Professional Documents
Culture Documents
BMaster - Lượng Giác 11
BMaster - Lượng Giác 11
0339078888
CHƯƠNG 01
§3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO HÀM LƯỢNG GIÁC ................................................................... 32
I. DẠNG CƠ BẢN. ....................................................................................................................................... 32
II. BÀI TẬP. ................................................................................................................................................... 33
§4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI HÀM SIN - COS ....................................................................... 43
I. DẠNG CƠ BẢN. ....................................................................................................................................... 43
II. BÀI TẬP. ................................................................................................................................................... 44
BMaster Trang 2
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Trang 3 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau Cung hơn kém Cung hơn kém
2
sin cos sin cos
2 2
cos cos sin sin sin sin
cos sin cos sin
sin sin cos cos 2 cos cos 2
tan tan tan tan tan tan
tan cot tan cot
cot cot cot cot 2 cot cot 2
cot tan cot tan
2 2
1.3. Công thức cộng.
sin a b sin a cos b sin b cos a cos a b cos a cos b sin a sin b
tan a tan b tan a tan b
tan a b tan a b
1 tan a.tan b 1 tan a.tan b
1 tan x 1 tan x
Hệ quả: tan x và tan x .
4 1 tan x 4 1 tan x
1.4. Công thức nhân và hạ bậc.
Nhân đôi Hạ bậc
1 cos 2
sin 2 2 sin cos sin 2
2
cos 2 cos sin
2 2
1 cos 2
cos2
2 cos 1 1 2 sin
2 2
2
2 tan 1 cos 2
tan 2 tan 2
1 tan 2
1 cos 2
BMaster Trang 4
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cot 2 1 1 cos 2
cot 2 cot 2
2 cot 1 cos 2
1.5. Công thức biến đổi tổng thành tích.
ab ab ab ab
cos a cos b 2 cos .cos cos a cos b 2 sin .sin
2 2 2 2
ab ab ab ab
sin a sin b 2 sin .cos sin a sin b 2 cos .sin
2 2 2 2
sin a b sin a b
tan a tan b tan a tan b
cos a.cos b cos a.cos b
sin a b sin b a
cot a cot b cot a cot b
sin a.sin b sin a.sin b
Đặc biệt
sin x cos x 2 sin x 2 cos x sin x cos x 2 sin x 2 cos x
4 4 4 4
1.6. Công thức biến đổi tích thành tổng.
cos a.cos b cos a b cos a b
1
2
sin a.sin b cos a b cos a b
1
2
sin a.cos b sin a b sin a b
1
2
1.7. Bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.
Đơn vị
0o 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o 360o
độ
Đơn vị 2 3 5
0 2
radian 6 4 3 2 3 4 6
1 2 3 3 2 1
sin 0 1 0 0
2 2 2 2 2 2
3 2 1 1 2 3
cos 1 0 1 1
2 2 2 2 2 2
3 3
tan 0 1 3 KXĐ 3 1 0 0
3 3
3 3
cot KXĐ 3 1 0 1 3 KXĐ KXĐ
3 3
II. Hàm Số y = sinx Và Hàm Số y = cosx.
Hàm số y sin x Hàm số y cos x
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x
1. Định với sin của góc lượng giác có số đo x với cos của góc lượng giác có số đo x
nghĩa: rađian được gọi là hàm số sin , kí hiệu rađian được gọi là hàm số cos , kí hiệu
y sin x . y cos x .
Trang 5 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2. Tập
D D
xác định:
3. Tập
1;1 1;1
giá trị:
4. Tính
Là hàm số lẻ. Là hàm số chẵn.
chất hàm
5. Chu kỳ Chu kì 2 . Chu kì 2 .
Hàm số Hàm số
+ Đồng biến trên mỗi khoảng + Đồng biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2 .
6. Đơn k2 ; k2 .
2 2 + Nghịch biến trên mỗi khoảng
điệu
+ Nghịch biến trên mỗi khoảng k2 ; k2 .
3
k2 ; k2 .
2 2
7. Đồ thị
cos x 1 x k2 .
sin x 1 x k2 .
2
8. Giá trị cos x 0 x k .
sin x 0 x k . 2
đặc biệt
cos x 1 x k2 .
sin x 1 x k2 .
2
BMaster Trang 6
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Chú ý:
+) Hàm số y sin u x , y cos u x xác định u x có nghĩa.
+) 1 sin x,cos x 1 ; 0 sin 2 x ,cos 2 x 1 ; 0 sin x , cos x 1.
Ví dụ 01.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
3x 1
a. y sin 4x . b. y sin . c. y cos x 2 .
x2 1
Lời giải
a. y sin 4x .
Hàm số xác định với mọi số thực x nên hàm số có tập xác định D .
3x 1
b. y sin 2 .
x 1
Hàm số xác định khi x2 1 0 x 1 .
Tập xác định D \1 .
c. y cos x 2 .
Hàm số xác định khi x 2 0 x 2 .
Tập xác định D 2; .
Ví dụ 02.
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
1 sin 2 2 x
a. y 3cos x sin 2 x . b. y .
1 cos 3x
Lời giải
a. y 3cos x sin x .
2
k .
k2
Hàm số xác định khi cos 3x 1 3x k 2 x
3 3
Tập xác định D \
k2
k .
3 3
Ta thấy nếu x D cos 3x 1 mà cos 3x cos 3x cos 3x 1 x D
1 sin 2 2x 1 sin 2 2x
Khi đó y x y x .
1 cos 3x 1 cos 3x
Do đó hàm số là hàm chẵn .
Ví dụ 03.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
Trang 7
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
a. y 4 3 sin 5x . b. y 2 sin 2 x cos 2 x 1 . c. y sin x , x ; .
4 4
Lời giải
a. y 4 3 sin 5x .
Hàm số có tập xác định D .
Ta có 1 sin x 1 3 3 sin x 3 3 4 4 3 sin x 3 4 1 y 7 .
Đặt sin
1
3
; cos
2
3
0; ta có
y 3 cos sin 2x sin cos 2x 1 3 sin 2x 1
Ta có:
1 sin 2x 1 3 3 sin 2x 3 3 1 3 sin 2x 1 3 1
Do đó: max y 1 3 đạt được khi sin 2x 1
min y 1 3 đạt được khi sin 2x 1 .
c. y sin x , x ;
4 4
Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ; nên
2 2
Với x ; sin sin x sin y .
4 4 4 4 2 2
2 2
Do đó max y đạt được khi x ; min y đạt được khi x .
2 4 2 4
III. Hàm Số y = tanx Và Hàm Số y = cotx.
Hàm số y tan x Hàm số y cot x
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi Hàm số côtang là hàm số được xác định
BMaster Trang 8
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4. Tính
chất Là hàm số lẻ. Là hàm số lẻ.
hàm
5. Chu
Chu kì . Chu kì .
kỳ
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
k ; k .
6. Đơn
3
điệu k ; k .
2 2
7. Đồ
thị
Chú ý:
Ví dụ 04.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. y tan x . b. y cot x .
4 3
Lời giải
Trang 9 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
a. y tan x .
4
Hàm số xác định khi cos x 0 x k x k k
4 4 2 4
Do đó hàm số có tập xác định D \ k k .
4
b. y cot x
3
Hàm số xác định khi sin x 0 x k x k k
3 3 3
Do đó hàm số có tập xác định D \ k k .
3
IV. BÀI TẬP.
Dạng 01. TẬP XÁC ĐỊNH.
Phương pháp giải:
f x xác định f x 0 ; xác định f x 0 .
1
1.
f x
2. y sin f x xác định f x xác định.
3. y cos f x xác định f x xác định.
Bài 01.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1
1. y 2. y 1 sin x
2 cos x 3
4 cos x 1 cos x
3. y 4. y
4 sin 2 x 1 cos 2 x
Lời giải
1
1. y
2 cos x 3
3
Điều kiện: cos x x k2 , k
2 6
Tập xác định của hàm số là D \ k 2 , k .
6
2. y 1 sin x
Điều kiện: 1 sin x 0 sin x 1 x
BMaster Trang 10
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Trang 11 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tập xác định của hàm số là D \ k , k , k .
6 2
3. y cot 2 x
3
k
Điều kiện: sin 2 x 0 2x k x ,k
3 3 6 2
k
Tập xác định của hàm số là D \ ,k .
6 2
4. y tan 2 x
4
k
Điều kiện: cos 2 x 0 2 x k x ,k
4 4 2 8 2
k
Tập xác định của hàm số là D \ ,k .
8 2
5. y tan x cot x
cos x 0 k
Điều kiện: sin 2x 0 2x k x ,k
sin x 0 2
k
Tập xác định của hàm số là D \ , k .
2
6. y 1 tan2 x
BMaster Trang 12
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài tập.
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
sin x.cos x sin x tan x
1. y sin4 x ; 2. y ; 3. y ;
tan x cot x sin x cot x
cos 4 x 1
4. y ; 5. y cos x ; 6. y tan x ;
sin 3 x 4
cos x
7. y sin x 2 tan x ; 8. y .
1 sin 2 x
Lời giải
1. y sin x
4
Trang 13 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cos 4 x 1
4. y
sin 3 x
Tập xác định D \k , k , x D x D .
cos 4 x 1
Đặt y f x .
sin3 x
cos4 x 1 cos4 x 1
Ta có: f x f x .
sin3 x sin3 x
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
5. y cos x
4
Tập xác định D , x D x D .
Đặt y f x cos x .
4
Ta có: f x cos x cos x .
4 4
Ta thấy f x f x , f x f x .
Vậy hàm số đã cho là hàm số không chẵn, không lẻ.
6. y tan x
Tập xác định D \ k , x D x D .
2
Đặt y f x tan x .
Ta có: f x tan x tan x f x .
Ta thấy f x f x , f x f x .
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
7. y sin x 2 tan x
Tập xác định D \ k , x D x D .
2
Đặt y f x sin x 2 tan x .
Ta có: f x sin x 2 tan x sin x 2 tan x sin x 2 tan x f x .
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
cos x
8. y
1 sin 2 x
Tập xác định D , x D x D .
Đặt y f x
cos x
. Ta có:
1 sin 2 x
cos x
f x f x . Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
cos x
1 sin x 1 sin 2 x
2
BMaster Trang 14
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
y sin ax b có chu kỳ T0
2
a
y sin f x xác định f x xác định.
y cos x : Tập xác định D R ; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 .
2
y cos x có chu kỳ T0
a
y cos f x xác định f x xác định.
y tan x : Tập xác định D \ k , k Z ; tập giá trị T , hàm lẻ, chu kỳ T0 .
2
y tan ax b có chu kỳ T0
a
y tan f x xác định f x
2
k k
y cot x : Tập xác định D \k , k Z ; tập giá trị T , hàm lẻ, chu kỳ T0 .
y cot ax b có chu kỳ T0
a
y cot f x xác định f x k k .
Phương pháp chứng minh.
x T D
Tập xác định hàm số D , x D .
x T D
1 Chứng minh: f x T f x , x D .
Trang 15 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
x T D
2 Giả sử có số T sao cho 0 T T
thỏa vô lý.
f x T f x , x D
Vậy hàm số f x là hàm tuần hoàn với chu kỳ T .
Bài 01.
Chứng minh rằng y sin 2x tuần hoàn có chu kỳ .
Lời giải
Hàm số y f x sin 2x có tập xác định . Chọn số L 0
Ta có: x x và f x L sin 2 x sin 2x 2 sin 2x f x .
Vậy hàm số f x là hàm số tuần hoàn.
Ta sẽ chứng minh chu kỳ của nó là .
Thật vậy, giả sử hàm số f x sin 2x có chu kỳ A mà 0 A , khi đó ta có:
sin 2 x A sin 2 x , x
Cho x thì sin 2 A sin sin 2 A 1
4 4 2 2
cos 2A 1 : vô lý, vì 0 2A 2
Vậy chu kì tuần hoàn của hàm số y sin 2x là .
Bài 02.
Chứng minh rằng y tan x tuần hoàn có chu kỳ .
4
Lời giải
Hàm số y f x tan x có tập xác định D \ k , k .
4 4
Chọn số L 0
Ta có: x x và f x L tan x tan x f x .
4 4
Vậy hàm số f x là hàm số tuần hoàn.
Ta sẽ chứng minh chu kỳ của nó là .
Thật vậy, giả sử hàm số y tan x có chu kỳ A mà 0 A , khi đó ta có:
4
tan x tan x , x D
4 4
Cho x 0 thì tan A 1 vô lý vì 0 A .
4
Vậy chu kì tuần hoàn của hàm số y tan x là .
4
BMaster Trang 16
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Dạng 04. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT.
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất 1 sin x 1 và 1 cos x 1 .
Bài tập.
Tìm GTNN và GTLN của các hàm số:
1. y 2 cos x 3 4 ; 2. y cos2 x 6 sin x 3 ;
2
3. y ; 4. y sin4 x 2 cos2 x 5 ;
cos x 4 cos x 5
2
1
5. y sin 2 x 2 sin x 5 ; 6. y ;
2 sin x 3
1
7. y cos4 x 2 sin 2 x 1 ; 8. y ;
sin x 2 cos x 5
2
Trang 17 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Đặt t cos x, t 1;1 . Khi đó: cos2 x 4 cos x 5 t 2 4t 5 f t xác định với t 1;1
Bảng biến thiên f t :
2 1
Suy ra: 2 cos2 x 4 cos x 5 10 1
cos x 4 cos x 5 5
2
BMaster Trang 18
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
khi sin x 1 x k 2 k .
1
GTNN của hàm số là
4 2
7. y cos x 2 sin x 1 .
4 2
Ta có: y cos 4 x 2 sin 2 x 1 cos 4 x 2 1 cos 2 x 1 cos 4 x 2 cos 2 x 1 .
Đặt t cos2 x, t 0;1 . Khi đó: y f t t 2 2t 1 xác định với t 0;1 .
Bảng biến thiên f t :
Ta có: y sin 2 x 2 cos x 5 1 cos 2 x 2 cos x 5 cos 2 x 2 cos x 6 .
Đặt t cos x, t 1;1 . Khi đó: y f t t 2 2t 6 xác định với t 1;1 .
Bảng biến thiên f t :
1 1 1
Suy ra: 3 cos2 x 2 cos x 6 7
3 cos x 2 cos x 6 7
2
Trang 19 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
k ,
1
Vậy GTLN của hàm số là khi cos x 1 x k 2
3
k .
1
GTNN của hàm số là khi cos x 1 x k 2
7
9. y 2 cos 2 x .
Ta có: 1 cos 2x 1 1 2 cos 2x 3 1 2 cos 2x 3
Vậy GTLN của hàm số là 3 khi cos 2x 1 2x k 2 k x k k ,
GTNN của hàm số là 1 khi cos 2x 1 2x k 2 k x 2 k k .
10. y sin 4 x cos4 x .
