Professional Documents
Culture Documents
3 2 1 2 4
R2 2 3 R1
0 7 3 4 3 13 3 16 3
R3 1 3 R1
0 4 3 10 3 8 3 14 3
R4 2 3 R1
0 13 3 8 3 1 3 32 3
3 2 1 2 4 3 2 1 2 4
0 13 3 8 3 1 3 32 3 R3 4 13 R2 0 13 3 83 1 3 32 3
R2 R4
0 4 3 10 3 8 3 14 3 R4 7 13 R2 0 0 54 13 36 13 18 13
0 7 3 4 3 13 3 16 3 0 0 36 13 54 13 144 13
3 2 1 2 4 x1 1
0 13 3 8 3 1 3 32 3 x 2 .
R4 2 3 R3 2
0 0 54 13 36 13 18 13 x3 1
0 0 0 6 12 x4 2
1 2 3 2 1 2 3 2
2 1 2 3 R2 2 R1 0 5 8 1
b. Ta có ma trận hệ số: A R 3 R1
3 2 1 2 3 0 4 10 8
R4 2 R1
2 3 2 1 0 7 4 5
1 2 3 2 1 2 3 2
R3 4 5 R2 0 5 8 1 0 5 8 1
R 2 R3 .
R4 7 5 R2 0 0 18 5 36 5 4 0 0 18 5 36 5
0 0 36 5 18 5 0 0 0 18
1 0 0 0 1 2 3 2
2 1 0 0 0 5 8 1
L ,U .
3 4 5 1 0 0 0 18 5 36 5
2 7 5 2 1 0 0 0 18
54
Giải phương trình: Ly b y1 6, y2 4, y3 , y4 36 .
5
Giải phương trình: Ux y x1 1, x2 2, x3 1, x4 2 .
1 1 1 1 1 3
Bài 3: Tìm ma trận X thoả mãn phương trình: X 2 1 0 4 3 2 .
1 1 1 1 2 5
Giải: Ta có XA B XAA1 BA1 X BA1 .
1 1 1
Tìm ma trận A1 của ma trận A 2 1 0 bằng phương pháp khử Gauss-Jordan.
1 1 1
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0
R2 2 R1
A E 2 1 0 0 1 0 0 1 2 2 1 0
R 1 R1
1 1 1 0 0 1 3 0 2 2 1 0 1
1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0
R1 1 R2
R2 1 0 1 2 2 1 0 0 1 2 2 1 0
R3 2 R2
0 2 2 1 0 1 0 0 2 3 2 1
1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 2 0 12
R2 2 R3
R3 2 0 1 2 2 1 0 0 1 0 1 1 1 .
R1 1 R3
0 0 1 3 2 1 1 2 0 0 1 3 2 1 1 2
12 0 12
A1 1 1 1 .
3 2 1 1 2
1 1 3 1 2 0 1 2 3 2 0
Do đó: X BA 4 3 2 1 1 1 4 5 2 .
1
1 2 5 3 2 1 1 2 5 3 0
B. Phương pháp lặp đơn.
Đưa phương trình Ax b về dạng x Bx g .
Chọn x0 g và lập dãy x n theo công thức sau: xn1 Bxn g .
n
Điều kiện hội tụ đến nghiệm chính xác x : nếu B max bij 1 thì lim xn x .
i n
j 1
B
Đánh giá sai số: x n1 x x n1 x n , trong đó: x max xi .
1 B i
Bài 1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp đơn với sai số nhỏ hơn 102 :
5 x y z 7
x 10 y z 12
x y 20 z 22
Giải: hệ trên viết lại dưới dạng: x Bx g , trong đó:
0 0.2 0.2 1.4
B 0.1 0 0.1 , g 1.2 B 0.4 1 . Nên phương pháp lặp đơn sẽ hội tụ
0.05 0.05 0 1.1
đến nghiệm chính xác. Chọn x0 g .
Khi đó: x1 0.94,0.95,0.97 x1 x 0.307 .
T
x2 1.016,1.009,1.0055 x2 x 0.051 .
T
x3 0.9971,0.99785,0.99875 x3 x 0.013 .
