You are on page 1of 36

BÀI GIẢNG HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


1. Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác

Góc I II III IV
sin x + + – –
cos x + – – +
tan x + – + –
cot x + – + –

2. Công thức lượng giác cơ bản


tan  .cot   1 sin 2   cos 2   1 1 1
1  tan 2   1  cot 2  
cos 2  sin 2 
3. Cung liên kết
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau
cos  a   cos a sin   a   sin a  
sin   a   cos a
2 
sin   a    sin a cos   a    cos a  
cos   a   sin a
 2 
tan   a    tan a tan   a    tan a  
tan   a   cot a
2 
cot  a    cot a cot   a    cot a  
cot   a   tan a
2 

Góc hơn kém π π Cách nhớ:


Góc hơn kém
2 cos đối
sin       sin    sin bù
sin      cos 
2  phụ chéo
cos       cos    tang và côtang
cos       sin 
 2  hơn kém nhau pi
tan      tan   
tan       cot 
2 
cot      cot   
cot       tan 
2 

  Trang 1
 

4. Công thức cộng cung


sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b

tan a  tan b cot a.cot b  1


tan  a  b   cot  a  b  
1  tan a.tan b cot a  cot b
5. Công thức nhân đôi, nhân ba và hạ bậc
Nhân đôi Hạ bậc
sin 2  2 sin  .cos  1  cos 2
sin 2  
2
1  cos 2
cos 2   cos 2  sin 
2 2
cos 2  
 2 cos   1  1  2sin 
2
2
2 tan  1  cos 2
tan 2  tan 2  
1  tan 2  1  cos 2
cot 2   1 1  cos 2
cot 2  cot 2  
2 cot  1  cos 2
Nhân ba Hạ bậc
sin 3  3sin   4sin 3  3sin   sin 3
sin 3  
4
cos 3  4 cos3   3cos  3cos   cos 3
cos3  
4
3 tan   tan 3 
tan 3 
1  3 tan 2 
6. Góc chia đôi
x
Đặt t  tan
2
2t 1 t2 2t
sin x  cos x  tan x 
1 t2 1 t2 1 t2

7. Công thức biến đổi tổng thành tích


ab a b ab a b
cos a  cos b  2 cos cos cos a  cos b  2sin sin
2 2 2 2
ab a b ab a b
sin a  sin b  2sin cos sin a  sin b  2 cos sin
2 2 2 2
sin  a  b  sin  a  b 
tan a  tan b  tan a  tan b 
cos a.cos b cos a.cos b
sin  a  b  sin  b  a 
cot a  cot b  cot a  cot b 
sin a.sin b sin a.sin b

TOANMATH.com Trang 2
 

8. Công thức biến đổi tích thành tổng


1
cos a.cos b  cos  a  b   cos  a  b  
2
1
sin a.sin b  cos  a  b   cos  a  b  
2
1
sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b  
2

MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG

1  sin 2 x   sin x  cos x  ;1  sin 2 x   sin x  cos x  .


2 2

2 2
 x x  x x
 1  sin x   sin  cos  ;1  sin x   sin  cos  .
 2 2  2 2

 1  cos 2 x  2sin 2 x;1  cos 2 x  2 cos 2 x .


x x
 1  cos x  2 cos 2 ;1  cos x  2sin 2 .
2 2
   
 sin x  cos x  2 sin  x    2 cos  x   .
 4  4

   
 sin x  cos x  2 sin  x    2 cos  x   .
 4  4

   
 sin x  3 cos x  2 cos  x    2sin  x   .
 6  3

   
 3 sin x  cos x  2sin  x    2 cos  x   .
 6  3
1 3  cos 4 x
 sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 2 x  .
2 4
3 5  3cos 4 x
 sin 6 x  cos6 x  1  sin 2 2 x  .
4 8
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT SỐ GÓC ĐẶC BIỆT
0 30 45 60 90 120 135 150 180 360
     2 3 5
0  2
6 4 3 2 3 4 6
1 2 3 3 2 1
sin  0 1 0 0
2 2 2 2 2 2

3 2 1 1 2 3
cos 1 0    1 1
2 2 2 2 2 2

TOANMATH.com Trang 3
 

3 3
tan  0 1 3 ||  3 1  0 0
3 3

3 3 ||
cot  || 3 1 0  1  3 ||
3 3

Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ M  cos  ;sin  

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


Mục tiêu
1. Nêu rõ tính chất 4 hàm lượng giác cơ bản sin x, cos x, tan x, cot x .
2. Phân biệt được tập xác định, tập giá trị, tính tuần hoàn và đồ thị của các hàm lượng giác.
 Kiến thức
+ Tìm được tập xác định của hàm lượng giác.
+ Xác định được chu kì của các hàm lượng giác.
+ Vẽ được đồ thị của các hàm lượng giác.
+ Biết xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm lượng giác.

TOANMATH.com Trang 4
 

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM


Hàm số y = sinx Đồ thị hàm số y  sin x
 Tập xác định D   .
 Tập giá trị  1,1 , tức là

1  sin x  1, x   .
 Hàm số y  sin x là hàm số lẻ nên đồ
thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm
tâm đối xứng.
 Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T  2 .
Hàm số y = cosx Đồ thị hàm số y  cos x
 Tập xác định D   .
 Tập giá trị  1,1 , tức là

1  cos x  1, x   .
 Hàm số y  cos x là hàm số
chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
 Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T  2 .
Hàm số y = tanx Đồ thị hàm số y  tan x
 Tập xác định
 
D   \   k , k    .
 2 
 Tập giá trị R.
 Hàm số y  tan x là hàm số lẻ nên
đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O
làm tâm đối xứng.
 Hàm số y  tan x là hàm số tuần
hoàn với chu kì T   .

Hàm số y = cotx Đồ thị hàm số y  cot x


 Tập xác định
D   \ k , k   .

 Tập giá trị  .

TOANMATH.com Trang 5
 

 Hàm số y  cot x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

 Hàm số y  cot x là hàm số tuần hoàn với chu kì T  

2
y  sin  ax  b   T 
a
y  sin x
D

2
y  cos  ax  b   T 
y  cos x Chu kì a
Tập xác
D
định

y  tan x HÀM SỐ y  tan  ax  b   T 



  a
D   \   k  LƯỢNG GIÁC
 2 

Tính y  cot  ax  b   T 

y  cot x chẵn lẻ
a

D   \ k 

y  sin x
Hàm chẵn Hàm lẻ
Đồ thị nhận Oy làm trục đối Đồ thị nhận gốc tọa độ làm
y  cos x cứng. Hàm số chẵn khi tâm đối xứng. Hàm số lẻ khi y  tan x

x  D  x  D
f x  f  x  x  D  x  D
f x   f  x
y  cot x

TOANMATH.com Trang 6
 

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm lượng giác
Phương pháp giải
Tập xác định của các hàm phân thức, căn thức Ví dụ 1: Tìm tập xác định của hàm số
1. Hàm số phân thức y  2  3 cos x .
P  x  DKXD
y  Q  x   0 . Hướng dẫn giải
Q  x
Vì 1  cos x  1, x   nên
2. Hàm số chứa căn thức
 3  cos x  3, x  
y  2 n P  x  
DKXD
 P  x  0 .
 2  3cos x  0, x   .
3. Hàm số chứa căn thức dưới mẫu số
Vậy tập xác định của hàm số là D   .
P  x
y  Q  x   0 .
DKXD
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số
2n Q  x
 1 
y  sin  2 
Tập xác định của một số hàm lượng giác cơ bản  x 4
1. y  sin u  x   xác định  u  x  xác định. Hướng dẫn giải

2. y  cos u  x   xác định  u  x  xác định.  1 


Hàm số y  sin  2  xác định
 x 4

3. y  tan u  x   xác định  u  x    k , k   .  x2  4  0
2
 x  2 .
4. y  cot u  x   xác định  u  x   k , k   .
Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 2 .

Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm tập xác định của hàm số y  cot  2018 x  1 .

Hướng dẫn giải


k  1
Hàm số y  cot  2018 x  1 xác định  2018 x  1  k  x  ,k  .
2018
 k  1 
Vậy tập xác định của hàm số D   \  , k   .
 2018 
Bài tập tự luyện dạng 1
1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin  2 x là
x
A. D   \ k  . B. D   1;1 \ 0 . C. D   . D. D   \ 0 .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  2 cot x  sin 3x là
 
A. D   \   k  . B. D   \ k  . C. D   . D. D   \ k 2  .
 2 

TOANMATH.com Trang 7
 

Câu 3: Tập xác định của hàm số y  cos x là


A. D   0; 2  . B. D   0;   . C. D   . D. D   \ 0 .
cos x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  là
2sin x  1
   
A. D   \   k 2  . B. D   \ k  .
6   2
   5 
C. D   \   k  . D. D   \   k 2 ;  k 2  .
6  6 6 
cos x
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  là
2 cos x  3
    
A. D   \   k 2  . B. D   \ k  .
 3   2
    5 
C. D   \   k 2  . D. D   \   k 2 ;  k 2  .
 6  6 6 
cot x
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
   
A. D   \   k 2  . B. D   \ k  .
2   2
   
C. D   \   k 2 ; k  . D. D   \   k  .
2  2 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  2016 tan 2017 2 x là
   
A. D   \   k  . B. D   \ k  .
2   2
 
C. D   . D. D   \   k  .
4 2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  3 tan x  2 cot x  x là
     
A. D   \   k  . B. D   \ k  . C. D   . D. D   \   k  .
2   2 4 2
s inx
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  là
tan x  1
   
A. D   \   k  . B. D   \ k  .
4   4
    
C. D   \   k ;  k  . D. D   \   k 2  .
4 2  4 
2017 tan 2 x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  là
sin 2  cos 2 x
   
A. D   \   k  . B. D   \ k  .
2   2

TOANMATH.com Trang 8
 

 
C. D   . D. D   \   k  .
4 2
tan x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
   
A. D   \   k 2  . B. D   \ k  .
2   2
   
C. D   \   k  . D. D   \   k  .
2  4 2

sin x
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
    
A. D   \   k  . B. D   \ k  .
 4   4
    
C. D   \   k ;  k  . D. D   \   k 2  .
4 2  4 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  sin 2 x  1 là
A. D   \ k  . B. D   .

    
C. D   \   k ;  k  . D. D   \   k 2  .
 4 2   2 
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  1  cos 2017 x là
A. D   \ k  . B. D   .

    
C. D   \   k ;  k  . D. D   \   k 2  .
4 2  2 
1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là
1  sin 2 x
A. D   \ k  . B. D   .

    
C. D   \   k ;  k  . D. D   \   k  .
 4 2   4 
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y  là
2  cos 6 x
A. D   \ k  . B. D   .

    
C. D   \   k ;  k  . D. D   \   k  .
 4 2   4 
tan x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  là
15  14 cos13x
   
A. D   \ k  . B. D   . C. D   \   k  . D. D   \   k  .
2  4 

TOANMATH.com Trang 9
 

2  sin x
Câu 18: Tập xác định của hàm số y  là
1  cos x
   
A. D   \ k  . B. D   \ k 2  . C. D   \   k  . D. D   \ k  .
2   2
Câu 19: Để tìm tập xác định của hàm số y  tan x  cos x , một học sinh giải theo các bước sau


Bước 1. Điều kiện để hàm số có nghĩa là sin x  0 .
cos x  0

 
Bước 2.   x  2  k  k ; m    .
 x  m
 
Bước 3. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   \   k , m   k ; m    .
2 
Bài giải của bạn đó đã đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
A. y  sin x . B. y  tan 2 x . C. y  cot 2 x . D. y  x  s inx .
Dạng 2: Tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác
Phương pháp giải
1. Hàm số y  f  x  với tập xác định D gọi là hàm số chẵn Ví dụ: Xét tính chẵn - lẻ của hàm số
y  sin 2 x .

x  D   x  D
    .
nếu f  x  f x
Hướng dẫn giải
2. Hàm số y  f  x  với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu Hàm số y  sin 2 x có tập xác định D   .
Đặt f  x   y  sin 2 x .
f x xD f x x D .
Chú ý: 
x  D   x  D
Ta có f  x  sin 2 x   f x
     
+ Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Suy ra hàm số y  sin 2 x là hàm số lẻ.
+ Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O  0;0  làm tâm đối Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ

xứng. O  0; 0  làm tâm đối xứng.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét tính chẵn - lẻ của hàm số y  f  x   tan x  cot x.

Hướng dẫn giải





Hàm số có nghĩa khi scos x  0   x   k ( với k , l   ).
inx  0  2
 x  l

 
Tập xác định D   \   k , l | k , l    là tập đối xứng.
2 

TOANMATH.com Trang 10
 

Do đó x  D thì  x  D .
Ta có f   x   tan   x   cot   x    tan x  cot x    tan x  cot x    f  x  .

Vậy f  x  là hàm số lẻ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

Ví dụ 2. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y  sin x 2  4 .


Hướng dẫn giải
Hàm số có nghĩa khi x 2  4  0  x   ; 2]  [2;   .

Tập xác định D   ; 2]  [2;   là tập đối xứng.

Do đó x  D thì  x  D

Ta có f   x   sin x  4  sin x 2  4  f  x  .


2

Vậy f  x  là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.

Ví dụ 3. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y  sin 2018 2 x  cos 2019 x .


Hướng dẫn giải
Tập xác định D   là tập đối xứng.
Do đó x  D thì  x  D .
Ta có f    x   sin 2018  2 x   cos  2019 x   sin 2018 2 x  cos 2019 x  f  x  .

Vậy f  x  là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.

 2017 
Ví dụ 4. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y  f  x   sin  5 x  .
 2 
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   là tập đối xứng.
Do đó x  D thì  x  D.
 2017      
Ta có f  x   sin  5 x    sin  5 x   1008   sin  5 x    cos 5 x.
 2   2   2

Lại có f   x   cos  5 x   cos 5 x  f  x  .

Vậy f  x  là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.

