Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Ham So Luong Giac
Bai Giang Ham So Luong Giac
Góc I II III IV
sin x + + – –
cos x + – – +
tan x + – + –
cot x + – + –
Trang 1
TOANMATH.com Trang 2
sin x cos x 2 sin x 2 cos x .
4 4
sin x 3 cos x 2 cos x 2sin x .
6 3
3 sin x cos x 2sin x 2 cos x .
6 3
1 3 cos 4 x
sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 2 x .
2 4
3 5 3cos 4 x
sin 6 x cos6 x 1 sin 2 2 x .
4 8
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT SỐ GÓC ĐẶC BIỆT
0 30 45 60 90 120 135 150 180 360
2 3 5
0 2
6 4 3 2 3 4 6
1 2 3 3 2 1
sin 0 1 0 0
2 2 2 2 2 2
3 2 1 1 2 3
cos 1 0 1 1
2 2 2 2 2 2
TOANMATH.com Trang 3
3 3
tan 0 1 3 || 3 1 0 0
3 3
3 3 ||
cot || 3 1 0 1 3 ||
3 3
Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ M cos ;sin
TOANMATH.com Trang 4
1 sin x 1, x .
Hàm số y sin x là hàm số lẻ nên đồ
thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm
tâm đối xứng.
Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .
Hàm số y = cosx Đồ thị hàm số y cos x
Tập xác định D .
Tập giá trị 1,1 , tức là
1 cos x 1, x .
Hàm số y cos x là hàm số
chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .
Hàm số y = tanx Đồ thị hàm số y tan x
Tập xác định
D \ k , k .
2
Tập giá trị R.
Hàm số y tan x là hàm số lẻ nên
đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O
làm tâm đối xứng.
Hàm số y tan x là hàm số tuần
hoàn với chu kì T .
TOANMATH.com Trang 5
Hàm số y cot x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
2
y sin ax b T
a
y sin x
D
2
y cos ax b T
y cos x Chu kì a
Tập xác
D
định
Tính y cot ax b T
y cot x chẵn lẻ
a
D \ k
y sin x
Hàm chẵn Hàm lẻ
Đồ thị nhận Oy làm trục đối Đồ thị nhận gốc tọa độ làm
y cos x cứng. Hàm số chẵn khi tâm đối xứng. Hàm số lẻ khi y tan x
x D x D
f x f x x D x D
f x f x
y cot x
TOANMATH.com Trang 6
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm tập xác định của hàm số y cot 2018 x 1 .
TOANMATH.com Trang 7
TOANMATH.com Trang 8
C. D . D. D \ k .
4 2
tan x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y là
sin x 1
A. D \ k 2 . B. D \ k .
2 2
C. D \ k . D. D \ k .
2 4 2
sin x
Câu 12: Tập xác định của hàm số y là
sin x cos x
A. D \ k . B. D \ k .
4 4
C. D \ k ; k . D. D \ k 2 .
4 2 4
Câu 13: Tập xác định của hàm số y sin 2 x 1 là
A. D \ k . B. D .
C. D \ k ; k . D. D \ k 2 .
4 2 2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2017 x là
A. D \ k . B. D .
C. D \ k ; k . D. D \ k 2 .
4 2 2
1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y là
1 sin 2 x
A. D \ k . B. D .
C. D \ k ; k . D. D \ k .
4 2 4
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y là
2 cos 6 x
A. D \ k . B. D .
C. D \ k ; k . D. D \ k .
4 2 4
tan x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y là
15 14 cos13x
A. D \ k . B. D . C. D \ k . D. D \ k .
2 4
TOANMATH.com Trang 9
2 sin x
Câu 18: Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. D \ k . B. D \ k 2 . C. D \ k . D. D \ k .
2 2
Câu 19: Để tìm tập xác định của hàm số y tan x cos x , một học sinh giải theo các bước sau
Bước 1. Điều kiện để hàm số có nghĩa là sin x 0 .
cos x 0
Bước 2. x 2 k k ; m .
x m
Bước 3. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ k , m k ; m .
2
Bài giải của bạn đó đã đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. y sin x . B. y tan 2 x . C. y cot 2 x . D. y x s inx .