T
Bài 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp đơn sau 4 bước lặp, đánh giá sai số:
8 x y z 1
x 5 y z 16
x y 4z 7
Giải: hệ trên viết lại dưới dạng: x Bx g , trong đó:
0 0.125 0.125 0.125
B 0.2 0 0.2 , g 3.2 B 0.5 1 . Nên phương pháp lặp đơn sẽ hội
0.25 0.25 0 1.75
tụ đến nghiệm chính xác. Chọn x0 g .
Khi đó: x1 0.74375, 3.575, 2.58125 x1 x 0.83125 .
T
Vậy nghiệm gần đúng của hệ phương trình: x 0.98559, 3.98034, 2.97667 .
T
trong các bước lặp trước) của véc tơ riêng x n về 1 (tỷ lệ hóa).
Sai số: n1 n . Khi đó: lim n max .
n
B. Phương pháp lũy thừa nghịch đảo
A1
1
Ax x A-1Ax A-1 x A 1A x A -1x A -1x x .
Tìm trị riêng có biên độ bé nhất (trị tuyệt đối bé nhất) trong các trị riêng của bài toán:
Ax x .
Dùng phương pháp lũy thừa để tìm trị riêng 1 có biên độ lớn nhất của ma trận A -1 . Khi đó
là trị riêng có biên độ bé nhất của ma trận A .
Bài 1: Dùng phương pháp lũy thừa, lũy thừa nghịch đảo đến bước lặp thứ 4, tìm trị riêng có
biên độ lớn nhất, bé nhất và véc tơ riêng tương ứng của ma trận sau:
4 1 1
A 1 2 1
1 1 6
Giải: a. Phương pháp lũy thừa:
Chọn x0 1,1,1 . Khi đó: Ax0 4,2,6 6 0.66667,0.33333,1 1x1 .
T T T
1 6, x1 0.66667,0.33333,1 .
T
2 5.66667, x2 0.35294,0.05882,1 .
T
13 7 1
b. Phương pháp lũy thừa nghịch đảo: A1 5 23 3
1
44
3 5 7
Chọn x0 1,1,1 .
T
1
Trị riêng có biên độ bé nhất của ma trận A : 1.44963 .
41
Trị riêng của ma trận A : 1 4, 2 4 5, 3 4 5 .
L
Đánh giá sai số: xn x xn xn1 .
1 L
Bài 1: Cho phương trình: 6.5x3 26 x 3.9 0 .
a. Chứng minh 0,1 là khoảng phân ly nghiệm.
b. Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp lặp đơn đối với khoảng phân ly nghiệm này.
c. Sử dụng phương pháp lặp đơn tìm nghiệm gần đúng của phương trình đến bước lặp thứ 4
với x0 0.5 , đánh giá sai số tại bước lặp này.
Giải: a. Ta có: f x 6.5x3 26 x 3.9 f 0 f 1 60.84 0 .
Mà f x 19.5x 2 26 0, x 0,1 0,1 là khoảng phân ly nghiệm.
b. f x 6.5x3 26 x 3.9 0 x g x , g x 0.25x3 0.15 .
Ta có: g x 0.75x 2 0.75 1, x 0,1 . Do đó, phương pháp lặp đơn hội tụ đến nghiệm
chính xác. Chọn L 0.75 .
c. Sử dụng công thức lặp: cho x0 0.5 x1 g x0 0.18125 .
x2 g x1 0.15148 .
x3 g x2 0.15087 .
x4 g x3 0.15086 .
0.75
Sai số: x4 x 0.15086 0.15087 3 105 . Do đó: x4 x .
0.25
Bài 2: Cho phương trình: 5x3 20 x 3 0 . Tìm nghiệm gần đúng của phương trình trên
bằng phương pháp lặp đơn với độ chính xác 10 4 , biết khoảng phân ly nghiệm là 0,1 .
Giải: Ta có f x 5x3 20 x 3 0 x g x , g x 0.25x3 0.15 .
Vì g x 0.75x 2 1, x 0,1 , nên phương pháp lặp đơn hội tụ đến nghiệm chính xác x* .
Chọn L 0.75 . Sử dụng công thức lặp với x0 0.5 ta có:
x1 g x0 0.18125 , x1 x* 0.9563 .
x2 g x1 0.15149 , x2 x* 0.0892 .
x3 g x2 0.15087 , x3 x* 0.00186 .
x4 g x3 0.15086 , x4 x* 0.00003 10 4 . Do đó, x4 x .
thành lập từ 2 .
