BẢNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC DÙNG CHO HỌC SINH LỚP 9 ĐẾN 12
Công thức cơ bản Các góc đặc biệt
sin cos 1 ; sin tan .cos 2 2 1 sin 1 Góc đối nhau: Góc hơn kém π Góc phụ nhau π cos( ) cos sin( ) sin Góc hơn kém sin 1 cos 1 2 cos a cot a.sin a ; tan sin( ) sin cos( ) cos sin cos cos sin k 2 sin k Z 2 sin cos tan( ) tan cos k 2 cos ; k tan( ) tan 2 cot( ) cot cos cot ; tan .cot 1 tan k tan ; k Góc bù nhau cot( ) cot cos sin cos sin sin 2 cot k cot ; k sin( ) sin 2 1 1 1 tan 2 ; 1 cot 2 cos( ) cos cos 2 sin 2 tan( ) tan tan cot tan cot 2 2 Công thức cộng cot( ) cot sin a b sin a.cos b cos a.sin b cos a b cos a.cos b sin a.sin b cot tan sin a b sin a.cos b cos a.sin b cos a b cos a.cos b sin a.sin b Giáo viên 2 Nguyễn Chí Thành cot tan tan a b tan a tan b tan a b tan a tan b 2 1 tan a .tan b 1 tan a .tan b 1 tan b 1 tan b Công thức nhân đôi – hạ bậc – nhân ba tan b tan b Nhân đôi: Hạ bậc: Nhân ba: 4 1 tan b 4 1 tan b sin 2a 2sin a.cos a 1 cos 2a sin 3a 3sin a 4sin 3 a sin a 2
Biểu diễn theo t
tan a cos 2a cos a sin a 2 2 2 cos 3a 4 cos3 a 3cos a Công thức biến đổi tích thành tổng 2 2 cos a 1 1 2sin a 2 2 1 cos 2 a cos 2 a 2t cot a 1 2 2 3 tan a tan 3 a sin a 2 tan a tan 3 a 1 t2 tan 2a và cot 2a 1 cos 2a 1 3 tan 2 a 1 cos a.cos b cos a b cos a b 1 tan 2 a 2 cot a tan 2 a 2 1 t 2 1 cos 2 a cos a Các công thức khác 1 t2 1 sin 2a sin a cos a 2a 2 cos 2 a ; 1 cos 2a 2 sin 2 a 2 1 cos 1 sin a.sin b cos a b cos a b tan a 2t 2 1 t2 sin 8 a cos8 a 1 4sin 2 a.cos 2 a 2sin 4 a.cos 4 a 1 1 sin 2 a sin a cos a 2
sin a.cos b sin a b sin a b
1 3 1 sin 4 a cos 4 a 1 2sin 2 a.cos 2 a 1 sin 2 2a cos 4a 2 1 2 4 4 sin n a.cosn a n . sin n 2a 2 3 2 5 1 sin a cos a 1 3sin a.cos a 1 sin 2a cos 4a 6 6 2 2 4 8 8 Công thức biến đổi tổng thành tích m cos a cos b 2 cos ab a b sin a b 2 α 2 .cos 2 tan a tan b ; cot a tan a α cos a .cos b sin 2a R R ab a b R cos a cos b 2sin .sin sin a b 2 2 cot a cot b ; cot a tan a 2cot 2a Hình tròn Hình quạt Viên phân sin a.sin b ab a b sin a sin b 2sin .cos sin b a 2 2 cot a cot b Diện tích hình tròn: S R 2 Chu vi hình tròn: C 2 R ab a b sin a.sin b sin a sin b 2 cos .sin 0 . R 2 R2 2 2 Diện tích hình quạt: S ( bằng độ) ; S ( bằng rad) sin a cos a 2.sin a 2.cos a 3600 2 sin a b 4 4 . R tan a tan b Chiều dài cung tròn: l ( bằng độ) cos a.cos b 1800 sin a cos a 2.sin a 2.cos a sin 2 4 4 Diện tích hình viên phân: Svp .R ,( bằng rad) LỚP TOÁN THẦY THÀNH 2 BẢNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC DÙNG CHO HỌC SINH LỚP 9 ĐẾN 12 Các công thức trong tam giác Xét tính chẵn lẻ của hàm số Tìm TXĐ của hàm số sin A B sin C A B C Bước 1: Tìm TXĐ: D Cho căn 0 , cho mẫu số 0 . Từ sin A sin B sin C 4 cos .cos .cos Bước 2: Chỉ ra x D x D đó suy ra điều kiện của x và biểu cos A B cos C 2 2 2 Bước 3: Tính : cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1 diễn điều kiện dưới