Dạng 2: Tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác
Phương pháp giải
1. Hàm số y f x với tập xác định D gọi là hàm số chẵn Ví dụ: Xét tính chẵn - lẻ của hàm số
y sin 2 x .
x D x D
.
nếu f x f x
Hướng dẫn giải
2. Hàm số y f x với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu Hàm số y sin 2 x có tập xác định D .
Đặt f x y sin 2 x .
f x xD f x x D .
Chú ý:
x D x D
Ta có f x sin 2 x f x
+ Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Suy ra hàm số y sin 2 x là hàm số lẻ.
+ Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O 0;0 làm tâm đối Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét tính chẵn - lẻ của hàm số y f x tan x cot x.
Tập xác định D \ k , l | k , l là tập đối xứng.
2
TOANMATH.com Trang 10
Do đó x D thì x D .
Ta có f x tan x cot x tan x cot x tan x cot x f x .
Vậy f x là hàm số lẻ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Do đó x D thì x D
Vậy f x là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Vậy f x là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
2017
Ví dụ 4. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y f x sin 5 x .
2
Hướng dẫn giải
Tập xác định D là tập đối xứng.
Do đó x D thì x D.
2017
Ta có f x sin 5 x sin 5 x 1008 sin 5 x cos 5 x.
2 2 2
Vậy f x là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
k
Hàm số có nghĩa khi sin11x 0 11x k x ,k .
11
TOANMATH.com Trang 11
k
Tập xác định D \ , k là tập đối xứng.
11
Do đó x D thì x D .
Lại có f x sin 3 4 x cot 11x sin 3 4 x cot11x
sin 3 4 x cot11x f x .
Vậy f x là hàm số lẻ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O 0;0 làm tâm đối xứng.
TOANMATH.com Trang 12
2sin x 4 tan x
Câu 9: Hàm số y là
5 cos x
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 10: Xét hai mệnh đề
(I) Hàm số y tan x cos x là hàm số lẻ.
(II) Hàm số y tan x sin x là hàm số lẻ.
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I) sai. B. Chỉ (II) sai. C. Cả 2 sai. D. Không có mệnh đề sai.
Câu 11: Hàm số y sin x cos x tan x là
2
x sin 2 x
Câu 15. Hàm số y là
cos3 2 x
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 1 sin 2 x . B. y cot x .sin 2 x .
TOANMATH.com Trang 13
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y x 4 cos x . B. y x 2017 cos x .
3 2
A B A cos x B A B, x .
Xét hàm số y 3cos x 2 trên đoạn ; .
2 2
2. Bất đẳng thức về điều kiện có nghiệm hàm số bậc
nhất. Khi x ; thì 0 cos x 1 .
2 2
A2 B 2 A sin x B cos x A2 B 2 , x .
Suy ra 2 3cos x 2 5 2 y 5 .
3. Bất đẳng thức Bunhiacopxki.
Vậy min y 2 khi x ; max y 5 khi x 0 .
ax by a b . x y .
2 2 2 2
2
k
max y 1 khi sin 2 2 x 0 sin 2 x 0 x ,k .
2
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y tan 2 x tan x 2020 trên đoạn ; .
4 4
Hướng dẫn giải
2
1 8079
Ta có y tan 2 x tan x 2020 tan x .
