương Vậy
-Ở vế trái ta áp dụng phương pháp pháp đặt nhân tử chung để Ví dụ 3: (SGK).
nào để phân tích đa thức thành phân tích đa thức thành nhân ?4 Giải phương trình
nhân tử? tử.
-Nhân tử chung là x(x + 1)
-Vậy nhân tử chung là gì? -Thực hiện trên bảng.
-Hãy giải hoàn chỉnh bài toán này.
x = 0 hoặc x + 1 =0 x = -1
Vậy S = {0; -1}
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập 23a, d trang 17 SGK. ( phút).
-Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu bài toán Bài tập 23a, d trang 17 SGK.
-Các phương trình này có phải -Các phương trình này chưa
là phương trình tích chưa? phải là phương trình tích.
-Vậy để giải các phương trình Để giải các phương trình trên
trên ta phải làm như thế nào? ta phải đưa về dạng phương
trình tích.
-Để đưa các phương trình này -Để đưa các phương trình này
về dạng phương trình tích ta về dạng phương trình tích ta
làm như thế nào? chuyển tất cả các hạng tử sang -x = 0 x=0
hoặc x – 6 = 0 x=6
GIÁO ÁN TOÁN 8
vế trái, rút gọn rồi phân tích đa Vậy S = {0; 6}
thức thu gọn ở vế trái thành
nhân tử.
-Với câu d) trước tiên ta phải -Với câu d) trước tiên ta phải
làm gì? quy đồng mẫu rồi khử mẫu.
-Hãy giải hoàn thành bài toán -Thực hiện trên bảng.
này.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải -Lắng nghe, ghi bài. 3x – 7 = 0 hoặc 1 – x = 0
1) 3x – 7 = 0
2) 1 – x = 0 x=1
Vậy S =
Hoạt động 2: Bài tập 24a, c trang 17 SGK. ( phút).
-Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu bài toán Bài tập 24a, c trang 17 SGK.
-Câu a) ta áp dụng phương pháp -Câu a) ta áp dụng phương
nào để phân tích? pháp dùng hằng đẳng thức để
phân tích
-Đa thức x2 – 2x + 1 = ? -Đa thức x2 – 2x + 1 = (x – 1)2
-Mặt khác 4 = 22
-Vậy ta áp dụng hằng đẳng thức -Vậy ta áp dụng hằng đẳng
nào? thức hiệu hai bình phương. x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0
-Câu c) trước tiên ta dùng quy 1) x + 1 = 0 x = -1
tắc chuyển vế. 2) x – 3 = 0 x=3
-Nếu chuyển vế phải sang vế -Nếu chuyển vế phải sang vế Vậy S = {-1; 3}
trái thì ta được phương trình trái thì ta được phương trình
như thế nào? 4x2 + 4x + 1 – x2 = 0
-Đến đây ta thực hiện tương tự -Lắng nghe.
câu a).
-Hãy giải hoàn thành bài toán -Thực hiện trên bảng.
này.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải -Lắng nghe, ghi bài.
3x + 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
1) 3x + 1 = 0
2) x + 1 = 0 x = -1
Vậy S =
Hoạt động 3: Bài tập 25a trang 17 SGK. ( phút).
-Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu bài toán Bài tập 25a trang 17 SGK.
-Hãy phân tích hai vế thành -Lắng nghe và thực hiện theo
nhân tử, tiếp theo thực hiện gợi ý của giáo viên.
chuyển vế, thu gọn, phân tích
thành nhân tử và giải phương
trình tích vừa tìm được.
3) 2x – 1 = 0
Vậy S =
4. VẬN DỤNG
-Treo bảng phụ bài tập 21a,c trang -Đọc yêu cầu bài toán. Bài tập 21a,c trang 17 SGK.
17 SGK. a) (3x – 2)(4x + 5) = 0
-Hãy vận dụng cách giải các bài tập -Vận dụng và thực hiện lời 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
vừa thực hiện vào giải bài tập này. giải.
1) 3x – 2 = 0
2) 4x + 5 = 0
Vậy S =
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần mở rộng
bài học
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
TuÇn: 24
TiÕt :47,48
A. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc: - HS pnªu lªn ®îc kh¸i niÖm §KX§ cu¶ mét ph¬ng tr×nh, c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh cã kÌm
§KX§, cô thÓ lµ ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu.
2. KÜ n¨ng: - HS biÕt c¸ch tù rÌn luyÖn kÜ n¨ng t×m §KX§ cña ph©n thøc, biÕn ®æi ph¬ng tr×nh.
3. Th¸i ®é:
HS cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc, tr×nh bµy lêi gi¶i khoa häc, chÝnh x¸c.
4.Ph¸t triÓn n¨ng lùc:
-Năng lực tự học : HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, ghi chú bài giảng của Gv theo các ý
chính (dưới dạng sơ đồ tư duy hoặc sơ đồ khối), tra cứu tài liệu ở thư viện nhà trường theo yêu cầu của
nhiệm vụ học tập.
-Năng lực giải quyết vấn đề : HS phân tích được tình huống học tập, phát hiện và nêu được tình huống có
vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết, nhận ra được sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực
hiện.
-Năng lực tính toán : HS biết tính toán cho phù hợp.
-Năng lực hợp tác : HS biết hợp tác, hỗ trợ nhau trong nhóm để hoàn thành phần việc được giao ; biết nêu
những mặt được và mặt thiếu sót của cá nhân và cả nhóm.
gi¶i c¸c bµi tËp
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö, t×m §KX§
GIÁO ÁN TOÁN 8
B. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn:phiÕu häc tËp ghi néi dung nh sau:
b.
ĐKXĐ : x-2 0 hay x 2
Hoạt động 3: Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (16’)
Các nhóm nghiên cứu ví dụ 2 SGK HS:nghiên cứu ví dụ 2 3. Cách giải phương trình chứa
và nêu các bước chủ yếu để giải -Thảo luận nhóm đưa ra các ẩn ở mẫu :
phương trình chứa ẩn ở mẫu . bước chủ yếu để giải phương Bước1 : Tìm điều kiện xác
trình chứa ẩn ở mẫu: định của phương trình .
GV nhận xét , bổ sung và đưa kết Bước 2 : Quy đồng mẫu hai vế
luận lên bảng phụ . của phương tình .
?Những giá trị nào của ẩn là Bước 3 : Giải phương trình
nghiệm của phương trình ? vừa nhận được .
Vậy đối với phương trình chứa ẩn ở Bước 4 : Kết luận nghiệm (là
mẫu không phải bất kì giá trị tìm các giá trị của ẩn thoả mãn
được nào của ẩn cũng là nghiệm ĐKXĐ của phương trình .
của phương trình mà chỉ có những
giá trị thoã mãn ĐKXĐ thì mới là
nghiệm của phương trình đã
cho .Do đó trước khi đi vào giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu ta phải
tìm điều kiện xác định của phương
trình đã cho .
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ap dụng (14’)
GV lần lượt đưa các bài tập lên 4.Ap dụng :
bảng và yêu cầu từng HS từng a. Giải các phương trình sau :
bước . ĐKXĐ: x 1 và x -1
Yêu cầu HS nhắc lại các bước quy a.