Ví dụ 5. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số


y  f  x   sin 3  4 x  9   cot 11x  2018  .

Hướng dẫn giải


Ta có y  f  x   sin 3  4 x  9   cot 11x  2018    sin 3 4 x  cot11x .

k
Hàm số có nghĩa khi sin11x  0  11x  k  x  ,k  .
11

TOANMATH.com Trang 11
 

 k 
Tập xác định D   \  , k    là tập đối xứng.
 11 
Do đó x  D thì  x  D .
Lại có f   x    sin 3  4 x   cot  11x   sin 3 4 x  cot11x

    sin 3 4 x  cot11x    f  x  .

Vậy f  x  là hàm số lẻ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O  0;0  làm tâm đối xứng.

Bài tập tự luyện dạng 2


Câu 1: Hàm số y  sin x.cos x là
A. hàm số không lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 2: Hàm số y  sin x  tan 2 x là
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 3: Hàm số y  sin x  cos x là
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4: Hàm số y  2 x  sin 3x là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 5: Hàm số y  1  2 x 2  cos 3x là
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
Câu 6: Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau?
cot x
A. y  sin x . B. y  .
cos x
tan x
C. y  sin 2 x . D. y  .
sin x
Câu 7: Hàm số y  x cos 2 x là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số y  sin x.cos 3x là hàm số lẻ.

B. Hàm số y  cos x  2 sin x là hàm số chẵn.

C. Hàm số y  3  cot 2 x  cos x  là hàm số lẻ.

D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai.

TOANMATH.com Trang 12
 

2sin x  4 tan x
Câu 9: Hàm số y  là
5  cos x
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 10: Xét hai mệnh đề
(I) Hàm số y  tan x  cos x là hàm số lẻ.
(II) Hàm số y  tan x  sin x là hàm số lẻ.
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I) sai. B. Chỉ (II) sai. C. Cả 2 sai. D. Không có mệnh đề sai.
Câu 11: Hàm số y  sin x cos x  tan x là
2

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.


C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số lẻ.
Câu 12. Hàm số y  x 2 tan 2 x  cot x là
A. hàm số không chẵn – lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không lẻ. D. hàm số lẻ.
 5 
Câu 13. Hàm số y  2  sin x cos   2 x  là
 2 
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 14. Cho hàm số f  x   sin 2 x và g  x   tan 2 x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ. B. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.

C. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số chẵn. D. f  x  và g  x  đều là hàm số lẻ.

x sin 2 x
Câu 15. Hàm số y  là
cos3 2 x
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  1  sin 2 x . B. y  cot x .sin 2 x .

C. y  x 2 tan 2 x  cot x . D. y  1  cot x  tan x .

Câu 17. Hàm số y  tan x  2 cos 3 x là


A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
 3 
Câu 18. Hàm số y  1  cos x sin   3 x  là
 2 
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.

TOANMATH.com Trang 13
 

C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số lẻ.


cos 2 x sin 2 x  cos 3x
Câu 19. Cho hai hàm số f  x   và g  x   .
1  sin 3 x
2
2  tan 2 x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f  x  lẻ và g  x  chẵn. B. f  x  và g  x  chẵn.

C. f  x  chẵn và g  x  lẻ. D. f  x  và g  x  lẻ.

Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
   
A. y  x 4  cos  x   . B. y  x 2017  cos  x   .
 3  2

C. y  2015  cos x  sin 2018 x . D. y  tan 2017 x  sin 2018 x .


Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Phương pháp giải
Sử dụng một số bất đẳng thức sau Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
1. Bất đẳng thức lượng giác   
hàm số y  3cos x  2 trên đoạn   ;  .
1  sin x;cos x  1, x   .  2 2

 A  B  A sin x  B  A  B, x   . Hướng dẫn giải

 A  B  A cos x  B  A  B, x   .   
Xét hàm số y  3cos x  2 trên đoạn   ;  .
 2 2
2. Bất đẳng thức về điều kiện có nghiệm hàm số bậc
  
nhất. Khi x    ;  thì 0  cos x  1 .
 2 2
 A2  B 2  A sin x  B cos x  A2  B 2 , x   .
Suy ra 2  3cos x  2  5  2  y  5 .
3. Bất đẳng thức Bunhiacopxki.

Vậy min y  2 khi x   ; max y  5 khi x  0 .
ax  by  a  b . x  y .
2 2 2 2
2

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi ay  bx .


4. Sử dụng phương pháp đồ thị lượng giác.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 6 x  cos 6 x .
Hướng dẫn giải
3
Ta có y  sin 6 x  cos 6 x  1  sin 2 2 x .
4
3 3 3
Do 0  sin 2 2 x  1 nên  .0   sin 2 2 x  
4 4 4
3 3 1
1  1  sin 2 2 x  1   1  y  .
4 4 4
1  k
Vậy min y  khi sin 2 2 x  1  cos 2 x  0  x   ,k  .
4 4 2
TOANMATH.com Trang 14
 

k
max y  1 khi sin 2 2 x  0  sin 2 x  0  x  ,k  .
2
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
  
y  tan 2 x  tan x  2020 trên đoạn   ;  .
 4 4
Hướng dẫn giải
2
 1  8079
Ta có y  tan 2 x  tan x  2020   tan x    .
 2 4

   Chú ý: Hàm số tan x


Hàm số tan x đồng biến và xác định trên khoảng   ; 
 2 2 luôn đồng biến trên

         các khoảng xác định


Mà   ;     ;  nên hàm số tan x đồng biến và xác định trên   4 ; 4  .
 4 4  2 2  của nó.
  
Do đó tan     tan x  tan  1  tan x  1
 4 4
2
1 1 1 3 1 1  1 9
 1   tan x   1     tan x    0   tan x   
2 2 2 2 2 2  2 4
2
8079  1  8079 9 8079 8079
   tan x        y  2022 .
4  2 4 4 4 4
8079 1 1
Vậy min y  khi tan x   x  arctan ;
4 2 2

max y  2022 khi tan x  1  x    k , k  
4
Bài tập tự luyện dạng 3
 
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2 cos  x   lần lượt là
 4
A. -2 và 7. B. -2 và 2. C. 5 và 9. D. 4 và 7.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  4 sin x  3  1 lần lượt là

A. 2 và 2. B. 2 và 4. C. 4 2 và 8. D. 4 2  1 và 7.
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 là
A. -20. B. -8. C. 0. D. 9.
Câu 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  3 là

A. max y  5, min y  1 . B. max y  5, min y  2 5 .

C. max y  5, min y  2 . D. max y  5, min y  3 .


4
Câu 5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  là
1  2sin 2 x

TOANMATH.com Trang 15
 

4 4
A. min y  , max y  4 . B. min y  , max y  3 .
3 3
4 1
C. min y  , max y  2 . D. min y  , max y  4 .
3 2
Câu 6. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin 2 x  cos 2 2 x là
3
A. max y  4, min y  . B. max y  3, min y  2 .
4
3
C. max y  4, min y  2 . D. max y  3, min y  .
4
Câu 7. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4 cos x  1 là
A. max y  6, min y  2 . B. max y  4, min y  4 .
C. max y  6, min y  4 . D. max y  6, min y  1 .
Câu 8. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4sin 6 x  3cos 6 x là
A. min y  5, max y  5 . B. min y  4, max y  4 .
C. min y  3, max y  5 . D. min y  6, max y  6 .