M
Đánh giá sai số: xn1 x xn1 xn , với m, M là 2 số thỏa mãn:
2
2m
f x m, f x M , x a, b .
Bài 1: Cho phương trình: x3 3x2 1 24 x .
a. Chứng minh 6.94, 6.23 là khoảng phân ly nghiệm.
b. Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp Newton đối với khoảng phân ly nghiệm này.
c. Sử dụng phương pháp Newton tìm nghiệm gần đúng của phương trình đến bước lặp thứ 3,
đánh giá sai số tại bước lặp này.
Giải: a. Ta có: f x x3 3x 2 24 x 1 f 6.94 f 6.23 0 .
Mà f x 3x 2 6 x 24 0, x 6.94, 6.23 6.94, 6.23 là khoảng phân ly nghiệm.
b. f x 6 x 6 0, x 6.94, 6.23 .
Do đó: f x , f x liên tục, không đổi dấu trên 6.94, 6.23 .
Mà f 6.9 f 6.9 0 nên chọn x0 6.9 . Phương pháp Newton sẽ hội tụ đến nghiệm
chính xác x .
f x0
c. Sử dụng công thức lặp: x1 x0 6.65359 .
f x0
f x1
x2 x1 6.63821 .
f x1
f x2
x3 x2 6.63816 .
f x2
Ta có: m f 6.23 55.0587, M f 6.94 35.64 .
35.64
6.63821 6.63816 8.09 1010 . Do đó: x3 x .
Sai số: x3 x
2
2 55.0587
Bài 2: Sử dụng phương pháp Newton, tìm nghiệm của phương trình:
x 2 x3 0.3 x
e 1 x
x
e , e 2.718281 , chính xác đến 5 chữ số thập phân, giá trị đầu cho
2 6
nghiệm có thể chọn là 3.
x 2 x3 0.3 x
Giải: Ta có: f x 1 x e e x , e 2.718281 .
2 6
x 2 0.3 x x3 0.3 x
Do đó, f x 1 x e e e x .
2 20
2
3x 3x3 0.3 x
f x 1 x e
0.3 x
e
0.3 x
e ex .
10 200
Mà f 3 f 3 2.11 0 , ta chọn x0 3 . Sử dụng công thức lặp Newton:
f x0
x1 x0 2.695129056 .
f x0
f x1
x2 x1 2.489725966 .
f x1
f x2
x3 x2 2.388585665 .
f x2
f x3
x4 x3 2.364608723 .
f x3
f x4
x5 x4 2.363379512 .
f x4
f x5
x6 x5 2.363376399 x6 x5 3.113 106 . Do đó: x6 x .
f x5
1 1
Bài 3: Bằng phương pháp Newton, tìm hai nghiệm của phương trình: 2e x .
x 2 x 1
Với độ chính xác đến năm chữ số thập phân, các giá trị đầu cho mỗi nghiệm có thể chọn là
0.6 và 0.8 .
1 1
. Suy ra f x 2e x
1 1
Giải: Ta có: f x 2e x 2 .
x 2 x 1 x 2 x 1
2
f xn
Xây dựng dãy nghiệm xn theo công thức truy hồi: xn1 xn .
f xn
a. x0 0.6 .
f x0
Sử dụng công thức lặp: x1 x0 0.7379834759 .
f x0
f x1
x2 x1 0.6993377784 .
f x1
f x2
x3 x2 0.6901627765 .
f x2
f x3
x4 x3 0.6897527914 .
f x3
f x4
x5 x4 0.6897520209 .
f x4
Sai số: x5 x4 7.705 10-7 . Do đó: x5 x .
b. x0 0.8 .
f x0
Sử dụng công thức lặp: x1 x0 0.7696398937 .
f x0
f x1
x2 x1 0.7700913090 .
f x1
f x2
x3 x2 0.7700914093 .
f x2
Sai số: x3 x2 1.003 107 . Do đó: x3 x .
x
Bài 4: Tìm tất cả các nghiệm dương của phương trình: 10 e x dt 1 , chính xác đến 6 chữ số
3
0
thập phân.
Giải: Ta có: f x 10 xe x 1 f x 10e x 3x3 1 0 x 3 1 3 .