2 4
A. 2 và 2. B. 2 và 4. C. 4 2 và 8. D. 4 2 1 và 7.
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 là
A. -20. B. -8. C. 0. D. 9.
Câu 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x 3 là
TOANMATH.com Trang 15
4 4
A. min y , max y 4 . B. min y , max y 3 .
3 3
4 1
C. min y , max y 2 . D. min y , max y 4 .
3 2
Câu 6. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin 2 x cos 2 2 x là
3
A. max y 4, min y . B. max y 3, min y 2 .
4
3
C. max y 4, min y 2 . D. max y 3, min y .
4
Câu 7. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin x 4 cos x 1 là
A. max y 6, min y 2 . B. max y 4, min y 4 .
C. max y 6, min y 4 . D. max y 6, min y 1 .
Câu 8. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4sin 6 x 3cos 6 x là
A. min y 5, max y 5 . B. min y 4, max y 4 .
C. min y 3, max y 5 . D. min y 6, max y 6 .
Câu 9. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x trên ; lần lượt là
6 3
1 3 3 3 3 1 1 1
A. và . B. và . C. và . D. và .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 10. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 tan x trên ; lần lượt là
3 4
3 3
A. 3 và . B. 3 và . C. 3 và -3. D. 3 và -1.
3 3
2
Câu 11. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 3cos x trên 0; lần lượt là
3
11
A. 1 và -1. B. 11 và 5. C. 3 và -3. D. và 1.
2
Câu 12. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x sin 2 x trên 4 ; 4 lần lượt là
4
2 2 2 2
A. 1 và - 2 . B. 1 và . C. và -1. D. và .
2 2 2 2
Câu 13. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 2 sin 2 x là
A. min y 0, max y 3 . B. min y 0, max y 4 .
C. min y 0, max y 6 . D. min y 0, max y 2 .
cos x 2sin x
Câu 14. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y lần lượt là
2 sin x
TOANMATH.com Trang 16
2 19 2 19 3
A. và . B. 3 và .
3 3 3
3 19 3 19
C. 3 và -3. D. và .
3 3
Câu 15. Giá trị của m để bất phương trình 3sin x 4 cos x 6sin x 8cos x 2m 1 nghiệm đúng với
2
mọi x là
A. m 0. B. m 0 . C. m 0 . D. m 1 .
Câu 16. Kết luận đúng về hàm số y tan 2 x cot 2 x 3 tan x cot x 1 là
A. min y 5 đạt được khi x k , k .
4
B. Không tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. min y 2 và max y 5 .
D. Tồn tại giá trị lớn nhất nhưng không tồn tại giá trị nhỏ nhất.
Câu 17. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 4 x sin 4 x trên lần lượt là
1
A. 2 và 0. B. 1 và . C. 2 và 0. D. 2 và 1.
2
3sin 2 x cos 2 x
Câu 18 . Giá trị của m để bất phương trình m 1 là
sin 2 x 4 cos 2 x 1
3 5 3 5 9 3 5 9 3 5 9
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 2 4
cos 2 x sin x.cos x
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y lần lượt là
1 sin 2 x
2 2 6 2 6
A. 0 và 3. B. 2 và 4. C. và 6. D. và .
3 4 4
Câu 20. Cho cos 2 x cos 2 y cos 2 z 1 . Giá trị lớn nhất của y 1 cos 2 x 1 cos 2 y 1 cos 2 z là
A. 3 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3.
Dạng 4. Tính tuần hoàn và chu kỳ hàm lượng giác
Phương pháp giải
Một số vấn đề cần chú ý
1. Tính tuần hoàn của hàm số Ví dụ: Tìm chu kì của hàm số
Định nghĩa: Hàm số y f x xác định trên tập D 2x
y sin .
3 4
được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao cho
Hướng dẫn giải
với mọi x 0 ta có
Tập xác định D .
x T D và f x T f x .
TOANMATH.com Trang 17
Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì 2
Chu kì của hàm số T 3 .
hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T. 2
3
y m sin ax b 2
2. Các hàm số có chu kỳ T ;
y m cos ax b a
f x cos x cos 3x .
Hướng dẫn giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn. Suy ra tồn tại số thực dương T thỏa mãn
T 2n
3T 2m
m m
3 (vô lí do m, n nên là số hữu tỉ).
n n
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
Bài tập tự luyện dạng 4
x
Câu 1. Chu kì của hàm số y sin là
3 6
1 2
A. . B. . C. . D. 6 .
2 3 3
TOANMATH.com Trang 18
x
Câu 3. Hàm số y 2sin là hàm số tuần hoàn với chu kì
2 3
A. T 6 . B. T 4 . C. T 6 . D. T 2 .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai về hàm số y 2 sin x ?
A. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị hàm số nằm ở phía trên trục hoành.
C. Giá trị cực đại của y là 2.
D. Giá trị cực tiểu của y là 1.
x
Câu 5. Nếu chu kì tuần hoàn của hàm số y sin là 4 thì
a
A. a 2 . B. a 4 . C. a 2 . D. a 1 .
Câu 6. Hàm số y tan x 2 tuần hoàn với chu kì
A. T 2 . B. T .
C. T . D. Hàm số không có chu kì.
x
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số y 2 cos ?