đồng mẫu thức . ĐKXĐ: x 1 và x -1
Ta có :
Ta có :
Từ đó ta có phương trình:
x(x+1) = (x+4)(x-1)
x2 + x = x2 +3x –4 Từ đó ta có phương trình:
2x-4 =0 x(x+1) = (x+4)(x-1)
x = 2 thoả mãn ĐKXĐ . x2 + x = x2 +3x –4
Vậy tập nghiệm của phương tình 2x-4 =0
là : S = x = 2 thoả mãn ĐKXĐ .
Vậy tập nghiệm của phương
b. tình là : S =
ĐKXĐ : x 2
b.
ĐKXĐ : x 2
3 = (2x-1) – x(x-2)
3 = 2x – 1 – x2 + 2x
x2 – 4x + 4 = 0 3 = (2x-1) – x(x-2)
GIÁO ÁN TOÁN 8
(x-2)2 = 0 3 = 2x – 1 – x2 + 2x
x = 2 không thoả mãn ĐKXĐ x2 – 4x + 4 = 0
Vậy phương trình đã cho vô (x-2)2 = 0
nghiệm . x = 2 không thoả mãn
ĐKXĐ.Vậy phương trình đã
cho vô nghiệm .
Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp (19’)
GV:Nêu bài tập 29 SGK. Cả hai lời giải đều sai vì đã khử Bài 29 .Cả hai lời giải đều sai vì
Gọi học sinh đứng tại chổ trả lời mẫu mà không chú ý đến điều đã khử mẫu mà không chú ý
kiện xác định . ĐKXĐ x 5 do đến điều kiện xác định . ĐKXĐ
đó x=5 bị loại. Vậy phương trình x 5 do đó x=5 bị loại. Vậy
đã cho vô nghiệm . phương trình đã cho vô
Yêu cầu học sinh khác nhận xét, bổ nghiệm .
sung.
GV:chốt lại Bài 28 trang 22 :
GV: nêu đề bài 28 trang 22.
Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện a)
Gọi 2 HS lên bảng trình bày 2 câu. a)
ĐKXĐ : x 1
GV:hỏi dưới lớp: Nêu các bước
2x-1+x-1 =1 ĐKXĐ : x 1
chủ yếu để giải phương trình chứa
3x=-3 2x-1+x-1 =1
ẩn ở mẫu?
x=-1 thoả ĐKXĐ 3x=-3
Vậy : S= x=-1 thoả ĐKXĐ
Vậy : S=
d)
ĐKXĐ : x 0 ; x -1 d)
(x+3)x+(x+1)(x-2)=0 ĐKXĐ : x 0 ; x -1
x2+3x+x2-2x+x-2-2x2-2x=0 (x+3)x+(x+1)(x-2)=0
-2=0(vô lý) x2+3x+x2-2x+x-2-2x2-2x=0
Vậy phương tình đã cho vô -2=0(vô lý)
nghiệm . Vậy phương tình đã cho vô
nghiệm .
4. VẬN DỤNG
Nêu các bước giải phương trình * Làm bài tập
chứa ẩn ở mẫu ? Điều kiện xác phần vận dụng
định của một phương trình là gì ?
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần
bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
V. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Chuẩn bị các 30,31,32 ,tiết sau luyện tập .
-Học và xem lại các dạng phương trình đã học và cách giải từng dạng phương trình
TuÇn: 24
TiÕt :47,48
A. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc: HS ®îc cñng cè c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu. ¸p dông vµo gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh
chøa Èn ë mÉu.
2. KÜ n¨ng: - RÌn cho HS kÜ n¨ng t×m §KX§ vµ biÕt c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu, c¸ch tr×nh
bµy bµi gi¶i.
3. Th¸i ®é: RÌn luyÖn cho HS tÝnh tù gi¸c , tÝch cùc, tr×nh bµy lêi gi¶i khoa häc, chÝnh x¸c
4.Ph¸t triÓn n¨ng lùc:
-Năng lực tự học : HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, ghi chú bài giảng của Gv theo các ý
chính (dưới dạng sơ đồ tư duy hoặc sơ đồ khối), tra cứu tài liệu ở thư viện nhà trường theo yêu cầu của
nhiệm vụ học tập.
-Năng lực giải quyết vấn đề : HS phân tích được tình huống học tập, phát hiện và nêu được tình huống có
vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết, nhận ra được sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực
hiện.
-Năng lực tính toán : HS biết tính toán cho phù hợp.
-Năng lực hợp tác : HS biết hợp tác, hỗ trợ nhau trong nhóm để hoàn thành phần việc được giao ; biết nêu
những mặt được và mặt thiếu sót của cá nhân và cả nhóm.
gi¶i c¸c bµi tËp
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö, t×m §KX§
B. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn: thíc th¼ng
2. häc sinh: «n bµi
C. ph¬ng ph¸p
- VÊn ®¸p, nªu vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò,thuyÕt tr×nh
d.TiÕn tr×nh bµi d¹y:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (8 phút)
GV:Treo bảng phụ ghi câu hỏi HS: Khi giải phương trình có Khi giải phương trình có chứa ẩn ở
kiểm tra , và nêu câu hỏi. chứa ẩn ở mẫu so với giải mẫu so với giải phương trình
Gọi học sinh lên bảng ttrả lời và phương trình không chứa ẩn ở không chứa ẩn ở mẫu ta phải thêm
làm bài tập mẫu ta phải thêm hai bước là: những bước nào ? Tại sao ?
-Yêu cầu học sinh dưới lớp cùng Tìm ĐKXĐ của phương trình và - Giải phương trình:
giải đối chiếu giá trị tìm được của x
với ĐKXĐ để nhận nghiệm
Cần làm thêm những bước đó
vì khi khử mẫu chứa ẩn của
phương trình có thể được
phương trình mới không tương
đương với phương trình đã cho.
- HS trong lớp nhận xét, chữa
bài.
Yêu cầu học sinh nhận xét
Chốt lại và ghi điểm cho học
sinh
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Bài 29 tr22, 23 SGK. - HS trả lời. Bài 29 tr22, 23 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ). Cả hai bạn đều giải sai vì ĐKXĐ
Yêu cầu học sinh làm bài 29 của phương trình là x<>5.
Vì vậy giá trị tìm được x=5 phải
loại và kết luận là phương trình
vô nghiệm.
GV:Nêu đề bài 31 (a,b) SGK Bài 31
GIÁO ÁN TOÁN 8
Yêu cầu học sinh cả lớp cùng
làm. HS:theo dõi, suy nghĩ tìm cách
GVGợi ý câu 1:phân tích x3 – 1 giải a) ;
thành nhân tử x3 – 1 = (x- 1)(x2 ĐKXĐ: x≠1
+x +1) sau đó quy đồng rồi khử
mẫu, rồi giải pt nhận được.
Câu b: chọn mẫu chung là (x-1)
(x-2)(x-3)
GV:gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
Yêu cầu học sinh dưới lớp cùng
thực hiện. Hai HS lên bảng làm.
Cả lớp cùng thực hiện vào vở
nháp
d) Phương trình ;
Có tập nghiệm S={0; 3}.
Bài 32 tr23 SGK. HS hoạt động nhóm. Giải các Bài 32 tr23 SGK.
GIÁO ÁN TOÁN 8
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm phương trình
làm bài tập.
+ Nửa lớp làm câu a. a)
+ Nửa lớp làm câu b. a) Giải:
ĐKXĐ: x≠0.
- GV lưu ý nhóm HS nên biến ........