  
Câu 9. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x trên   ;  lần lượt là
 6 3

1 3 3 3 3 1 1 1
A. và . B. và  . C. và  . D. và  .
2 2 2 2 2 2 2 2
  
Câu 10. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 tan x trên   ;  lần lượt là
 3 4

3 3
A. 3 và  . B. 3 và . C. 3 và -3. D. 3 và -1.
3 3
 2 
Câu 11. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  3cos x trên  0;  lần lượt là
 3 
11
A. 1 và -1. B. 11 và 5. C. 3 và -3. D. và 1.
2
    
Câu 12. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x   sin  2 x   trên   4 ; 4  lần lượt là
 4

2 2 2 2
A. 1 và - 2 . B. 1 và . C. và -1. D. và  .
2 2 2 2

Câu 13. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  2  sin 2 x là
A. min y  0, max y  3 . B. min y  0, max y  4 .
C. min y  0, max y  6 . D. min y  0, max y  2 .
cos x  2sin x
Câu 14. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  lần lượt là
2  sin x

TOANMATH.com Trang 16
 

2  19 2  19 3
A. và . B. 3 và .
3 3 3
 3  19  3  19
C. 3 và -3. D. và .
3 3

Câu 15. Giá trị của m để bất phương trình  3sin x  4 cos x   6sin x  8cos x  2m  1 nghiệm đúng với
2

mọi x   là
A. m  0. B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 .
Câu 16. Kết luận đúng về hàm số y  tan 2 x  cot 2 x  3  tan x  cot x   1 là


A. min y  5 đạt được khi x    k , k   .
4
B. Không tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. min y  2 và max y  5 .
D. Tồn tại giá trị lớn nhất nhưng không tồn tại giá trị nhỏ nhất.
Câu 17. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 4 x  sin 4 x trên  lần lượt là
1
A. 2 và 0. B. 1 và . C. 2 và 0. D. 2 và 1.
2
3sin 2 x  cos 2 x
Câu 18 . Giá trị của m để bất phương trình  m  1 là
sin 2 x  4 cos 2 x  1
3 5 3 5 9 3 5 9 3 5 9
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
4 4 2 4
cos 2 x  sin x.cos x
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  lần lượt là
1  sin 2 x
2 2 6 2 6
A. 0 và 3. B. 2 và 4. C.  và 6. D. và .
3 4 4

Câu 20. Cho cos 2 x  cos 2 y  cos 2 z  1 . Giá trị lớn nhất của y  1  cos 2 x  1  cos 2 y  1  cos 2 z là

A. 3 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3.
Dạng 4. Tính tuần hoàn và chu kỳ hàm lượng giác
Phương pháp giải
Một số vấn đề cần chú ý
1. Tính tuần hoàn của hàm số Ví dụ: Tìm chu kì của hàm số
Định nghĩa: Hàm số y  f  x  xác định trên tập D  2x  
y  sin    .
 3 4
được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T  0 sao cho
Hướng dẫn giải
với mọi x  0 ta có
Tập xác định D   .
x  T  D và f  x  T   f  x  .

TOANMATH.com Trang 17
 

Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì 2
Chu kì của hàm số T   3 .
hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T. 2
3
 y  m sin  ax  b  2
2. Các hàm số  có chu kỳ T  ;
 y  m cos  ax  b  a

biên độ m ;cực đại m ;cực tiểu - m ,

3. Hàm số f  x   a sin ux  b cos vx  c

(với u , v   ) là hàm số tuần hoàn với chu kì


2
T ((u,v) là ƯCLN (u,v)).
 u, v 
4. Hàm số f  x   a.tan ux  b cos vx  c

(với u, v   ) hàm số tuần hoàn với chu kì


2
T ((u,v) là ƯCLN (u,v)).
 u, v 
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm chu kì cơ sở của hàm số y  2sin 2 x  3cos 3x .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   .
2
Chu kì hàm số T   2 .
 2,3
Ví dụ 2. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì của hàm số

f  x   cos x  cos  3x  .
Hướng dẫn giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn. Suy ra tồn tại số thực dương T thỏa mãn

f  x  T   f  x   cos  x  T   cos  3  x  T    cos x  cos  3x  .


cos T  1
Chọn x  0 ta được cos T  cos    
3T  2  cos 3T  1

 T  2n
3T  2m
m m
 3  (vô lí do m, n   nên là số hữu tỉ).
n n
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
Bài tập tự luyện dạng 4
x 
Câu 1. Chu kì của hàm số y  sin    là
3 6
1  2
A. . B. . C. . D. 6 .
2 3 3

TOANMATH.com Trang 18
 

Câu 2. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

A. y  cos 3 x . B. y  3cos 3 x . C. y  3cos 6 x . D. y  3cos 3 x .

x 
Câu 3. Hàm số y  2sin    là hàm số tuần hoàn với chu kì
2 3
A. T  6 . B. T  4 . C. T  6 . D. T  2 .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai về hàm số y  2  sin x ?
A. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị hàm số nằm ở phía trên trục hoành.
C. Giá trị cực đại của y là 2.
D. Giá trị cực tiểu của y là 1.
x
Câu 5. Nếu chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin là 4 thì
a
A. a  2 . B. a  4 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 6. Hàm số y  tan x 2 tuần hoàn với chu kì

A. T   2 . B. T   .
C. T   . D. Hàm số không có chu kì.
x
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số y  2 cos ?
2
A. Biên độ là 2, chu kì là  . B. Biên độ là -2, chu kì là 180 .
C. Biên độ là 2, chu kì là 2 . D. Biên độ là 2, chu kì là 4 .
Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

A. y  sin 2 x . B. y  sin 3x . C. y  cos 2 x . D. y  cos 3x .


Câu 9. Chu kì của hàm số sau y  sin 3x  2 cos 2 x là
 
A. T0  2 . B. T0  . C. T0   . D. T0  .
2 4
 x
Câu 10. Với 0  x  thì hàm số f  x   sin có giá trị cực đại là
2 3

TOANMATH.com Trang 19
 

1 1
A. 0. B. 1. C. . D. .
3 2
 
Câu 11. Hàm số y  3cos   mx  tuần hoàn có chu kì T  3 khi
 4 
3 2
A. m   . B. m  1 . C. m   . D. m  2 .
2 3
Câu 12. Xét đồ thị hàm số y  sin x với x   , 2  . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có một cực đại tại x   .


B. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x  2 .
3
C. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x  .
2
D. Hàm số đồng biến trên  , 2  .