1
2
y sin2 x cos2 x 2 sin2 x.cos2 x y 1 sin2 2x
2
1 1 1 1
Ta có: 0 sin 2 2x 1 0 sin 2 2x 1 1 sin 2 2x
2 2 2 2
Vậy GTLN của hàm số là 1 khi sin 2 2x 0 sin 2x 0 2x k x k ,k ,
2
khi sin 2 2x 1 cos 2x 0 2x k x k , k .
1
GTNN của hàm số là
2 2 4 2
------------------HẾT------------------
BMaster Trang 20
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 01.
Giải các phương trình sau:
3 1
a. sin x . b. sin x .
2 3
c. cos x 60
2
. d. sin 2x 2 .
2
e. sin x sin 2 x . f. sin 2 x cos 2 x .
3 6 4
Lời giải
3
a. sin x
2
x 3 k2
sin x sin k .
3 x 2 k2
3
1
b. sin x
3
Trang 21 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1
x arcsin 3 k 2
k .
x arcsin 1 k 2
3
c. cos x 60
2
2
c. cos x 30
3 3
. d. cos x .
2 2
2 x x 4
e. cos 2x cos . f. cos cos x 0 .
3 5 2 3 3
Lời giải
3
a. cos x
2
5 5
cos x cos x k2 , k .
6 6
1
b. cos x
5
BMaster Trang 22
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1
x arccos k 2 , k .
5
c. cos x 30
3
2
x 30 30 k360 x k360
cos x 30 cos 30 k .
x 30 30 k360 x 60 k360
3
d. cos x (2)
2
3
Vì 1 nên phương trình (2) vô nghiệm.
2
2 x
e. cos 2x cos
3 5
2 x 11 2 10 10
2x 3 5 k 2 5 x 3 k2 x 33 k 11
k .
2x x 2 k 2 9 x 2 k2 x 10 k 10
5 3 5 3 27 9
x 4
f. cos cos x 0
2 3 3
x 4 x 4
x x
2 cos 2 3 3 cos 2 3 3 0
2 2
3x x 5
cos cos 0
4 2 4 6
3x 3x 3x 4 4
cos 0 k k x k
4 2
x 5
4 2 2 4
3 3
k
x 5
k
x 4
k x 16
k4
cos 0
4 6
4 6 2
4 3 3
II. PHƯƠNG TRÌNH TANX = a VÀ PHƯƠNG TRÌNH COTX = a
Phương trình TanX = m (3) Phương trình CotX = a (4)
– Với m , ; : tan m. – Với m , ; : cot m.
2 2 2 2
3 tan x tan x k . 4 cot x cot x k .
Chú ý: Nếu thỏa mãn 2 2 thì ta Chú ý: Nếu thỏa mãn 2 2 thì ta
tan m
cot m
viết arctan m. viết arccot m.
Các trường hợp đặc biệt: Các trường hợp đặc biệt:
tan x 1 x
4
k k . cot x 1 x
4
k k .
tan x 1 x
4
k k . cot x 1 x
4
k k .
Trang 23 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
tan x 0 x k k . cot x 0 x k k .
2
Chú ý:
u v k2 , k u v k 2 , k
sin u sin v cos u cos v
u v k 2 , k u v k 2 , k
u l hay v l l u l hay v l
l
tan u tan v 2 2 cot u cot v
u v k k u v k k
CẦN NHỚ: Phương trình tan x a , cot x a luôn có nghiệm với a .
Ví dụ 03.
Giải các phương trình sau:
1
a. tan x 1 . b. tan 2x . c. cot x 0 .
3
3 2
d. cot 3x 2 . e. tan x tan 2 x 0 . f. tan x cot x .
4 3
g. cot 3x cot 2 x .
3
Lời giải
a. tan x 1 .
Ta có: tan x 1 tan x tan x k ,k .
4 4
1
b. tan 2x
3
1 1 1 1
Ta có: tan 2x 2x arctan k x arctan k , k
3 3 2 3 2
c. cot x 0 .
Ta có: cot x 0 cot x cot x k ,k
2 2
d. cot 3x 2 .
Ta có cot 3x 2 3x arccot 2 k x arccot 2 k , k
1
3 3
3
e. tan x tan 2 x 0 .
4
Ta có:
2x k x k
3 3 2 4 2 , k ,n
tan x tan 2x 0 tan 2 x tan x
4 4 2x x 3 n x 3 n
4
4
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
BMaster Trang 24
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Nhận xét: Việc giải dạng này theo chú ý ở trên cho kết quả nhanh, tuy nhiên nhiều bài học sinh sẽ khó
khăn trong việc nhìn nhận quan hệ bao hàm giữa các họ nghiệm. Nên sử dụng đường tròn lượng giác
để minh họa hoặc giải theo cách “dài” hơn như sau:
3
cos x 0
Điều kiện: 4 . Khi đó
cos 2 x 0
3 3 3 3
tan x tan 2x 0 tan 2 x tan x 2x x k x k ,k
4 4 4 4
Thay vào điều kiện ta thấy không thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
2
f. tan x cot x .
3
x n x n
2 2 2 2
tan x cot x tan x tan x k , k ,n
3 3 2 2 x x k x 12 2
3
2
k
Vậy nghiệm của phương trình là x ,k .
12 2
g. cot 3x cot 2 x .
3
Ta có:
2x n xn
cot 3x cot 2x 2 ,k ,n
3 3x 3 2x k x k
3
Vậy nghiệm của phương trình là x k ,k .
3
Tóm tắt như sau:
DẠNG CƠ BẢN:
u v k2 , k u v k 2 , k
sin u sin v cos u cos v
u v k 2 , k u v k 2 , k
tan u tan v
u l hay v l l cot u cot v u l hay v l l
2 2
u v k k u v k k
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
sin x 0 x k k cos x 0 x
2
k k
sin x 1 x
2
k2 k cos x 1 x k 2 k
cos x 1 x k2 k
sin x 1 x
2
k2 k
Trang 25 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
7. cos 3x 150
2
3
. 8. sin 2x 1 cos 2 x
9. sin 4 x cos x . 10. sin 2x 1 cos 3x 1 0.
8
11. cos 7 x sin 2 x 0. 12. 1 2 cos x 3 cos x 0.
5
13. sin 2x 3 sin 4x 0. 14. 6 sin 4x 5 sin 8x 0.
15. cos2 x sin 2x 0. 16. sin 2 2x cos 2 x .
4
17. sin2 x cos2 4x 2.
Lời giải
1
1. sin 2 x
3 2
2x 3 6 k 2 x 4 k
sin 2x sin (k )
3 6 2x k 2 x 5 k
3 6 12
1 1
2. sin 4 x
2 3
1 1
4 x arcsin k 2
2 3
1 1
4 x arcsin k 2
2 3
1 1 1 1 1 k
4 x arcsin k 2 x arcsin
2 3 8 4 3 2
(k )
1 1 1 1 1 k
4 x arcsin k 2 x arcsin
2 3 4 8 4 3 2
3. sin 3x sin 5x
x k
3x 5x k 2 2x k 2
(k )
3x 5 x k 2 8 x k 2 x k
8 4
BMaster Trang 26
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4. sin 4 x sin 2 x 0
4 3
sin 4 x sin 2 x
4 3
4x 4 2x 3 k 2 2x 12 k 2 x 24 k
( k Z)
4x 2x k 2 6x 19 k 2 x 19 k
4 3 12 72 3
5. sin 4x sin 2x 0
4 3
sin 4 x sin 2 x
4 3
sin 4 x sin 2 x
4 3
7 7 k
4 x 4 2 x 3 k 2 6x 12 k 2 x 72 3
(k )
4x 2x k 2 2 x 11 k 2 x 11 k
4 3 12 24
6. 2 cos x 2 0
2 x 4 k2
cos x cos x cos (k )
2 4 x k2
4
7. cos 3x 150
2
3
cos 3x 150 cos 300
3x 150 300 k.3600 3x 150 k.3600 x 50 k.1200
(k )
3x 15 30 k.360 3x 45 k.360 x 15 k.120
0 0 0 0 0 0 0
8. sin( 2x 1) cos( 2 x)
sin( 2 x 1) sin 2 x
2
2x 1 2 2 x k 2 x 2 3 k2 x 2 3 k2
(k )
2x 1 2 x k 2 3x 1 k 2 x 1 k2
2 2 6 3 3
9. sin 4 x cos x
8
sin 4 x sin x
8 2
Trang 27 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
5 k2
4x 8 2 x k 2 5x 8 k 2 x 8 5
(k )
4x x k 2 3x 5 k 2 x 5 k2
8 2 8 24 3
10. sin 2x 1 cos 3x 1 0
cos 3x 1 sin 2x 1
cos 3x 1 sin 2x 1
x 2 2 k2
cos 3x 1 cos 2 x 1 3x 1 2 x 1 k 2 .
2 2 x k 2
10 5
2
Vậy nghiệm của phương trình là: x 2 k 2 ; x k .
2 10 5
11. cos 7 x sin 2 x 0
5
cos 7 x sin 2 x
5
cos 7 x sin 2x
5
3 2
x k
3 50 5 .
cos 7 x cos 2 x 7 x 2x k 2
2 5 10 x k 2
30 9
3 2 2
Vậy nghiệm của phương trình là: x k ; x k .
50 5 30 9
12. 1 2 cos x 3 cos x 0
1
cos x 2
2 x k2 .
cos x 3 VN
3
2
Vậy nghiệm của phương trình là: x k2 .
3
13. sin 2x 3 sin 4x 0
sin 2x 6 sin 2x.cos 2x 0
sin 2x 1 6 cos 2x 0
1 1
1 1 x arccos k
cos 2x 2x arccos k 2
6
2
6 6 .
sin 2x 0 2x k x k
2
1 1
Vậy nghiệm của phương trình là: x arccos k ; x k .
2 6 2
BMaster Trang 28
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Trang 29 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài 02.
Giải các phương trình sau:
3x
1. tan 2x 1
1
2. cot 3
4 2 3
3. tan 3x 3
4. cot 4x 20
1
3 3
5. 3 tan 2x 3 0 6. tan 3x tan 4x
7. cot 5x.cot 8x 1 8. cot 2x.sin 3x 0
Lời giải
1. tan 2x 1
1
4
k .
1 1 1 1
2x 1 arctan k x arctan k
4 2 2 4
3x
2. cot 3
2 3
k .
3x 3x
k k x k
2 3 6 2 6 9
3. tan 3x 3
3
k .
k
3x k x
3 3 3
4. cot 4x 20
1
3
4x 20 60 k180 4x 80 k180 x 20 k45 k .
5. 3 tan 2x 3 0
k .
k
tan 2x 3 2x k x
3 6 2
6. tan 3x tan 4x
k
cos 3x 0 3x k x
Điều kiện
cos x
2 6 3
k .
4 0 4x k x k
2 8 4
Ta có tan 3x tan 4x 4x 3x k x k k .
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x k k .
7. cot 5x.cot 8x 1
k
sin 5x 0 5x k x 5
Điều kiện
cos x
x k
k
k .
8 0 8 x
8
k
cot 5x.cot 8x 1 cot 8x tan 5x cot 5x 8x 5x k x k .
2 2 26 13
BMaster Trang 30
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
, k 13m 6 k .
k
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x
26 13
8. cot 2x.sin 3x 0
k .
k
Điều kiện sin 2x 0 2x k x
2
k
x
cot 2 x 0 2x k
Ta có cot 2x.sin 3x 0
2 4 2 k .
sin 3x 0 3x k x
k
3
m 3n k; n .
k m
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x ; x
4 2 3
------------------ HẾT------------------
Trang 31 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ.
Giải các phương trình sau:
a. 2 sin2 x sin x 1 0 b. tan2 x 2 3 tan x 3 0
c. 3 sin2 x 2 cos4 x 2 0 d. 3 cos2 x 2 cos 2x 3 sin x 1 .
Lời giải
a. 2 sin x sin x 1 0
2
x k2
sin x 1
2 sin x sin x 1 0
2 x k2
sin x 1 6
2 7
x k2
6
b. tan2 x 2 3 tan x 3 0
BMaster Trang 32
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3. 2 cos 2 2 x 2
3 1 cos 2 x 3 0 4. 9 13 cos x
4
1 tan 2 x
0
5. cos 2 x 4 cos x 4 6. 2 sin2 x 5 sin x 3 0
3 6
7. sin 2x 13 sin 2x 5 0
2
8. 4 sin2 x 4 sin x 3 0
x
9. cos 2x 5 sin x 3 0 10. 5 cos x 2 sin 7 0 .
2
2
11. cos 2 x 3 cos x 1 0 . 12. cos 4x 12 sin x cos x 5 0.
3 3
13. sin2 x cos x 1 0. 14. 6 sin 4x 5 sin 8x 0.
15. sin x 3 sin x 2 sin x 0.
3 2
16. tan 2 x ( 3 1) tan x 3 0.
3
17. cot 2 x 4 cot x 3 0. 18. tan x cot x .
2
3 3
19. 2 tan 2 x 3 . 20. 2 3 cot x 6 0.
cos x sin 2 x
Lời giải
1. 2 cos x 3 cos x 1 0
2
cos x 1 x k2
cos x 1
x k2
k .
2 3
2. 4 cos 2 x 2 1 3 cos x 3 0
1
cos x 2 x 3 k2
k .
3 x k2
cos x 2 6
3. 2 cos 2 2 x 2
3 1 cos 2 x 3 0
3 3
cos 2x 1 (VN )
3 3 1 3 3
2 2x arccos k 2 x arccos k ( k ).
3 3 2 2 2
cos 2x
2
Trang 33 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4
4. 9 13 cos x 0 .
1 tan 2 x
Điều kiện cos x 0 .
cos x 1
9 13 cos x 4 cos x 0
2
x k2 ( k ).
cos x 9 1 VN
4
5. cos 2 x 4 cos x 4
3 6
1 sin 2 x 4 sin x 4 0
3 3
sin x 1
3
sin 2 x 4 sin x 3 0 x k2 ( k ).
3 3 6
sin x 3 VN
3
6. 2 sin2 x 5 sin x 3 0
sin x 1
x k 2 ( k ).
sin x 3 VN 2
2
7. sin2 2x 13 sin 2x 5 0
13 149 13 149
sin 2x VN
1
x arcsin k
2 2 2 ( k ).
13 149 1 13 149
sin 2x x arcsin k
2 2 2 2
8. 4 sin2 x 4 sin x 3 0
1
sin x 2 x 6 k2
( k ).
sin x 3 VN x 5 k2
2 6
9. cos 2x 5 sin x 3 0
1 2 sin 2 x 5 sin x 3 0
sin x
1 x 6 k2
2 sin 2 x 5 sin x 2 0 2 ( k ).
sin x 2 VN 7
x k2
6
x
10. 5 cos x 2 sin 7 0
2
x x
5 1 2 sin 2 2 sin 7 0
2 2
BMaster Trang 34
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
x
sin 1
x x 2 x
10 sin 2 2 sin 12 0 k2 x k4 ( k ).