đổi phương trình về dạng x=-1/2 thoả mãn ĐKXĐ phương
phương trình tích, nhưng vẫn trình .
phải đối chiếu với ĐKXĐ của x=0 (loại, vì không thoả mãn
phương trình để nhận nghiệm. ĐKXĐ).
Vậy S={-1/4}.
b) ;
ĐKXĐ: x≠0
............
x=0 (loại không thoả mãn
- GV nhận xét và chốt lại với HS
ĐKXĐ) =>S={-1\4}
những bước cần thiết của của bài
x=-1 thoả mãn ĐKXĐ. b)
toán giải phương trình có chứa
Vậy S={-1}.
ẩn ở mẫu.
- Đại diện hai nhóm trình bày bài
giải.
- HS nhận xét.
S= {-1}
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà (2 phút)
GV:nêu bài tập về nhà. HS:Nghe và ghi bài tập về nhà Bài tập về nhà số 33 tr 23 SGK
HD bài 33 Lập phương trình Bài số 38, 39, 40 tr9, 10 SBT.
TuÇn: 25
TiÕt :50
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Nêu vấn đề (2 phút)
GV Nêu vấn đề:
Qua bài toán tiết trước ta thấy rằng với cùng một bài toán cách lựa chọn ẩn khác nhau sẽ đưa đến các
phương trình khác nhau nhưng kết quả cuối cùng vẫn không thay đổi .Nhưng có nhiều bài toán nếu như
ta chọn ẩn bằng cách này thì phương trình đưa đến sẽ đơn giản và dễ giải nhưng nếu ta chọn ẩn bằng
GIÁO ÁN TOÁN 8
cách khác thì sẽ đưa đến một phương trình vô cùng phức tạp và việc giải bài toán sẽ mất rất nhiều thời
gian .Do đó người ta nói rằng giải bài toán bằng cách lập phương trình thì việc chọn ẩn hết sức là quan
trọng .Cụ thể ta xét bài toán ở ví dụ trang 27 SGK
HS:Nghe giảng
Hoạt động 2: Ví dụ
Gọi HS đọc đề bài toán . 2 hS lần lượt đọc nội dung ví Ví dụ :(SGK/27)
GV tóm tắt bài toán bằng sơ đồ . dụ 2, cả lớp theo dõi ví dụ 2. Xe máy Ôtô
GV:Yêu cầu học sinh tóm tắt bài Hà Nội Nam Định
toán HS:tóm tắt bài toán vào vở, 90km
Ở ví dụ này nó sẽ cho ta cách một HS lên bảng ghi tóm tắt a) Tóm tắt bài toán:
phân tích bài toán bằng lập bảng . bài toán. Xe máy: HN NĐ ,V = 35 km/h.
GV hướng dẫn HS phân tích bài Ôtô:NĐHN, V= 45 km/h .
toán : S = 90 km
?Bài toán này có mấy đối tượng Xe máy xuất phát trước 24 phút.
tham gia ? Hỏi: sau bao lâu 2 xe gặp nhau ?
?Gồm những đại lượng nào ? Có hai đối tượng tham gia là :
?Quan hệ giữa các đại lượng đó ôtôvà xe máy. Giải:
là gì ? -Các đại lượng:Vận tôc, thời
?Những đại lượng nào đã biết, gian, quãng đường.
những đại lượng nào chưa biết? S = v.t Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi
Ta có thể biễu diễn các đại lượng Vận tốc: đã biết hành đến lúc hai xe gặp nhau là x
trong bài toán như sau : Quãng đường đi, thời gian đi: (h) .ĐK: x>2/5
GV đưa bảng phụ và gọi HS điền chưa biết
vào ô trống . Vận Thời Quãng
?Theo đề bài ta lập được phương tốc gian đường
trình nào ? HS:thực hiện vào vở, một HS (km/h) đi đi
Gọi HS giải phương trình vừa lập lên bảng trình bày (h) (km)
. Xe 35 x 35x
35x +45(x- )=90 máy
1HS lên bảng , lớp cùng làm Ô tô 45 x–2/5 45(x-
vào vở . 2/5)
Ta có phương trình :
Yêu cầu HS làm ?1,?2 (bảng 35x +45(x-2/5)=90
phụ) 35x+45x-18=90
?Nhận xét gì về hai cách chọn 80x=108
ẩn ?Theo em cách nào cho lời x=108/80=27/20 (nhận)
giải gọn hơn ? Vậy:Thời gian để hai xe gặp nhau
GV khẳng định : Cách chọn ẩn HS:Hoạt động nhóm làm ?1?2 là 27/20 giờ (1h21’)
khác nhau sẽ cho ta các phương 2 cách chọn ẩn khác nhau cho
trình khác nhau do đó khi giải ta 2 phương trình khác
các bài toán bằng cách lập nhau .Cách chọn 1 cho ta lời
phương trình ta phải khéo léo giải gọn hơn vì phương trình
trong cách chọn ẩn Giới thiệu đưa đến của nó đơn giản .
“Bài đọc thêm” SGK. HS:nghe giảng
4. VẬN DỤNG
GV:yêu cầu HS đọc đề bài HS đọc đề bài Bài 41 trang 31 :
Hỏi : Em hãy nêu cách viết một Gọi số cần tìm là x ( chữ số hàng chục ) x > 0 , x
HS : = 100a
số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa cùa <5
+ 10 b + c
10 ? Ta có :
-GV:yêu cầu hs HĐN giải bài toán 100x + 10 + 2x = 10x +2x + 370
90x = 360
GIÁO ÁN TOÁN 8
HS hoạt động x = 4
nhóm trong thời Vậy số cần tìm là 48
gian 5 phút
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần
bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
TuÇn: 27
TiÕt :54,55
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
HS1: Chữa bài 66 (d) tr.14 SBT. HS1: Bài 66 (d) tr.14 SBT.
Giải phương trình sau. ĐKXĐ: x <> 2, x <>-2; Giải phương trình sau.
. . . . . . S={4; 5}.
; ;
Yêu cầu HS nhắc lại điều cần chú Giải:ĐKXĐ x ≠2; x ≠-2
ý khi giải phương trình chứa ẩn ở
mẫu thức.
HS2: Chữa bài tập 54 tr.34 SGK
theo yêu cầu. HS 2 thực hiện. . . . . .
+ Lập bảng phân tích. KQ: x=80 (TMĐK).
+ Trình bày bài giải. HS dưới lớp theo dõi
Hãy chọn ẩn số và lập bảng phân HS: Gọi vận tốc ban đầu của hai
tích. xe là x (km/h), ĐK x>0. Quãng còn lại là
đường còn lại sau 43km đầu là: Thời gian ôtô 1 đi quãng đường
+ Đổi 40phút ra giờ ? 163-43 =120 km.
..... còn lại là .
+ Lập phương trình bài toán . Ta có phương trình:
+ GV hướng dẫn HS thu gọn Phương trình
phương trình. Kết quả x=30.
Trả lời: Vận tốc ban đầu của hai
xe là 30km/h
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x + 2 = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
a/ 2x - 6 = 0 b/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 c/ =
Bài 2: (2 điểm).Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về
A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7
x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7 0,5
2x = 1 0,5
Bài 1b 0,5
x=
0,5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
0,25
(ĐKXĐ : x ) (1)
(1)
=>(x – 3)(x – 1) = x2 0,25
Bài 1c
0,25
(Thỏa mãn đkxđ)
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
Bài 2
15phút= ; 2 giờ 30 phút =
Gọi x là quãng đường AB (x>0) 0,25
0,25
GIÁO ÁN TOÁN 8
0,25
Thời gian đi :
0,5
0,5
Thời gian về : 0,25
Theo đề bài ta có phương trình :
0,25
Bài 3
0,25
x – 2014 = 0 vì
0,25
x = 2014
Vậy tập nghiệm của phương trình là
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội Làm bài tập phần
dung bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
-Làm bài tập 2, 3 trang 27 SGK.
