You are on page 1of 2

LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 – CLC Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà

CHUYÊN ĐỀ 4: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CĂN.


SO SÁNH HAI BTRG hoặc SO SÁNH BTRG với MỘT SỐ

I/ PHƯƠNG PHÁP
1/ Chứng minh đẳng thức căn
- Thường chọn vế phức tạp để biến đổi sao cho bằng vế còn lại
- Thực chất của việc làm này là rút gọn biểu thức chứa căn dạng số hoặc dạng chữ
2/ So sánh hai biểu thức rút gọn.
* Để so sánh hai biểu thức đã rút gọn, ta có thể xét một trong hai cách sau

* Xét hiệu A – B
* Xét tỉ số
- Nếu A – B > 0 => A > B

- Nếu > 1 thì A > B nếu A, B cùng dấu - Nếu A – B < 0 => A < B
(+), còn A < B nếu A, B cùng dấu (-)

- Nếu < 1 thì A < B nếu A, B cùng dấu


(+), còn A > B nếu A, B cùng dấu (-)

* Để so sánh biểu thức rút gọn A với một số k, ta xét hiệu: A – k


+ Nếu A – k > 0 thì A > k
+ Nếu A – k < 0 thì A < k

* So sánh biểu thức rút gọn A với


+ Xác định điều kiện của x để A > 0 (nếu A chưa phải biểu thức dương)
+ So sánh A với 1

- Nếu 0 < A < 1 thì > A với điều kiện x

- Nếu A > 1 thì > A với điều kiện x


II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) \f(++,++++4 = - 1
b) + - 2 = 0
c) = 1 +
d) = 3
1
LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 – CLC Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà

e) \f(,9-11 = 1
f) \f(x+27y,3+9 - .\f(, > 2
g) \f(a+b, : \f(1,- = a - b
h) \f(1,+ + \f(1,+ + \f(1,+ + ..... + \f(1,+ = 4
i) \f(1-a,1- + . \f(, = 1
j) (4 + )( - ) = 2
k) \f(2,7+4 + \f(2,7-4 = 28
l) - = -
a2  a 2a  a
A   1.
Bài 2: Xét biểu thức a  a 1 a

a) Rút gọn A.
A
b) Biết a > 1, hãy so sánh A với .

H
 xy
 
x 3  y3 
:  2
x  y  xy
 x y xy  x y
Bài 3: Xét biểu thức  

a) Rút gọn H.

c) So sánh H với H .

Bài 4: Cho biểu thức: với a > 0 và a ≠ 1.


a) Rút gọn biểu thức.
b) So sánh M với 1.

Bài 5: Cho biểu thức:


a) Rút gọn biểu thức.
b) So sánh P với 5.

You might also like