2
A. Biên độ là 2, chu kì là . B. Biên độ là -2, chu kì là 180 .
C. Biên độ là 2, chu kì là 2 . D. Biên độ là 2, chu kì là 4 .
Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
TOANMATH.com Trang 19
1 1
A. 0. B. 1. C. . D. .
3 2
Câu 11. Hàm số y 3cos mx tuần hoàn có chu kì T 3 khi
4
3 2
A. m . B. m 1 . C. m . D. m 2 .
2 3
Câu 12. Xét đồ thị hàm số y sin x với x , 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 13. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
x
A. y sin 2 x . B. y cos 2 x . C. y cos . D. y cos 3 x .
2
Câu 14. Chu kì của hàm số y sin 2 x sin x là
A. T 2 . B. T0 . C. T0 . D. T0 .
2 4
Câu 15. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng ; .
2
B. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ; .
2
C. Hàm số y tan x đồng biến trên ; và y cot x nghịch biến trên khoảng ; .
2 2 2 2
D. Hàm số y sin x và y cos x cùng đồng biến trên khoảng 0; .
2
Câu 16. Chu kì của hàm số y tan x tan 3x là
A. T 2 . B. T . C. T . D. T .
4 2
x
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y 2sin 2017 ?
2
TOANMATH.com Trang 20
thức P a b là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số y sin x là
A. hàm số không có chu kì cơ sở. B. T0 .
2
C. T0 . D. T0 .
4
TOANMATH.com Trang 21
ĐÁP ÁN
Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số lượng giác
1–D 2–B 3–B 4–D 5–C 6–C 7–D 8–B 9–C 10 – D
11 – C 12 – A 13 – B 14 – B 15 – D 16 – B 17 – C 18 – B 19 – A 20 – D
Câu 3:
Hàm số y cos x có nghĩa x 0 D 0; .
Câu 4.
cos x 1 x 6 k 2
Hàm số y có nghĩa 2sin x 1 0 sin x
5 k .
2sin x 1 2 x k 2
6
5
D \ k 2 ; k 2 k .
6 6
Câu 5.
cos x 3 x 6 k 2
Hàm số y có nghĩa 2 cos x 3 0 cos x k .
2 cos x 3 2 x k 2
6
D \ k 2 k .
6
Câu 6.
Hàm số y
cot x
sin x 1
có nghĩa sin
x k
x 1 0 sin x 1
x k
x 2 k 2 k D \ k 2 ; k k .
x k 2
Câu 7:
Hàm số y 2016 tan 2017 2 x có nghĩa cos 2 x 0 2 x k x k k
2 4 2
D \ k k .
4 2
TOANMATH.com Trang 22
Câu 8:
Hàm số y 3 tan x 2 cot x x có nghĩa cos x 0 x 2 k
sin x 0 x k
xk k D \ kk .
2 2
sin x tan x 1
Câu 9: Hàm số y có nghĩa tan x 1 0
tan x 1 x k
2
x 4 k
k D \ k ; k k .
x k 4 2
2
Câu 10:
TOANMATH.com Trang 23
Câu 16:
1
Hàm số y có nghĩa 2 cos 6 x 0 cos 6 x 2 x D
2 cos 6 x
Câu 17:
15
tan x 15 14 cos13 x 0 cos13 x 14
Hàm số y có nghĩa
15 14 cos13 x x k
2 x k
2
x k k D \ k k
2 2
Câu 18:
2 sin x
Hàm số y có nghĩa 1 cos x 0 x k 2 k D \ k 2 k .
1 cos x
Câu 19:
k
Hàm số y tan x cot x có nghĩa cos 0 x 2 k k D \ k
sin x 0 2
x k
Vậy bạn học sinh đó giải đúng.
Câu 20:
Hàm số y sin x có nghĩa x 0 D 0; .
k k
Hàm số y tan 2 x có nghĩa cos 2 x 0 2 x k x D \ .
2 4 2 4 2
k k
Hàm số y cot 2 x có nghĩa sin 2 x 0 2 x k x D \ .
2 2
Hàm số y x sin x có D .
Dạng 2: Tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác
1–D 2–A 3–D 4–D 5–B 6–B 7-C 8-A 9–C 10 – A
11 – D 12 – D 13 – C 14 – B 15 – A 16 – C 17 – D 18 – B 19 – B 20 – B
TOANMATH.com Trang 24
f x f x
Ta có f x sin x cos x sin x cos x
f x f x
Vậy hàm số y sin x cos x là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4:
Hàm số y 2 x sin 3x có nghĩa x D
Ta có f x 2 x sin 3 x 2 x sin 3 x 2 x sin 3 x f x .