-Xem trước bài 2: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” (đọc kĩ các quy tắc trong bài).
TuÇn: 29
TiÕt :57
GIÁO ÁN TOÁN 8
4. VẬN DỤNG
Hãy nhắc lại tính chất về liên hệ * Làm bài tập
giữa thứ tự và phép cộng, tính chất phần vận dụng
về liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân.
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần
bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
IV. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
-Xem các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)
-Ôn tập kiến thức về phương trình một ẩn.
-Xem trước bài 3: “Bất phương trình một ẩn” (đọc kĩ khái niệm bất phương trình tương đương).
3. LUYỆN TẬP
Bài tập 17 trang 43 SGK.(4 Bài tập 17 trang 43 SGK.
phút) -Thực hiện theo a) x 6 ; b) x>2
-Hãy hoàn thành lời giải yêu cầu của giáo c) x 5 ; d) x<-1
-Nhận xét, sửa sai viên.
4. VẬN DỤNG
Hãy nhắc lại -Bất phương trình tương đương, tập nghiệm của bất phương trình, . . .
* Làm bài tập phần vận dụng
Bµi tËp 15 (tr43-SGK) Khi x = 3 ta cã
a) 2x + 3 < 9; 2.3 + 3 < 9 kh¼ng ®Þnh sai x = 3 lµ nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh .
b) x = 3 kh«ng lµ nghiÖm cña BPT - 4x > 2x + 5
c) x = 3 lµ nghiÖm cña BPT: 5 - x > 3x - 12
Bµi tËp 17
a) b) x > 2 c) d) x < -1
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội Làm bài tập phần
dung bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
TuÇn:30
TiÕt :61
bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn
A. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc: - HS hiÓu ®îc thÕ nµo lµ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn, biÕt ¸p dông tõng qui t¾c
biÕn ®æi bÊt ph¬ng tr×nh ®Ó gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh.
- BiÕt ¸p dông qui t¾c biÕn ®æi bÊt ph¬ng tr×nh ®Ó gi¶i thÝch sù t¬ng ®¬ng cña bÊt ph¬ng
tr×nh .
2. KÜ n¨ng: Häc sinh biÕt c¸ch rÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh
3. Th¸i ®é : tÝch cùc ,tù gi¸c hîp t¸c.
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: TÝnh to¸n , gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh .
B. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn: b¶ng phô ghi ?1 tr43-SGK, vÝ dô 2 tr44-SGK.
2.Häc sinh: «n tËp l¹i c¸c phÐp biÕn ®æi t¬ng ®¬ng cña ph¬ng tr×nh.
C. Ph¬ng ph¸p:
-VÊn ®¸p, nªu vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò,thuyÕt tr×nh
D TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn
2. KiÓm tra bµi cò (5p)
- ViÕt vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè cña mçi bÊt ph¬ng tr×nh sau:
+ Häc sinh 1: x 4; x 1
+ Häc sinh 2: x > -3; x < 5
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Để hiÓu ®îc thÕ nµo lµ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn, biÕt ¸p dông tõng qui t¾c biÕn ®æi bÊt ph-
¬ng tr×nh ®Ó gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh.
- BiÕt ¸p dông qui t¾c biÕn ®æi bÊt ph¬ng tr×nh ®Ó gi¶i thÝch sù t¬ng ®¬ng cña bÊt ph¬ng tr×nh .
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hôm nay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa. (9 phút).
-Phương trình bậc nhất một ẩn có -Phương trình bậc nhất một ẩn 1. Định nghĩa.
dạng như thế nào? có dạng ax+b=0 (a 0)
-Nếu thay dấu “=” bởi dấu “>”, Bất phương trình dạng ax +b<0
“<”, “ ”, “ ” thì lúc này ta được (hoặc ax + b > 0, ax + b 0, ax+b
bất phương trình. 0), trong đó a và b là hai số đã
-Hãy định nghĩa bất phương trình -HS:Nêu định nghĩa như SGK cho, a 0, được gọi là bất phương
GIÁO ÁN TOÁN 8
bậc nhất một ẩn. trình bậc nhất một ẩn.
-Treo bảng phụ ?1 và cho học sinh -Đọc và thực hiện ?1 ?1Các bất phương trình bậc nhất
thực hiện. một ẩn là:
-Vì sao 0x+5>0 không phải là bất 0x+5>0 không phải là bất a) 2x-3<0;
phương trình bậc nhất một ẩn? phương trình bậc nhất một ẩn, vì c) 5x-15 0
a=0
Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. (19 phút).
-Nhắc lại hai quy tắc biến đổi -Lắng nghe. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương
phương trình. trình.
-Tương tự, hãy phát biểu quy tắc -Khi chuyển một hạng tử của bất a) Quy tắc chuyển vế:
chuyển vế trong bất phương trình? phương trình từ vế này sang vế (SGK)
kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Ví dụ 1: (SGK)
-Ví dụ: x-5<18 x<18 ? . . . . x<18 +5 Ví dụ 2: (SGK)
x< . . . x< 23 ?2a) x + 12 > 21
-Treo bảng phụ ?2 và cho học sinh -Đọc và thực hiện ?2 x > 21 – 12 x>9
thực hiện. Vậy tập nghiệm của bất phương
trình là {x / x > 9}
b) - 2x > - 3x - 5
-2x + 3x > - 5 x>-5
-Nhận xét, sửa sai. -Lắng nghe, ghi bài. Vậy tập nghiệm của bất phương
trình là {x / x > -5}
-Hãy nêu tính chất liên hệ giữa thứ -Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự b) Quy tắc nhân với một số.
tự và phép nhân. và phép nhân đã học. Khi nhân hai vế của bất phương
-Hãy phát biểu quy tắc nhân với -Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta
một số. trình với cùng một số khác 0, ta phải:
phải: -Giữ nguyên chiều bất phương
+Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương;
trình nếu số đó dương; -Đổi chiều bất phương trình nếu số
+Đổi chiều bất phương trình nếu đó âm.
số đó âm. Ví dụ 3: (SGK)
-Treo bảng phụ giới thiệu ví dụ 3, -Quan sát, lắng nghe. Ví dụ 4: (SGK)
4 cho học sinh hiểu. ?3
-Treo bảng phụ ?3 -Đọc yêu cầu ?3 a) 2x < 24
-Câu a) ta nhân hai vế của bất -Câu a) ta nhân hai vế của bất
phương trình với số nào?
-Câu b) ta nhân hai vế của bất 2x . < 24. x < 12
phương trình với số Vậy tập nghiệm của bất phương
phương trình với số nào? -Câu b) ta nhân hai vế của bất trình là {x / x < 12}
b) - 3x < 27
phương trình với số
-Khi nhân hai vế của bất phương -Khi nhân hai vế của bất phương - 3x . > 27.
trình với số âm ta phải làm gì? trình với số âm ta phải đổi chiều x>-9
-Hãy hoàn thành lời giải bất phương trình. Vậy tập nghiệm của bất phương
-Nhận xét, sửa sai. -Thực hiện trình là {x / x > -9}
-Lắng nghe, ghi bài.