3 3
f x 30 x 2e x 3x3 4 .
3
Do đó f x đồng biến trên 0, 3 1 3 và nghịch biến trên 3
1 3, 2 .
Ta có: f 0 1 0, f 3
1 3 0, f 2 0 . Nên 0, 3 1 3 , 3
1 3, 2 là các khoảng phân ly
nghiệm, mà f x f 2 0, x 2 . Vậy phương trình f x 0 sẽ có 2 nghiệm dương duy
nhất thuộc các khoảng trên.
f xn
Xây dựng dãy nghiệm xn theo công thức truy hồi: xn1 xn .
f xn
Mà f 0.1 f 0.1 0 , ta chọn x0 0.1 :
x1 0.1001003511, x2 0.1001003517 . Do đó: x2 x1 .
Và f 1.3 f 1.3 0 , ta chọn x0 1.3 :
x1 1.371579699, x2 1.379223518, x3 1.379317332, x4 1.379317347 . Do đó: x4 x2 .
Như vậy 2 nghiệm dương gần đúng là: x2 x1 ; x4 x2 .
C. Phương pháp dây cung (cát tuyến)
Lập dãy xn :
x0 b
a. Nếu f a 0 : f xn 3
x
n1 x x a
f xn f a
n n
x0 a
b. Nếu f a 0 : f xn 3
x
n1 x x b
f xn f b
n n
Điều kiện hội tụ đến nghiệm chính xác x : Nếu f x , f x liên tục, không đổi dấu trên
xi 1 xi xi 1 xi
f xi 1 , xi 2 f xi , xi 1 fi 11 fi 1
Tỷ sai phân cấp 2 tại xi : fi 2
f xi , xi 1 , xi 2 :
xi 2 xi xi 2 xi
Tỷ sai phân cấp n tại xi :
f xi 1 , xi 2 ,..., xi n f xi , xi 1 ,..., xi n1 fi n11 fi n1
fi f xi , xi 1 ,..., xi n :
n
xi n xi xi n xi
Sai phân tiến (lùi) cấp 1 tại xi : fi : fi 1 fi fi : fi fi 1
Sai phân tiến (lùi) cấp 2 tại xi : 2 fi fi 1 fi 2
fi fi fi 1
Sai phân tiến (lùi) cấp n tại xi : n fi n1 fi 1 n1 fi n
fi n1 fi n1 fi 1
Giả sử các mốc nội suy cách đều: xi x0 ih, i 1, n, h const . Khi đó ta có liên hệ giữa tỷ
sai phân và sai phân tiến (lùi):
f f
f 0 f x0 , x1 0 1
1
h h
f0 2 f 2
2
f 0 f x0 , x1 , x2
2
(1)
2!h 2 2!h 2
n f0 n fn
f 0 f x0 , x1 ,..., xn
n
n !h n n !h n
A. Đa thức nội suy Newton tiến với mốc bất kỳ (không cách đều)
Pn x f0 x x0 f 0 x x0 x x1 f 0 ... x x0 x x1 ... x xn1 f 0
1 2 n
(2)
B. Đa thức nội suy Newton tiến với mốc cách đều
x x0
Đặt t x x0 t h . Mà xi x0 i h x xi t i h . Từ (1) và (2):
h
f 0 2 f0 3 f 0
Pn x0 th f 0 t t t 1 t t 1 t 2
1! 2! 3!
(3)
n f0
... t t 1 t 2 ...t n 1
n!
C. Đa thức nội suy Newton lùi với mốc bất kỳ (không cách đều)
Pn x f n x xn f xn , xn 1 x xn x xn 1 f xn , xn 1 , xn 2 ...
(4)
x xn x xn 1 ... x x1 f xn , xn1 ,..., x1 , x0
Đa thức nội suy Newton tiến, mốc cách đều xuất phát từ x0 :
P4 x 5 x 0 7 x 0 x 1 2 x 0 x 1 x 2 1
x 0 x 1 x 2 x 3 0.29167 f 0.5 P4 0.5 0.89844
Cách 2: Vì các mốc nội suy cách đều với h 1 . Ta tính các sai phân (tiến):
xi yi fi 2 fi 3 fi 4 fi
0 -5
7
1 2 -4
3 6
2 5 2 7
5 13
3 10 15
20
4 30
Đa thức nội suy Newton tiến, mốc cách đều xuất phát từ x0 :
7
P4 t 5 7 t 2 t t 1 t t 1 t 2 t t 1 t 2 t 3
24
x 0.5 t 0.5 f 0.5 P4 0.5 0.89844
Bài 3: Hàm số y f x cho bởi bảng:
x -1 0 3 6 7
y 3 -6 39 822 1011
Lập đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x0 của hàm số trên, tính gần đúng giá trị
f 0.25 .