Câu 13. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

x
A. y  sin 2 x . B. y  cos 2 x . C. y  cos . D. y  cos 3 x .
2
Câu 14. Chu kì của hàm số y  sin 2 x  sin x là
 
A. T  2 . B. T0  . C. T0   . D. T0  .
2 4
Câu 15. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
 
A. Hàm số y  cot x đồng biến trên khoảng  ;   .
2 
 
B. Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  ;   .
2 
     
C. Hàm số y  tan x đồng biến trên   ;  và y  cot x nghịch biến trên khoảng   ;  .
 2 2  2 2
 
D. Hàm số y  sin x và y  cos x cùng đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
Câu 16. Chu kì của hàm số y  tan x  tan 3x là
 
A. T  2 . B. T   . C. T  . D. T  .
4 2
x 
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y  2sin   2017  ?
2 

TOANMATH.com Trang 20
 

A. Chu kì 2 , biên độ 2. B. Chu kì 4 , biên độ 2.


C. Chu kì 2 , biên độ 1. D. Chu kì 4 , biên độ 1.
Câu 18. Chu kì của hàm số y  sin 3 x  2017 cos 2 x là
 
A. T   . B. T  . C. T  2 . D. T  .
2 4
Câu 19. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y  sin  ax   b  . Biết a  0 và b nhỏ nhất, giá trị của biểu

thức P  a  b là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số y  sin x là

A. hàm số không có chu kì cơ sở. B. T0  .
2

C. T0   . D. T0  .
4

TOANMATH.com Trang 21
 

ĐÁP ÁN
Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số lượng giác
1–D 2–B 3–B 4–D 5–C 6–C 7–D 8–B 9–C 10 – D
11 – C 12 – A 13 – B 14 – B 15 – D 16 – B 17 – C 18 – B 19 – A 20 – D

Hướng dẫn giải chi tiết


Câu 1.
1
Hàm số y  sin  2 x có nghĩa  x  0  D   \ 0 .
x
Câu 2.
Hàm số y  2 cot x  sin 3x có nghĩa  x  k  D   \ k  k    .

Câu 3:
Hàm số y  cos x có nghĩa  x  0  D   0;   .

Câu 4.
 
cos x 1  x  6  k 2
Hàm số y  có nghĩa  2sin x  1  0  sin x   
5 k   .
2sin x  1 2 x   k 2
 6

 5 
 D   \   k 2 ;  k 2   k    .
6 6 
Câu 5.
 
cos x 3  x  6  k 2
Hàm số y  có nghĩa  2 cos x  3  0  cos x    k   .
2 cos x  3 2  x    k 2
 6
  
 D   \   k 2   k    .
 6 
Câu 6.

Hàm số y 
cot x
sin x  1 
có nghĩa  sin
x  k 
x  1  0  sin x  1
x  k

   
  x  2  k 2  k     D   \   k 2 ; k   k    .
 x  k  2 

Câu 7:
  
Hàm số y  2016 tan 2017 2 x có nghĩa  cos 2 x  0  2 x   k  x  k k  
2 4 2
 
 D   \   k k   .
4 2

TOANMATH.com Trang 22
 

Câu 8:
 
Hàm số y  3 tan x  2 cot x  x có nghĩa  cos x  0  x  2  k
sin x  0  x  k
 
xk  k     D   \ kk   .
2  2

sin x  tan x  1
Câu 9: Hàm số y  có nghĩa  tan x  1  0   
tan x  1 x   k
 2
 
 x  4  k   

  k     D   \   k ;  k   k    .
 x   k  4 2 
 2
Câu 10:

sin x  cos x  0  cos 2 x  0


2 2
2017 tan 2 x
Hàm số y  có nghĩa  
 2 x   k  x    k  k  
sin 2 x  cos 2 x  
2  4 2
   
x k  D   \   k k   .
4 2 4 2
Câu 11:
 
tan x sin x  1  0  sin x  1  x  2  k 2 
Hàm số y  có nghĩa    x   k  k   
sin x  1  2
 x   k
 2
 
 D   \   k   k    .
2 
Câu 12:
sin x  
Hàm số y  có nghĩa  sin x  cos x  0  2 sin  x    0
sin x  cos x  4
   
x  k  k     D   \   k   k    .
4  4 
Câu 13:
Hàm số y  sin 2 x  1 có nghĩa  sin 2 x  1  0  sin 2 x  1  x    D   .
Câu 14:
Hàm số y  1  cos 2017 x có nghĩa  1  cos 2017 x  0  cos 2017 x  1  x    D   .
Câu 15:
1
Hàm số y  có nghĩa  1  sin 2 x  0  sin 2 x  1  sin 2 x  1
1  sin 2 x
   
 2x   k 2  x   k  k     D   \   k   k    .
2 4 4 

TOANMATH.com Trang 23
 

Câu 16:
1
Hàm số y  có nghĩa  2  cos 6 x  0  cos 6 x  2  x    D  
2  cos 6 x
Câu 17:
 15
tan x 15  14 cos13 x  0 cos13 x  14
Hàm số y  có nghĩa    
15  14 cos13 x x   k 
 2  x   k
 2
  
x  k  k     D   \   k   k   
2 2 
Câu 18:
2  sin x
Hàm số y  có nghĩa  1  cos x  0  x  k 2  k     D   \ k 2  k    .
1  cos x
Câu 19:


  k 
Hàm số y  tan x  cot x có nghĩa  cos  0   x  2  k  k     D   \    k   
sin x  0  2 
 x  k
Vậy bạn học sinh đó giải đúng.
Câu 20:
Hàm số y  sin x có nghĩa  x  0  D   0;   .

  k   k 
Hàm số y  tan 2 x có nghĩa  cos 2 x  0  2 x   k  x    D \  .
2 4 2 4 2 
k  k 
Hàm số y  cot 2 x có nghĩa  sin 2 x  0  2 x  k  x   D   \  .
2  2 
Hàm số y  x  sin x có D   .
Dạng 2: Tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác
1–D 2–A 3–D 4–D 5–B 6–B 7-C 8-A 9–C 10 – A
11 – D 12 – D 13 – C 14 – B 15 – A 16 – C 17 – D 18 – B 19 – B 20 – B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
Hàm số y  sin x.cos x có nghĩa x    D   .
Ta có f   x   sin   x  .cos   x    sin x.cos x   f  x  .
Vậy hàm số y  sin x.cos x là hàm số lẻ.
Câu 2:
  k   k 
Hàm số y  sin x  tan 2 x có nghĩa  cos 2 x  0  2 x   k  x    D  \  .
2 4 2 4 2 
Ta có f   x   sin   x   tan  2 x    sin x  tan 2 x    sin x  tan 2 x    f  x  .

TOANMATH.com Trang 24
 

Vậy hàm số y  sin x  tan 2 x là hàm số lẻ.


Câu 3:
Hàm số y  sin x  cos x có nghĩa x    D   .

 f x  f  x
Ta có f   x   sin   x   cos   x    sin x  cos x  
 f x   f  x
Vậy hàm số y  sin x  cos x là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4:
Hàm số y  2 x  sin 3x có nghĩa x    D  
Ta có f   x   2 x  sin  3 x   2 x  sin 3 x    2 x  sin 3 x    f  x  .
Vậy hàm số y  2 x  sin 3 x là hàm số lẻ.
Câu 5:
Hàm số y  1  2 x 2  cos 3 x có nghĩa x    D   .