2 2 sin x 6 VN 2 2
2 5
2
11. cos 2 x 3 cos x 1 0
3 3
2cos 2 x 3 cos x 1 0 (1)
3 3
Đặt cos x t 1 t 1 .
3
1
t
Pt (1) 2t 2 3t 1 0 2
t 1
2
x k2
3 3 x 3 k2
1 2
2
cos x cos
x k2 x k2
3 2 3
3 3
k x 2 k2 k
x
cos x 1 cos k2 3
3 3
4
x k2 x k2
3
3
12. cos 4x 12 sin x cos x 5 0.
1 2sin2 2x 6 sin 2x 5 0.
2sin2 2x 6 sin 2x 4 0.
Đặt sin 2x t 1 t 1 .
2t 2 6t 4 0.
t 1 (TM)
t 2 3t 2 0. sin 2x 1 sin 2x k 2 x k .
t 2 (KTM) 2 2 4
13. sin2 x cos x 1 0.
cos x 1
1 cos 2 x cos x 1 0. cos 2 x cos x 2 0. x k2 .
cos x 2 (KTM)
14. 6 sin 4x 5 sin 8x 0.
6 sin 4x 10 sin 4x cos 4x 0.
2 sin 4x 3 5 cos 4x 0.
k
x
4x k 4
sin 4x 0
3 1 3 k
3 4 x arccos k 2 ( k ) x arccos (k ) .
cos 4x 5 4 5 2
5 3 1 3 k
4 x arccos k 2 x arccos
5 4 5 2
Trang 35 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
BMaster Trang 36
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3
20. 2 3 cot x 6 0.
sin 2 x
3 cot 2 x 1 2 3 cot x 6 0.
cot x 3
x 6 k
3 cot x 2 3 cot x 3 0.
2
3 ( k ).
cot x
x k
3 3
Bài 02.
Giải các phương trình sau:
2
1. sin 2 x 3 cos 2 x 2 cos 2 x .
6
x
2. cot x 1 tan x.tan .sin x 4.
2
2
3. cot x tan x 4 sin 2x.
sin 2x
4. 2 2 sin x 1 4 sin x 1 cos 2 x sin 2 x
4 4
cos 2x 1
5. cot x 1 sin 2 x sin 2x.
1 tan x 2
6. 5 sin x 2 3 1 sin x tan x.
2
2
1. sin 2 x 3 cos 2 x 2 cos 2 x .
6
Ta có:
sin 2x
2
3 cos 2 x 2 cos 2 x
6
Trang 37 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2
1 3
4 sin 2x cos 2x 2 cos 2x
2 2 6
2
2 sin 2 x.sin cos 2 x.cos cos 2 x
6 6 6
2 cos 2 2 x cos 2 x
6 6
x 3 k 2
2x 6 2 k
cos 2 x 0
6
x k k .
1 2x k 2 4
cos 2x
6 2 6 3 x k
12
k .
5
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x k ; x k
12 12
BMaster Trang 38
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2
3. cot x tan x 4 sin 2x.
sin 2x
sin x 0
ĐKXĐ: cos x 0 sin 2x 0 2 x k x k k .
sin 2x 0 2
2
cot x tan x 4 sin 2x
sin 2x
cos x sin x 2
4 sin 2x
sin x cos x sin 2x
cos 2 x sin 2 x 2
4 sin 2x
sin x.cos x sin 2x
2 cos 2x 2
4 sin 2x
sin 2x sin 2x
cos 2x 1 2 sin2 2x
cos 2 x 1 2 1 cos 2 2 x
cos 2 x 1 L
2 cos 2 x cos 2 x 1 0 k .
2
2
2x k2 x k
cos 2 x 1 3 3
2
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x
3
k k .
4. 2 2 sin x 1 4 sin x 1 cos 2 x sin 2 x
4 4
2 2 sin x 1 4 sin x 1 cos 2 x.cos sin 2 x.sin sin 2 x.cos cos 2 x.sin
4 4 4 4
2
2 2 sin x 1 4 sin x 1
2 2 2
cos 2x sin 2x sin 2x cos 2x
2 2 2 2
2 2 sin x 1 4 sin x 1 2 cos 2x
2 2 sin x 1 4 sin x 1 2 1 2 sin 2 x
sin x 1
2 2 sin 2 x 2 2 2 sin x 4 0
sin x 2 VN
x k .
2
Trang 39 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x
4
k k .
6. 5 sin x 2 3 1 sin x tan2 x.
ĐKXĐ: cos x 0 x
2
k k .
5 sin x 2 3 1 sin x tan2 x
sin 2 x
5 sin x 2 3 1 sin x .
cos 2 x
sin 2 x
5 sin x 2 3 1 sin x .
1 sin 2 x
sin 2 x
5 sin x 2 3.
1 sin x
5 sin x 2 1 sin x 3 sin2 x
sin x
1 x k2
2 sin x 3 sin x 2 0
2 2 6 .
sin x 2 x k2
VN 5
6
k
5
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x k2 ; x k2
6 6
7. cos2 3x cos 2x cos2 x 0
1 cos 6x 1 cos 2x
cos 2x 0
2 2
cos 2x cos 6x cos 2x 1 cos 2x 0
cos 6x cos 2x 1 0
BMaster Trang 40
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cos 4x 1
cos 8x cos 4x 1 0 2 cos 4x cos 4x 3 0
1 k
2
x ,k .
2 cos 4x 3
2
vn 2
3
8. sin 4 x cos 4 x cos x sin 3x 0;
4 4 2
1 3
2
sin 2 x cos2 x 2 sin 2 x cos2 x sin 4x sin 2x
2 2 2
1 1 3
1 sin 2 2x sin 4x sin 2x
2 2 2 2
2 sin2 2x cos 4x sin 2x 3
2 sin 2 2 x 1 2 sin 2 2 x sin 2 x 3
sin 2x 1
sin 2 2x sin 2x 2 0 x k ,k .
sin 2x 2 vn 4
l
9
cos 2x
4 cos 2 2x 20 cos 2 x 9 0 2 x k ,k .
cos 2x 1 6
2
Trang 41 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2
11. cot x tan x 4 sin 2x ;
sin 2x
Điều kiện: sin 2x 0
2
cot x tan x 4 sin 2x
sin 2x
cos x sin x 2
4 sin 2x 0
sin x cos x sin 2x
cos 2 x sin 2 2
4 sin 2x 0
sin x cos x sin 2x
2 cos 2x 2
4 sin 2x 0
sin 2x sin 2x
2 cos 2x 4 sin2 2x 2 0
cos 2x 1(l)
2
cos 2x 2 1 cos 2x 1 0 2 cos 2x cos 2x 1 0
2
cos 2x 1
x k ,k .
3
2
12. 3 cos 4x 8 cos6 x 2 cos 2 x 3 0;
3 2 cos 2 2 x 1 1 cos 2 x 1 cos 2 x 3 0
3
BMaster Trang 42
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
* Giả sử cos
a
, sin
b
,
0; 2 thì:
a2 b2 a2 b2
c
(**) sin x.cos cos x.sin
a2 b2
sin x
c
: dạng cơ bản
a2 b2
sin a.cos b cos a sin b sin a b
Chú ý: hai công thức sử dụng nhiều nhất là:
cos a.cos b sin a sin b sin a b
Các dạng có cách giải tương tự:
a2 b2 cos mx
a.sin mx b.cos mx a 2
b2 0
pp
Chia cho a 2 b2 .
a b sin mx
2 2
a.sin mx b.cos mx c.sin nx d.cos nx , a 2 b2 c 2 d 2
Chú ý:
1 có nghiệm 2 có nghiệm a 2 b 2 c 2 .
1 3
sin x 3 cos x 2 sin x cos x 2sin x .
2 2 3
3 1
3 sin x cos x 2 sin x cos x 2sin x .
2 2 6
1 1
sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin x .
2 2 4
Ví dụ.
Giải các phương trình sau:
a. sin x 3 cos x 1 b. 3 cos 2 x sin 2 x 2
c. sin 3x 3 cos 3x 2 sin 2x d. cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x
Lời giải
a. sin x 3 cos x 1
1 3 1
sin x cos x
2 2 2
Trang 43 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
x k2 x 6 k2
1 3 6
sin x
3 2 x 5 k2 x k2
3 6 2
b. 3 cos 2 x sin 2 x 2
3 1 2
cos 2x sin 2x
2 2 2
2x k 2 x 24 k
2 3 4
sin 2x
3 2 2x 3 k 2 x 13 k
3 4 24
c. sin 3x 3 cos 3x 2 sin 2x
1 3
sin x cos x sin 2x
2 2
x 2x k 2 x 3 k2
3
sin x sin 2x ,k Z
3 x 2x k 2 x 2 k2
3 9 3
d. cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x
1 3 3 1
cos 2x sin 2x sin x cos x
2 2 2 2
k2
2x x k 2 x
sin 2 x sin x 6 6 3 ,kZ
6 6 2x x k 2 x 2 k2
6 6 3
II. BÀI TẬP.
Bài 01.
Giải các phương trình sau:
1. sin 3x 3 cos 3x 2 sin 2x 2. sin x cos x 1
6
3. sin x cos x 4. 5 sin 2x 12 cos 2x 13
2
5. sin 8x cos 6x 3 sin 6x cos 8x 6. sin 7 x cos 2x 3 sin 2x cos 7 x
7. sin x cos x 2 2 .sin x.cos x 8. 2 sin2 x 3 sin 2x 3
9. sin x cos x.sin 2 x 3 cos 3x 2 cos 4 x sin 3 x
Lời giải
1. sin 3x 3 cos 3x 2 sin 2x
1 3
sin 3x cos 3x sin 2x
2 2
BMaster Trang 44
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3x 2x k 2 x 3 k2
sin 3x sin 2x 3 k .
3 3x 2x k 2 x 4 k 2
3 15 5
2. sin x cos x 1
x 4 4 k2
1 x k2
2 sin x 1 sin x
2 k .
4 4 2 x k2 x k2
4 4
6
3. sin x cos x
2
x k2 x 12 k 2
k
6 3 4 3
2 sin x sin x
4 2 4 2 x k2 x 5 k2
4 3 12
4. 5 sin 2x 12 cos 2x 13
5 12
sin 2x cos 2x 1
13 13
5 12
Đặt cos ,sin Ta có phương trình:
13 13
sin 2x.cos cos 2x.sin 1 sin 2x 1 2x k 2 x k , k
2 2 4
5. sin 8x cos 6x 3 sin 6x cos 8x
sin 8x 3 cos 8x 3 sin 6x cos 6x
1 3 3 1
sin 8x cos 8x sin 6x cos 6x
2 2 2 2
sin 8x sin 6 x
3 6
8x 3 6 x 6 k 2 2x 2 k 2 x 4 k
k
8x 6 x k 2 14 x 7 k 2 x 7 k
3 6
6 84 7
6. sin 7 x cos 2x 3 sin 2x cos 7 x
sin 7x 3 cos 7x 3 sin 2x cos 2x
1 3 3 1
sin 7 x cos 7 x sin 2x cos 2x
2 2 2 2
cos 7 x cos 2 x
6 3
Trang 45 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
k2
7 x 6 2x 3 k 2 5x 6 k 2 x 30 5
k
7 x 2 x k 2 9 x k 2 x k2
6 3 2 18 9
7. sin x cos x 2 2 .sin x.cos x
2 sin x 2 sin 2 x
4
2x x k 2 x 4 k2
sin x sin 2 x 4 k
4 2x x k 2 x k2
4 4 3
k2 k2
Vì nghiệm x chứa nghiệm x k 2 nên pt có 1 họ nghiệm là x ,
4 3 4 4 3
k
8. 2 sin2 x 3 sin 2x 3
1 cos 2x 3 sin 2x 3
3 sin 2x cos 2x 2
3 1
sin 2x cos 2x 1 sin 2x 1 2x k 2 x k , k
2 2 6 6 2 3
9. sin x cos x.sin 2 x 3 cos 3x 2 cos 4 x sin 3 x
sin x. 1 2 sin 2 x cos x.sin 2 x 3 cos 3x 2 cos 4 x
BMaster Trang 46
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
9.
3 1 sin x
3 1 cos x 1 3 . 10. 3 sin 3x 3 cos 9x 1 4 sin3 3x .
11. 2 cos 2 x 4 sin x cos x 1 0 . 12. 4 sin x 2 cos x 3 2 0 .
6 4 4
13. 8 sin x.sin 2x 6 sin x .cos 2x 5 7 cos x .
4 4
14. 2 3 sin x cos x 2 cos 2 x 3 1 .
8 8 8
15.
1 cos x cos 2x cos 3x 2
2 cos2 x cos x 1
3 3 sin x .
3
3 1
16. 8sin x .
cos x sin x
17. 2 cos3 x 2 sin3 x 2 sin 2 x.cos x 2 cos 2 x.sin x 2 0 .
18. 5 cos x sin x sin 3x cos 3x 2 2 2 sin 2x .
Lời giải
3 3 cos 2x
1. cos x .
2 sin x
Điều kiện xác định x k , ( k ).
3 3 cos 2x
cos x
2 sin x
3 3 cos 2x sin 2x 3 cos 2x sin 2x 3
1 3 3
sin 2x cos 2x
2 2 2
3
cos sin 2x sin cos 2x
3 3 2
2x 3 3 k 2 x k (l)
sin 2x sin ( k Z)
3 3 2x 2 x k (tm)
k2 6
3 3
x
2. tan sin x 2 cos2 2
7 2
tan sin x cos x 1 2
7
tan sin x cos x 1
7
sin sin x cos cos x cos
7 7 7
x k2 2
x k2
cos x cos 7 7
7 k
7 7 x k2 x k 2
7 7
Trang 47 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3. 3 cos 4 x sin 4 x sin x cos x
3 cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin x cos x
3 1
cos 2x sin 2x sin 2x 2 cos cos 2 x sin sin 2 x sin 2 x 2
2 2 6 6 6 6
cos 2 x sin 2 x 2 2 sin 2 x 2
6 6 4 6
k k
5
sin 2 x 1 2 x k 2 x
12 12 2 24
5. 3 sin 7 x cos 7 x 2 sin 5x
6
3 1
sin 7 x cos7 x sin 5x
2 2 6
cos sin 7 x sincos7 x sin 5x
6 6 6
7 x 5x k 2 x k
sin 7 x sin 5x 6 6
x k
k .
6 6 7 x 7 5x k 2
9 6
6 6
6. sin 2 x 3 sin 2 x 2
2
cos 2x 3 sin 2x 2
1 3
cos 2x sin 2x 1 sin cos 2x cos sin 2x 1
2 2 6 6
sin 2 x 1 2 x k 2 x k k .
