You are on page 1of 3

NGUYỄN HẠNH 0338248401

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Facebook: https://www.facebook.com/hanh.nguyen.SAO
Gmail: hanh1632001@gmail.com

I. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


1. Công thức lượng giác cơ bản
sin 2   cos 2   1.
1 
1  tan 2   ,    k , k  .
cos 
2
2

1
1  cot 2   ,   k , k  .
sin 2 

tan  .cot   1,   k , k  .
2

2. Các cung liên quan đặc biệt


2.1 Hai cung đối nhau (α và −α)
cos     cos  sin      sin 
tan      tan  cot      cot 
2.2 Hai cung bù nhau (α và π−α)
cos        cos  sin       sin 
tan        tan  cot        cot 
π
2.3 Hai cung phụ nhau (α và −α )
2
   
cos      sin  sin      cos 
2  2 
   
tan      cot  cot      tan 
2  2 
2.4 Hai cung hơn kém π

cos        cos  sin        sin 

tan       tan  cot       cot  .

π
2.5 Hai cung hơn kém
2
NGUYỄN HẠNH 0338248401

   
cos       sin  sin      cos 
 2  2 ;

   
tan       cot  cot       tan  .
 2  2

3. Công thức cộng


sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b
; ;
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b
; ;
tan a  tan b tan a  tan b
tan  a  b   tan  a  b   .
1  tan a.tan b ; 1  tan a.tan b

4. Công thức nhân đôi


sin 2a  2sin a.cos a
cos 2a  cos 2 a  sin 2 a  2 cos 2 a  1  1  2sin 2 a
2 tan a
tan 2a 
1  tan 2 a
Ta cũng có:
2 tan a 1  tan 2 a
sin 2a  cos 2a  .
1  tan 2 a ; 1  tan 2 a

5. Công thức hạ bậc


1  cos 2a 1  cos 2a 1  cos 2a
cos 2 a  sin 2 a  tan 2 a  .
2 ; 2 ; 1  cos 2a

6. Công thức biến đổi tổng thành tích


uv u v
cos u  cos v  2 cos cos
2 2 ;
uv uv
cos u  cos v  2sin sin
2 2 ;
uv u v
sin u  sin v  2sin cos
2 2 ;
uv u v
sin u  sin v  2 cos sin .
2 2

7. Công thức biến đổi tích thành tổng


1
cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b  
2
1
sin a sin b  cos  a  b   cos  a  b  
2
NGUYỄN HẠNH 0338248401

1
sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b  
2
II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Phương trình cơ bản và phương trình đặc biệt:
a. Dạng cơ bản:
u  v  k 2
sin u  sin v   ,k 
u    v  k 2

u  v  k 2
cos u  cos v   ,k 
u  v  k 2

  
tan u  tan v  u  v  k , k    v   k 
 2 

cot u  cot v  u  v  k , k    v  k 

b. Các dạng đặc biệt:


sin u  0  u  k , k  


sin u  1  u   k 2 , k  
2

sin u  1  u    k 2 , k  
2

cos u  0  u   k , k  
2
cos u  1  u  k 2 , k  

cos u  1  u    k 2 , k  

2. Phương trình bậc nhất đối với sinu và cosu:


a. Là phương trình có dạng: a sin u  b cos u  c ( a  0 , b  0 ) (1)
b. Điều kiện có nghiệm: (1) có nghiệm  a  b  c .
2 2 2

c. Cách giải: Chia hai vế cho a  b , sau đó dùng công thức cộng để đưa về
2 2

phương trình cơ bản.


3. Phương trình dạng a sin u  b sin u cos u  c cos u  d
2 2

Cách giải 1:

 Xét cos u  0 có thỏa phương trình không.


Khi cos u  0 : Chia hai vế phương trình cho cos u ta đưa về dạng
2

phương trình bậc hai (hoặc bậc nhất) đối với tan u.

You might also like