Giải: Vì các mốc nội suy không cách đều. Ta tính các tỷ sai phân (tiến):
fi
2
fi
3
fi
4
fi
1
xi yi
-1 3
-9
0 -6 6
15 5
3 39 41 -1.67857
261 -8.42857
6 822 -18
189
7 1011
Đa thức nội suy Newton tiến, mốc không cách đều xuất phát từ x0 :
P4 x 3 x 1 9 x 1 x 6 x 1 x x 3 5
x 1 x x 3 x 6 1.67857 f 0.25 P4 0.25 18.96637
Bài 4: Cho bảng giá trị hàm số y sin x :
x 0.1 0.2 0.3 0.4
y 0.0998 0.1986 0.2955 0.3894
a. Lập đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x0 của hàm số trên, tính gần đúng giá trị
sin 0.14 .
b. Lập đa thức nội suy Newton lùi xuất phát từ x3 của hàm số trên, tính gần đúng giá trị
sin 0.46 .
Giải:
a. Cách 1: Ta tính các tỷ sai phân (tiến):
fi fi fi
1 2 3
xi yi
0.1 0.0998
0.988
0.2 0.1986 -0.095
0.969 -0.18333
0.3 0.2955 -0.15
0.939
0.4 0.3894
Đa thức nội suy Newton tiến, mốc cách đều xuất phát từ x0 :
P3 x 0.0998 x 0.1 0.988 x 0.1 x 0.2 0.095
x 0.1 x 0.2 x 0.3 0.18333 f 0.14 P3 0.14 0.13948
Cách 2: Vì các mốc nội suy cách đều với h 0.1 . Ta tính các sai phân (tiến):
xi yi fi 2 fi 3 fi
0.1 0.0998
0.0988
0.2 0.1986 -0.0019
0.0969 -0.0011
0.3 0.2955 -0.003
0.0939
0.4 0.3894
Đa thức nội suy Newton tiến, mốc cách đều xuất phát từ x0 :
0.0019 0.0011
P3 t 0.0998 0.0988 t t t 1 t t 1 t 2
2! 3!
x 0.14 0.1 0.1 t 0.14 t 0.4 f 0.14 P3 0.4 0.13948
b. a. Cách 1: Ta tính các tỷ sai phân (lùi):
f i 1 f i 2 fi 3
1 2 3
xi yi
0.1 0.0998
0.988
0.2 0.1986 -0.095
0.969 -0.18333
0.3 0.2955 -0.15
0.939
0.4 0.3894
Đa thức nội suy Newton lùi, mốc cách đều xuất phát từ x3 :
P3 x 0.3894 x 0.4 0.939 x 0.4 x 0.3 0.15
x 0.4 x 0.3 x 0.2 0.18333 f 0.46 P3 0.46 0.44384
Cách 2: Vì các mốc nội suy cách đều với h 0.1 . Ta tính các sai phân (lùi):
xi yi f i 2 fi 3 fi
0.1 0.0998
0.0988
0.2 0.1986 -0.0019
0.0969 -0.0011
0.3 0.2955 -0.003
0.0939
0.4 0.3894
Đa thức nội suy Newton lùi, mốc cách đều xuất phát từ x3 :
0.003 0.0011
P3 t 0.3894 0.0939 t t t 1 t t 1 t 2
2! 3!
x 0.46 0.4 0.1 t 0.46 t 0.6 f 0.46 P3 0.6 0.44384
II. Bình phương tối thiểu
Giả sử ta có bảng các giá trị (mốc nội suy):
x x1 x2 …… xn
y y1 y2 …… yn
n
Xây dựng 1 hàm số y f x : f xi yi min .
