Professional Documents
Culture Documents
1. Định nghĩa:
1.
2. A
3.
4. B C
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (có tổng số đo bằng 900):
1) sin = cos A
2) cos = sin
3) tan = cot
4) cot = tan
B C
sin
cos
tan 1
cot 1
4. Một số hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn:
Cho góc nhọn , ta có:
1) 2)
3) 4) tan.cot = 1
5. So sánh các tỉ số lượng giác:
Khi góc nhọn tăng dần thì sin và tan tăng, còn cos và cot
giảm
Với cùng một góc nhọn thì: sin < tan; cos < cot.
1/ Cho ABC vuong tại A, đường cao AH. Tính các tỉ số lượng giác của các góc B từ đó suy ra các tỉ
số lượng giác của góc C, nếu biết:
a) AB = 16cm; AC = 12 cm
Xét tg ABC vuông tại A
BC2 = AC2 + AB2 = 122+162=400
=>BC= 20cm
b) AB = 13 cm; BH = 5 cm
gợi ý: tính AH trong tg AHB tìm góc B
xét tg AHB vuông tại H
AH2=AB2 – HB2 = 132- 52 = 144
=>AH=12cm
c) BH = 16 cm; CH = 9 cm
d) AB = 6 cm; AC = 8 cm
gợi ý: làm giống câu a
xét tg ABC vuông tại A
BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 => BC = 10 cm
Tự làm
2/ Cho ABC vuông tại C, trong đó AC = 0,9m, BC = 1,2m. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ
đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A.
Giải:
Tự làm
3/ Cho hình bên: C
4/ Cho ABC vuông tại A, , BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ ba). Biết cos30 0,866.
0
Cos B =
1/ Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết:
a) AB = 13cm, BH = 5cm. b) BH = 3cm, CH = 4cm.
2/ Tính giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường hợp sau. Biết tanB
1,072; cosE 0,188.
A E 16 D
x 63
x
B (a) C (b)
F
Riêng bài tập số 3,4 các bạn cố gắng làm được thì làm, không cần phải nộp
3/ Cho ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh :
a) AF.AB = AH.AD = AE.AC b) DH.DA = DB.DC
c) BF.BA = BH. BE = BD.BC d) HB.HE = HC.HF = HA.HD
e) BH.BE + CH.CF = BC 2
f) DB.DC = DH.DA
4/ Cho ABD có AB = 15cm, AD = 20cm, BD = 25cm. Vẽ AM BD.
a) Chứng minh : ABD vuông. Tính AM, BM, MD.
b) Kẻ tia Bx // AD, vẽ AM BD cắt Bx tại C. C/m : AB2 = AD.BC
c) Kẻ CE AD cắt BD tại I. Chứng minh : BM2 = MI . MD.
d) Chứng minh : SAMB = SMCD.