6 6 2 6
7. cos x 3 sin x 2 cos 2x 0
3
BMaster Trang 48
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cos x 3 sin x 2 cos 2x
3
1 3
cos x sin x cos 2x
2 2 3
cos x cos 2 x
3 3
2k
x 3 2x 3 2k 3x 2k x 3 3
x 2x 2k
k
x 2k .
x 2k
3
3 3 3
, x 2k k
2k
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x
3 3 3
8. 2 cos 2 x 1 3 cos x sin x
2 cos 2x 1 3 cos x sin x
cos 2 x sin 2 x 1 3 cos x sin x
cos x sin x cos x sin x 1 3 cos x sin x
cos x sin x cos x sin x 1 3 0
cos x sin x 0 tan x 1 x 4 k k .
cos x sin x 1 3 0 cos x sin x 1 3 *
2
Phương trình (*) vô nghiệm do 12 12 1 3
3 1 sin x
3 1 cos x 1 3
3 1
sin x cos x 1
1 3
sin x tan cos x 1
4 6
5
sin x tan .cos x 1
12
5 5 5
sin x.cos sin .cos x cos
12 12 12
Trang 49 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
5
5 x 2k x 2k
sin x sin
12 12 2
k .
12 12 x 5 2k x 4
2k
12 12 3
k
4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x 2k , x 2k
2 3
10. 3 sin 3x 3 cos 9x 1 4 sin 3x
3
k
2k 7 2k
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x ,x
18 9 54 9
11. 2 cos 2 x 4 sin x cos x 1 0
6
2 cos 2x 4 sin x cos x 1 0
6
2 cos 2 x.cos sin 2 x.sin 2 sin 2 x 1 0
6 6
3 cos 2x sin 2x 2 sin 2x 1 0
3 cos 2x sin 2x 1 0
3 1 1
cos 2x sin 2x
2 2 2
2x 2k 2x 2k x 12 k
sin 2x sin 3 6 6 k .
3 6 2x 2k 2x 2k x k
3 6 2 4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x
12
k ,x
4
k k
12. 4 sin x 2 cos x 3 2 0
4 4
4 sin x 2 cos x 3 2 0 4 cos x 2 cos x 3 2 0
4 4 2 4 4
BMaster Trang 50
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4 cos x 2 cos x 3 2 0 4 cos x 2 cos x 3 2 0
4 4 4 4
6 cos x 3 2
4
x 4 4 2k
x 2k
cos x
2
cos
2 k .
4 2 4 x 2k x 2k
4 4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x
2
2 k , x 2k k .
13. 8 sin x.sin 2x 6 sin x .cos 2x 5 7 cos x
4 4
8 sin x.sin 2x 6 sin x .cos 2x 5 7 cos x
4 4
8 sin x.sin 2x 3 sin x sin 3x 5 7 cos x
2
8 sin x.sin 2x 3cos x 3sin 3x 5 7 cos x
4 cos 3x cos x 3 cos x 3 sin 3x 5 7 cos x
4 cos 3x 4 cos x 3 cos x 3 sin 3x 5 7 cos x
3sin 3x 4 cos 3x 5
3 4
sin 3x cos 3x 1
5 5
3 4
cos .sin 3x sin .cos 3x 1 (với cos ,sin )
5 5
sin 3x 1 3x k 2 x
k2
(k ) .
2 3 6 3
14. 2 3 sin x cos x 2 cos 2 x 3 1
8 8 8
2 3 sin x .cos x 2 cos 2 x 3 1
8 8 8
2 3 sin x .cos x 2 cos 2 x 1 3
8 8 8
3 sin 2 x cos 2 x 3
4 4
3 1 3
sin 2x cos 2x
2 4 2 4 2
5
3 2x 12 3 k 2 x 24 k 2
sin 2 x (k ) .
12 2 2x 2 k 2 x 3 k2
12 3 8
Trang 51 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
15.
1 cos x cos 2x cos 3x 2
2 cos2 x cos x 1
3 3 sin x
3
1 cos x cos 2x cos 3x 2
2 cos2 x cos x 1
3 3 sin x
3
2 cos x 2 cos 2x.cos x 2
2
3 3 sin x
2 cos 2 x cos x 1 3
2 cos x(cos x cos 2x) 2
2 cos2 x cos x 1
3 3 sin x
3
2 cos x 2 cos x cos x 1 2
2
3 3 sin x
2 cos 2 x cos x 1 3
3 cos x 3 3 sin x
3 cos x sin x 3
3 1 3
cos x sin x
2 2 2
x 6 6 k2
x k2
3
cos x 3 (k ) .
6 2 x k2
x k 2
6 6
3 1
16. 8sin x
cos x sin x
Điều kiện: sin 2x 0 x k ; k .
2
3 1 3 sin x cos x
Ta có: 8sin x 8 sin x 4 sin x.sin 2x 3 sin x cos x
cos x sin x cos x.sin x
cos x sin x 2 cos 2 x 2 sin 2 x 2
2 cos x sin x 2
BMaster Trang 52
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
7
x k2 x k2
1
cos x 4 3 12
k .
4 2 x k2 x k2
4 3 12
18. 5 cos x sin x sin 3x cos 3x 2 2 2 sin 2x
Ta có: 5 cos x sin x sin 3x cos 3x 2 2 2 sin 2x
5 cos x sin x 3 sin x 4 sin3 x ( 4 cos3 x 3 cos x) 2 2 2 sin 2x
5 cos x sin x 3 cos x sin x 4 cos x sin x sin 2 x sin x.cos x cos 2 x 2 2 2 sin 2x
2 2 sin 2 x sin x cos x 2 0
sin x cos x 2
2 sin x 2 sin x 1 x k 2 ( k ) .
4 4 4
------------------ HẾT------------------
Trang 53 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ.
Giải các phương trình sau:
a. sin2 x sin x cos x 2 cos2 x 0 . b. 2 sin2 x 3 3 sin x cos x cos2 x 2 .
c. cos2 x 3 sin 2x 1 sin2 x . d. 4 sin2 2x 5 sin 2x cos 2x 6 cos2 2x 0 .
Lời giải
a. sin x sin x cos x 2 cos x 0
2 2
BMaster Trang 54
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Trang 55 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4. 3 sin 2
x
2
x
4 sin x 8 3 9 cos2 0
2
5. 3 sin x 1 3 sin x.cos x cos x 1
2 2
30
tan x 1
x 4 k
3 tan x 3 3 tan x 3 0
2
tan x 3
k
x k
3 6
x
2
x
4. 3 sin 2 4 sin x 8 3 9 cos2 0
2
x x
Xét cos 0 sin 2 1 , phương trình trở thành 3 0 (Vô lý)
2 2
x k 2 k không là nghiệm của phương trình.
BMaster Trang 56
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
x x
Xét cos 0 , chia cả hai vế của phương trình cho cos2 , ta được:
2 2
x 8 3 3 3 3 8
tan x 2 arctan k2
x
2
x
2
3 tan 2 8 tan 8 3 9 0
2
x
3
2
3 k
tan 2 3 x 3 k 2
5.
3 sin 2 x 1 3 sin x.cos x cos 2 x 1 3 0 5
3 sin 2 x 1 3 sin x.cos x cos 2 x 1 3 sin 2 x cos 2 x 0
sin 2 x 1 3 sin x.cos x 3 cos 2 x 0
2 tan 2 x 2 tan x 2 1 tan 2 x 4 0 tan x 1 x
4
k ; k
8
1
8. sin 2 x sin 2x 2 cos2 x
2
sin 2 x 2 sin x.cos x 2 cos 2 x
1
2
sin 2 x cos 2 x
1 5
sin 2 x 2 sin x.cos x cos 2 x 0
2 2
Xét cos x 0 thay vào phương trình ta được sin x 0 (vô lý)
Trang 57 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4
k (tmđk).
1
tan x 1
x arctan k
3
3
3. 6 sin x 2 cos x 5 sin 2x cos x
3
BMaster Trang 58
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
6.tan x 1 tan 2 x 2 10 tan x 6 tan3 x 4 tan x 2 0 tan x 1 x
4
k k
Vậy S k | k
4
4. sin x 4 sin x cos x 0
3
sin x 1 4 sin 2 x 0 sin 2 x
1
4
1 1
sin x cos 2x x k
2 2 6
k
Trường hợp 2: Xét cos x 0
sin3 x
4
sin x 1
3
4 0
cos x cos x cos2 x
3
tan x 1 tan 2 x 4 tan 3 x 1 tan 2 x 0
3 tan3 x tan 2 x tan x 1 0 tan x 1 x
4
k k
Vậy S k , k | k
4 6
5. 3 cos x 4 sin x.cos x sin x 0
4 2 2 4
2
Thay cos x 0, sin 2 x 1 vào phương trình 1 ta được: 1 0 (Vô lý).
sin 2 x sin 4 x
3 4. 0
cos 2 x cos 4 x
tan4 x 4 tan2 x 3 0
x 4 k
tan x 1
x k
2
tan x 1
tan x 1
, k
2
tan 2 x 4 tan 2 x 3 0 2 4 (thoả * ).
tan x 3 tan x 3
x k
tan x 3 3
x k
3
Trang 59 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Vậy tập nghiệm của phương trình là S k , k , k .
4 3
6. sin x sin 2 x sin x 2 cos x 3 1 sin x 1 sin x
2
1 sin x sin 2 x 2 sin x.cos x 3 1 sin 2 x 0
1 sin x sin x. sin x 2 cos x 3 1 sin x 1 sin x 0
1 sin x sin 2 x 2 sin x.cos x 3 cos 2 x 0
1 sin x 0
2
sin x 2 sin x.cos x 3 cos x 0
2
sin x 1 x 2 k2 , k
2 2
sin x 2 sin x.cos x 3 cos x 0 sin x 2 sin x.cos x 3 cos 2 x 0 2
2
2
Thay cos x 0, sin 2 x 1 vào phương trình 2 ta được: 1 0 (Vô lý).
tan x 1 1 3 x arctan k
tan x 2 tan x 3 0
2
tan x 1 1 3
k (thoả * ).
x arctan k
x 2 k2
Vậy nghiệm của phương trình là x arctan k , k .
x arctan k
7. sin3 x cos3 x sin x cos x
sin x 1
Trường hợp 1: cos x 0 x k , k . Khi đó .
2 sin x 1
Với sin x 1 : Thay sin x 1, cos x 0 vào phương trình 3 , ta được 1 1 (luôn đúng).
Với sin x 1 : Thay sin x 1, cos x 0 vào phương trình 3 , ta được 1 1 (luôn đúng).
BMaster Trang 60
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
tan 3 x 1 tan x 1 tan 2 x 1 tan 2 x
sin x 1
Trường hợp 1: cos x 0 x k , k . Khi đó sin x 1 .
2
Với sin x 1 : Thay sin x 1, cos x 0 vào phương trình 5 , ta được 6 0 (vô lý).
Với sin x 1 : Thay sin x 1, cos x 0 vào phương trình 5 , ta được 6 0 (vô lý).
Trang 61 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ.
Giải phương trình sau:
2 sin x cos x 6 sin x cos x 2 1
Lời giải
Đặt t sin x cos x 2 sin x , do đó t 2 sin x 2 .
4 4
t sin x cos x , khi đó t 2 1 2sin x cos x 6 sin x cos x 3 t 2 1 .
t 1
1 2t 3 t 1 2 3t 2t 5 0 t 5
2 2
3
Kiểm tra điều kiện ta được t 1 . Khi đó :
x 4 4 k2 x k2
1
2 sin x 1 sin x .
4 4 2 x k2 x k2
2
4 4
II. BÀI TẬP.
Bài 01.
Giải các phương trình sau:
1. 2 sin 2x 3 3 sin x cos x 5 0 . 2. 2 sin x cos x 6 sin x cos x 2 0 .
3. 2 2 sin x cos x 2 sin 2x 1 . 4. sin x cos x 4 sin x cos x 1 0 .
5. sin x cos x 2 sin x cos x 1 0 . 6. sin x.cos x 6 sin x cos x 1 .
7. sin x cos x 2 6 sin x.cos x . 8. 2 2 sin x cos x 3 sin 2x .
BMaster Trang 62
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lời giải
1. 2 sin 2x 3 3 sin x cos x 5 0 .
t 2 ; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x .
4 t2 1
sin x cos x
2
t 3
t2 1
3 3t 5 0 2t 3 3t 3 0
2
Ta có 4 3
2 t 2
6
x arcsin k2
4 2
6 3 6
sin x x arcsin k2
4 2
4 2
Do đó (k ) .
sin x
6 6
x arcsin k2
4 4 4 4
3 6
x arcsin k2
4 4
2. 2 sin x cos x 6 sin x cos x 2 0 .
t 2 ; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x .
4 t2 1
sin x cos x
2
5
t2 1 t (l)
2t 2 0 3t 2t 5 0
2
Ta có 6 3 .
2 t 1(n)
x 4 4 k2 x k2
1
Do đó 2 sin x 1 sin x
x k2
k
4 4 2 x 3
k2
2
4 4
3. 2 2 sin x cos x 2 sin 2x 1 .
t 2 ; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x .
4 1 t2
sin x cos x
2
2
1 t
2 t
2 2t 1 0 2t 2 2t 3 0
Ta có 4 2 2 .
2 3 2
t
2
Do đó
Trang 63 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
x k2 x 12 k 2
k
2 1 4 6
2 sin x sin x
4 2 4 2 x 7 k2 x 17 k 2
4 6 12
4. sin x cos x 4 sin x cos x 1 0 .
t 2 ; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x .
4 t2 1
sin x cos x
2
1
t2 1 t
Ta có 4 t 1 0 2 t 2
t 1 0 2.
2
t 1
2 sin x 1
4
Do đó
1
2 sin x
4 2
1
sin x
4
2
1
sin x
4 2 2
x k2 x k2
4 4
x 3 x k2
k2 2
4 4
x 1
x arcsin
1
k2
k .
arcsin k2 4 2 2
4 2 2
x 1 x 3 arcsin 1 k 2
arcsin
k2 4 2 2
4 2 2
5. sin x cos x 2 sin x cos x 1 0 .
t 2 ; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x .
4 t2 1
sin x cos x
2
t2 1 t 1 2 n
Ta có 2t 1 0 t 2 2 2t 1 0 .
2 t 1 2 l
Do đó
BMaster Trang 64
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2 2
2 2 x arcsin k2
2 sin x 1 2 sin x 4 2
4 4 2 2 2
x arcsin k2
4 2
2 2
x arcsin k2
4 2
k .
3 2 2
x arcsin k2
4 2
6. sin x.cos x 6 sin x cos x 1 1
t 2 ; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x
4 sin x.cos x 1 t
2
2
t 6 39
1 t2
Thay vào 1 ta có được: 6t 1 t 2 12t 3 0
2 t 6 39 2 ; 2
78 6 2
* t 6 39 2 sin x 6 39 sin x
4 4 2
78 6 2 78 6 2
x arcsin k2 x arcsin k2
4 2 4 2
,k .
78 6 2 5 78 6 2
x arcsin k 2 x arcsin k2
4 2 4 2
7. sin x cos x 2 6 sin x.cos x 1
t 2 ; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x
4 sin x.cos x 1 t
2
2
6
t
1 t 2
Thay vào 1 ta có được: t 2 6 . 6t 2 t 6 3
2 6
t
2
6 6
*t 2 sin x
3 4 3
3 3
x arcsin k2 x arcsin k2
3 3
4 4
,k .