Vậy hàm số y 2 x sin 3 x là hàm số lẻ.
Câu 5:
Hàm số y 1 2 x 2 cos 3 x có nghĩa x D .
Ta có f x 1 2 x cos 3 x 1 2 x 2 cos 3 x f x .
2
cot x k k
Hàm số y có nghĩa cos x 0 x 2 k x D \ .
cos x sin x 0 x k 2 2
cot x cot x
Ta có f x f x .
cos x cos x
cot x
Vậy hàm số y là hàm số lẻ.
cos x
Câu 7:
Hàm số y x cos 2 x có nghĩa x D .
Ta có f x x cos 2 x x cos 2 x f x .
TOANMATH.com Trang 25
2sin x 4 tan x
Vậy hàm số y là hàm số lẻ.
5 cos x
Câu 10:
+ Hàm số y tan x cos x có nghĩa cos x 0 x k D \ k k .
2 2
f x f x
Ta có f x tan x cos x tan x cos x .
f x f x
Vậy hàm số y tan x cos x là hàm số không chẵn, không lẻ.
+ Hàm số y tan x sin x có nghĩa cos x 0 x k D \ k k .
2 2
Ta có f x tan x sin x tan x sin x f x .
Vậy hàm số y tan x sin x là hàm số lẻ.
Câu 11:
Hàm số y sin x cos 2 x tan x có nghĩa cos x 0 x k D \ k k .
2 2
Ta có f x sin x cos 2 x tan x sin x cos 2 x tan x f x .
Ta có f x sin 2 x sin 2 x f x .
TOANMATH.com Trang 26
+ Hàm số g x tan 2 x có nghĩa cos x 0 x k D \ k k .
2 2
Ta có g x tan 2 x tan 2 x g x .
x sin 2 x
Vậy hàm số y là hàm số lẻ.
cos3 2 x
Câu 16:
Hàm số y x 2 tan 2 x cot x có nghĩa
k k
cos 2 x 0 2 x 2 k x 4 2 D \ , k k .
sin x 0 x k x k 4 2
TOANMATH.com Trang 27
cos 2 x cos 2 x
Ta có f x f x .
1 sin 3x 1 sin 2 3x
2
cos 2 x
Vậy hàm số f x là hàm số chẵn.
1 sin 2 3x
sin 2 x cos 3x
+ Hàm số g x có nghĩa cos x 0 x k D \ k .
2 tan x
2
2 2
sin 2 x cos 3x sin 2 x cos 3x
Ta có g x g x .
2 tan x
2
2 tan 2 x
sin 2 x cos 3x
Vậy hàm số g x là hàm số chẵn.
2 tan 2 x
Câu 20:
Hàm số y x 2017 cos x có nghĩa x D .
2
Ta có f x x
2017
cos x x 2017 cos x
2 2
x 2017 cos x x 2017 cos x f x .
2 2
Vậy hàm số y x 2017 cos x là hàm số lẻ.
2
Dạng 3: Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
1–C 2–D 3–B 4–A 5–A 6–D 7-C 8-A 9–B 10 – D
11 – D 12 – D 13 – D 14 – A 15 – B 16 – A 17 – B 18 – D 19 – D 20 – B
5
max y 9 cos x 1 x k 2 x k 2 , k .
4 4 4
Câu 2:
Hàm số y 4 sin x 3 1 có nghĩa sin x 3 0 sin x 3 x D .
TOANMATH.com Trang 28
4 2 4 sin x 3 8 4 2 1 4 sin x 3 1 7 .
Vậy min y 4 2 1 sin x 1 x k 2 , k ;
2
max y 7 sin x 1 x k 2 , k .
2
Câu 3:
Hàm số y sin 2 x 4sin x 5 có nghĩa x D
Vậy min y 8 sin x 2 1 sin x 1 x k 2 , k .
2
Câu 4:
Hàm số y 2sin x 3 có nghĩa x D .
Ta có 1 sin x 1 2 2sin x 2 1 2sin x 3 5 1 2sin x 3 5 .
