Professional Documents
Culture Documents
HỆ 5 NĂM KHÓA 1
r (A) = 3 < n = 4
Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính.
Câu 3: Hệ vectơ sau của không gian 3 4 độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
v1 (1,3,5, 1) ; v2 (2, 1, 3, 4) ; v3 (5,1, 1,7) ; v4 (7,7,9,1) .
Bài giải:
Ta có:
1 3 5 1 1 3 5 1
1 3 5 1
2 1 3 4 0 7 13 6
A= 0 7 13 6
5 1 1 7 0 14 26 12
0 14 26 8
7 7 9 1 0 14 26 8
r (A) = 3 < n = 4
Bài giải:
Ta có:
1 7 5 2
1 7 5 2 1 7 5 2
0 18 15 1 1 7 5 2
2 4 5 3 0 18 15 1 16 79 0 18 15
A = 0 0 1
3 1 2 4 0 22 13 10 3 9
16 79
13 7 6 3 0 98 71 23 32 158 0 0
0 0 3 9
3 9
r (A) = 3 < n = 4
Vậy: r (A) = 3
5 2 3 1
4 1 2 3
Câu 14: Tìm hạng của ma trận: A .
1 1 1 2
3 4 1 2
1 1 1 2 1 1 1 2
1 1 1 2
3 4 1 2 0 1 2 8
Ta có: A 0 1 2 8
4 1 2 3 0 3 2 11
0 3 2 11
5 2 3 1 0 3 2 11
Vậy: r (A) = 3
b) Từ đề bài ta có:
1 1 3 1 1 3
1 1 3
A 1 3 1 0 2 2
0 1 1 0 1 1 0 2 2
r (A) = 2 < n = 3 là điều cần chứng minh.
3 1
Câu 6: Viết E thành tổ hợp tuyến tính của:
1 2
1 1 1 1 1 1
A , B và C .
0 1 1 0 0 0
Bài giải:
E biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C:
Ta có: E = aA + bB + cC
abc 3
a b c 1 a 2
b 1
b 1 c 3 ( 2) (1) 6
a 2
2 1
Câu 7: Viết E thành tổ hợp tuyến tính của:
1 2
1 1 1 1 1 1
A , B 1 0 và C 0 0 .
0 1
Bài giải:
E biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C:
Ta có: E = aA + bB + cC
abc 2
a b c 1 b 1
a2
b 1 c 2 2 1 1
a 2
Câu 8: Biểu diễn véc tơ u (3, 6, 6, 0) thành tổ hợp tuyến tính của 3 véc tơ sau:
v1 (3, 2, 4,1) , v2 (1,5, 0,3) , v3 (4,3, 2,5) .
Bài giải:
Vectơ u biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua v ,v ,v
1 2 3 :
Giả sử: u av1 bv 2 cv 3
3a b 4c 3
2a 5b 3c 6 a 2
b 1 Nghiệm a, b, c thỏa hệ phương trình
4a 2c 6
a 3b 5c 0 c 1
Vậy: u 2v1 v 2 v 3
Câu 9: Chứng tỏ rằng hệ vectơ v1 (1, 1,1); v2 (2,1, 3); v3 (3, 2, 5) là một cơ sở
của không gian 3 . Tìm toạ độ của vectơ u (5,3, 4) trong cơ sở này.
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
1 1 1 1 1 1
A 2 1 3 0 3 5
3 2 5 0 5 8
r (A) = 3 = n
Câu 10: Chứng tỏ rằng hệ vectơ v1 (5,3, 8); v2 (3, 2, 5); v3 (4,1, 4)
là một cơ sở của không gian 3 . Tìm toạ độ của vectơ u = (6,2,−7) trong cơ sở này.