3
sin x
4 3 3 5 3
x arcsin k 2 x arcsin k2
4 3 4 3
6 6 3
*t 2 sin x sin x
2 4 2 4 2
Trang 65 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
x 4 3 k2 x 12 k 2
,k .
x 4 k2 x 19 k 2
4 3 12
8. 2 2 sin x cos x 3 sin 2x 1
1 1
2 1 sin x cos x 2 sin x.cos x 2
t 2 ; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x
4 sin x.cos x 1 t
2
2
t 1
Thay vào 2 ta được: 1 2 1 t 2
1 t2
2
t2 1 2 t 2 0
t 2
BMaster Trang 66
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
* t 1 2 sin x 1
4
x 4 4 k2 x k2
, k .
2
sin x
4 2 x x 3 k2
k2 2
4 4
k2 , k .
3
* t 2 2 sin x 2 sin x 1 x k 2 x
4 4 4 2 4
------------------ HẾT------------------
Trang 67 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
,k .
k k
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x ;x
2 4
1.2. Bài tập rèn luyện.
Bài tập.
Giải các phương trình sau:
1. sin 5x.cos 3x sin 9x.cos 7x .
2. cos x.cos 3x sin 2x.sin 6x sin 4x.sin 6x 0 .
3. sin 4x.sin 5x sin 4x.sin 3x sin 2x.sin x 0 .
4. 2 cos x.cos 2x.cos 3x 7 7 cos 2x .
Lời giải
1. sin 5x.cos 3x sin 9x.cos 7x
,k .
k k
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x ;x
4 24 12
2. cos x.cos 3x sin 2x.sin 6x sin 4x.sin 6x 0
BMaster Trang 68
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
k
cos 9 x 0 9 x k x
2 cos 9x.cos x 0 2 ,k
18 9 , k
.
cos x 0 x k x k
2 2
; x k , k .
k
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x
18 9 2
3. sin 4x.sin 5x sin 4x.sin 3x sin 2x.sin x 0
,k .
k k
Vậy phương trình có ba họ nghiệm x k ; x ;x
2 3 5
4. 2 cos x.cos 2x.cos 3x 7 7 cos 2x
cos 4x cos 2x .cos 2x 7 7 cos 2x
2 cos 2 2 x 1 cos 2 x .cos 2 x 7 7 cos 2 x
2 cos3 2x cos2 2x cos 2x 7 7 cos 2x
2 cos3 2x cos2 2x 8 cos 2x 7 0
cos 2 x 1 2 cos 2 2 x cos 2 x 7 0
cos 2x 1
cos 2x 1 0 1 57
cos 2x loai
2 cos 2x cos 2 x 7 0
2
4
cos 2x 1 57 loai
4
cos 2x 1 2x k 2 x k ,k .
2
Vậy phương trình có một họ nghiệm x
2
k k .
Trang 69 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2x k , k
sin 2 x 0 k
x 2
k
cos x 1
2 cos x 1 0 x 2 k2
2 3
k 2
Vậy S ; k2 |k .
2 3
2.2. Bài tập rèn luyện.
Bài tập.
Giải các phương trình sau:
1. cos x cos 3x 2 cos 5x 0 2. cos 22x 3 cos18x 3 cos14x cos10x 0
3. 1 cos x cos 2x cos 3x 0 4. cos x cos 2x cos 3x cos 4x 0
5. 1 sin x cos 3x cos x sin 2x cos 2x .
6. sin x sin2 x sin3 x sin4 x cos x cos2 x cos3 x cos4 x
Lời giải
1. cos x cos 3x 2 cos 5x 0
BMaster Trang 70
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cos x 4 cos 2 x 3 cos 2x cos 4x 0
cos x 2 cos 2 x 1 cos 2 x 2 cos 2 x 1 0
2
cos 16 x 4 cos 3 2 x 0
k
cos16x 0 x
32 16
k
cos 2 x 0 x k
4 2
k k
Vậy S ; |k .
32 16 4 2
3. 1 cos x cos 2x cos 3x 0 .
1 cos x 2 cos2 x 1 4 cos3 x 3 cos x 0
4 cos3 x 2 cos2 x 2 cos x 0
2 cos x 2 cos 2 x cos x 1 0
cos x 0 x 2 k
2 cos x 0
cos x 1 x k 2 k
2 cos x cos x 1 0
2
1
cos x x k2
2 3
k
2 7
Vậy phương trình có các nghiệm là: x k 2 ; x k ; x k2 ; x k2
3 3 6 6
6. sin x sin x sin x sin x cos x cos x cos x cos x
2 3 4 2 3 4
sin x cos x sin 2 x cos 2 x sin 3 x cos 3 x sin 4 x cos 4 x 0
sin x cos x sin x cos x sin x cos x
sin x cos x sin 2 x sin x cos x cos 2 x sin x cos x sin x cos x 0
sin x cos x 1 sin x cos x sin 2 x sin x cos x cos 2 x sin x cos x 0
sin x cos x 0 1
2 sin x sin x cos x 2 cos x 2 0 2
+ Giải 1 sin x cos x cos x cos x
2
BMaster Trang 72
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2 x x k2
x k k
x x k2 4
2
+ Giải 2 2 sin x cos x sin x cos x 2 0
Đặt sin x cos x t t 2 sin x cos x
t2 1
2
. Khi đó phương trình trên trở thành:
t 1 tm
t 2 4t 3 0
t 3 loai
1
Với t 1 sin x cos x 1 2 sin x 1 sin x
4 4 2
x k2
sin x sin
2 k
4 4
x k 2
Vậy phương trình có các nghiệm là: x
4
k ;x
2
k2 ; x k2 k
III. TỔNG HỢP CÁC PHƯƠNG PHÁP.
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc,
công thức biến đổi tích thành tổng, biến đổi tổng thành tích) để đưa về dạng phương trình
lượng giác cơ bản
3.1. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 01.
Giải phương trình sau:
3
sin 2 x sin 2 2x sin 2 3x
2
Lời giải
3
sin 2 x sin 2 2x sin 2 3x
2
1 cos 2x 1 cos 4x 1 cos 6x 3 .
cos 2x cos 4x cos 6x 0 .
2 cos 2x cos 4x cos 4x 0 .
cos 4x 2 cos 2x 1 0 .
cos 4x 0 4 x k x k x 8 k 4
2 8 4 k .
2 cos 2 x 1 0 cos 2x 1 2x 2 k 2 x k
2 3 3
Ví dụ 02.
Giải phương trình sau:
sin2 3x sin2 4x sin2 5x sin2 6x 1
Trang 73 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lời giải
sin 3x sin 4x sin 5x sin 6x
2 2 2 2
BMaster Trang 74
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3
3. cos2 3x cos2 4x cos2 5x
2
1 cos 6x 1 cos 8x 1 cos10x 3
.
2 2 2 2
cos 6x cos 8x cos10x 0
2 cos 8x cos 2x cos 8x 0
cos 8x 1 cos 2x 0 .
k
k x 16 8
cos 8x 0 8x k x
2 k 16 8
k k .
1 cos 2 x 0 x k
cos 2x 1 2x k 2 2
4. 8 cos4 x 1 cos 4x
2
1 cos 2 x
8 2 cos 2 x
2
2
2 cos 2x 1 0
k x 3 k k .
1 2 2
cos 2x cos 2x cos 2x k2
2 3 3
5. sin4 x cos4 x cos 4x
2
sin2 x cos2 x 2 sin2 x cos2 x 1 2 sin2 2x
k x k .
1 k
1 sin 2 2x 1 2 sin 2 2x sin2 2x 0 sin 2x 0 2x k
2 2
6. 3 cos 2x 3 sin2 x cos2 x 0 .
2
2
3 2 sin 2 x 1 4 sin 2 x 1 0 .
12 sin4 x 16 sin2 x 4 0 .
Đặt t sin2 x, t 0,1 . Phương trình trở thành 12t 2 16t 4 0 .
t 1
1 (thỏa mãn)
t
3
sin 2 x 1
2
sin x 1
3
1 cos 2x
1 cos 2x 1 2 x k 2 x k
2
cos 2x 1
1
2x arccos k 2
2
k .
1 cos 2x 1 x 1 arccos 1 k
3 3
2 3 2 3
IV. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ĐIỀU KIỆN.
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức lượng giác đưa về phương trình lượng giác cơ bản và kết hợp điều
kiện để tìm nghiệm của phương trình.
Trang 75 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
(k ) ;
2
Trường hợp 1: x k
12 5
65 55
k 2 5
24 24 k { 2; 1; 0;1; 2} S1 5. ( 2 1 0 1 2)
k 12 5 12
(k ) ;
2
Trường hợp 2: x k
12 5
55 65
k 5
24 24 k { 2; 1; 0;1; 2} S2
k 12
Vậy tổng các nghiệm trong khoảng ; . của phương trình: S S1 S2 0
Ví dụ 02.
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
sin2 2x cos2 5x 1
Lời giải
sin 2x cos 5x 1
2 2
x k 3
sin 2x sin 5x 1 cos4 x 1 cos10 x cos 4 x cos10 x
2 2
k .
x k
7
Xét x k 0 k 0
3
Xét x k 0 k 0
7
Do k nên nghiệm dương nhỏ nhất x
7
Tương tự tìm được nghiệm âm lớn nhất x
7
BMaster Trang 76
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2
2 sin x 2cos 2 3x
4
sin 2 x cos 2 3x
4
Trang 77 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1 cos 2x
2 1 cos 6x
2 2
2 2x 6x k 2 x 16 k 4
cos 2x cos 6x (k )
2 2x 6x k 2 x k
2 8 2
1
Xét x x k 0 k
16 4 4
1
Xét x k 0 k
8 2 4
Do k nên nghiệm dương nhỏ nhất x
16
3
Tương tự tìm được nghiệm âm lớn nhất x
16
Bài 03.
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
1
1. cos x 2 2x sin x 2 , 2. sin x sin x 1 .
2 2
2
Lời giải
1
1. cos x 2 2x sin x 2
2
Ta có
1
cos x 2 2x sin x
2
2
1
cos x 2 2x cos x 2
2 2
2 1
x 2x x k 2
2
2 2
, k
2 1
x 2x x k 2
2
2 2
2 1 1
x 2x 2 2 x 2k
2
, k
x 2 2x 1 1 x 2 2k
2 2
1
2
3
x k (1)
2 4 , k
x k ( 2)
+) 1 có nghiệm khi k 0 k , k k 0;1; 2; 3...
3 3
4 4
BMaster Trang 78
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1 3 1 3
x k x k
Khi đó 1 , k 0;1; 2; 3...
2 4 2 4
1 3 1 3
x k x k
2 4 2 4
3 1
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của 1 là x .
2
+) 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là x 1 .
3 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm dương nhỏ nhất là x .
2
x sin x 1
2 2
2. sin
Ta có
x 1
2
x2 k 2
x sin
2
sin 2
x 1 , k
x 1
2
x k22
x 12 x 2 2k
1
x 2 k 1
, k , k
x 12 1 x 2 2k
2
1 1
x k 2
2 4
Lời giải
Ta có
3 1 sin x 3 1 cos x 2 2 sin 2 x
3 sin x cos x
3 cos x sin x 2 2 sin 2x
Trang 79 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3 1 3 1
sin x cos x cos x sin x 2 sin 2x
2
2 2 2
sin x cos x 2 sin 2x
6 6
5
2 sin x 2 sin 2 x sin 2 x sin x
6 4 12
5 5
2x x 12 k 2 x 12 k 2
, k , k
2x x 5 k 2 x 7 k 2
12 36 3
k 2 , x 0; 2 0
5 5 5 19 5
+) x k2 2 k , k k 0 x .
12 12 24 24 12
, x 0; 2 0 , k k 0;1; 2
7 2 7 2 7 65
+) x k k 2 k
36 3 36 3 12 24
7 31 55
x ;x ;x .
36 36 36
Suy ra phương trình đã cho có tập nghiệm nằm trong khoảng 0; 2 là
5 7 31 55
; ; ;
12 36 36 36
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho nằm trong khoảng 0; 2 là
5 7 31 55
3 .
12 36 36 36
Bài 05.
Tìm nghiệm trên khoảng , của phương trình:
2 sin x 1 sin 2
2 x 3 sin x 1 sin 4 x.cos x
Lời giải
2 sin x 1 sin 2 x 3 sin x 1 sin 4 x.cos x
2
2 sin x 1 sin 2 2 x 3 sin x 1 2 sin 2 x.cos 2 x.cos x
2 sin x 1 sin 2
2 x 3 sin x 1 4 cos 2 x.sin x.cos x 2
2 sin x 1 sin 2
2 x 3 sin x 1 4 cos 2 x.sin x. 1 sin x 1 sin x
sin x 1 0
2
sin 2x 3 sin x 1 2 cos 2x.sin x. 1 sin x
Trường hợp 1: sin x 1 0 sin x 1 x k2 , k .
2
Mà x , x .
2
Trường hợp 2:
sin2 2x 3 sin x 1 2 cos 2x.sin x 1 sin x
BMaster Trang 80
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Trang 81 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
k 4t 2 k 4t 2
t t
2 4m 11 4t 2
m 11t 5
m k
Giả sử 7 14m 22k 7 22k 14m ( phương trình vô nghiệm)
22 11 7
, m 11t 5 t .
m
Vậy phương trình có nghiệm là x
22 11
Bài 07.
Giải phương trình lượng giác sau:
sin x cot 5x
1
cos 9x
Lời giải
k
x
cos 9x 0 9x k 18 9 , k , l .
+) Điều kiện 2 , k, l
si n 5 x 0 5x l x l
5
+) Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với
sin x cos 5x cos 9x sin 5x
sin x 5x sin x 5x sin 5x 9x sin 5x 9x
1 1
2 2
14x 6x m2
sin 6x sin 4x sin14x sin 4x sin 14x sin 6x
14x 6x m2
m
8x m2 x 4
, m .
20 x m2 x
m
20 10
m
+) Với x :
4
m k k 4 9t
9m 2 4 k 9m 18 36t m 2 4t , t .
4 18 9 9m 2 4k
m l l 5t
5m 4l m 4t , t .
4 5 5m 20t
m m
Do đó phương trình có họ nghiệm x , m 2 4t , m 4t , t . Hay x , m
4 4 2
m
+) Với x :
20 10
m k m k
18m 1 20k 18m 20k 1 (vô nghiệm).
20 10 18 9 10 180 9
m l
1 2m 4l 1 4l 2m (vô nghiệm).
20 10 5
m
Do đó phương trình có họ nghiệm x , m thỏa mãn.
20 10
BMaster Trang 82
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
m m
Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm x ,x , m .
4 2 20 10
Bài 08.