-Treo bảng phụ ?4 -Đọc yêu cầu ?4
-Hai bất phương trình gọi là tương -Hai bất phương trình gọi là ?4Giải thích sự tương đương:
đương khi nào? tương đương khi chúng có cùng
x+3<7 x-2<2
tập nghiệm.
Ta có: x+3<7 x<4
-Vậy để giải thích sự tương đương -Tìm tập nghiệp của chúng rồi
ta phải làm gì? kết luận. x-2<2 x<4
-Nhận xét, sửa sai. -Lắng nghe, ghi bài. Vậy hai bất phương trình trên
GIÁO ÁN TOÁN 8
tương đương với nhau vì có cùng
tập nghiệp.
3. LUYỆN TẬP (5 phút).
-Bài tập 19 trang 47 SGK. -Đọc và thực hiện. Bài tập 19 trang 47 SGK.
-Nhận xét, sửa sai. -Lắng nghe, ghi bài. a) x-5>3 x>3+5 x>8
Vậy tập nghiệm của bất phương
trình là {x / x > 6}
b) x-2x<-2x+4 x<4
Vậy tập nghiệm của bất phương
trình là {x / x < 4}
4. VẬN DỤNG
Hãy nhắc lại tính chất về liên hệ * Làm bài tập
giữa thứ tự và phép cộng, tính chất phần vận dụng
về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung Làm bài tập phần
bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập nâng
cao
TuÇn:31
TiÕt :62
LuyÖn tËp
A. Môc tiªu
1. KiÕn thøc:+ Nªu lªn ®îc 2 qui t¾c biÕn ®æi ®Ó ¸p dông gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn sè
+ BiÕt biÓu diÔn nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh trªn trôc sè
+ HiÓu bÊt ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng.
GIÁO ÁN TOÁN 8
+ BiÕt ®a BPT vÒ d¹ng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
2. Kü n¨ng: biÕt c¸cch ¸p dông 2 qui t¾c ®Ó gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn
3. Th¸i ®é: T duy l« gÝc , Ph¬ng ph¸p tr×nh bµy
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: tÝnh to¸n vµ gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh
B. chuÈn bÞ
1. Gi¸o viªn: B¶ng phô
2. Häc sinh: Bµi tËp vÒ nhµ.
C. Ph¬ng ph¸p:
-VÊn ®¸p, nªu vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò,thuyÕt tr×nh
D. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút
Câu hỏi – bài tập Hướng dẫn chấm - Đáp án Biểu điểm
Câu 1.Giải bất phương trình và biểu a) Nghiệm của bất PT là : x > 3 2.0 đ
diễn tập nghiệm trên trục số : b) Nghiệm của bất PT là : x > 3 2.0 đ
a) 2x +6 > 0 ; b) 5 x 2 -Biểu diễn được tập nghiệm trên tục số 2.0 đ(1 đ/câu)
2.Giải bất phương: a) Nghiệm của bất PT là : x 3 2.0 đ
b) Nghiệm của bất PT là : x < -5 2.0 đ
a)3x + 9 0 ; b)
3. Tổ chức luyện tập:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn lý thuyết (3 phút)
1. Ôn lý thuyết
-Nhắc lại qui tắc chuyển vế ? - HS.Y nhắc qui tắc chuyển vế a) Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất
phương trình từ vế này sang vế
kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
-Nhắc lại qui tắc nhân với một - HS.TB nhắc lại qui tắc nhân b) Quy tắc nhân với một số
số ? với một số . Khi nhân hai vế của bất phương
trình với cùng một số khác 0, ta
phải :
Giữ nguyên chiều bất phương
trình nếu số đó dương.
Đổi chiều bất phương trình nếu
số đó âm
Hoạt động 2 : Luyện tập (25 phút)
- Ghi đề bài 31 tr 48 SGK - HS. đọc đề bài Bài 31 tr 48 SGK :
-Tương tự như giải phương trình, - Ta phải nhân hai vế của bất
để khử mẫu trong bất phương phương trình với 3 a) >5
trình này ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
3. >5.3
- Gọi HS nhận xét và bổ sung - HS lên bảng trình bày
15 6x > 15
chỗ sai. - Nhận xét bài làm của bạn và bổ
- Gọi HS lên bảng làm câu b . sung chỗ sai nếu có 6x > 15 15
- Nhận xét và bổ sung chỗ sai. - HS.lên bảng trình bày 6x > 0 x < 0
- Nhận xét bài làm của bạn Vậy : x / x < 0
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm )
giải các câu c, d còn lại của bài - HS làm bài cá nhân sau đó hoạt 0
31 SGK .Vận dụng kỹ thuật động theo nhóm, mỗi nhóm giải
khăn trải bàn , trong 5’ một câu b)
Nhóm 1,2,3 thực hiện câu c
Nhóm 4,5,6 thực hiện câu d c) .4
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
3(x-1) < 2 (x 4) 8 11x < 52
- Kiểm tra các nhóm hoạt động 3x 3 <2x 8 11x < 52 8
3x 2x < 8 + 3 11x < 44 x > 4
x < 5
d)
- Gọi đại diện nhóm lên bảng
5 (2 x) < 3 (3 2x)
trình bày.
- Nhận xét và sửa sai, đánh giá 10 5x < 9 6x
5x + 6x < 9 10
x<1
- Nhận xét bài làm của các
nhóm
Bài 34 tr 49 SGK : - Quan sát lời giải của câu (a) và Bài 34 tr 49 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ) HS làm miệng chỉ ra chỗ sai của a) Sai lầm là đã coi 2 là một
- Gọi HS1 tìm sai lầm trong các câu (a) hạng tử nên đã chuyển 2 từ vế
“lời giải” của câu (a). trái sang vế phải và đổi dấu
- Gọi HS2 tìm sai lầm trong các thành +2
“lời giải” của câu (b) - Quan sát lời giải của câu a) ;
b) và chỉ ra chỗ sai của câu b) Sai lầm là khi nhân hai vế của
x x 13
Vì x nguyên dương só tờ giấy
bạc loại 5000đ có thể từ 1 đến 13
tờ
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)
GIÁO ÁN TOÁN 8
- Xem lại các bài đã giải
- Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT
- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
- Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”
TuÇn:31
TiÕt :63
Ph¬ng tr×nh cã chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi
A. Môc tiªu
1. KiÕn thøc: - HS hiÓu kü ®Þnh nghÜa gi¸ trÞ tuyÖt ®èi tõ ®ã biÕt c¸ch më dÊu gi¸ trÞ tuyÖt cña
biÓu thøc cã chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
+ BiÕt gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
+ HiÓu ®îc vµ sö dông qui t¾c biÕn ®æi bÊt ph¬ng tr×nh: chuyÓn vÕ vµ qui t¾c nh©n
+ BiÕt biÓu diÔn nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh trªn trôc sè
+ Bíc ®Çu hiÓu bÊt ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng.
2. Kü n¨ng: ¸p dông 2 qui t¾c ®Ó gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh cã chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
3. Th¸i ®é: T duy l« gÝc - Ph¬ng ph¸p tr×nh bµy
4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc :
-Năng lực tự học : HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, ghi chú bài giảng của Gv theo các ý
chính (dưới dạng sơ đồ tư duy hoặc sơ đồ khối), tra cứu tài liệu ở thư viện nhà trường theo yêu cầu của
nhiệm vụ học tập.