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
5 3 8 4 1 4 1 4 4 1 4 4
A 3 2 5 5 3 8 3 5 8 0 7 4
4 1 4 3 2 5 2 3 5 0 5 3
r (A) = 3 = n
Ta có: u xv1 yv 2 z v 3
5x 3 y 4z 6 x 1
3x 2 y z 2 y 1
8 x 5 y 4 z 7 z 1
Câu 12: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính:
8 x1 + 12 x2 + mx3 + 8 x4 = 3
4 x + 6 x + 3 x − 2 x = 3
1 2 3 4
2 x1 + 3x2 + 9 x3 − 7 x4 = 3
2 x1 + 3x2 − x3 + x4 = 1
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
2 3 1 1 1 1 3 2 1 1 1 3 2 1 1
2 3 9 7 3 7 3 2 9 3 0 24 16 2 10
4 6 3 2 3 2 6 4 3 3 0 12 8 1 5
8 12 m 8 3 8 12 8 m 3 0 12 8 m 8 5
1 3 2 1 1 1 3 2 1 1
0 12 8 1 5 0 12 8 1 5
0 12 8 m 8 5 0 0 0 m 9 0
Câu 13: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính:
5 x1 − 3x 2 + 2 x3 + 4 x 4 = 3
7 x − 3 x + 7 x + 17 x = m
1 2 3 4
4 x1 − 2 x 2 + 3x 3 + 7 x 4 = 1
8 x1 − 6 x 2 − x3 − 5 x 4 = 9
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
5 3 2 4 3 8 6 1 5 9 1 6 8 5 9
7 3 7 17 m 5 3 2 4 3 2 3 5 4 3
4 2 3 7 1 4 2 3 7 1 3 2 4 7 1
8 6 1 5 9 7 3 7 17 m 7 3 7 17 m
1 6 8 5 9 1 6 8 5 9
1 6 8 5 9
0 9 21 6 21 0 9 21 6 21
0 9 21 6 21
56 16 56 56 16 56
0 20 28 8 28 0 0 0 0
3 3 3 3 3 3
0 45 63 18 m 63 0 0 42 12 m 42 0 0 0 0 m
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
1 3 5 2 3 1 2 5 3 3 1 2 5 3 3
1 5 9 8 1 1 8 9 5 1 0 10 14 2 2
2 7 3 1 5 2 1 3 7 5 0 5 7 1 1
5 m 4 5 13 5 5 4 m 13 0 15 21 m 15 2
1 2 5 3 3 1 2 5 3 3
0 5 7 1 1 0 5 7 1 1
0 15 21 m 15 2 0 0 0 m 18 1
Câu 15: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính:
2x1 5x 2 x 3 3x 4 2
2x1 3x 2 3x 3 mx 4 7
4x1 6x 2 3x 3 5x 4 4
4x1 14x 2 x 3 7x 4 4
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
2 5 1 3 2 2 5 1 3 2 1 5 2 3 2
2 3 3 m 7 4 6 3 5 4 3 6 4 5 4
4 6 3 5 4 4 14 1 7 4 1 14 4 7 4
4 14 1 7 4 2 3 3 m 7 3 3 2 m 7
1 5 2 3 2
1 5 2 3 2 1 5 2 3 2
0 9 2 4 2 0 9 2 4 2 0 9 2 4 2
0 9 2 4 2
0 18 4 m 9 1 0 0 0 m 1 5
0 18 4 m 9 1
- Với m - 1 = 0 m = 1 Hệ phương trình vô nghiệm.
- Với m - 1 0 m 1 Hệ phương trình vô số nghiệm
2 x1 − 3x 2 − 3 x3 − 2 x 4 = 0 2 x1 + x 2 − 10 x3 + 9 x 4 = 0
( I ) 3x1 − 5 x 2 − 4 x3 − 4 x 4 = 0 , ( II ) x1 + 2 x 2 + 4 x 3 − 3x 4 = 0
x − 2x − x − 2x = 0 3x + 5 x + 6 x − 4 x = 0
1 2 3 4 1 2 3 4
x x 2 3
2x4 0 x x
2 3
2x4
x 2( x
1 3
2 x 4) x 3 2 x 4 0 x1 3 x 3 2 x 4 0 x1 3 x 3 2 x 4
V 1
( x1, x 2, x 3, x 4)
(3 x 3 2 x 4, x 3 2 x 4, x 3, x 4)
(3 x 3, x 3, x 3, 0) (2 x 4 2 x 40, x 4)
x 3(3,1,1, 0) x 4(2, 2, 0,1)
dimV 1 2
1 2 4 3 0 1 2 4 3 0
1 2 4 3 0
( II ) 2 1 10 9 0 0 3 18 15 0 (2)
3 5 6 4 0 0 1 6 5 0 0 1 6 5 0
x 2 6 x 3 5 x 4 0 x 2 6 x 3 5 x 4
x 2(6 x
1 3
5 x 4) 4 x 3 3 x 4 0 x1 8 x 3 7 x 4
V 2
( x1, x 2, x 3, x 4)
(8 x 3 7 x 4, 6 x 3 5 x 4, x 3, x 4)
(8 x 3, 6 x 3, x 3, 0) (7 x 4,5 x 4, 0, x 4)
x 3(8, 6,1, 0) x 4(7,5, 0,1)
V 2 {(8, 6,1, 0), (7,5, 0,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh.
