You are on page 1of 6

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. Bộ đề ôn hè lớp 6 lên lớp 7 môn Toán


1. Bộ đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Toán – Đề số 1

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

4 15 9 7 3 15 3 8 9
a, 1    2 b, .  . 
13 22 13 22 7 23 23 7 21

7  1 7  3 21 3 13
c, 4  11  5  d, :  :
12  24 12  7 4 7 4

Bài 2: Tìm x, biết:

a, 3 x  14  224 3 5 18
b, x 
16 4 24

7 15 3 1
c, x    d, 3 x  125% x  178
4 2 8 5

Bài 3: Một cửa hàng có 4 tạ gạo gồm 3 loại: gạo nếp, gạo tẻ và gạo lứt. Số gạo lứt

1 3
chiếm tổng số gạo. Số gạo tẻ bằng số gạo còn lại
5 8
a, Tính số gạo mỗi loại có ở cửa hàng

b, Tính tỉ số phần trăm của số gạo tẻ so với tổng số gạo có ở cửa hàng

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho
  400 và xOt
xOy   1000

a, Trong 3 tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

b, Tính góc   không?


yOt . Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt

c, Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOt

1 1 1 1 1 1
Bài 5: Cho biểu thức B     ...  . Chứng tỏ rằng  B 
52 6 2 7 2 1002 6 4

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2. Bộ đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Toán – Đề số 2

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

19 4 5 5 24 2 4 7
a, 2,5   1 b, .  . 
10 15 15 16 15 4 3 6

4 5 16 12 4 8  2020 
0
c, 25%    d,   
12 9 18 
15 24 60  2019 

Bài 2: Tìm x, biết:

3 15 4 7
a, x   b, 2 x  x
4 24 5 25

3 56 3 1
d,  2 x  2,4  :
2
c, 3  x    1
7 21 4 3

Bài 3: Lớp 6A có 48 học sinh. Kết quả học tập cuối năm của các bạn học sinh

8
được xếp loại như sau: loại khá chiếm 50% tổng số học sinh cả lớp và bằng số
3
học sinh trung bình, còn lại xếp loại giỏi

a, Tính số học sinh mỗi loại của lớp

b, Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp

Bài 4: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho
  800 và xOz
xOy   300

a, Trong 3 tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b, Tính góc   không?


yOz . Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy

c, Gọi On là tia phân giác của góc  


yOz . Tính góc xOn

Bài 5: Cho A  3  32  33  ...  399 . Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2 A  3  3n

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. Bộ đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Toán – Đề số 3

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

3 5 1 2 9 4 7 4 9 4  1 
a,     b, .  .  . 
4 7 4 7 24 5 12 3 5 5  6 

 2020 1   3 7  5 15 3  5 
2
c,       d,     
 4040 7   21 12  12 2 18  15 

Bài 2: Tìm x, biết:

x5 1  3  2
a,  b,  x   x  0
16 4  4  5

 2 1 5 5  3
2
c,  x   :   9 d,  x    4
 3 3 6 6  7

1 1 3 1 1 4 14 3
e, 2 x   f, x  x
2 3 2 4 2 5 24 2

1
Bài 3: Một ô tô đã đi 180km trong 4 giờ. Giờ thứ nhất ô tô đi được quãng
5
5
đường. Giờ thứ hai ô tô đi được quãng đường còn lại. Giờ thứ ba ô tô đi được
12
quãng đường bằng trung bình cộng quãng đường giờ thứ nhất và giờ thứ hai đi

được.

a, Tính quãng đường ô tô đi trong mỗi giờ

a, Quãng đường ô tô đi trong giờ thứ hai chiếm bao nhiêu phần trăm cả đoạn

đường?
 và 
Bài 4: Cho hai góc kề bù xOy   1100
yOz , biết xOy

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, Tính 
yOz ?
 . Tính zOt
b, Gọi Ot là tia phân giác của xOy 

 không? Vì sao?
c, Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt

Bài 5: Cho A  1  3  32  ...  399 . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 2 A  3  3n

---------------------------------

4. Bộ đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Toán – Đề số 4

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

4 207 2 186 3 3 13
a, 13 :  12 : b, 7  15 
5 2020 5 2020 4 7 28

4 10 4 9 6  3
2
1 2 5
c, .  .  d,       
24 19 24 19 12  4 4 7 7

Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:

3 11 5 4 3 5
a, x    b, x 
4 12 2 7 4 28

 2  4 5 1
c,  x   x    0 d, 1  x  
 5  7 6 2

5 12  1 1 6
2
e, x  x  x  1 f,  x    
8 16  2 3 9

Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất chảy trong 8 giờ thì đầy

bể, vòi thứ hai chảy trong 10 giờ thì đầy bể. Hỏi:

a, Cả hai vòi cùng chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b, Nếu có một vòi thứ 3 tháo nước ra trong 16 giờ thì sẽ cạn hết bể đầy nước, thì

khi mở cả ba vòi cùng một lúc sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể? (lúc đầu bể cạn hết

nước)

Bài 4: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 3 tia Oy, Oz và Ot sao cho
  300 ; xOz
xOy   700 ; xOt
  1100

a, Tính  
yOz và zOt

b, Trong 3 tia Oy, Oz, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

c, Chứng minh Oz là tia phân giác của góc 


yOt

Bài 5: Cho S  5  52  53  54  ...  52019  52020 . Chứng tỏ S chia hết cho 65

-------------------------------------

5. Bộ đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Toán – Đề số 5

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

3 6 4 6 7 7 13 6
 : 26  .  2 
3
a, .  .  b,
7 13 7 13 13 8 16 24

12.3.  4 .5.36 27 15 3 33
c, d,  9 
100.54 60 120 10 24

Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:

a, 3 x  19  38  4 1 1 1
b,   x 
 10 3  5 30

 4  1  3
3
c,  2 x   3 x    0 d,  x    8
 5  2  8

Bài 3: Lớp 6A có 50 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 28% số học sinh cả lớp. Số học

siinh khá bằng 200% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A

b, Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số học

sinh cả lớp.

Bài 4: Cho hai điểm M và N nằm cùng phía đối với A, nằm cùng phía đối với B.

Điểm M nằm giữa A và B. Biết AB = 5cm, AM = 3cm, BN = 1cm. Chứng tỏ:

a, Bốn điểm A, B, M, N thẳng hàng

b, Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB

c, Vẽ đường tròn tâm N đi qua B và đường tròn tâm A đi qua N, chúng cắt nhau

tại C. Tính chu vi tam giác CAN

Bài 5: Chứng minh với n là số tự nhiên thì n + 2 và 2n + 5 là 2 số nguyên tố cùng

nhau.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like