2
i 1
Bài 5: Giả sử 2 đại lượng x, y có quan hệ y ax b và bảng số liệu:
x 1 3 4 7 9 12
y 0 2 5 10 12 16
Xác định a, b bằng phương pháp bình phương tối thiểu, tính gần đúng y 10 .
n
Giải: Ta có: S a, b axi b yi min khi và chỉ khi Sa 0, Sb 0 .
2
i 1
n n 2 n n
axi b yi xi 0 a xi b xi xi yi
i 1 i 1 i 1 i 1
n n n
ax b y 0 a x bn y
i 1
i i
i 1
i
i 1
i
Ta có bảng sau:
xi yi xi yi xi2
1 0 0 1
3 2 6 9
4 5 20 16
7 10 70 49
9 12 108 81
12 16 192 144
x i 36 y i 45 x y i i 396 x 2
i 300
Do đó ta có hệ phương trình:
300a 36b 396 a 1.5
36a 6b 45 b 1.5
Vậy hàm số cần tìm có dạng: y 1.5x 1.5 y 10 1.5 10 1.5 13.5 .
Bài 6: Giả sử 2 đại lượng x, y có quan hệ y ax 2 bx c và bảng số liệu:
x 1 2 4 8 11 13
y 0 2 11 13 30 50
Xác định a, b, c bằng phương pháp bình phương tối thiểu, tính gần đúng y 12 .
S a 0
Giải: Ta có: S a, b, c axi2 bxi c yi min khi và chỉ khi Sb 0
n 2
i 1 S 0
c
n n 4
n n n
i i
2 2 3 2
ax bxi c yi xi 0 a x b x i c x i xi2 yi
i 1 i 1 i 1 i 1 i 1
i i i
n n n n n
i
2 3 2
ax bxi c y x 0 a x b xi c x i xi yi
i 1 i 1 i 1 i 1 i 1
n
axi bxi c yi 0
n n n
a xi b xi cn yi
2 2
i 1 i 1 i 1 i 1
Ta có bảng sau:
xi yi xi yi xi2 yi xi2 xi3 xi4
1 0 0 0 1 1 1
2 2 4 8 4 8 16
4 11 44 176 16 64 256
8 13 104 832 64 512 4096
11 30 330 3630 121 1331 14641
13 50 650 8450 169 2197 28561
39 106 1132 13096 375 4113 47571
Do đó ta có hệ phương trình:
47571a 4113b 375c 13096 a 0.35207
4113a 375b 39c 1132 b 1.20893
375a 39b 6c 106 c 3.52065
Vậy hàm số cần tìm có dạng:
y 0.35207 x 2 1.20893x 3.52065 y 12 39.71157 .
x x0 x x1 x x2 x x3 f 0
4
Suy ra:
P4 x f 0 x x0 x x1 f 0 x x0 x x1 x x1 x x2 x x2 x x0 f 0
1 2 3
x x0 x x1 x x2 x x1 x x2 x x3 4
f0
x x2 x x3 x x0 x x0 x x3 x x1
0.11 81.81818
-629.3705
0.13 69.23077 4195.8
-461.5385 -24681.04167
0.15 60 2714.9375 137108.9296
-352.941 -15083.4166
0.17 52.94118 1960.76667
-294.118
0.18 50
P4 x 629.3705 4195.8 x 0.11 x 0.13
24681.04167 x 0.11 x 0.13 x 0.13 x 0.15 x 0.15 x 0.11
x 0.11 x 0.13 x 0.15 x 0.13 x 0.15 x 0.17
137108.9296
x 0.15 x 0.17 x 0.11 x 0.11 x 0.17 x 0.13
y 0.13 P4 0.13 533.38834 .
Bài 2: Cho bảng các giá trị:
xi 0.12 0.15 0.17 0.2 0.22
yi 8.33333 6.66667 5.88235 5 4.54545
Tính y 0.12 .
0.12 8.33333
-55.55533
0.15 6.66667 326.7866
-39.216 -1633.75
0.17 5.88235 196.0866 7422.7571
-29.41167 -891.47429
0.2 5 133.6834
-22.7275
0.22 4.54545
Do đó:
P4 x 55.55533 326.7866 x 0.12 x 0.15
1633.75 x 0.12 x 0.15 x 0.15 x 0.17 x 0.17 x 0.12
x 0.12 x 0.15 x 0.17 x 0.15 x 0.17 x 0.2
7422.7571
x 0.17 x 0.2 x 0.12 x 0.12 x 0.2 x 0.15
y 0.12 P4 0.12 68.70028 .