-Năng lực giải quyết vấn đề : HS phân tích được tình huống học tập, phát hiện và nêu được tình huống có
vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết, nhận ra được sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực
hiện.
-Năng lực tính toán : HS biết tính toán cho phù hợp.
-Năng lực hợp tác : HS biết hợp tác, hỗ trợ nhau trong nhóm để hoàn thành phần việc được giao ; biết nêu
những mặt được và mặt thiếu sót của cá nhân và cả nhóm.
Sö dông kÝ hiÖu mét c¸ch hîp lý, nhËn biÕt ph¬ng tr×nh
B. ChuÈn bÞ :
* GV: Bµi so¹n.+ B¶ng phô
* HS: Bµi tËp vÒ nhµ.
C. Ph¬ng ph¸p:
-VÊn ®¸p, nªu vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò,thuyÕt tr×nh
D.TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn
2. KiÓm tra bµi cò: xen trong bµi häc
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Để + BiÕt gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
+ HiÓu ®îc vµ sö dông qui t¾c biÕn ®æi bÊt ph¬ng tr×nh: chuyÓn vÕ vµ qui t¾c nh©n
GIÁO ÁN TOÁN 8
+ BiÕt biÓu diÔn nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh trªn trôc sè
+ Bíc ®Çu hiÓu bÊt ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hômnay
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. (10 phút).
-Hãy tính |3| ; |-3|; |0|. 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
4. VẬN DỤNG
-Khi giải phương trình chứa dấu * Làm bài tập
giá trị tuyệt đối ta cần phải thực phần vận dụng
hiện mấy bước? Đó là bước nào?
5. MỞ RỘNG
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội Làm bài tập phần
dung bài học mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
TuÇn:32
TiÕt :64
«n tËp ch¬ng iv
A. môc tiªu
1.KiÕn thøc: Cñng cè kiÕn thøc vÒ bÊt ®¼ng thøc, bÊt pt theo yªu cÇu cña ch¬ng
2. KÜ n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng gi¶i bÊt pt bËc nhÊt vµ pt gÝa trÞ tuyÖt ®èi d¹ng
|ax| = cx + d vµ d¹ng |x + b | = cx + d
GIÁO ÁN TOÁN 8
3. Th¸i ®é: tù gi¸c, tÝch cùc
4.Ph¸t triÓn n¨ng lùc: Tù tæng hîp kiÕn thøc,rÌn c¸c kÜ n¨ng tÝnh to¸n trong m«n häc : gi¶i pt, gi¶i bÊt
pt.
B. chuÈn bi
1 .GV: B¶ng phô ®Ó ghi c©u hái, mét sè b¶ng tãm t¾t trang 52 SGK
2. HS : Lµm c¸c bµi tËp vµ c©u hái «n tËp ch¬ng IV SGK, b¶ng nhãm
c. ph¬ng ph¸p
-Trùc quan vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
D.TiÕn tr×nh bµi d¹y:
1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn
2. KiÓm tra bµi cò: xen trong bµi häc
3. Bµi míi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (25 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra: Một HS lên bảng kiểm tra. - Hệ thức có dạng a < b hay a > b, a
1) Thế nào là bất đẳng thức? HS trả lời: b, a b là bất đẳng thức.
Cho ví dụ. Ví dụ: 3 < 5; a b
- Viết công thức liên hệ giữa Với ba số a, b, c
thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự HS ghi các công thức. Nếu a<b thì a + c < b + c
và phép nhân, tính chất bắc cầu Nếu a<b và c>0 thì ac<bc
của thứ tự Nếu a<b và c>0 thì ac>bc
Chữa bài tập 38(a) tr 53 SGK Chữa bài tập: Nếu a<b và b<c thì a<c
Cho m>n, chứng minh: Cho m>n, công thêm 2 vào Bài tập 38(a, d) tr 53 SGK
m+2>n+2 hai vế bất đẳng thức được Cho m>n, chứng minh:
GV nhận xét cho điểm. m+2>n+2 m+2>n+2
HS nhận xét bài làm của bạn d) 4 – 3m < 4 – 3n
Sau đó GV yêu cầu HS lớp phát HS lớp phát biểu thành lời các Giải:
biểu thành lời các tính chất trên. tính chất: a) m > n<=> m +2 > n +2
- Liên hệ giữa thứ tự và phép d) m > n <=> -3m < -3n
(HS phát biểu xong, GV đưa cộng. <=> 4 – 3m < 4 – 3n
công thức và phát biểu của tính - Liên hệ giữa thứ tự và phép
chất trên lên bảng phụ) nhân (với số dương, với số âm)
- GV yêu cầu HS làm tiếp bài - Tính chất bắc cầu của thứ tự.
38(d) tr 53 SGK Một HS trình bày bài giải
HS2 lên bảng kiểm tra.
HS:Nêu định nghĩa
GV nêu câu hỏi 2 và 3 Ví dụ: 3x + 2 > 5 - Bất phương trình bậc nhất một ẩn
2) Bất phương trình bậc nhất có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b >0,
một ẩn có dạng như thế nào ? ax + b 0, ax + b 0), trong đó a, b là
cho ví dụ ? - Chữa bài tập hai số đã cho, a 0
- Chữa bài 39(a, b) tr 53 SGK HS lớp nhận xét bài làm của
Kiểm tra xem –2 là nghiệm của bạn. Bài 39 (a,b) SGK /53)
bất phương trình nào trong các a) Thay x = -2 vàp bpt ta được: (-3).
bất phương trình sau. (-2) + 2 > - 5 là một khẳng định
a) – 3x + 2 > -5 đúng.
b) 10 – 2x < 2 Vậy (-2) là nghiệm của bất phương
GV nhận xét cho điểm HS2 HS phát biểu: trình.
Gv nêu tiếp câu hỏi 4 và 5 4) quy tắc chuyển vế (SGK tr b) 10 – 2x < 2
4) Phát biểu quy tắc chuyển vế 44) quy tắc này dựa trên tính Thay x = -2 vào bất phương trình ta
để biến đổi bất phương trình. chất liên hệ giữa thứ tự và được: 10 – 2(-2) < 2 là một khẳng
Quy tắc này dựa trên tính chất phép cộng trên tập hợp số. định sai.
nào của thứ tự trên tập số ? 5) Quy tắc nhân với một số Vậy (-2) không phải là nghiệm của
(SGK tr 44).
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Quy tắc này dựa trên tính chất bất phương trình.
liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số dương hoặc số âm.
HS cả lớp cùng thực hiện
2 HS lên bảng trình bày
Bài 41 (a, d) tr 53 SGK
GV yêu cầu hai HS lên bảng
trình bày .
HS nhận xét bài làm của bạn Bài 41 (a, d) tr 53 SGK
Giải bất phương trình
GV:Goi HS nhận xét
GV:Hoàn chỉnh lại bài giải của
HS
2 –x < 20
GV yêu cầu HS làm bài 43 tr HS hoạt động nhóm.
53, 54 SGK theo nhóm Kết quả. - x < 18
(đề bài đưa lên bảng phụ) x > -18
6x + 9 16 –
Nửa lớp làm câu a và c Đại diện hai nhóm trình bày 4x
Nửa lớp làm câu b và d bài giải 10x 7
- HS nhận xét. x 0,7
Sau khi Hs hoạt động nhóm
//////////////( > ]//////////// >
khỏang 5 phút, GV yêu cầu đại -18 0
0 0,7
diện hai nhóm lên bảng trình
bày bài giải. Bài 43 tr 53, 54 SGK
Bài 44 tr 54 SGK a) Lập bất phương trình.