Giải phương trình:
cos 3x tan 4x sin 5x
Lời giải
k
+) Điều kiện cos 4x 0 4x k x , k .
2 8 4
+) Với điều kiện trên, phương trình đã cho sin 4x cos 3x sin 5x cos 4x
9x 7 x m2
1
sin x sin 7 x sin x sin 9x sin 9x sin 7 x
1
2 2 9x 7 x m2
x m x m
m m , m .
x 16 8 x 16 8
+) Với x m :
k
m 8m 1 2k 8m 2k 1 (vô nghiệm).
8 4
Do đó họ nghiệm x m , m thỏa mãn.
m
+) Với x :
16 8
m k m 1 k
2m 1 4k (luôn đúng, vì một vế là số chẵn, một vế là
16 8 8 4 8 16 4
m
số lẻ). Do đó họ nghiệm x , m thỏa mãn.
16 8
m
Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm x m , x , m .
16 8
Bài 09.
Giải phương trình:
tan 2x tan 3x tan 7x tan 2x tan 3x tan 7x
Lời giải
k
2x 2 k x 4 2
cos 2x 0
k
+) Điều kiện cos 3x 0 3x k x , k .
cos 7 x 0 2 6 3
k
7 x 2 k x 14 7
+) Phương trình đã cho tan 2x tan 3x tan 7x 1 tan 3x tan 7x (1)
1
Nếu tan 3x tan 7 x 1 0 tan 3x tan 7 x 0 tan 3x 0 tan 2 3x 1 0 (vô
tan 3x
nghiệm). Do đó tan 3x tan 7x 1 0 . Khi đó
tan 3x tan 7 x tan 3x tan 7 x
(1) tan 2x tan 2x tan 2x tan10x
tan 3x tan 7 x 1 1 tan 3x tan 7 x
Trang 83 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
k .
5
Đối chiếu điều kiện thì phương trình có nghiệm là x k2 ; x k2
6 6
Bài 11.
Giải phương trình:
BMaster Trang 84
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cos2x 2 cos 2x 1
cot x
sin 3x
Lời giải
sin 3x 0 k
Điều kiện: sin 3x 0 x ,k .
sin x 0 3
Ta có:
cos2x( 2 cos 2x 1)
cot x
cos2x 2 1 2 sin 2 x 1 cos x
sin 3x 3 sin x 4 sin3 x sin x
cos2x 3 4 sin x 2
cos x
cos2x cosx
sin x 3 4 sin 2 x sin x
2x x k 2
2x x k 2
x k2
k2
k 2 x ,k
x 3
3
(Loại vì không thỏa mãn điều kiện)
Kết luận: Phương trình vô nghiệm.
Bài 12.
Giải các phương trình sau:
sin x sin 2x sin 3x cos 2 x cos3 x 1
1. 3 2. cos 2x tan x
2
.
cos x cos 2x cos 3x cos 2 x
3.
1
1
2
. 4. tan x 1
4
2 sin 2 2x sin 3x
.
cos x sin 2x sin 4x cos 4 x
1 2 sin x cos x
5. cos 3x tan 5x sin 7x . 6. .
tan x cot 2x cot x 1
Lời giải
sin x sin 2x sin 3x
1. 3
cos x cos 2x cos 3x
sin 3x sin x sin 2x
3
cos 3x cos x cos 2x
2 sin 2xcosx sin 2x
3
2 cos 2x cos x cos 2x
sin 2x 2cosx 1
3 , ĐK: cos 2x 0; 2 cos x 1 0
cos 2x 2 cos x 1
Trang 85 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cos 2 x tan 2 x 1 cos x 1 tan 2 x
cos 2x tan2 x 1 cos x 1 tan2 x
2 cos2 x cos x 1 0
cos x 1
cos x 1
2
x k2
, K ( Thoả mãn điều kiện).
x k2
3
1 1 2
3.
cos x sin 2x sin 4x
cos x 0 cos x 0
k
Điều kiện: sin 2x 0 2 sin x cos x 0 sin 4x 0 4x k x ,k
sin 4x 0 2 sin 2x cos 2 x 0 4 .
1 1 2
PT
cos x 2 sin x cos x 2 sin x cos x cos 2x
1 1
1
2 sin x 2 sin x cos 2x
2 sin x cos 2x cos 2x 1
2 sin x cos 2x 1 cos 2x
2 sin x cos 2x 2 sin2 x
2 sin x cos 2x sin x 0
1 2 sin2 x sin x 0
sin x 1
.
sin x 1
2
+) Xét sin x 1 cos x 0 (Loại).
1 x 6 k2
+) sin x ,K .
2 x 5 k2
6
Thử điều kiện
2 2 3
+) sin 4x sin 4 k 2 sin k8 sin 0 ( thoả mãn).
6 3 3 2
5 10 10 3
+) sin 4x sin 4 k 2 sin k8 sin sin 3 sin 0
6 3 3 3 3 2
( thoả mãn).
x 6 k2
Vậy phương trình có nghiệm: ,K .
x 5 k2
6
BMaster Trang 86
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4. tan 4
x 1
2 sin 2x sin 3x
2
cos 4 x
Điều kiện: cos x 0 x
2
k k .
Với điều kiện trên, ta có:
tan 4
x 1
2 sin 2x sin 3x
2
cos 4 x
sin 4 x cos 4 x 2 sin 2 2 x sin 3x
2
sin2 x cos2 x 2 sin2 x cos2 x 2 4 sin 2 x cos2 x sin 3x
1 2 sin2 x cos2 x 2 sin 3x 4 sin2 x cos2 x sin 3x
4 sin2 x cos2 x sin 3x 2 sin2 x cos2 x 2 sin 3x 1 0
2 sin2 x cos2 x 2 sin 3x 1 2 sin 3x 1 0
2 sin 3x 1 2 sin 2 x cos 2 x 1 0
2 sin 3x 1 0 1
2 sin x cos x 1 0 2
2 2
k2
x
1
Giải phương trình (1): sin 3x sin 3x sin 18 3
k
2 6 x 5 k2
18 3
Giải phương trình (2):
1 cos 4x 1
k
1 1 3 1 3 k
sin 2 x cos2 x sin 2 2x cos 4x x arccos
2 8 2 8 4 4 4 2
Đối chiếu với điều kiện thì phương trình ban đầu có các họ nghiệm là:
k .
k2 5 k2 1 3 k
x ; x ; x arccos
18 3 18 3 4 4 2
5. cos 3x tan 5x sin 7x
k
k
Điều kiện: cos 5x 0 x
10 5
Với điều kiện trên, ta có:
cos 3x tan 5x sin 7x
sin 5x
cos 3x sin 7 x
cos 5x
cos 3x sin 5x sin 7x cos 5x
sin 8x sin 2x sin12x sin 2x
1 1
2 2
sin12x sin 8x
12x 8x k 2
x x k
k
12 8 2
Trang 87 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
k
x 2
k
x
k
20 10
Đối chiếu với điều kiện thì phương trình ban đầu có các họ nghiệm là:
k .
k k
x ; x
2 20 10
1 2 sin x cos x
6.
tan x cot 2x cot x 1
Điều kiện: tan x cot 2x ; cot x 1 ; sin 2x 0
Với điều kiện trên, ta có:
1 2 sin x cos x
tan x cot 2x cot x 1
1 2 sin x cos x
sin x cos 2x cos x sin x
cos x 2 sin x cos x sin x
1 2 sin x sin x cos x
2 sin 2 x cos 2 x cos x sin x
2 sin x cos x
2 sin x cos x
2 sin x
1 cos 2x
2. cos 2x
2
2 sin x cos x 2 sin x 0
sin x 0 (loai )
2 sin x 2 cos x 1 0
cos x 2 x
3
4
k2 k
2
k
3
Đối chiếu với điều kiện thì phương trình ban đầu có các họ nghiệm là: x k2
4
Bài 13.
Giải các phương trình sau :
. 1
1 1
1. 2 tan x cot 2x 2 sin 2x
2 2 sin 2x
cos x cos 5x
2. 8 sin 2 2 x 8 cos 2 x . 2
cos 3x cos x 4
3. tan 2x tan 3x tan 5x tan 2x tan 3x tan 5x . 3
Lời giải
. 1
1 1
1. 2 tan x cot 2x 2 sin 2x
2 2 sin 2x
cos x 0
Đk: sin 2x 0 x k ( k ) .
sin 2x 0 2 2
BMaster Trang 88
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4 sin 2 x 1 2 sin 2 x 8 sin 2 x.cos 2 x 1
2 sin 2 x 1 4 cos 2 x 0 2 sin 2 x 1 2 1 cos 2 x 0
sin x 0 2
2 sin x 1 2 cos 2x 0
2
1 .
cos 2 x
2
3
Trang 89 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
x l 2
Kết hợp điều kiệnKết hợp điều kiện x l
3
l là nghiệm phương trình .
x l
5
3. tan 2x tan 3x tan 5x tan 2x tan 3x tan 5x . 3
cos x 0 x 2 k
Đk: ( k ) .
cos 3x 0 x k
6 3
Phương trình 3 cos x cos 5x.cos 3x 8 cos2 2x.cos 3x.cos x 8 cos x.cos 3x.cos2 x
2
BMaster Trang 90
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài tập
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1 cos x
a. y 3 cos 2x b. y
sin x
2 3 sin x 1 1
c. y d. y
2 cos x 3 sin x cos x
e. y tan 2 x f. y cot x 3
3
4 2 sin x 3 tan x
g. y h. y
3 sin x cos x 2 cos x 1
cot x tan 4x
i. y 6
k. y 3
1 cos x sin 2x
3 sin 2x cos x
m. y
2
cos 4x cos 3x
5 4
Lời giải
a. y 3 cos 2x
Hàm số y 3 cos 2x xác định khi 3 cos 2x 0 (luôn đúng, vì cos 2x 1 , x ).
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
1 cos x
b. y
sin x
1 cos x
Hàm số y xác định khi sin x 0 x k , k .
sin x
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \k , k .
2 3 sin x
c. y
2 cos x 3
Trang 91 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2 3 sin x 3
Hàm số y xác định khi 2 cos x 3 0 cos x x k2 , k .
2 cos x 3 2 6
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ k 2 , k .
6
1 1
d. y
sin x cos x
1 1 cos x 0 x k
Hàm số y
xác định khi 2 ,k x k. , k .
sin x cos x sin x 0 xk 2
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ k. , k .
2
e. y tan 2 x
3
Hàm số y tan 2 x xác định khi cos 2x 0 2 x k x k .
3 3 3 2 12 2
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ k , k .
12 2
f. y cot x 3
Hàm số y cot x 3 xác định khi sin x 3 0 x 3 k x 3 k .
TXĐ: D \3 k , k
4
g. y
3 sin x cos x
4
Hàm số y xác định khi
3 sin x cos x
3 sin x cos x 0 sin x 0 x k x k .
3 3 3
TXĐ: D \ k , k .
3
2 sin x 3 tan x
h. y
2 cos x 1
x 2 k
cos x 0
2 sin x 3 tan x
Hàm số y xác định khi 1 x k2 .
2 cos x 1 cos x 3
2
x 3 k 2
TXĐ: D \ k , k 2 , k 2 , k .
2 3 3
BMaster Trang 92
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cot x
i. y 6
1 cos x
cot x
6 sin x 0 x k x k
Hàm số y xác định khi 6 6 6 .
1 cos x cos x 1 x k 2 x k 2
TXĐ: D \ k , k2 , k
6
tan 4x
k. y 3
sin 2x
tan 4x
Hàm số y 3 xác định khi
sin 2x
sin 2x 0 k
2x k x
2
cos 4 x 0 4 x k x k
3 3 2 24 4
k k
TXĐ: D \ , ,k .
2 24 4
3 sin 2x cos x
m. y
2
cos 4x cos 3x
5 4
2 sin 2x cos x
Hàm số y xác định khi và chỉ khi
2
cos 4x cos 3x
5 4
2
cos 4x cos 3x 0
5 4
7x 3 x 13
2 cos cos 0
2 40 2 40
7x 3 7x 3 17 2
cos 0 k x k
2 40
2 40 2
140 7
.
cos x 13 x
13 x 7
0 k k2
2 40
2 40 2
20
17 2k 7
TXĐ: D \ ; k2 , k .
140 7 20
Dạng 02. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT.
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất 1 sin x 1 và 1 cos x 1 .
Trang 93 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài tập.
Tìm GTNN và GTLN của các hàm số:
a. y 2 cos x 5 b. y 4 sin 2 x 1
4 4
5
c. y d. y 1 sin x 1
3 cos 2x 1
2
Với x , ta có:
0 cos 2x 1 0 cos2 2x 1 1 3 cos2 2x 1 4
BMaster Trang 94
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
5 5
5
4 3 cos 2x 1
2
Suy ra:
max y 5 cos 2x 0 2x
k
k x , với k .
2 4 2
cos2 2x 1 2x k x
5 k
min y , với k .
4 2
d. y 1 sin x 1
Với x , ta có:
1 sin x 1 1 sin x 1 0 1 sin x 2
0 1 sin x 2
1 1 sin x 1 2 1
1 y 2 1
Trang 95 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
5 k2
max y 2 sin 3x 1 3x k 2 x , với k
3 3 2 18 3
k2
min y 2 sin 3x 1 3x k 2 x , với k
3 3 2 18 3
Cách 2. Phương trình y sin 3x 3 cos 3x có nghiệm khi và chỉ khi
2
12 3 y 2 y 2 4 2 y 2 .
Vậy GTLN của y là 2 và GTNN của y là 2 .
g. y sin x cos x 2 cos 2x 3 sin x.cos x
2
*
1
y 1 2 cos 2 x sin 2 x
2
Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm
2
1
2 y 1 y 1
2 2 17 17 17 17 17
2
y 1 1 y 1 .
2 4 2 2 2 2
17 17
Vậy GTLN của y là 1 và GTNN của y là 1 .
2 2
h. y 3 sin2 x 4 sin x.cos x 5 cos2 x 2 .
y
3
2
1 cos 2x 2 sin 2x 1 cos 2x 2
5
2
y 1 2 sin 2x 4 cos 2x *
Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm
22 4 y 1 y 1 20 2 5 y 1 2 5 1 2 5 y 1 2 5 .
2 2 2
3 19 3 19
4y2 2y2 6y 5 2y2 6y 5 0 y
2 2
Dạng 03. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
Phương pháp giải:
DẠNG CƠ BẢN:
u v k2 , k u v k 2 , k
sin u sin v cos u cos v
u v k 2 , k u v k 2 , k
BMaster Trang 96
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
u l hay v l l
tan u tan v
cot u cot v u l hay v l l
2 2
u v k k u v k k
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
sin x 0 x k k cos x 0 x
2
k k
sin x 1 x
2
k2 k cos x 1 x k 2 k
cos x 1 x k2 k
sin x 1 x
2
k2 k
Bài 01.