Bài 3: Cho bảng các giá trị:
xi 0.98 1 1.02
yi 0.77393 0.76519 0.75633
Tính y 1 .
Giải: Vì mốc nội suy cách đều, nên ta có thể thực hiện theo 2 cách.
Cách 1: Lập đa thức nội suy Newton tiến với mốc cách đều với h 0.02 :
xi yi fi 2 fi
0.98 0.77393
-0.00874
1 0.76519 -0.00012
-0.00886
1.02 0.75633
0.00012
Đa thức nội suy Newton tiến, mốc cách đều: P2 t 0.77393 0.00874 t t t 1
2!
1 0.00012
Mặt khác: y x P2 x P2 t t x 0.00874 2t 1
h 2!
x 1 1 0.98 0.02t t 1 . Do đó:
1 0.00012
y 1 0.0087 4 2 1 1 0.44
0.02 2!
Cách 2: Sử dụng khai triển Taylor ta có:
y x2 y x0 0.75633 0.77393
y 1 y x1 0.44
2h 2 0.02
nguyên hàm F x của hàm f x không biểu diễn được dưới dạng hiển, hoặc không biểu
diễn được qua các hàm sơ cấp. Trong trường hợp f x cho dưới dạng bảng các giá trị (mốc
b
nội suy) thì việc tính f x dx cũng không thực hiện được theo công thức Newton-Leibnitz.
a
1. Công thức hình thang
ba
Chia a, b thành n đoạn bằng nhau: xi x0 ih ; h ; x0 a , i 1,..., n .
n
Công thức hình thang:
b
h
f x dx 2 y
a
0 y1 y1 y2 yn1 yn
h
y0 2 y1 yn1 yn ; yi f xi
2
b
h
f x dx y0 2 y1 yn1 yn
b a h2
max f x .
Sai số: E
a
2 12 a xb
b a h2 max b a
3
c. Ta có: f x 10 4
2
max f x 104
12 a xb 12n a xb
b a
3
1 x
3.5
k1 h f x0 , y0 1
h k
k2 h f x0 , y0 1 0.36719
2 2
k3 h f x0 h, y0 k1 2k2 1.30078
1
y1 y0 k1 4k2 k3 0.37174
6
Tính y2 y x2 y 0.5 :
k1 h f x1 , y1 0.18343
h k
k2 h f x1 , y1 1 0.02972
2 2
k3 h f x1 h, y1 k1 2k2 0.24466
1
y2 y1 k1 4k2 k3 0.28058
6
C. Phương pháp Runge-Kutta bậc 4
1. Phương trình vi phân: y f x, y , y x0 y0 .
k1 h f xn , yn
k h f x h , y k1
2 n n
2 2
Nghiệm gần đúng được xác định bằng công thức sau:
k h f x h , y k2
3 n n
2 2
k4 h f xn h, yn k3
1
yn1 yn k1 2k2 2k3 k4 .
6
Bài 3: Giải phương trình vi phân sau bằng phương pháp Runge-Kutta bậc 4, với bước
h 0.25 trên 0,0.5 : y x y, y 0 1 .
Giải: Số đoạn chia: n 2, x0 0 .
Tính y1 y x1 y 0.25 :
k1 0.25 0 1 0.25
0.25 0.25
k2 0.25 0 1 0.3125
2 2
0.25 0.3125
k3 0.25 0 1 0.32031
2 2
k4 0.25 0 0.25 1 0.32031 0.39258
1
y1 1 0.25 2 0.3125 2 0.32031 0.39258 1.31803
6
Tính y2 y x2 y 0.5 :
k1 0.25 0.25 1.31803 0.39201
0.25 0.39201
k2 0.25 0.25 1.31803 0.47226
2 2
0.25 0.47226
k3 0.25 0.25 1.31803 0.48229
2 2
k4 0.25 0.25 0.25 1.31803 0.48229 0.57508
1
y2 1.31803 0.39201 2 0.47226 2 0.48229 0.57508 1.79739
6
Chú ý: Nghiệm chính xác của ptvp được giải bằng phương pháp thừa số tích phân, nhân cả 2
vế của ptvp với e x , đưa ptvp về dạng toàn phần, khi đó: y 1 x 2e x .
