Professional Documents
Culture Documents
1. Cơ sở lí thuyết
Trắc nghiệm khuôn hình tiếp diễn chuẩn của Raven được xây dựng trên cơ sở 2
thuyết:
- Thuyết tri giác hình thể của tâm lí học Ghestan. Theo thuyết này mà Raven sử
dụng thì mỗi bài tập có thể được xem như là một chỉnh thể nhất định, bao gồm
một loạt các thành phần có liên hệ qua lại với nhau.
- Thuyết “Tân phát sinh” của Spearman. Thuyết bao gồm các quy luật tân phát
sinh. Quy luật thứ nhất được thể hiện trong cái gọi là sự nắm bắt toàn bộ,
hoàn chỉnh khuôn hình. Quy luật thứ hai là vạch ra những mối liên hệ giữa
các thành phần. Quy luật thứ bà là trên cơ sở của nguyên tắc về mối liên hệ
giữa các thành phần và các toàn thể đã được xác lập, sẽ diễn ra sự phục hồi
thành phần còn thiếu của khuôn hình.
2. Mô tả công cụ
2.1. Mục đích của trắc nghiệm
Trắc nghiệm dùng để đo năng lực tư duy trên bình diện rộng nhất. Những năng
lực đó là: năng lực hệ thống hóa, năng lực tư duy logic và năng lực vạch ra những mối
liên hệ tồn tại giữa các sự vật và hiện tượng.
2.2. Trắc nghiệm sử dụng
1 4 2 8 3 7
2 5 6 2 4 6
3 1 1 3 3 8
4 2 2 8 7 2
5 6 1 7 8 1
6 3 3 4 6 5
7 6 5 5 5 1
8 2 6 1 4 6
9 1 4 7 1 3
10 3 3 6 2 2
11 4 4 1 5 4
12 5 5 2 6 5
Bảng 2: Điểm kỳ vọng trắc nghiệm raven
(Nguồn: Tài liệu liệu học tập của giảng viên Lê Mỹ Dung)
∑ A B C D E ∑ A B C D E
10 6 2 1 1 0 36 11 8 8 7 2
15 8 4 2 1 0 37 11 9 8 7 2
16 8 4 3 2 0 38 11 9 8 8 2
18 8 5 3 2 0 39 11 9 8 8 3
19 8 6 3 2 0 40 11 10 8 8 3
20 8 6 3 2 1 45 12 10 9 9 5
21 8 6 4 2 1 46 12 10 10 9 5
22 9 6 4 2 1 48 12 11 10 9 6
23 10 6 4 2 1 49 12 11 10 10 6
25 10 7 4 3 1 50 12 11 10 10 7
27 10 7 5 4 1 51 12 11 11 10 7
28 10 7 5 4 1 52 12 11 11 10 8
30 10 7 6 5 2 53 12 11 11 11 8
31 10 7 7 5 2 55 12 12 11 11 9
33 11 8 7 5 2 58 12 12 12 12 10
34 11 8 7 6 2 59 12 12 12 12 11
Bảng 3: Đối chiếu điểm tính chỉ số IQ
(Nguồn: Tài liệu liệu học tập của giảng viên Lê Mỹ Dung)
∑ IQ ∑ IQ ∑ IQ
10 55 27 78 44 100
11 57 28 79 45 102
12 58 29 80 46 104
13 59 30 82 47 106
14 61 31 83 48 108
15 62 32 84 49 110
16 65 33 86 50 112
17 65 34 87 51 114
18 66 35 88 52 116
19 67 36 90 53 118
20 69 37 91 54 120
21 70 38 92 55 122
22 71 39 94 56 124
23 72 40 95 57 126
24 74 41 96 58 128
25 75 42 98 59 130
26 76 43 99 60 >130
Ʃ = 51
Ʃ = 40