Professional Documents
Culture Documents
- Bước 1: Xác định giá trị của biến sao cho biểu thức dưới dấu √ không âm.
- Bước 2: Xác định giá trị của biến sao cho biểu thức dưới mẫu khác 0.
A2 A
A.B A. B ( A 0, B 0 )
1
CHUYÊN ĐỀ 1: RÚT GỌN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
A A
B B ( A 0, B 0 )
2
CHUYÊN ĐỀ 1: RÚT GỌN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
- Bước 3: Với x cho trước, khẳng định A – M > 0 ⇒A > M.
- Bước 4: Kết luận.
Dạng 5: So sánh A và M.
Lưu ý: Khi so sánh A với A² hay A với √ A thì thông thường ta phân tích đa thức
thành nhân tử và đưa về so sánh A với 1. (Với bài toán so sánh A với √ A phải tìm
thêm ĐKXĐ sao cho A ≥ 0).
Tìm x ∈ Z để A ⋮ k . Tìm x ∈ Z để A ∈ Z
+¿¿¿
Phương pháp: Làm tương tự như bài toán bên trên nhưng khi lập bảng giá trị,
thêm dòng tính giá trị của A. Từ bảng + yêu cầu đề bài suy ra giá trị x cần tìm. Kết
hợp ĐKXĐ rồi kết luận.
x +a
Lưu ý: Nếu A có dạng sau khi tách, số thu được là
bx+ c
Dạng 7: Tìm x để A ∈ Z .
- Bước 1: Tìm x thỏa mãn ĐKXĐ, giới hạn khoảng giá trị của A.
- Bước 2: Với m ≤ A ≤ n, A ∈ Z ⇒Giá trị của A.
- Bước 3: ∀ A , giải phương trình tìm x .
- Bước 4: Kết hợp với ĐKXĐ rồi kết luận.
3
CHUYÊN ĐỀ 1: RÚT GỌN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dạng 8: Tìm GTLN, GTNN.
a a √ x+b a b
- Loại 1: A có dạng hoặc = + .
b+ √ x c √ x +d c c √ x +d
1 1 a a
Vì √ x ≥ 0 ⇒ √ x+ b ≥b ⇒ ≤ ⇒ ≤
√ x+ b b b+ √ x b
c ax+ b √ x +c
- Loại 2: A có dạng a √ x+ b+ hoặc
a √ x +d d √ x +e
IV. CHÚ Ý
Luôn nhớ tìm ĐKXĐ và so sánh mỗi giá trị x tìm được hoặc đề bài cho với ĐKXĐ.
Cần phải phân biệt được dạng 3, dạng 4 và dạng 5. Đọc kĩ đề bài yêu cầu tìm hay chứng
minh, so sánh để áp dụng đúng dạng.
Cần phải phân biệt dạng 6 và dạng 7, đọc kĩ đề bài yêu cầu là x ∈ Z hay x ∈ R để áp
dụng đúng phương pháp.