dạng TXĐ. Chú A B C f ( x) : Hµm sè ch½n ý sử dụng các công thức của phương sin sin A B C cos A cos B cos C 1 4sin .sin .sin 2 2 2 2 2 f ( x) f ( x) : Hµm sè lÎ trình lượng giác cơ bản. Thay dấu A B C " " bằng dấu " " tan cot tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C (nhọn) f ( x); f ( x): Kh«ng ch½n kh«ng lÎ 2 2 A B B C C A cos B C cos A 2C tan 2 .tan 2 tan 2 .tan 2 tan 2 .tan 2 1 Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất Hàm tuần hoàn – chu kì cos 2 A cos 2B cos 2C 1 4cos sA.cos B.cos C + Đánh giá 1 sin x,cos x 1 y A.sin(ax b) 2 cos A B C cos 2C A B C A B C + Hàm y a.sin x b.cos x dùng BĐT y B.cos(ax b) chu kì T | a | cot cot cot cot .cot .cot sin A 2B C sin B 2 2 2 2 2 2 Bunhia hoặc đưa về : y A.tan(ax b) sin 2 A sin 2 B sin 2 C 2 2cos A.cos B.cos C y B.cot(ax b) chu kì T | a | cot A B C cot 2B y a 2 b 2 a sin x b cos x sin A sin B sin C A B C B C 3A tan .tan .cot a 2 b 2 a 2 b 2 cos sin 2 A cos A cos B cos C 1 2 2 2 y f1 ( x) có chu kì là T1 2 sin C sin A.cos B sin B.cos A y f 2 ( x) có chu kì là T2 sin C y a2 b2 .sin x rồi đánh giá hoặc sử Thì hàm số y f1 ( x ) f 2 ( x ) có Nguyễn Chí Thành tan A tan B ( A, B 90 0 ) dụng đk có nghiệm a 2 b 2 y 2 0975.705.122 cos A.cos B chu kì là T0 BCNN T1 , T2 sin 2 A sin 2 B sin 2C 4sin A.sin B.sin C Hàm y a.sin 2 x b.sin x.cos x c.cos 2 x hạ Với các hàm số có lũy thừa lớn hơn cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 2cos A.cos B.cos C bậc rồi tính như trên. 1, ta dùng công thức hạ bậc để 5A 5B 5C a .sin x b1.cos x chuyển về lũy thừa bậc 1, sau đó tìm sin 5 A sin 5B sin 5C 4 cos .cos .cos Hàm y 1 nhân chéo rồi sử 2 .sin x b2 .cos x a chu kì. 2 2 2 sin 6 A sin 6 B sin 6C 4sin 3 A.sin 3B.sin 3C dụng điều kiện có nghiệm. A B C A B B C A C A B C Phương trình lượng giác cơ bản tan tan tan tan .tan tan .tan tan .tan tan .tan .tan 1 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 x k 2 x k 2 sin x sin ;k cos x cos ;k Phương trình LG cơ bản x k 2 x k 2 cot x cot x k ; k tan x tan x k ; k Nếu sin x m Nếu cos x m Nếu cot x m Nếu tan x m m 1 : Phương trình vô nghiệm m 1 : Phương trình vô nghiệm C1 : m cot x k C1 : m tan x k m 1 : Giải một trong hai cách: m 1 : Giải một trong hai cách: C : x arc cot m k ;k C : x arctan m k ;k 2 2 x k 2 x k 2 cot x 0 x k C1 : m sin x k 2 ; k C1 : m cos x k 2 ; k tan x 0 x k 2 x arcsin m k 2 x arc cos m k 2 ;k C2 : ;k Đặc biệt: cot x 1 x k Đặc biệt: tan x 1 x k C2 : x arc cos m k 2 4 4 x arcsin m k 2 cot x 1 x k tan x 1 x 4 k sin x 0 x k cos x 0 x k 4 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN Đặc biệt: sin x 1 x k 2 2 Đặc biệt: cos x 1 x k 2 0975.705.122 cos x 1 x k 2 sin x 1 x 2 k 2 BẢNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC DÙNG CHO HỌC SINH LỚP 9 ĐẾN 12 Phương trình Các trường hợp đặc biệt của phương trình lượng giác cơ bản a.sin 2 x b.sin x.cos x c.cos2 x d sin u sin v sin u sin( v) cos u cos v cos u cos( v) tan u tan v tan u tan(v) Cách 1: Kiểm tra cos x 0 có thoả mãn hay sin u cos v sin u sin v cos u sin v cos u cos v tan u cot v tan u tan v không? 2 2 2 Lưu ý: cos x 0 x k sin u cos v sin u sin v cos u sin v cos u cos v tan u cot v tan u tan v 2 2 2 2 cot u cot v cot u cot( v) sin 2 x 1 sin x 1. sin x 1 cos x 0 2 cos x 1 sin x 0 2
