Professional Documents
Culture Documents
Tom Tac Cong Thuc Toan Lop 11 Cong Thuc Toan Lop 11
Tom Tac Cong Thuc Toan Lop 11 Cong Thuc Toan Lop 11
(cos nhớ đổi dấu) sin x cos x sin u u cos u
(Với cos
a
, sin
b
) cos x sin x cos u u sin u
a b
2 2
a b2
2
1 u
Cả hai PT trên muốn tìm bấm shif cos a 2 b2
tan x 2 tan u 2
cos x cos u
Chuù yù : Các PT trên coù nghieäm a2 + b2 c2 1 u
cot x 2 cot u 2
15. PT thuaàn nhaátbaäc hai ñoái vôùi sinx và cosx sin x sin u
Daïng: asin2x+bsinxcosx+c cos2x = d (6) Đạo hàm tổng ,Hiệu,Tích và Thương
Caùch giaûi: u v u v u.v u.v u.v
B1:thöû vôùi cosx=0 coù thoa (6) khoâng?
u u.v u.v (k .u ), k .u ,
B2:Chia 2 veá cuûa (6) cho cos2x 0 ta ñöôïc pt:
d v v2 k là hang so
atan2x +btanx +c =
cos 2 x * PTTT của đồ thị hs :y=f(x) tại điểm M(x0;y0):
atan2x +btanx +c =d(1+tan2x) y y, ( x0 ).( x x0 ) y0
(a-d)tan2x +btanx +c -d= 0 đây là ptb2 đã biết Số các chỉnh hợp chập k của n p.tử kí hiệu:Akn ta có :
16. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx n!
Dạng :a(sinx +bcosx)+bsinxcosx =c (7) Ak n
(n k )!
Cách giải: Đặt t = sinx +cosx đk : |t| 2
t 2 1 21.Tổ hợp:Một tập con gồm k p.tử của A
Khi đó sinxcosx = thay vào (7) ta được pt:
2 (1 k n) được gọi là một tổ hợp chập k của n p.tử.
t 2 1 Số các tổ hợp chập k của n phần tử kí hiệu:Ckn ta có :
at2 + b =c đây là pt bậc hai đã biết
2 n!
Ckn
17.Qui tắc cộng:Một công việc được hoàn thành bởi k!(n k )!
1 trong 2 hành động.Nếu HĐ1 có m cách thực hiện,
HĐ2 có n cách thực hiện không trùng với bkỳ cách
Tính chất: C k n C nk n Cnk11 Cnk1 Ckn
nào của HĐ1 thì công việc đó cóm+n cách thực hiện
18.Qui tắc nhân: Một công việc được hoàn thành bởi 22.Công thức nhị thức Niu-Tơn
2 hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện HĐ1, (a b) n Cn0a n Cn1a n1b ... Cnk a nk b k ... Cnnb n
Và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện HĐ2 thì n
có m.n cách hoàn thành công việc. (a b)n cnk a nk b k
Chú ý:Các qui tắc trên có thể mở rộng cho nhiều HĐ. k 0
19.Hoán vị:Kết quả của sự sắp xếp n phần tử của A 23.Bảng công thức đạo hàm
theo một thứ tự nào đó đgl một hoán vị của tập A.
Số hoán vị của A kí hiệu: Pn ta có: 24.Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:
Pn=n.(n-1).(n-2)…2.1=n!
Trong mp oxy cho điểm M(x;y),M’(x’;y’) và v (a;b)
x' x a
Tv ( M ) M '
y' y b
25. Biểu thức tọa độ của phép Đối xứng trục:
Trong mp oxy cho điểm M(x;y) goị M’(x’;y’)= Đd(M)
x' x
Nếu chọn d là trục ox,thì
y' y
x' x
. Nếu chọn d là trục oy,thì
y' y
26. Biểu thức tọa độ của phép Đối tâm:
Trong mp oxy cho điểm M(x;y),I(a;b) goị
x ' 2a x
M’=ĐI(M)=(x’;y’),khi đó
y ' 2b y
Nếu chọn I là gốc tọa độ O(0;0) thì:
x' x
M’=ĐO(M)=(x’;y’),khi đó
y' y