Ta có f   x   1  2   x   cos  3 x   1  2 x 2  cos  3 x   f  x  .
2

Vậy hàm số y  1  2 x 2  cos 3 x là hàm số chẵn.


Câu 6:

cot x   k  k 
Hàm số y  có nghĩa  cos x  0  x  2  k  x   D   \ .
cos x sin x  0  x  k 2  2 

cot   x   cot x
Ta có f   x      f  x .
cos   x  cos x
cot x
Vậy hàm số y  là hàm số lẻ.
cos x
Câu 7:
Hàm số y  x cos 2 x có nghĩa x    D   .

Ta có f   x    x cos  2 x   x cos 2 x  f  x  .

Vậy hàm số y  x cos 2 x là hàm số chẵn.


Câu 8:
Hàm số y  sin x.cos 3x có nghĩa x    D   .
Ta có f   x   sin   x  .cos  3 x    sin x.cos 3 x   f  x  .
Vậy hàm số y  sin x.cos 3 x là hàm số lẻ.
Câu 9:
2sin x  4 tan x   
Hàm số y  có nghĩa  cos x  0  x   k  D   \   k   k    .
5  cos x 2  2 
2sin   x   4 tan   x  2sin x  4 tan x
Ta có f   x      f  x .
5  cos   x  5  cos x

TOANMATH.com Trang 25
 

2sin x  4 tan x
Vậy hàm số y  là hàm số lẻ.
5  cos x
Câu 10:
  
+ Hàm số y  tan x  cos x có nghĩa  cos x  0  x   k  D   \   k   k    .
2  2 
 f x  f  x
Ta có f   x   tan   x   cos   x    tan x  cos x   .
 f x   f  x
Vậy hàm số y  tan x  cos x là hàm số không chẵn, không lẻ.
  
+ Hàm số y  tan x  sin x có nghĩa  cos x  0  x   k  D   \   k   k    .
2  2 
Ta có f   x   tan   x   sin   x    tan x  sin x   f  x  .
Vậy hàm số y  tan x  sin x là hàm số lẻ.
Câu 11:
  
Hàm số y  sin x cos 2 x  tan x có nghĩa  cos x  0  x   k  D   \   k   k    .
2 2 
Ta có f   x   sin   x  cos 2   x   tan   x    sin x cos 2 x  tan x   f  x  .

Vậy hàm số y  sin x cos 2 x  tan x là hàm số lẻ.


Câu 12:
Hàm số y  x 2 tan 2 x  cot x có nghĩa
    k   k 
 cos 2 x  0  2 x  2  k   x  4  2  D   \   , k   k    .
sin x  0  x  k  x  k 4 2 

Ta có f   x     x  tan  2 x   cot   x    x 2 tan 2 x  cot x   f  x  .


2

Vậy hàm số y  x 2 tan 2 x  cot x là hàm số lẻ.


Câu 13:
 5 
Hàm số y  2  sin x cos   2 x  có nghĩa x    D   .
 2 
 5   5 
Ta có f   x   2  sin   x  cos   2 x   2  sin x cos     2x 
 2   2 
 3   3   5 
 2  sin x cos    2 x   2  sin x cos    2 x  4   2  sin x cos   2x   f  x .
 2   2   2 
 5 
Vậy hàm số y  2  sin x cos   2 x  là hàm số chẵn.
 2 
Câu 14:
+ Hàm số f  x   sin 2 x có nghĩa x    D   .

Ta có f   x   sin  2 x    sin 2 x   f  x  .

TOANMATH.com Trang 26
 

Vậy hàm số f  x   sin 2 x là hàm số lẻ.

  
+ Hàm số g  x   tan 2 x có nghĩa  cos x  0  x   k  D   \   k   k    .
2  2 
Ta có g   x   tan 2   x   tan 2 x  g  x  .

Vậy hàm số g  x   tan 2 x là hàm số chẵn.


Câu 15:
x sin 2 x   k   k 
Hàm số y  3
có nghĩa  cos 2 x  0  2 x   k  x    D\  k  
cos 2 x 2 4 2 4 2 
 x sin  2 x   x sin 2 x
Ta có f   x      f  x .
cos3  2 x  cos3 2 x

x sin 2 x
Vậy hàm số y  là hàm số lẻ.
cos3 2 x
Câu 16:
Hàm số y  x 2 tan 2 x  cot x có nghĩa
    k   k 
 cos 2 x  0  2 x  2  k   x  4  2  D   \   , k   k    .
sin x  0  x  k  x  k 4 2 

Ta có f   x     x  tan  2 x   cot   x    x 2 tan 2 x  cot x   f  x  .


2

Vậy hàm số y  x 2 tan 2 x  cot x là hàm số lẻ.


Câu 17:
  
Hàm số y  tan x  2 cos 3x có nghĩa  cos x  0  x   k  D   \   k  .
2 2 
 f x  f  x
Ta có f   x   tan   x   2 cos  3x    tan x  2 cos 3x   .
 f x   f  x
Vậy hàm số y  tan x  2 cos 3x là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 18:
 3 
Hàm số y  1  cos x sin   3 x  có nghĩa x    D   .
 2 
 3   3   3 
Ta có f   x   1  cos   x  sin   3   x    1  cos x sin   3 x   1  cos x sin     3x 
 2   2   2 
    3 
 1  cos x sin    3x  2   1  cos x sin   3x   f  x  .
 2   2 
 3 
Vậy hàm số y  1  cos x sin   3 x  là hàm số chẵn.
 2 
Câu 19:
cos 2 x
+ Hàm số f  x   có nghĩa x    D   .
1  sin 2 3x

TOANMATH.com Trang 27
 

cos  2 x  cos 2 x
Ta có f   x     f  x .
1  sin  3x  1  sin 2 3x
2

cos 2 x
Vậy hàm số f  x   là hàm số chẵn.
1  sin 2 3x
sin 2 x  cos 3x   
+ Hàm số g  x   có nghĩa  cos x  0  x   k  D   \   k  .
2  tan x
2
2 2 
sin  2 x   cos  3x  sin 2 x  cos 3x
Ta có g   x     g  x .
2  tan   x 
2
2  tan 2 x

sin 2 x  cos 3x
Vậy hàm số g  x   là hàm số chẵn.
2  tan 2 x
Câu 20:
 
Hàm số y  x 2017  cos  x   có nghĩa x    D   .
 2
   
Ta có f   x     x 
2017
 cos   x     x 2017  cos  x  
 2  2
    
  x 2017  cos  x       x 2017  cos  x     f  x  .
 2   2
 
Vậy hàm số y  x 2017  cos  x   là hàm số lẻ.
 2

Dạng 3: Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
1–C 2–D 3–B 4–A 5–A 6–D 7-C 8-A 9–B 10 – D
11 – D 12 – D 13 – D 14 – A 15 – B 16 – A 17 – B 18 – D 19 – D 20 – B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
 
Hàm số y  7  2 cos  x   có nghĩa x    D   .
 4
     
Ta có 1  cos  x    1  2  2 cos  x    2  5  7  2 cos  x    9 .
 4  4  4
   
Vậy min y  5  cos  x    1  x   k 2  x   k 2 , k   ;
 4 4 4

   5
max y  9  cos  x    1  x     k 2  x   k 2 , k   .
 4 4 4

Câu 2:
Hàm số y  4 sin x  3  1 có nghĩa  sin x  3  0  sin x  3  x    D   .