Khi cos x 0 , chia hai vế phương
sin a 1 cos a 1 sin a sin b 2 cos a cos b 2 cot u tan v cot u cot v trình (1) cho cos 2 x 0 ta được: 2 sin b 1 cos b 1 a.tan 2 x b.tan x c d (1 tan 2 x) sin a 1 cos a 1 cot u cot v cot u cot v sin a sin b 2 cos a cos b 2 2 Đặt: t tan x , đưa về phương trình sin b 1 cos b 1 Phương trình bậc hai hàm LG bậc hai theo t: sin a sin b 1 cos a cos b 1 a sin 2 x b sin x c 0 đặt t sin x (a d )t 2 b.t c d 0 sin a.sin b 1 cos a.cos b 1 sin a sin b 1 cos a cos b 1 a cos 2 x b cos x c 0 đặt t cos x Cách 2: Hạ bậc: sin a 1 cos a 1 a tan 2 x b tan x c 0 đặt t tan x 1 cos2 x sin 2 x 1 cos2 x a. b. c. d sin b 1 cos b 1 2 2 2 sin a.sin b 1 cos a.cos b 1 a cot 2 x b cot x c 0 đặt t cot x b.sin 2 x (c a).cos2 x 2d a c sin a 1 cos a 1 a.sin 2 x b.cos x c 0 chuyển sin 2 x 1 cos2 x sin b 1 cos b 1 a.cos2 x b.sin x c 0 chuyển cos2 x 1 sin 2 x a.cos 2 x b.sin x c 0 chuyển cos 2 x 1 2sin 2 x Phương trình Phương trình a.sin3 x b.sin 2 x cos x c.sin x.cos 2 x d.cos3 x 0 a.cos 2 x b.cos x c 0 chuyển a tan n x cot n x) b(tan x cot x 0 + Xét cos x 0 thay vào phương trình kiểm tra . cos 2 x 2cos2 x 1 tan x cot x t; t Đặt : + Xét cos x 0 . Chia cả hai vế của phương trình cho cos3 x để đưa về phương a.tan x b.cot x c 0 đặt tan x t cot x 1 tan x cot x t ;| t | 2 trình bậc 3, ẩn là tan x t Chuyển về phương trình ẩn là t rồi giải Phương trình a.sin x b.cos x c Đường tròn lượng giác Nếu a b c phương trình vn 2 2 2 sin a b c Cách 1: Chia hai vế phương trình cho a 2 b2 ta được: sin x cos x π a b 2 2 a b 2 2 a b2 2 2 1 a b c Đặt: sin , cos . Phương trình trở thành: sin .sin x cos .cos x a b 2 2 a b 2 2 a b2 2 y = sinα M(x;y) c cos( x ) cos (2) π a b2 2 -1 x = cosα 1 cos 0 Cách 2: a) Xét x k 2 có là nghiệm hay không? x x 2t 1 t2 b)Xét x k 2 cos 0. Đặt: t tan , thay sin x , cos x , 2 2 1 t2 1 t2 ta được phương trình bậc hai theo t: (b c)t 2 2at c b 0 π -1 - 2 BẢNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC DÙNG CHO HỌC SINH LỚP 9 ĐẾN 12 Phương trình Phương trình Phương trình a.sin x b.cos x c.sin a.sin x cos x b.sin x.cos x c 0 a sin x cos x b.sin x.cos x c 0 Đặt: t cos x sin x ; t 2. Chia cả hai vế cho c : Đặt: t cos x sin x 2. cos x 1 4 a cos t 2 1 2sin x.cos x sin x.cos x (t 2 1). a b c 2 1 .sin x .cos x sin .