You are on page 1of 5

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NỘI DUNG ÔN TẬP HKII MÔN TOÁN 6

Năm học 2022-2023

I. GIỚI HẠN KIẾN THỨC: Hết tuần 31


1. Số học: hết chương VII
2. Xác suất – Thống kê: Hết bài 43. Xác suất thực nghiệm
3. Hình học: Hết bài 36. Góc
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
PHẦN 1. SỐ HỌC
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
24 7 2 8 4 2 3 1
1)   2)    
32 21 5 11 5 3 11 5
2 1 17 3 7 45 7 5 20 2
3)     4)   : 
19 4 19 5 10 56 15 9 27 5
5 15 1 8
5) 1, 2  : 25%  75% 6) 125% :    0,5
24 16 16 3
3 4 3 5 3 5 7 5 16 4
7) .  .  8) .  . 
23 9 23 9 23 9 23 9 23 9
3  6 1 8
9) ( 6,5)  7,35  ( 3,5)  ( 2, 65) 10)   2,1 :    20230
4  5 24 3
Bài 2. Tìm x, biết:
2 1 2
1) x   1,5 2)  x  0,75
3 2 3
5 4 1 3 1 4 1
3)  x: 1 4)  2. x   
3 7 4 4 5 3 4
2 3
 1  2 2 2  28
5)  x     6)   x   1 
 3  5 45 5  27
x5 1 1  2x 3
7)  8) 
6 3 20 4
Bài 3. Lớp 6A có 40 học sinh. Xếp loại học lực cuối HKI của lớp 6A gồm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung
11 5
bình. Số học sinh xếp loại Giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại Khá bằng số
20 6
học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp.
2
Bài 4. Một cửa hàng bán hết một tấm vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất, họ bán tấm vải. Ngày
5
1
thứ hai, họ bán tấm vải. Ngày thứ ba, họ bán nốt 21 mét.
4
Hỏi, a) Ban đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
b) Khi bán được 1m vải họ lãi 50 000 đồng. Hỏi ngày thứ nhất, họ lãi bao nhiêu tiền?
c) Tính tỉ số phần trăm của số vải bán được ngày thứ nhất so với ngày thứ hai.
2
Bài 5. Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc quyển sách. Ngày thứ
5
2
hai bạn đọc số trang còn lại sau ngày thứ nhất. Ngày thứ ba bạn đọc nốt 15 trang còn lại. Hỏi
3
quyển sách có bao nhiêu trang.

PHẦN 2. XÁC SUẤT – THỐNG KÊ


Bài 1. Biểu đồ tranh sau đây cho biết số lượng xe đạp bán được trong 3 tháng đầu năm 2023 của
một cửa hàng tại Hà Nội
Tháng Số xe đạp
Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

: 10 xe : 5 xe
a) Lập bảng thống kê số xe đạp bán được mỗi tháng của cửa hàng
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất?
c) Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất?
d) Tính tổng số xe mà cửa hàng đã bán được trong 3 tháng đầu năm 2023.
e) Em hãy đưa ra một vài ý kiến về việc sử dụng các phương tiện giao thông để bảo vệ môi
trường.
Bài 2. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số tiền lãi của cửa hàng Mixue tại đường Nguyên Hồng những
tháng cuối năm 2022.
DOANH THU (triệu đồng)
30 27
25 23
19
20 16 15
15
10 8

5
0
6 7 8 9 10 11 12
-5
-10 -6

a) Lập bảng thống kê số tiền lãi của cửa hàng đó trong 6 tháng cuối năm 2022.
b) Tháng nào cửa hàng thu được tiền lãi cao nhất? thấp nhất?
c) Tính tổng doanh thu của cửa hàng trong 6 tháng cuối năm 2022.
d) Em hãy đưa ra một vài giải pháp giúp cửa hàng thu hút khách hàng hơn.
Bài 3. Biểu đồ cột kép sau cho biết số lượng học sinh lớp 6A tham gia các câu lạc bộ thể thao của
nhà trường

HS THAM GIA CÂU LẠC BỘ THỂ THAO


25 23 22 22 23
20 21
20
15
15

10
6
5

0
Cầu lông Bóng rổ Bóng đá Bơi lội

HS Nam HS Nữ

a) Lập bảng thống kê số học sinh tham gia các câu lạc bộ thể thao của nhà trường.
b) Có bao nhiêu học sinh lớp 6A tham gia câu lạc bộ môn bóng rổ?
c) Số học sinh tham gia bộ môn nào đông nhất? ít nhất?
d) Em hãy nêu một vài tác dụng của việc thường xuyên tập luyện thể dục thể thao đối với các
bạn học sinh?
Bài 4. Trong một hộp có 30 viên bi gồm 15 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu
nhiên 1 viên bi. Tính xác suất thực nghiệm lấy được viên bi
a) Màu đỏ b) Màu xanh c) Màu vàng
Bài 5. Bình tung 1 đồng xu 20 lần liên tiếp. Kết quả thu được có 8 lần xuất hiện mặt N.
a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N.
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S.
PHẦN 3. HÌNH HỌC
Bài 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau
Hình 1: Hình 2:
- Lấy 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. - Lấy M , N  xy , P  xy .
- Vẽ đường thẳng d đi qua A và B. - Lấy Q sao cho P là trung điểm của MQ.
- Vẽ tia CA, đoạn thẳng BC. - Lấy R sao cho P là trung điểm của NR.
- Lấy I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
- Lấy E sao cho I là trung điểm của AE.
Bài 2. Quan sát hình vẽ
Hình 1 Hình 2

z A

x O y
B H D C
Kể tên các góc có trong hình vẽ.
a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Kể tên các góc tại đỉnh A, đỉnh D.
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Lấy I là trung điểm của AC. Tính độ dài đoạn thẳng AI, CI.
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Chứng tỏ: điểm B là trung điểm của
đoạn thẳng CD.
Bài 4. Trên tia Ox lấ y hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM.
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Điểm
O có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 5. Trên tia Om lấy điểm M sao cho OM = 5cm. Gọi On là tia đối của tia Om. Lấy
N trên tia On sao cho ON = 2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính MK, OK.
c) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia Om, tia On?
PHẦN 4. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Tính nhanh
1 1 1 1 1 1 1 1
A    ...  B    ... 
1.2 2.3 3.4 99.100 1.3 3.5 5.7 99.101
1 1 1 1 1 1 1 1
C 1  2  3  ...  2023 D 1    ... 
5 5 5 5 2 4 8 2048
Bài 2. Tìm số nguyên n để các biểu thức sau có giá trị nguyên
7 n6 3n  5 2n  3
a) b) c) d)
n2 n5 n 1 3n  2
Bài 3. So sánh
2022 2023 20112021  1 20112022  1
a) và b) và
2023 2024 20112022  1 20112023  1
1 1 1 1 7 5
Bài 4. Cho S     ...  . Chứng tỏ: S
51 52 53 100 12 6

You might also like