(đề bài đưa lên bảng phụ) Một HS đọc to đề bài 5 – 2x > 0 x < 2,5
GV: Ta phải giải bài này bằng HS trả lời miệng b) Lập bất phương trình
cách lập phương trình.
Tương tự như giải bài tóan bằng
x + 3 < 4x – 5 x >
cách lập phương trình, em hãy:
c) Lập phương trình:
- Chọn ẩn số, nêu đơn vị, điều
2x + 1 x + 3 x 2
kiện.
d) Lập bất phương trình.
- Biểu diễn các đại lượng của
bài.
- Lập bất phương trình x2 + 1 (x – 2)2. x
- Giải bất phương trình.
- Trả lời bài toán. Bài tập 44 tr 54 SGK
Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là
x(câu) ĐK: x > 0, nguyên
số câu trả lời sai là:
(10 – x) câu.
Ta có bất phương trình:
10 + 5x –(10 – x) 40
10 + 5x – 10 + x 40
6x 40
x mà x nguyên
x {7, 8, 9, 10}
Vậy số câu trả lời đúng phải là 7, 8, 9
hoặc 10 câu.
Hoạt động 2:ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (13 phút)
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
GV yêu cầu HS làm bài tập 45 Bài 45 tr 54 SGK
tr 54 SGK. Giải phương trình
a) |3x| = x + 8 |3x| = x + 8
GV cho HS ôn lại cách giải Trường hợp 1:
phương trình giá trị tuyệt đối Nếu 3x 0 x 0 Thì |3x| = 3x
qua phần a. Ta có phương trình:
GV hỏi: HS trả lời: 3x = x + 8 2x = 8
- Để giải phương trình giátrị - Để giải phương trình này ta x = 4 (TMĐK x 0)
tuyệt đối này ta phải xét những cần xét hai trường hợp là 3x Trường hợp 2:
trường hợp nào? 0 và 3x < 0 Nếu 3x < 0 x < 0 Thì |3x| = - 3x
- GV yêu cầu hai HS lên bảng, Ta có phương trình:
mỗi HS xét một trường hợp - HS cả lớp làm bài 45(b,c). - 3x = x + 8 - 4x = 8
Kết luận về nghiệm của phương Hai HS khác lên bảng làm. x = -2 (TMĐK x < 0)
trình. b) |-2x| = 4x + 18 Vậy tập nghiệm của phương trình là
- Sau đó GV yêu cầu HS làm Kết quả: x = - 3 S={-2; 4}.
tiếp phần c và b.
c) |x – 5| = 3x .Kết quả
Hoạt động 3:BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY (5 phút)
Bài 86 tr 50 SBT HS suy nghĩ, trả lời. Bài tập 86 trang 50
Tìm x sao cho a) x2 > 0 x 0
a) x2 > 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 khi hai thừa số
b) (x – 2)(x – 5) > 0 cùng dấu.
GV gợi ý: Tích hai thừa số lớn
hơn 0 khi nào ?
GV hướng dẫn HS giải bài tập
và biểu diễn nghiệm trên trục
số.
KL: (x – 2)(x – 5) > 0
x < 2 hoặc x > 5.
)//////////////( >
0 2 5
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (10 phút)
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn HS trả lời các câu hỏi ôn tập 1) Hai phương trình tương đương
tập đã cho về nhà, yêu cầu HS phương trình có cùng một tập
trả lời để xây dựng bảng sau: nghiệm.
1) Hai phương trình tương Hai phương trình tương 2) Hai quy tắc biến đổi bất phương
đương đương là hai phương trình có trình.
2) Hai quy tắc biến đổi phương cùng một tập nghiệm. a) Quy tắc chuyển vế
trình Khi chuyển một hạng tử của bất
a) Nêu quy tắc chuyển vế +Khi chuyển một hạng tử của phương trình từ vế này sang vế kia
phương trình từ vế này sang phải đổi dấu hạng tử đó.
vế kia phải đổi dấu hạng tử b) Quy tắc nhân với một số.
đó. Khi nhân hai vế của một bất
b) Nêu quy tắc nhân với một số. +Trong một phương trình, ta phương trình với cùng một số khác
có thể nhân (hoặc chia) cả hai 0, ta được phương trình mới tương
3) Nêu định nghĩa phương trình vế cho cùng một số khác 0 đương với phương trình đã cho
bậc nhất một ẩn? +Phương trình dạng ax + b = 3) Định nghĩa phương trình bậc
Cho ví dụ ? 0, với a và b là hai số đã cho nhất một ẩn.
và a 0, được gọi là phương Pt dạng ax + b = 0 với a và b là hai
trình bậc nhất một ẩn. Ví dụ: số đã cho và a 0,được gọi là bất
2x – 1 = 0 phương trình bậc nhất một ẩn. Ví
GV nêu câu hỏi tương tự đối với dụ: 2x – 3 =0
bất phương trình
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP (32 phút)
Bài 1 tr 130 SGK. Hai HS lên bảng làm Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử: HS1 chữa câu a và b a) a2 – b2 – 4a + 4
a) a2 – b2 – 4a + 4 = (a2 – 4a + 4) – b2
= (a – 2)2 – b2
= (a – 2 – b)(a – 2 + b)
b) x2 + 2x – 3 b) x2 + 2x – 3
= x2 + 3x – x – 3
= x(x + 3) – (x + 3)
c) 4x2y2 – (x2 + y2)2 = (x + 3)(x – 1)
c) 4x2y2 – (x2 + y2)2
d) 2a3 – 54b3 = (2xy + x2 + y2)(2xy – x2 – y2)
= –(x – y)2(x + y)2
d) 2a3 – 54b3
HS lớp nhận xét, chữa bài. = 2(a3 – 27b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2)
Bài 6 tr 131 SGK
Tìm giá trị nguyên của x để phân Bài 6 tr 131 SGK
thức M có giá trị là một số Tìm giá trị nguyên của x để phân
nguyên. thức M có giá trị là một số nguyên.
GV yêu cầu Hs nhắc lại phương HS: Để giải bài tóan này ta
pháp giải dạng toán này. cần tiến hành chia tử cho
mẫu, viết phân thức dưới Với x Z 5x + 4 Z
dạng tổng của một đa thức và
một phân thức với tử thức là
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
một hằng số. Từ đó tìm giá trị
nguyên của x để M có giá trị
GV yêu cầu một HS lên bảng nguyên.
3x – 3 Ư(7)
làm. HS lên bảng làm.
2x – 3
Bài 7 tr 131 SGK Giải tìm được
Nêu các bước giải ? x {-2; 1; 2; 5}
Bước 1: Quy đồng và khử
mẫu. Bài 7 tr 131 SGK
Bước 2:Thực hiện phép tính Giải các phương trình.
bỏ dấu ngoặc.
Bước 3:chuyển các hạng tử
chứa ẩn về 1 vế, các hằng số
về vế kia.
Bước 4:Thu gọn và giải pt
GV yêu cầu HS lên bảng làm nhận được.