Giải các phương trình sau:
3
a. cos 2x 1 . b. sin 3x c. 2 cos x 1
6 2 5
d. cot 4x 3 0 e. 3 tan 2 x 3 0 f. cos x 0
3
x 1
g. 2 sin 3 0 h. sin 2 2x . i. tan 2 2 x 3 .
3 4 4 4
Lời giải
a. cos 2x 1
2x k 2 x k ,k .
2
3
b. sin 3x
6 2
k2
3x 6 3 k 2 x 6 3
sin 3x sin ,k
6 3 3x 2 k 2 x 5 k2
6 3 18 3
c. 2 cos x 1
5
9
x k2 x k2
1
cos x cos x cos 5 4 20 ,k
5 2 5 4 x k2 x k2
5 4 20
d. cot 4x 3 0
k
cot 4x cot 4x k x ,k ..
6 6 24 4
e. 3 tan 2 x 3 0
3
tan 2x
3
Trang 97 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
k
tan 2 x tan 2 x k x ,k .
6 6 12 2
f. cos x 0
3
x k x k ,k .
3 2 6
x
g. 2 sin 3 0
3 4
x 3
sin
3 4 2
x
x 3 4 3 k2 x 4 k6
sin sin ,k .
3 4 3 x 2 k2 x 5 k6
3 4 3 4
1
h. sin 2 2x
4
1 cos 4x 1
2 4
1 k
cos 4x cos 4x cos 4x k 2 x ,k .
2 3 3 12 2
i. tan 2 2 x 3 .
4
Điều kiện: cos 2 x 0
4
tan 2 x 3
4
tan 2 x 3
4
7 k
tan 2 x tan 2x k x
4 3
4 3
24 2 , k
đều thỏa mãn.
2x k x
k
tan 2 x tan
4 3 4 3 24 2
7 k
x 24 2
Vậy ,k là nghiệm của phương trình.
x k
24 2
Bài 02.
Giải các phương trình sau:
2
a. sin 3x cos 2x 0 . b. cos x cos x 0 .
3
BMaster Trang 98
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
c. cos
x
2
cos 2x 30 . d. tan x.cot 2x 1 .
x x 1
e. sin2 x cos2 2x 0 . f. sin 4 cos4 .
2 2 2
Lời giải
a. sin 3x cos 2x 0 .
sin 3x cos 2x .
k2
3x 2x k 2 x
1 2 10 5 ,k .
sin 2 2 x ,k
4 3x 2x k 2 x k2
2 2
k2
x 10 5
Vậy phương trình có nghiệm là ,k .
x k2
2
2
b. cos x cos x 0 .
3
2 cos x cos 0 .
3 3
cos x 0 . x k ,k . x k ,k .
3 3 2 6
Trang 99 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1 cos 2x
cos2 2x 0 .
2
2 cos2 2x cos 2x 1 0
1 x 6 k
cos 2 x 2x k 2
2 3 k k .
cos 2 x 1 2x k 2 x k
2
x 6 k
Vậy phương trình có nghiệm là k .
x k
2
x x 1
f. sin 4 cos4 .
2 2 2
x x x x x x 1
sin cos sin cos sin 2 cos 2 .
2 2 x 2 2 2 2
x x x x 1
sin cos sin cos .
2 2 x 2 2
2
x k2
1 2 3
cos x cos x cos ,k .
2 3 x 2 k2
3
2
x 3 k2
Vậy phương trình có nghiệm là ,k .
x 2 k2
3
Bài 03.
Tìm nghiệm của các phương trình sau trong các khoảng đã cho:
với x 0; . với x ; .
1 3
a. sin 2x b. cos x
2 4 2
c. tan 2x 15 1 với 180 x 90
1
d. cot 3x với x ; 0 . .
3 2
Lời giải
a. sin 2x với x 0; .
1
2
2x 6 k 2 x 12 k
1
sin 2 x sin 2 x sin k 7
k .
2 6 2x k 2 x k
6 12
Vì x 0; nên
1 1 13
0 12 k 0 12 k 1 12 k 12 k 1
k 7 k 7 k k 0 .
0 7 k 0 k 1 k 5
12 12 12 12
11
x 12 12
Vậy .
x
7
12
với x ; .
3
b. cos x
4 2
5
x k2 x k2
cos x cos 4 6
k 12
k .
4 6 x k2 x k2
4 6 12
5
12 k 2
Vì x ; nên k .
k2
12
5 17 7 17 7
1 12 2k 1 12 2 k 12 24 k 24 k 0
k k k .
1 1 2k 1 13 2k 11 13 k 11 k 0
12 12 12 24 24
5
x 12
Vậy .
x
12
c. tan 2x 15 1 với 180 x 90
Ta có tan 2x 15 1
2x 15 45 k.180 k 2x 60 k.180 k x 30 k.90 k
Vì 180 x 90
180 30 k.90 90 k
k 2
210 k.90 60 k k k
7
3
2
3
k 1
k 0
x 150
Vậy phương trình có nghiệm x 60 .
x 30
1
d. cot 3x với x ; 0 .
3 2
Ta có cot 3x
1
3x
3
k k x 9 k3 k .
3
Vì x ; 0 nên
2
0k .
k
2 9 3
k 1
0k k 18 k k
1 1 k 7 k 1 21 1
.
2 9 3 18 3 9 3 k0
4
x 9
Vậy .
x
9
Bài 04.
Giải các phương trình sau:
a. 2 cos2 x 3 cos x 1 0 . b. 2 sin2 x cos2 x 4 sin x 2 0 .
c. 3 sin2 2x 7 cos 2x 3 0 . d. 6 cos2 x 5 sin x 7 0 .
e. cos 2x 3 cos x 4 0 . f. 6 sin2 3x cos12x 7 .
h. 5 sin x sin x 1 cos2 x 3 .
x
g. cos x 2 sin 1 .
2
i. 4 sin x 12 cos2 x 7 .
4
k. 7 tan x 4 cot x 12
1
l. 2
3 cot 2 x 5 0 . m. 2 sin3 x cos 2x sin x
cos x
o. tan x cot x tan x cot x 2
1 1 2
n. cos2 x 2
cos x .
cos x cos x
Lời giải
a. 2 cos x 3 cos x 1 0 .
2
cos x 1 x k2
.
cos x 1 x k2
2 3
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là: x k2 ; x
3
k2 k .
b. 2 sin2 x cos2 x 4 sin x 2 0 .
2 sin 2 x 1 sin 2 x 4 sin x 2 0 .
x 2 k2
sin x 1
x arccos k 2
1
3 sin x 4 sin x 1 0
2
1 .
sin x 3
3 1
x arccos k 2
3
1
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là: x k2 ; x arccos k 2 ;
2 3
k .
1
x arccos k 2
3
c. 3 sin 2x 7 cos 2x 3 0 .
2
3 1 cos 2 2 x 7 cos 2 x 3 0 .
3 cos2 2x 7 cos 2x 0 .
cos 2x 0
k
2x k x .
cos 2x VN
7
2 4 2
3
k .
k
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là: x
4 2
d. 6 cos2 x 5 sin x 7 0 .
1
sin x
6 1 sin 2 x 5 sin x 7 0 6 sin 2 x 5 sin x 1 0 2 .
sin x 1
3
1 x 6 k2
+) Với sin x .
2 x 5 k2
6
1
x arcsin k 2
1 3
+) Với sin x .
3 x arcsin 1 k 2
3
5 1
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là: x k 2 ; x k2 ; x arcsin k 2 ;
6 6 3
x arcsin k 2 k .
1
3
e. cos 2x 3 cos x 4 0 .
cos x 1
2 cos x 3 cos x 5 0
2
x k2 .
cos x 5 VN
2
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là: x k2 k .
f. 6 sin2 3x cos12x 7 .
1 cos 6x
6. 2 cos2 6x 1 7 0 .
2
2 cos 6x 3 cos 6x 5 0 .
2
cos 6x VN
5
k
2 6x k 2 x .
6 3
cos 6x 1
k .
k
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là: x
6 3
x
g. cos x 2 sin 1 .
2
x 2
x x sin VN x
2 sin 2 2 sin 0 2 2 k x k2 .
2 2 x 2
sin 0
2
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là: x k2 k .
h. 5 sin x sin x 1 cos2 x 3
5 sin2 x 5 sin x sin2 x 1 3 .
6 sin2 x 5 sin x 4 0 .
sin x 3 vn
4
1
sin x x k 2 k .
sin x 1 2 2
2
i. 4 sin4 x 12 cos2 x 7 .
1 cos 2x 6 1 cos 2x 7 0 .
2
cos2 2x 4 cos 2x 0 .
cos 2x 0
cos 2x 4 .
1 cos 2x 1
k . .
k
cos 2x 0 2x k x
2 4 2
k. 7 tan x 4 cot x 12 .
7 tan 2 x 12 tan x 4 0 tan x 2 x arctan 2 k
2 k .
x k k
tan x 2
x arctan k
2 7 7
1
l. 2
3 cot 2 x 5 0 .
cos x
1 cot 2 x 3 cot 2 x 5 0
.
x k k
2
4 cot 2 x 4 0
cot x 1 x k k .
x k
2
k 4
cos 2x 1 sin x 0 .
k
cos 2 x 0 2x 2 k x 4 2
k .
sin x 1 x k2 x k2
2 2
1 1
n. cos2 x 2
cos x .
cos x cos x
cos x 1 cos x cosx
4 3
.
cosx 0
cos4 x cos3 x cos x 1 0
.
cos x 0
cos x 12 cos 2 x cos x 1 0
.
cos x 0
k .
k
cos x 1 x
2
o. tan x cot x tan x cot x 2
2
2x 4 4 k 2 x 4 k
2x k 2
2 ,k
2x k 2
2x k 2 x k
4 4 2
6
b. cos 5x sin 5x
2
6
2 sin 5x
4 2
3
sin 5x
4 2
sin 5x sin
4 3
k2
5 x 4 3 k 2 5x 12 k 2 x 60 5
,k .
5 x k 2 5 x 5 k 2 x k2
4 3 12 12 5
c. 3 cos 2x sin 2x 2
3 1 2
cos 2x sin 2x
2 2 2
2
sin cos 2x cos sin 2x
3 3 2
sin 2 x sin
3 4
3 2x 4 k 2 2 x 12 k 2 x 24 k
,k .
2x k 2 2x 5 k 2 x 5 k
3 4 12 24
d. 3 sin 4 x 3 cos 4 x 3 0
3 sin 4 x 3 cos 4 x 3
3 1 1
sin 4x cos 4x
2 2 2
1
cos sin 4x sin cos 4x
6 6 2
sin 4 x sin
6 6
k
4x 6 6 k 2 4x k 2 x 2
,k .
4x k 2 4x 4 k 2 k
3 x
6 6 3 2
e. cos x 3 sin x 2 cos 2 x
1 3
cos x sin x cos 2x
2 2
cos cos x sin sin x cos 2x
3 3
x 2x k 2 x 3 k2
3
cos x cos 2x ,k
3 x 2x k 2 x k2
3 9 3
f. cos 7 x sin 5x 3 cos 5x sin 7 x
cos 7 x sin 5x 3 cos 5x 3 sin 7 x
cos 7 x 3 sin 7 x 3 cos 5x sin 5x
cos 7 x 3 sin 7 x 3 cos 5x sin 5x
1 3 3 1
cos 7 x sin 7 x cos 5x sin 5x
2 2 2 2
sin cos 7 x cos sin 7 x sin cos 5x cos sin 5x
4 4 4 4
7 x 5x k 2 x k
4
sin 7 x sin 5x 4 k ,k .
4 4 7 x 3 5x k 2 x
24 6
4 4
g. 2 sin 11x 3 cos 2x sin 2x 0
2 sin 11x 3 cos 2 x sin 2 x
3 1
sin 11x cos 2x sin 2x
2 2
sin11x sin cos 2x cos sin 2x
3 3
k2
11x 3 2 x k 2 x 27 9
sin 11x sin 2 x ,k
3 11x 2 2x k 2 x 2 k2
3 39 13
Bài 06.
Giải các phương trình sau:
a. 3 s inx cos x 2 sin 2x 3 0 . b. sin3 x cos3 x sin 2x sinx cos x .
c. cos x cos 2x cos3x 0 d. cos x cos 2x cos 3x cos 4x 0
e. cos x cos 5x 2 cos 3x 0 f. cos 2x.cos 5x cos 7x .
g. 4 sin x.sin 2x.sin 3x sin 4x .
h. cos x.cos 3x sin 2x.sin 6x sin 4x.sin 6x 0 .
i. cos 22x 3 cos18x 3 cos14x cos10x 0 .
k. 4 sin 3x sin 5x 2 sin x.cos 2x 0 .
Lời giải
2
t 2(l)
1 x k2
+ t 1 sinx cos x 1 sin x
2 k .
4 2
x k 2
x k2
1
+ t 1 sinx cos x 1 sin x
x k2
k
4 2
2
c. cos x cos 2x cos3x 0
2 cos 2x cos x cos 2x 0
k
cos 2x 0 x 4 2
cos 2 x 2 cos x 1 0 k
2 cos x 1 0 x k2
3
k
x 4 2
Vậy k
x k2
3
d. cos x cos 2x cos 3x cos 4x 0
5x 3x 5x x
2 cos cos 2 cos cos 0
2 2 2 2
2k
x
5x 5 5
cos 0
5x x
x k k .
3x 2
2 cos cos cos 0
2 2 2 cos 3x x 2
cos x k2
2
2
2k
x 5 5
Vậy: x k k là nghiệm của phương trình.
2
x k2
e. cos x cos 5x 2 cos 3x 0
cos x cos 5x 2 cos 3x 0
2 cos 3x.cos 2x 2 cos 3x 0
k
cos 3x 0 x
2 cos 3x cos 2x 1 0 6 3 ,k .
cos 2x 1 x k
2
k
x 6 3
Vậy nghiệm của phương trình là ,k .
x k
2
f. cos 2x.cos 5x cos 7x
1
cos 7 x cos 3x cos 7 x
2
cos 7x cos 3x 2 cos 7x
k
7 x 3x k 2 x 2
cos 7 x cos 3x k
7 x 3x k 2 x k
5
g. 4 sin x.sin 2x.sin 3x sin 4x
4 sin x.sin 2x.sin 3x 2 sin 2x.cos 2x
2 sin 2x. 2 sin x sin 3x cos 2x 0
sin 2x. cos 2x cos 4x cos 2x 0
k
2x k x 2
sin 2 x 0
sin 2 x cos 4 x 0
4x k
k
cos 4 x 0 x
k
2 8 4
h. cos x.cos 3x sin 2x.sin 6x sin 4x.sin 6x 0
cos x.cos 3x sin 6x sin 4x sin 2x 0
cos x.cos 3x 2 sin 6x.sin 3x cos x 0
k
cos 16x 0 16 x 2 k x 32 16
k
cos 2 x 0 2x k x k
2 4 2
k. 4 sin 3x sin 5x 2 sin x.cos 2x 0
4 sin 3x sin 5x sin 3x sinx 0
k
sin 3x 0 x 3
3 sin 3x 2 sin 3x cos 2 x 0 k . .
cos 2x 3 VN
2
Bài 07.