Ta có 1  sin x  1  2  sin x  3  4  2  sin x  3  2

TOANMATH.com Trang 28
 

 4 2  4 sin x  3  8  4 2  1  4 sin x  3  1  7 .

Vậy min y  4 2  1  sin x  1  x   k 2 , k   ;
2

max y  7  sin x  1  x   k 2 , k   .
2
Câu 3:
Hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 có nghĩa x    D  

Ta có y  sin 2 x  4sin x  5   sin x  2   9 .


2

1  sin x  1  3  sin x  2  1  1   sin x  2   9  8   sin x  2   9  0 .


2 2


Vậy min y  8  sin x  2  1  sin x  1  x   k 2 , k   .
2
Câu 4:
Hàm số y  2sin x  3 có nghĩa x    D   .
Ta có 1  sin x  1  2  2sin x  2  1  2sin x  3  5  1  2sin x  3  5 .

Vậy min y  1  sin x  1  x   k 2 , k   ;
2

max y  5  sin x  1  x   k 2 , k   .
2
Câu 5:
4
Hàm số y  có nghĩa x    D   .
1  2sin 2 x
Ta có 1  sin x  1  0  sin 2 x  1  0  2sin 2 x  2  1  1  2sin 2 x  3
1 1 4 4
  1   4.
3 1  2sin x
2
3 1  2sin 2 x
 
4 sin x  1  x  2  k 2 , k   
Vậy min y     x   k , k  ;
3  2
sin x  1  x   k 2 , k  
 2
max y  4  sin x  0  x  k , k   .

Câu 6:
Hàm số y  2sin 2 x  cos 2 2 x có nghĩa x    D   .
2
 1 3
Ta có y  2sin x  cos 2 x  1  cos 2 x  cos 2 x   cos 2 x    .
2 2 2

 2 4
2 2
3 1 1  1 9 3  1 3
1  cos 2 x  1   cos 2 x    0   cos 2 x       cos 2 x     3 .
2 2 2  2 4 4  2 4
3 1 
Vậy min y   cos 2 x   x    k , k   ;
4 2 6

TOANMATH.com Trang 29
 

 k
max y  3  cos 2 x  0  x   ,k  .
4 2
Câu 7:
Hàm số y  3sin x  4 cos x  1 có nghĩa x    D   .
3 4  3
Ta có y  3sin x  4 cos x  1  5  sin x  cos x   1  5sin  x     1 với   arccos    k 2 .
5 5  5
5  5sin  x     5  4  5sin  x     1  6 .
 
Vậy min y  4  sin  x     1  x     k 2  x     k 2 , k   ;
2 2
 
max y  6  sin  x     1  x     k 2  x     k 2 , k   .
2 2
Câu 8:
Hàm số y  4sin 6 x  3cos 6 x có nghĩa x    D   .
4 3  4
Ta có y  4sin 6 x  3cos 6 x  5  sin 6 x  cos 6 x   5sin  6 x    với   arccos    k 2 .
5 5  5
1  sin  6 x     1  5  5sin  6 x     5 .
 2   k
Vậy min y  5  sin  6 x     1  6 x     k 2  x   ,k  ;
2 12 3
   k
max y  5  sin  6 x     1  6 x     k 2  x    ,k  .
2 6 12 3
Câu 9:
Hàm số y  sin 2 x có nghĩa x    D  

   3 3
Khi x    ;  thì   sin 2 x  .
 6 3 2 2

3  3 
Vậy min y    x   ; max y  x .
2 6 2 3
Câu 10:
  
Hàm số y  3 tan x có nghĩa  cos x  0  x   k  D   \   k  .
2 2 
  
Khi x    ;  thì hàm số y  tan x luôn đồng biến.
 3 4
Suy ra  3  tan x  1  1  3 tan x  3 .
 3 
Vậy min y  1  x   ; max y  x .
3 2 4
Câu 11:
Hàm số y  f  x   4  3cos x có nghĩa x    D   .

TOANMATH.com Trang 30
 

 2  1 3 3 11
Khi x  0;  thì   cos x  1   3cos x  3  3  3cos x   1  4  3cos x  .
 3  2 2 2 2
11 2
Vậy min y  1  x  0; max y  x .
2 3
Câu 12:
 
Hàm số y  f  x   sin  2 x   có nghĩa x    D   .
 4

   2   2
Khi x    ;  thì   sin  2 x    .
 4 4 2  4 2

2  2 
Vậy min y   x ; max y  x .
2 4 2 4
Câu 13:
Hàm số y  sin x  2  sin 2 x có nghĩa x    D   .

Ta có 1  sin x  1  0  sin 2 x  1  1   sin 2 x  0  1  2  sin 2 x  2  1  2  sin 2 x  2 .

Lại có 1  sin x  1  0  sin x  2  sin 2 x  1  2  0  y  1  2 .



y  0  sin x  1  x    k 2 .
2

Vậy min y  0  x    k 2 .
2


y  1  2  sin x  1 (vô nghiệm).
sin x  0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có

2sin x 2  sin 2 x  sin 2 x  2  sin 2 x  2sin x 2  sin 2 x  2

 2  2sin x 2  sin 2 x  4  y 2  4  y  2 .

Dấu “=” khi và chỉ khi sin x  2  sin 2 x  sin x  1  x   k 2 , k   .
2
 
Vậy min y  0  x    k 2 , k  ; max y  2  x   k 2 , k   .
2 2
Câu 14:
cos x  2sin x
Hàm số y  có nghĩa x    D   .
2  sin x
cos x  2sin x
Ta có y   2 y  y sin x  cos x  2sin x
2  sin x

 2 y  y sin x  2sin x  cos x  2 y   y  2  sin x  cos x  4 y 2   y  2  sin x  cos x 


2

Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có

TOANMATH.com Trang 31
 

2  19 2  19
 y  2
2
 12  4 y 2  3 y 2  4 y  5  0   y .
3 3
2  19 2  19
Vậy min y  ; max y  .
3 3
Câu 15:
Hàm số  3sin x  4 cos x   6sin x  8cos x  2m  1 có nghĩa x    D   .
2

Ta có  3sin x  4 cos x   2  3sin x  4 cos x   1  2m   3sin x  4 cos x  1  2m


2 2

Để phương trình có nghiệm đúng với mọi x   thì 2m  0  m  0 .