3 HS lên bảng làm 3 câu
a) Kết quả x = -2 Giải:
b) Biến đổi được: 0x = 13
=> Phương trình vô nghiệm
c) Biến đổi được: 0x = 0
Yêu cầu học sinh nhận xét =>Phương trình có vô số
nghiệm.
Bài 18 tr 131 SGK HS lớp nhận xét bài làm của
Giải các phương trình: bạn.
a) |2x – 3| = 4
b) |3x – 1| - x = 2 HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b. Đại diện 2 nhóm lên bảng Bài 18 tr 131 SGK
trình bày Giải phương trình
GV đưa cách giải khác của bài b Các nhóm khác theo dõi, a) |2x – 3| = 4 (1)
lên màn hình hoặc bảng phụ nhận xét.
|3x – 1| - x = 2 HS xem bài giải để học cách *Nếu 2x – 3 0 <=> x
|3x – 1| = x + 2 trình bày khác. (1) => 2x – 3 = 4 <=> 2x = 7
<=>x = 3,5 (T/M)
* Nếu 3x – 1 0 x
ax + b > 0 ax > - b *Với a > 0, ta được: x > *Với a < 0, ta được: x <
BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG BẬC NHẤT
Với a, ta cĩ:
x+
Sau khi hai HS kiểm tra bài Thựchiện 65
255
xong, GV yêu cầu hai HS ĐK: x nguyên dương.
khác đọc lời giải bài toán. Phương trình:
GV nhắc nhở HS những điều
cần chú ý khi giải tốn bằng HS lớp nhận xt bi lm của
cch lập phương trình. bạn.
Giải phương trình được:
x = 1500 (TMĐK).
Trả lời: Số SP xí nghiệp phải sản xuất theo kế
hoạch l 1500 sản phẩm.
Hoạt động 2:Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp (20 phút)
Bi 14 tr 132 SGK. Bi 14 tr 132 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ) Cho biểu thức
Gvyu cầu một HS ln bảng rt
gọn biểu thức
a) Rt gọn biểu thức
b) Tính gía trị của A tại x biết
Một HS ln bảng lm.
|x| =
c) Tìm gi trị của x để A < 0
Bi giải
a) A =
A=
A= ĐK: x 2
+ Nếu x =
c) Tìm gi trị nguyn của x để
A có giá trị nguyên
A=
c) A < 0
2–x<0
x > 2 (TMĐK)
Tìm gi trị của x để A > 0
d) A > 0
2 – x > 0 x < 2.
Kết hợp đk của x: A > 0 khi x < 2 và x - 2
c) A cĩ gi trị nguyn khi 1 chia hếtcho2– x
2 – x Ư(1)
2 – x {1}
* 2 – x = 1 x = 1 (TMĐK)
* 2 – x = -1 x = 3 (TMĐK)
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A cĩ gi trị nguyn.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)
Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, HS cần ơn lại về Đại số:
- Lí thuyết: cc kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương, các bảng
tổng kết.
- Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình
tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa gi trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải tốn bằng
cch lập phương trình, rt gọn biểu thức.
A. Mục tiêu
GIÁO ÁN TOÁN 8
-Luyện tập cch giải v trình by lời giải bấp phương trình bậc nhất một ẩn.
-Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai php biến
đổi tương đương.
B. Chuẩn bị của gio vin v học sinh
-GV: Bảng phụ ghi bi tập.
-Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cch trình by gọn, cch biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình trn trục số.
C. Tiến trình dạy – học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:KIỂM TRA (8 pht)
GV nu yu cầu kiểm tra Hai HS ln bảng kiểm tra. Giải bất phương trình
HS1: chữa bi tập 25(a, d) SGK HS1: Chữa bi tập 25
Giải các bất phương trình:
a)
a)
x > -9
HS2: Chữa bi tập Nghiệm của bất phương trình l
d) x > -9
HS2: Chữa bi tập 46(b, d) tr 46 SBT
Giải các bất phương trình v biểu diễn
nghiệm của chng trn trục số d)
b) 3x + 9 > 0 kết quả x < 9
d) –3x + 12 > 0 Bi 46
b) 3x + 9 > 0
kết quả x > -3
GV nhận xét, cho điểm. HS nhận xt bi lm của cc bạn //////////////( >
-3 0
d) –3x + 12 > 0
kết quả x < 4
)////////////>
0 4
Bi 34 tr 49 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Tìm sai lầm trong cc “lời giải” sau
a) giải bất phương trình HS quan st “lời giải” v chỉ ra
–2x >23 chỗ sai. 2 – 4x – 16 < 1 – 5x
Ta cĩ: - 2x > 23 - 4x + 5x < -2 + 16 + 1
x > 23 + 2 HS trình by miệng. x < 15
x > 25 a) Thay x = 2 vào bất phương Nghiệm của bất phương trình l
vậy nghiệm của bất phương trình l x > trình 22 > 0 hay 4 > 0 x < 15
25. là một khẳng định đúng. Vậy x Bi 34 tr 49
b) Giải bất phương trình = 2 là một nghiệm của bất a) Sai lầm là đ coi – 2 l một
phương trình. hạng tử nn đ chuyển – 2 từ vế
- Tương tự: với x = -3 tri sang vế phải v đổi dấu thành
Ta cĩ: (-3)2 > 0 hay 9 > 0 là +2
một khẳng định đúng b) Sai lầm l khi nhn hai vế của
x = - 3 là một nghiệm của
Ta cĩ: bất phương trình .
Không phải mọi giá trị của ẩn bất phương trình với đ
đều là nghiệm của bất phương khơng đổi chiều bất phương
trình đ cho. trình.
x > - 28 Vì với x = 0 thì 02 > 0 là một
Nghiệm của bất phương trình l khẳng định sai.
x > - 28 Nghiệm của bất phương trình l
Bi 28 tr 48 SGK.
x 0.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
HS hoạt động theo nhóm.
Cho bất phương trình x2 > 0
Bi 56 SBT
a) Chứng tỏ x = 2 ; x = -3 là nghiệm
Cĩ 2x + 1 >2 (x + 1)
của bất phương trình đ cho.
Hay 2x + 1 > 2x + 2
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là
Ta nhận thấy d x l bất kỳ số
nghiệm của bất phương trình đ cho
no thì vế tri cũng nhỏ hơn vế
hay khơng?
phải 1 đơn vị (khẳng định sai).
Vậy bất phương trình vơ
Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh hoạt
nghiệm.
động nhóm.
Bi 57 SBT
Nửa lớp lm bi tập 56, nửa lớp lm bi 57
Cĩ 5 + 5x < 5 (x + 2)
tr 47 SBT
Hay 5 + 5x < 5x + 10
Bi 56 tr 47SBT
Ta nhận thấy khi thay x l bất
Cho bất phương trình ẩn x
kỳ gi trị no thì vế trái cũng nhỏ
2x + 1 > 2(x + 1)
hơn vế phải 5 đơn vị (luôn
GIÁO ÁN TOÁN 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Bất phương trình ny cĩ thể nhận gi trị được khẳng định đúng). Vậy
no của x l nghiệm ? bất phương trình cĩ nghiệm l
Bi 57 tr 47SBT bất kỷ số no.
Bất phương trình ẩn x Đại diện các nhóm lên trình
5 + 5x < 5 (x + 2) by.
cĩ thể nhận những gi trị no của ẩn x l
nghiệm ?.
Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 PHT)
- Bi tập về nh số 29, 32 tr 48 SGK
Số 55, 59, 60, 61, 62 tr 47 SBT.
- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.