Giải các phương trình sau:
3
a. sin2 x sin2 2x sin2 3x . b. sin 2 x sin 2 2x sin 2 3x .
2
c. 3cos2 2x 3 sin2 x cos2 x 0 d. sin2 3x cos2 4x sin2 5x cos2 6x
e. 8 cos4 x 1 cos 4x . f. sin4 x cos4 x cos 4x .
1
g. sin4 x cos4 x cos x . h. sin6 x cos6 x .
2
Lời giải
a. sin2 x sin2 2x sin2 3x
1 cos2x 1 cos4x 1 cos6x
2 2 2
1 cos 2x+cos 4x +cos 6x 0
1 cos 6x 2cos 3x.cos x 0
2cos2 3x 2cos3x.cos x 0
2cos 3x cos 3x cos x 0
x 6 k 3
cos 3x 0 x 6 k 3
xl k , l, m
cos 3x cos x xm
xm 2
2
3
b. sin 2 x sin 2 2x sin 2 3x
2
1 cos2x 1 cos4x 1 cos6x 3
2 2 2 2
cos 2x+cos 4x+cos 6x 0
cos2x+cos6x+cos4x 0
cos4x.cos2x cos4x 0
x 8 k 4
cos4x 0 x k
8 4 k, l .
cos2x -1 2x l 2 x l
2
c. 3cos2 2x 3 sin2 x cos2 x 0
1 cos2 x 1 cos2 x
3 cos 2 2 x 3 0
2 2
6 cos2 2x 4cos2x 2 0
1 1
1 x 2 arccos 3 k
cos x
k, l
2
3
cos 2 x 1 x l
2
d. sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x
2 2 2 2
Ta có 8 cos4 x 1 cos 4x
2
cos 2x 0 x
4
k
4
k .
f. sin4 x cos4 x cos 4x .
Ta có sin4 x cos4 x cos 4x
1 2 sin2 x cos2 x 2 cos2 2x 1
1
2 cos2 2x sin 2 2x 0
2
3 cos 2x 1 0 vô nghiệm.
2
1
3
sin 2 x cos2 x 3 sin 2 x cos2 x sin 2 x cos 2 x
2
3 1
1 sin 2 2x
4 2
2
sin 2 2x
3
1 cos 4x 2
2 3
1 1
1 1
cos 4 x 4 x arccos k 2 x arccos k 2 k
3 3 4 3
1
13. 2 sin x cos 2x sin 2x cos x sin 4x cos x . 14. 3 sin x cos x
cos x
15. 2 sin x 1 2 cos 2 2 x 3 sin x sin 4 x cos x
29. tan x 3 cot x 4 sin x 3 cos x . 30.
sin 4 x cos 4 x 1
sin 2x
tan x cot x .
2
Lời giải
1. cos 2x 1 2 cos x cos x sin x
cos2 x sin2 x 1 2 cos x cos x sin x
cos x sin x 1 2 cos x cos x sin x 0
sin x cos x 1 cos x sin x 0
2 x 2 k2
sin x
sin x cos x 1
4 2
x k2
cos x sin x 0
sin x 0
4 x k
4
Vậy phương trình có tập nghiệm S k 2 ; k 2 ; k .
2 4
2. 1 sin x cos3 x
2
1 sin x cos x 1 sin 2 x
2
k
x 4
4x k
sin 4 x 0 x k
2x k
sin 2 x 0 2
4x 2x k 2
cos 4 x cos 2 x xk
4 x 2 x k 2 k
x 3
k k
Vậy phương trình có tập nghiệm S ; .
4 3
5. sin 4x 2 cos2 x 1
2 sin 2x cos 2x cos 2x
cos 2x 2 sin 2x 1 0
k
2x 2 k x 4 2
cos 2x 0
2x k 2 x k
sin 2x 1 6 12
2
5 5
2x k2 x k
6 12
k 5
Vậy phương trình có tập nghiệm S ; k ; k .
4 2 12 12
6. 1 sin x cos x sin 2x cos 2x 0
sin x cos x 1 2 sin x cos x cos 2 x sin 2 x 0
k2 k
2
Vậy phương trình có các nghiệm x k ; x
4 3
7. 1 tan x 1 sin 2x 1 tan x .
Tập xác định D \ k , k .
2
Ta có
1 tan x 1 sin 2x 1 tan x
cos x sin x cos 2 x sin 2 x cos x sin x
cos x sin x cos 2x 1 0
sin x cos x 0
cos 2 x 1 0
2 sin x 0 x k x k
4
4
4 k
cos 2x 1 2x k 2 x k
1 4 sin x 4 sin 2 x cos x 1 sin x cos x
cos x 4 sin x cos x 4 sin2 x cos x 1 sin x cos x
4 sin x cos x sin x 1 sin x 1
sin x 1 2 sin 2x 1 0
sin x 1 0
2 sin 2 x 1 0
x 2 k2 x 2 k2
sin x 1
sin 2x 1
2x k 2 x k
6 12
k
2
5 5
2x k2 x k
6 12
k
5
Vậy phương trình có các nghiệm x k2 ; x k ;x k
2 12 12
9. 2 sin x 1 2 cos x sin x sin 2x cos x
2 sin x 1 2 cos x sin x 2 sin x cos x cos x
2 sin x 1 2 cos x sin x cos x 2 sin x 1
2 sin x 1 cos x sin x 0
1 x 6 k2
2 sin x 1 0 sin x 2
x k
5
k2
cos x sin x
0
sin x 0
6
4
x k
4
k
5
Vậy phương trình có các nghiệm x k2 ; x k2 ; x k
6 6 4
x x
10. cos4 sin 4 x sin 2x
4 4
x x x x
cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2x
4 4 4 4
x
cos cos 2x
2 2
x 5x k4
2 2 2x k 2 2 2 k2 x 5 5
k
x 2x k 2 3x k 2 x k4
2 2 2 2 3 3
k
k4 k4
Vậy phương trình có các nghiệm x ;x
5 5 3 3
11. sin 2x cos 2x 1 2 sin 2x sin 4x
sin 2x 2 cos2 x 2 sin 2x 1 2 cos 2x
2 cos x sin x cos x 2 2 cos x sin x 1 2 cos 2x
cos x 0
sin x cos x 2 sin x 1 2 cos 2x
cos x 0
sin x cos x 2 sin x 2 2 sin x cos 2x
cos x 0
sin x cos x 2 sin x 2 sin 3x sin x
x 2 k x 2 k
cos x 0
2 sin x 2 sin 3x
3x x k 2
4
x k
8
k
4 5 k
3x x k 2 x
4 16 2
12. 2 sin 2x sin 7x 1 sin x
2
2 sin x 1 2 cos 2 2 x 3 sin x 4 sin x cos 2 x cos 2 x
2 sin x 1 2 cos 2
2 x 3 sin x 4 sin x cos 2 x 1 sin x
2
sin x 1
2 cos 2x 3 sin x 2 sin x cos 2x 1 sin x
2
sin x 1
2 cos 2 x 3 sin x 2 sin x 1 2 sin x 1 sin x
2 2
sin x 1
2
2 1 2 sin 2 x 3 sin x 2 sin x 2 sin 2 x 1 2 sin 2 x
sin x 1
8 sin x 4 sin x 6 sin x 5 sin x 1 0
4 3 2
x 2 k2
sin x 1 sin x 1
1 x k2 k
sin x 1 2 sin x 1 0
3
sin x 6
2 5
x k2
6
16. 2 cos 2 x 2 3 sin x cos x 1 3
3 cos x sin x .
Đặt t x , ta được
6
cos t 0
cos 2t 1 3 cos t 2 cos t 3 cos t
2
cos t 3
2
Ta được nghiệm như cách 1.
17. 4 cos2 x 3 tan2 x 4 3 cos x 2 3 tan x 4 0 .
Điều kiện: x k ,k .
2
Ta có 4 cos2 x 3 tan2 x 4 3 cos x 2 3 tan x 4 0
2 2
2 cos x 3 3.tan x 1 0
2 cos x 3 0 x 6 k 2
x k2 , k
3 tan x 1 x k 6
6
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x k2 , k .
6
18. sin3 x cos3 x sin x cos x .
sin3 x sin x cos3 x cos x 0
sin x sin 2 x 1 cos 3 x cos x 0
cos3 x cos 2 x sin x cos x 0 cos x cos 2 x sin x cos x 1 0
cos x 0 1
cos x sin x cos x 1 0 2
2
Ta có 1 x k ,k .
2
2 sin 2x cos 2x 3 (Vô nghiệm vì 1 1
2
2
32 )
8 2 cos 2 2x 0
4
1 2
cos 2x 2x k2 x k , k .
2 3 3
Vậy nghiệm của phương trình là x k ,k .
3
3
20. sin 2 2x sin 2 4x .
2
1 cos 4x 2 sin2 4x 3 0
2 1 cos 2 4 x cos 4 x 2 0
k
cos 4x 0 x
2 cos 2 4 x cos 4 x 0
cos 4x 1 8 4
k .
x
k
2
6 2
k k
Vậy nghiệm của phương trình là: x ,x ,k .
8 4 6 2
21. 4 cos3 x sin 3 x cos x 3 sin x .
4 sin3 x 3 sin x cos x 4 cos3 x 0
Nếu cos x 0 x k sin x 1 không là nghiệm của phương trình.
2
Nếu cos x 0 , chia 2 vế của phương trình cho cos3 x ta được:
sin3 x sin x cos x cos3 x
4 3 4 0
cos3 x cos3 x cos3 x cos 3 x
tan x 1
4 tan3 x 3 40
cos x cos2 x
2
sin x 1 4 sin 2 x 6 cos x 0
sin x 1 4 cos 2
x 6 cos x 4 0
sin x 1
x 2 k2
cos x
1
k .
2 x 2 k2
cos x 2 loaïi
3
23. 2 sin 2 x 1 tan 2 2 x 3 2 cos 2 x 1 0 .
k .
k
Điều kiện: 2x k x
2 4 2
Ta có 2 sin 2 x 1 tan 2 2 x 3 2 cos 2 x 1 0
cos 2x.sin 2 2x
3 cos 2 x 0
cos 2 2x
sin 2 2x sin 2 2x 3 cos 2 2x
3 cos 2x 0 0
cos 2x cos 2x
sin2 2x 3 cos2 2x sin2 2x 3 cos2 2x tan2 2x 3
tan 2x 3 x
3
k k thoả mãn điều kiện.
Vậy nghiệm của phương tình là: x k ,k .
3
cos2 x cos x 1
24. 2 1 sin x .
sin x cos x
Điều kiện: sin x cos x 0 tan x 1 x
4
k k .
cos2 x cos x 1
Ta có 2 1 sin x
sin x cos x
1 sin x 1 sin x cos x 1 2 1 sin x sin x cos x
1 sin x 2 sin x 2 cos x 1 sin x 1 sin x cos x 1 0
1 sin x 1 sin x.cos x sin x cos x 0
sin x 1 (1)
1 sin x.cos x sin x cos x 0 ( 2)
Giải (1) : sin x 1 x k2 , k .
2
Giải ( 2) : 1 sin x.cos x sin x cos x 0 .
Đặt t sin x cos x 2 sin x , t 2 ; 2
4
t2 1
sin x.cos x .
2
t2 1
Ta được phương trình: 1 t 0 t 2 2t 1 0 t 1 .
2
2
Với t 1 2 sin x 1 sin x
4 4 2
x 4 4 k2
x k2
2 , k
x 5 k2
x k 2
4 4
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x k2 ; x k2 , k .
2
25. tan x 2 2 sin x 1 .
Điều kiện: x k k .
2
Ta có tan x 2 2 sin x 1
sin x
2 2 sin x 1 sin x 2 2 sin x.cos x cos x 0
cos x
sin x cos x 2 2 sin x.cos x 0 .
Đặt t sin x cos x 2 sin x , t 2 ; 2
4
1 t2
sin x.cos x .
2
2
1 t2 t 2; 2
Ta được phương trình: t 2 2 0 2t t 2 0
2
2 .
2 t 2 2 ; 2
2 2 1
Với t 2 sin x sin x sin
2 4 2 4 2 6
5
x 4 6 k2 x 12 k 2
,k .
x 5 k2 x 13 k 2
4 6 12
Với t 2 2 sin x 2 sin x 1
4 4
x k2 x k2 , k .
4 2 4
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình là:
k2 , x k2 , k .
5 13
x k2 ; x
12 12 4
26. tan x tan 2x sin 3x.cos x .
x 2 k
,k
Điều kiện:
x k
4 2
Ta có: tan x tan 2x sin 3x.cos x
sin x sin 2x
sin 3x.cos x
cos x cos 2x
sin 3x sin 3x.cos x.cos x.cos 2x
sin 3x 1 cos x.cos x.cos 2x 0
sin 3x 0
1 cos 2x
.cos 2x 1
2
k
x k
3x k
3 x k
2 cos 2 x 1 3 x ,k
cos 2 x cos 2 x 2 0 cos 2 x 2 loaïi xk
3
k
Kiểm tra điều kiện suy ra nghiệm phương trình là x ,k .
3
27. 4 3 sin x cos x cos 2x sin 8x .
Ta có 4 3 sin x cos x cos 2x sin 8x
2 3 sin 2x.cos 2x sin 8x
3 sin 4x sin 8x
k k
x 4 x 4
sin 4x 0
sin 4x 3 2 cos 4 x 0
cos 4x 3
4x k 2
6
x
24 2
k
,k
2 k
4x k 2 x
6 24 2
5 7
28. sin 2 x 3 cos x 1 sin x .
2 2
5 7
Ta có: sin 2 x 3 cos x 1 sin x
2 2
cos 2x 3 sin x 1 sin x
x k
sin x 0
1 2 sin x 2 sin x 1 0
2
,k
sin x 1 x k2
2
29. tan x 3 cot x 4 sin x 3 cos x
k
Điều kiện: x ,k .
2
Ta có tan x 3 cot x 4 sin x 3 cos x
sin x
cos x
3
cos x
sin x
4 sin x 3 cos x
sin 2 x 3 cos 2 x 4 sin x cos x sin x 3 cos x
sin x 3 cos x sin x 3 cos x 2 sin 2x 0
Trang 123 BMaster
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
x 3 k
tan x 3
sin x 3 cos x 0
x k2 , k .
sin x 3 cos x 2 sin 2x sin x 3 sin 2x
3
x 4 k2
9 3
sin 4 x cos 4 x 1
30. tan x cot x
sin 2x 2
k
Điều kiện: x ,k .
2
sin 4 x cos 4 x 1
Ta có tan x cot x
sin 2x 2
sin x cos x sin x cos2 x
4 4 2
2
sin 2 x cos2 x 2 sin 2 x.cos2 x 1
2 sin2 x.cos2 x 0 sin 2x 0 (loại)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
------------------ HẾT------------------