Nghiệm chính xác của ptvp tại các điểm chia: y1 1.318050834, y2 1.797442542 .
y
Bài 4: Cho phương trình vi phân: y xy 2 , y 0.5 1 với x 0.5,1 . Tính y 0.75
x
bằng phương pháp Runge-Kutta bậc 4.
y x f x, y, z , y x0 y0
2. Hệ phương trình vi phân cấp 1: .
z x g x , y , z , z x0 z 0
Nghiệm gần đúng được xác định bằng công thức sau:
k1 h f xn , yn , zn , t1 h g xn , yn , zn
h k t h k t
k2 h f xn , yn 1 , zn 1 , t2 h g xn , yn 1 , zn 1
2 2 2 2 2 2
h k t h k t
k3 h f xn , yn 2 , zn 2 , t3 h g xn , yn 2 , zn 2
2 2 2 2 2 2
k4 h f xn h, yn k3 , zn t3 , t4 h g xn h, yn k3 , z n t3
1
yn1 yn 6 k1 2k2 2k3 k4
z z 1 t 2t 2t t
n1 n
6
1 2 3 4
Bài 5: Tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình vi phân sau bằng phương pháp Runge-
2y x
y x z , y 0.5 1
Kutta bậc 4 tại x 0.6 , với bước h 0.1 :
z x 2 y , z 0.5 1
zx
2y x 2y
Giải: Ta có: f x, y, z , g x, y , z . Số đoạn chia: n 1 .
z zx
Tính y1 y x1 y 0.6 , z1 z x1 z 0.6 , x0 0.5 :
k1 h f x0 , y0 , z0 0.15 , t1 h g x0 , y0 , z0 0.13333
h k t h k t
k2 h f x0 , y0 1 , z0 1 0.15 , t2 h g x0 , y0 1 , z0 1 0.13299
2 2 2 2 2 2
h k t h k t
k3 h f x0 , y0 2 , z0 2 0.15002 , t3 h g x0 , y0 2 , z0 2 0.133
2 2 2 2 2 2
k4 h f x0 h, y0 k3 , z0 t3 0.15004 , t4 h g x0 h, y0 k3 , z0 t3 0.13272
1
y1 y0 k1 2k2 2k3 k4 1.15001
6
z z 1 t 2t 2t t 1.133
1 0
6
1 2 3 4
Bài 6: Bằng phương pháp Runge-Kutta bậc 4, xác định nghiệm của bài toán giá trị đầu tại
x 0.25 với bước h 0.25 : y 0.1 y x ; y 0 0, y 0 1 .
y x z , y 0 0
Giải: Đưa về hệ phương trình vi phân cấp 1: .
z x 0.1z x , z 0 1
0 0 1 y x
Hay Y Ax BY, A , B , Y .
1 0 0.1 z x
Ta có: f x, y, z z, g x, y, z 0.1z x . Số đoạn chia: n 1 .
Tính y1 y1 x1 y1 0.25 , z1 z x1 z 0.25 , x0 0 :
k1 h f x0 , y0 , z0 h z0 0.25
t1 h g x0 , y0 , z0 h 0.1z0 x0 0.025
h k t 0.025
k2 h f x0 , y0 1 , z0 1 0.25 1 0.246875
2 2 2 2
h k t 0.025 0.25
t2 h g x0 , y0 1 , z0 1 0.25 0.1 1 0.0559375
2 2 2 2 2
h k t 0.0559375
k3 h f x0 , y0 2 , z0 2 0.25 1 0.2430078125
2 2 2 2
h k t 0.0559375 0.25
t3 h g x0 , y0 2 , z0 2 0.25 0.1 1 0.05555078125
2 2 2 2 2
k4 h f x0 h, y0 k3 , z0 t3 0.25 1 0.05555078125 0.2361123047
t4 h g x0 h, y0 k3 , z0 t3 0.25 0.1 1 0.05555078125 0.25 0.08611123048
1
y1 y 0 k1 2k2 2k3 k4 0.2443129883
6
z z 1 t 2t 2t t 0.9443187012
1 0
6
1 2 3 4