Câu 16:
  
Hàm số y  tan 2 x  cot 2 x  3  tan x  cot x   1 có nghĩa  cos x  0  x  2  k  x  k
sin x  0  x  k 2

Ta có y  tan 2 x  cot 2 x  3  tan x  cot x   1

 tan 2 x  2 tan x cot x  cot 2 x  3  tan x  cot x   3   tan x  cot x   3  tan x  cot x   3
2

2
Đặt tan x  cot x  t   t 2
sin 2 x
 3  21
t1 
Ta có y  t  3t  3. Cho y  0  
2 2
t  3  21
 2 2
2  
Vậy min y  5  t   2  sin 2 x  1  2 x   k 2  x    k ; max y  
sin 2 x 2 4
Câu 17:
Hàm số y  cos 4 x  sin 4 x có nghĩa x    D   .

Ta có y  cos 4 x  sin 4 x  1  sin 2 x   sin 4 x  1  2sin 2 x  sin 4 x  sin 4 x  2sin 4 x  2sin 2 x  1 .


2

2
 1  1 1
y  2  sin x   2sin x  1  2   sin 2 x   sin 2 x    2  sin 2 x    .
2 2 2 2

 2  2 2
2 2
1 1 1  1 1  1 1
1  sin x  1  0  sin x  1   sin 2 x    0   sin 2 x     0  2  sin 2 x   
2

2 2 2  2 4  2 2
2
1  1 1 1
  2  sin 2 x     1   y  1 .
2  2 2 2

 2 
1 1 sin x   x   k 2
Vậy min y   sin 2 x    2 4 k   ;
2 2 sin x   2 
x  k 2
 2 4

TOANMATH.com Trang 32
 

max y  1  sin x  0  x  k  k    .

Câu 18:
1  cos 2 x
Ta có sin 2 x  4 cos 2 x  1  sin 2 x  4  1  sin 2 x  2 cos 2 x  3  0 x    D  
2
3sin 2 x  cos 2 x
 m  1   3  y  sin 2 x  1  2 y  cos 2 x  3 y
sin 2 x  2 cos 2 x  3

 9 y 2   3  y  sin 2 x  1  2 y  cos 2 x 


2

Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có


5  3 5 5  3 5
 3  y   1  2 y 
2 2
 9 y2  2 y2  5 y  5  0   y .
4 4
5  3 5 5  3 5 3 5 9
Vậy max y    m 1  m  .
4 4 4
Câu 19:
cos 2 x  sin x.cos x
Hàm số y  có nghĩa x    D   .
1  sin 2 x
1  cos 2 x sin 2 x

cos 2 x  sin x.cos x 2 2  1  cos 2 x  sin 2 x  1  cos 2 x  sin 2 x
y 
1  sin 2 x 1  sin x
2
2  2sin 2 x 3  cos 2 x
1  cos 2 x  sin 2 x
Có y   3 y  y cos 2 x  1  cos 2 x  sin 2 x  1  y  cos 2 x  sin 2 x  3 y  1
3  cos 2 x

  3 y  1   1  y  cos 2 x  sin 2 x 
2 2

Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có


2 6 2 6
1  y   1   3 y  1  1  2 y  y 2  1  9 y 2  6 y  1  8 y 2  8 y  1  0 
2 2
 y .
4 4
2 6 2 6
Vậy min y  ; max y  .
4 4
Câu 20:
Theo bài ra cos 2 x  cos 2 y  cos 2 z  1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có

1  cos 2 x  1  cos 2 y  1  cos 2 z  12  12  12 . 1  cos 2 x  1  cos 2 y  1  cos 2 z

 1  cos 2 x  1  cos 2 y  1  cos 2 z  3 3   cos 2 x  cos 2 y  cos 2 z 

 1  cos 2 x  1  cos 2 y  1  cos 2 z  2 3  y  2 3 .

Vậy max y  2 3 .

TOANMATH.com Trang 33
 

Dạng 4: Tính tuần hoàn và chu kì hàm lượng giác


1–D 2–D 3–B 4–C 5–A 6–D 7–D 8–B 9–A 10 – D
11 – C 12 – C 13 – C 14 – A 15 – B 16 – B 17 – B 18 – C 19 – B 20 – A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
x 
Hàm số y  sin    có nghĩa x    D   .
3 6
2
Chu kì của hàm số T   6 .
1
3

Câu 2:
Tại x  0  y  3  Loại đáp án A, B.
Tại x    y  3  Loại đáp án C.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y  3cos 3x .

Câu 3:
x 
Hàm số y  2sin    có nghĩa x    D   .
2 3
2
Chu kì của hàm số T   4 .
1
2

Câu 5:
x
Hàm số y  2sin có nghĩa x    D   .
a
2
Chu kì của hàm số T   4  a  2 .

a

Câu 6:
Hàm số không có chu kì cơ sở.
Câu 7:
2
Chu kì của hàm số T   4 . Loại đáp án A, B. Biên độ của hàm số A  2  2 .
1
2
Câu 8:
Tại x  0  y  0  Loại đáp án C, D.
2
Chu kì của hàm số T  .
3

TOANMATH.com Trang 34
 

Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y  sin 3x .

Câu 9:
2
Hàm số f ( x)  a sin ux  b cos vx  c (với u, v   ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T 
 u, v 
Hàm số y  sin 3x  2 cos 2 x có nghĩa x    D   .
2
Chu kì của hàm số T   2 .
1

Câu 10:
 x
Ta có với 0  x  thì hàm số f  x   sin luôn đồng biến.
2 3
1 
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số là ymax  tại x  .
2 2
Câu 11:
 
Hàm số y  3cos   mx  có nghĩa x    D   .
4 
2 2
Chu kì của hàm số T   3  m   .
m 3

Câu 12:
Hàm số y  sin x có nghĩa x    D   .

 3   3 
Hàm số nghịch biến trên  ,  . Hàm số đồng biến trên  , 2  .
 2   2 
3
 Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x  .
2
Câu 13:
Tại x  0  y  1  Loại đáp án A. Chu kì của hàm số T  2.2  4 .
x
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y  cos .
2
Câu 14.
2
Hàm số f  x   a sin ux  b sin vx  c ( với u, v   ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T  .
 u, v 
Hàm số y  sin 2 x  sin x có nghĩa x    D   .
2
Chu kì của hàm số T   2 .
1

Câu 15.
 
Ta có hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  ;   .
2 

TOANMATH.com Trang 35
 

Câu 16.

Hàm số f  x   a.tan ux  b.tan vx  c ( với u, v   ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T  .
 u, v 
Hàm số y  tan x  tan 3x có nghĩa x    D   .

Chu kì của hàm số T   .
1

Câu 17.
x 
Hàm số y  2sin   2017  có nghĩa x    D   .
2 
2
Chu kì của hàm số T   4 .
1
2

Biên độ của hàm số A  2  2 .

Câu 18.
Hàm số y  sin 3x  2017 cos 2 x có nghĩa x    D   .
2
Chu kì của hàm số T   2 .
1

Câu 19.
Hàm số y  sin  ax   b  có nghĩa x    D   .

2 1
Với a  0 chu kì của hàm số T   4  a  .
a 2
1
Tại x  0  y  1  sin  b   1  b  .
2
Vậy a  b  1 .
Câu 20.
Hàm số không có chu kì cơ sở.

TOANMATH.com Trang 36

You might also like