Vậy min y 1 sin x 1 x k 2 , k ;
2
max y 5 sin x 1 x k 2 , k .
2
Câu 5:
4
Hàm số y có nghĩa x D .
1 2sin 2 x
Ta có 1 sin x 1 0 sin 2 x 1 0 2sin 2 x 2 1 1 2sin 2 x 3
1 1 4 4
1 4.
3 1 2sin x
2
3 1 2sin 2 x
4 sin x 1 x 2 k 2 , k
Vậy min y x k , k ;
3 2
sin x 1 x k 2 , k
2
max y 4 sin x 0 x k , k .
Câu 6:
Hàm số y 2sin 2 x cos 2 2 x có nghĩa x D .
2
1 3
Ta có y 2sin x cos 2 x 1 cos 2 x cos 2 x cos 2 x .
2 2 2
2 4
2 2
3 1 1 1 9 3 1 3
1 cos 2 x 1 cos 2 x 0 cos 2 x cos 2 x 3 .
2 2 2 2 4 4 2 4
3 1
Vậy min y cos 2 x x k , k ;
4 2 6
TOANMATH.com Trang 29
k
max y 3 cos 2 x 0 x ,k .
4 2
Câu 7:
Hàm số y 3sin x 4 cos x 1 có nghĩa x D .
3 4 3
Ta có y 3sin x 4 cos x 1 5 sin x cos x 1 5sin x 1 với arccos k 2 .
5 5 5
5 5sin x 5 4 5sin x 1 6 .
Vậy min y 4 sin x 1 x k 2 x k 2 , k ;
2 2
max y 6 sin x 1 x k 2 x k 2 , k .
2 2
Câu 8:
Hàm số y 4sin 6 x 3cos 6 x có nghĩa x D .
4 3 4
Ta có y 4sin 6 x 3cos 6 x 5 sin 6 x cos 6 x 5sin 6 x với arccos k 2 .
5 5 5
1 sin 6 x 1 5 5sin 6 x 5 .
2 k
Vậy min y 5 sin 6 x 1 6 x k 2 x ,k ;
2 12 3
k
max y 5 sin 6 x 1 6 x k 2 x ,k .
2 6 12 3
Câu 9:
Hàm số y sin 2 x có nghĩa x D
3 3
Khi x ; thì sin 2 x .
6 3 2 2
3 3
Vậy min y x ; max y x .
2 6 2 3
Câu 10:
Hàm số y 3 tan x có nghĩa cos x 0 x k D \ k .
2 2
Khi x ; thì hàm số y tan x luôn đồng biến.
3 4
Suy ra 3 tan x 1 1 3 tan x 3 .
3
Vậy min y 1 x ; max y x .
3 2 4
Câu 11:
Hàm số y f x 4 3cos x có nghĩa x D .
TOANMATH.com Trang 30
2 1 3 3 11
Khi x 0; thì cos x 1 3cos x 3 3 3cos x 1 4 3cos x .
3 2 2 2 2
11 2
Vậy min y 1 x 0; max y x .
2 3
Câu 12:
Hàm số y f x sin 2 x có nghĩa x D .
4
2 2
Khi x ; thì sin 2 x .
4 4 2 4 2
2 2
Vậy min y x ; max y x .
2 4 2 4
Câu 13:
Hàm số y sin x 2 sin 2 x có nghĩa x D .
y 1 2 sin x 1 (vô nghiệm).
sin x 0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
2 2sin x 2 sin 2 x 4 y 2 4 y 2 .
Dấu “=” khi và chỉ khi sin x 2 sin 2 x sin x 1 x k 2 , k .
2
Vậy min y 0 x k 2 , k ; max y 2 x k 2 , k .
2 2
Câu 14:
cos x 2sin x
Hàm số y có nghĩa x D .
2 sin x
cos x 2sin x
Ta có y 2 y y sin x cos x 2sin x
2 sin x
TOANMATH.com Trang 31
2 19 2 19
y 2
2
12 4 y 2 3 y 2 4 y 5 0 y .
3 3
2 19 2 19
Vậy min y ; max y .
3 3
Câu 15:
Hàm số 3sin x 4 cos x 6sin x 8cos x 2m 1 có nghĩa x D .