Đặt với 0 t 2 sin x.cos x (t 2 1). c c Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai 2 b sin Sau đó sử dụng hai công thức sau để tìm x: c theo t. Giải phương trình này tìm t thỏa t 2. Sau đó sử sin x.cos cos x.sin sin dụng hai công thức sau để tìm x: cos x sin x 2 cos x 2 sin x 4 4 sin x sin . Từ đó tìm được x cos x sin x 2 cos x 2 sin x 4 4 cos x sin x 2 cos x 2 sin x LỚP TOÁN THẦY THÀNH 4 4 cos x sin x 2 cos x 2 sin x NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 4 4 Phương trình a.sin x b.cos x a1 .sin b1 .cos Phương trình a.sin x b.cos x c.cos Cách thuộc công thức bằng thơ Với a b a b . Chia cả hai vế cho 2 2 2 2 a b 2 2 . Chia cả hai vế cho c : Tiện đây Mận mới hỏi Đào 1 1 a sin Lượng giác đã thuộc công thức nào chưa? a b Mận hỏi thì Đào xin thưa .sin x .cos x a b c a b 2 2 a b2 2 .sin x .cos x cos .Đặt Tớ đã thuộc hết lúc vừa bình minh c c b cos a1 b1 Sin bình cộng với cos bình .sin .cos c a 2 b2 a 2 b2 Nhất định bằng 1 chúng mình cùng vui sin 2 x cos2 x 1 sin x.sin cos x.cos cos sin x sin Tan bình thêm 1 bạn ơi, bằng 1 chia nhé cos thời bình cos x cos . Từ đó tìm được x 1 phương 1 tan 2 x Học công thức cộng Công thức tổng thành tích Hàm số lượng giác cos2 x Công thức cộng cũng thật phiền Cos + cos = 2 cos cos Bắt được quả tang Cotan cũng dễ như thường, bình phương cộng 1 bằng thương Không chịu khó học thuộc liền được ư cos trừ cos = trừ 2 sin sin sin x chứ gì. Cos của tổng thật là hư Sin + sin = 2 sin cos Sin nằm trên cos tan x cos x Tử số là 1 còn chi, mẫu bình phương của sin thì chẳng sai Bằng tích các cos lại trừ đi sin sin trừ sin = 2 cos sin. Cotang dại dột 1 Sin của tổng nhớ như in Giá trị LG đặc biệt 1 cot 2 x 2 Bị cos đè cho. sin x Bằng sin nhân cos cộng liền cos sin Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi Cách 2: Tan với cotan sánh vai, tích chúng bằng 1 nhớ hoài chẳng Tan của tổng bằng tổng tan tan Bắt được quả tang quên tan x.cot x 1 Chia 1 trừ tích các tan oai hùng Công thức nhân ba Sin nằm trên cos Hoặc Nhân ba một góc bất kỳ, Công thức nhân đôi Côtang cãi lại +Sin gấp đôi = 2 sin cos Cos thì cos cos sin sin sin thì ba bốn, cos thì bốn ba, Cos nằm trên sin! +Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin Sin thì sin cos cos sin rõ ràng dấu trừ đặt giữa 2 ta, lập phương Cos thì đổi dấu hỡi nàng chỗ bốn … thế là ok. +Tang gấp đôi Sin thì giữ dấu xin chàng nhớ cho ! Tang đôi ta lấy đôi tang (2 tang) Tích thành tổng Hệ thức lượng trong tam giác vuông Chia 1 trừ lại bình tang, ra liền. Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ Sao Đi Học (Sin = Đối / Huyền) Cứ Khóc Hoài ( Cos = Kề / Huyền) tanx + tany: tình mình + lại tình ta, sinh ra 2 đứa con mình Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng Thôi Đừng Khóc ( Tan = Đối / Kề) Có Kẹo Đây ( Cotan = Kề/ Đối) con ta Sin cos nửa sin-cộng cộng sin-trừ. Hoặc: tanx – tan y: tình mình hiệu với tình ta sinh ra hiệu chúng, Sin : đi học (cạnh đối – cạnh huyền) con ta con mình Cos: không hư (cạnh đối – cạnh huyền) Tang: đoàn kết (cạnh đối – cạnh kề) CHÚC CÁC EM HỌC TỐT Cotang: kết đoàn (cạnh kề – cạnh đối) Gv: Nguyễn Chí Thành