dimV 2 2
Do: x V 1; x V 2 x V 1 I V 2
9x3 9x4 0 x3 x 4
x x
2 3
2x4 0 x2 x4 2x4 0 x2 x4
x 2x x
1 2 3
2 x 4 0 x1 2 x 4 x 4 2 x 4 x1 x 4
V IV
1 2
( x 4, x 4, x 4, x 4) x 4(1, 1,1,1)
V IV
1 2
{(1, 1,1,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh.
dimV 1 I V 2
1
1 0 1 1 1 0 1 1
1 0 1 1
V 2 2 8 3 7 0 8 1 5 0 8 1 5 (2)
3 8 4 8 0 8 1 5
dim V2 2
dimV 1 I V 2
dimV 1 dimV 2 dimV 1 V 2 3 2 4 1
Câu 3: Đặt V1 , V2 lần lượt là hai không gian vectơ con của 4 gồm các véctơ
v = ( x1 , x 2 , x3 , x 4 ) thoả mãn hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II):
4 x1 + 5 x 2 − 2 x3 + 3 x 4 = 0 2 x1 − 3 x 2 − 3 x3 − 2 x 4 = 0
( I ) 3x1 + 5 x 2 + 6 x 3 − 4 x 4 = 0 , ( II ) 4 x1 − 7 x 2 − 5 x3 − 6 x 4 = 0
x + 2 x + 4 x − 3x = 0 x − 2x − x − 2x = 0
1 2 3 4 1 2 3 4
x1 2(6 x3 5 x4 ) 4 x3 3x4 0 x1 8 x3 7 x4
Ta có:
V1 ( x1 , x2 , x3 , x4 )
V1 (8 x3 7 x4 , 6 x3 5 x4 , x3 , x4 )
V1 (8 x3 , 6 x3 , x3 , 0) (7 x4 ,5 x4 , 0, x4 ) x3 (8, 6,1, 0) x4 (7,5, 0,1)
Vậy: E {(8, 6,1, 0), (7,5, 0,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh.
dim V1 2
1 2 1 2 0 1 2 1 2 0
1 2 1 2 0
( II ) 2 3 3 2 0 0 1 1 2 0 (2)
4 7 5 6 0 0 1 1 2 0 0 1 1 2 0
(2) x2 x3 2 x4 0 x2 x3 2 x4
x1 2( x3 2 x4 ) x3 2 x4 0 x1 3 x3 2 x4
Ta có:
V2 ( x1 , x2 , x3 , x4 )
V2 (3 x3 2 x4 , x3 2 x4 , x3 , x4 )
V3 (3 x3 , x3 , x3 , 0) (2 x4 , 2 x4 , 0, x4 ) x3 (3,1,1, 0) x4 (2, 2, 0,1)
Vậy: F {(3,1,1, 0), (2, 2, 0,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh.
dim V2 2
Ta có: R {(3,1,1, 0), (2, 2, 0,1), (8, 6,1, 0), (7,5, 0,1)}
là một cơ sở , cũng là tập sinh của V1 V2
3 1 1 0 2 2 0 1 1 2 0 2 1 2 0 2
1 2 0 2
2 2 0 1 3 1 1 0 0 1 1 3 0 1 1 3
0 1 1 3
8 6 1 0 7 5 0 1 1 5 0 7 0 0 7 26
0 0 7 26
7 5 0 1 8 6 1 0 0 6 1 8 0 0 7 26
dim V1 V2 3
vectơ con của 4 sinh bởi hệ vectơ { v1 , v 2 , v3 } và V2 là không gian vectơ con của
4 sinh bởi hệ vectơ { u1 , u 2 , u 3 } . Hãy tìm số chiều của các không gian con V1 , V2 ,
V1 + V2 , V1 ∩ V2 .
Bài giải: Từ đề bài ta có:
2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
3 4 2 3 4 3 2 3 0 5 6 1 dim V1 3
2 3 1 2 3 2 1 2 0 4 1 0
Tương tự:
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 0 1 0 0 1 2 0 0 1 2 dim V2 2
1 1 1 3 0 0 2 4
Ta có:
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
0 5 6 1 0 5 6 1 0 1 1 0 0 1 1 0
0 4 1 0 0 4 1 0 0 4 1 0 0 0 3 0
1 1 1 1 0 1 1 0 0 5 6 1 0 0 1 1
0 0 1 2 0 0 1 2 0 0 1 2 0 0 1 2
E {(1, 2, 2,1), (0,1,1, 0), (0, 0,3, 0), (0, 0, 1, 1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh của V1 V2
Vậy : dim V1 V2 4
Ta có : dim V1 I V2 dim V1 dim V2 dim V1 V2 3 2 4 1