2
tan 2 x 2 tan x cot x cot 2 x 3 tan x cot x 3 tan x cot x 3 tan x cot x 3
2
2
Đặt tan x cot x t t 2
sin 2 x
3 21
t1
Ta có y t 3t 3. Cho y 0
2 2
t 3 21
2 2
2
Vậy min y 5 t 2 sin 2 x 1 2 x k 2 x k ; max y
sin 2 x 2 4
Câu 17:
Hàm số y cos 4 x sin 4 x có nghĩa x D .
2
1 1 1
y 2 sin x 2sin x 1 2 sin 2 x sin 2 x 2 sin 2 x .
2 2 2 2
2 2 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1
1 sin x 1 0 sin x 1 sin 2 x 0 sin 2 x 0 2 sin 2 x
2
2 2 2 2 4 2 2
2
1 1 1 1
2 sin 2 x 1 y 1 .
2 2 2 2
2
1 1 sin x x k 2
Vậy min y sin 2 x 2 4 k ;
2 2 sin x 2
x k 2
2 4
TOANMATH.com Trang 32
max y 1 sin x 0 x k k .
Câu 18:
1 cos 2 x
Ta có sin 2 x 4 cos 2 x 1 sin 2 x 4 1 sin 2 x 2 cos 2 x 3 0 x D
2
3sin 2 x cos 2 x
m 1 3 y sin 2 x 1 2 y cos 2 x 3 y
sin 2 x 2 cos 2 x 3
3 y 1 1 y cos 2 x sin 2 x
2 2
Vậy max y 2 3 .
TOANMATH.com Trang 33
Câu 2:
Tại x 0 y 3 Loại đáp án A, B.
Tại x y 3 Loại đáp án C.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y 3cos 3x .
Câu 3:
x
Hàm số y 2sin có nghĩa x D .
2 3
2
Chu kì của hàm số T 4 .
1
2
Câu 5:
x
Hàm số y 2sin có nghĩa x D .
a
2
Chu kì của hàm số T 4 a 2 .
a
Câu 6:
Hàm số không có chu kì cơ sở.
Câu 7:
2
Chu kì của hàm số T 4 . Loại đáp án A, B. Biên độ của hàm số A 2 2 .
1
2
Câu 8:
Tại x 0 y 0 Loại đáp án C, D.
2
Chu kì của hàm số T .
3
TOANMATH.com Trang 34
Câu 9:
2
Hàm số f ( x) a sin ux b cos vx c (với u, v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T
u, v
Hàm số y sin 3x 2 cos 2 x có nghĩa x D .
2
Chu kì của hàm số T 2 .
1
Câu 10:
x
Ta có với 0 x thì hàm số f x sin luôn đồng biến.
2 3
1
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số là ymax tại x .
2 2
Câu 11:
Hàm số y 3cos mx có nghĩa x D .
4
2 2
Chu kì của hàm số T 3 m .
m 3
Câu 12:
Hàm số y sin x có nghĩa x D .
3 3
Hàm số nghịch biến trên , . Hàm số đồng biến trên , 2 .
2 2
3
Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x .
2
Câu 13:
Tại x 0 y 1 Loại đáp án A. Chu kì của hàm số T 2.2 4 .
x
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y cos .
2
Câu 14.
2
Hàm số f x a sin ux b sin vx c ( với u, v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T .
u, v
Hàm số y sin 2 x sin x có nghĩa x D .
2
Chu kì của hàm số T 2 .
1
Câu 15.
Ta có hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ; .
2
TOANMATH.com Trang 35
Câu 16.
Hàm số f x a.tan ux b.tan vx c ( với u, v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T .
u, v
Hàm số y tan x tan 3x có nghĩa x D .
Chu kì của hàm số T .
1
Câu 17.
x
Hàm số y 2sin 2017 có nghĩa x D .
2
2
Chu kì của hàm số T 4 .
1
2
Câu 18.
Hàm số y sin 3x 2017 cos 2 x có nghĩa x D .
2
Chu kì của hàm số T 2 .
1
Câu 19.
Hàm số y sin ax b có nghĩa x D .
2 1
Với a 0 chu kì của hàm số T 4 a .
a 2
1
Tại x 0 y 1 sin b 1 b .
2
Vậy a b 1 .
Câu 20.
Hàm số không có chu kì cơ sở.
TOANMATH.com Trang 36