You are on page 1of 23

HÌNH HỌC 10. CHƯƠNG II.

BÀI 3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM


GIÁC

A – LÝ THUYẾT
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông:

 a 2  b 2  c 2 (Pythagoras).  b 2  a.b , c 2  a.c

 h2  b.c  a.h  b.c

1 1 1
 2
 2 2
h b c

2. Định lý Cosin

b2  c 2  a 2
a 2  b 2  c 2  2bc cos A  cos A  .
2bc

a 2  c 2  b2
 b 2  a 2  c 2  2ac cos B  cos B  .
2ac

a 2  b2  c2
 c  a  b  2ab cos C  cos C 
2 2 2
.
2ab
3. Định lý Sin

a b c
   2R
sin A sin B sin C

( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC )

4. Công thức trung tuyến:

Gọi ma , mb , mc là các đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A, B, C của tam giác ABC .

b2  c 2 a 2
 ma2   .
2 4

a 2  c2 b2
 m 
2
b  .
2 4

a 2  b2 c 2
 mc2   .
2 4

5. Công thức tính diện tích

1 1 1
 Công thức 1: S  a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2

( ha , hb , hc là các đường cao xuất phát từ đỉnh A, B, C).


1 1 1
 Công thức 2: S  bc sin A  ac sin B  ab sin C .
2 2 2

abc
 Công thức 3: S  .
4R

abc
 Công thức 4: S  pr với p  .
2

( r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC ).


 Công thức 5 (Công thức Herong):
abc
S p  p  a  p  b  p  c  với p  .
2
6. Một vài công thức nhanh

 Diện tích hình vuông cạnh a là S  a 2 .


a2 3
 Diện tích tam giác đều cạnh a là S  .
4
1
 S ABC  (tính diện tích biết 3 đường cao).
2
 1 1 1   1 1 1 
 2  2  2   2 4  4  4 
 ha hb hc   ha hb hc 
1
m  mb2  mc2   2  ma4  mb4  mc4  (tính diện tích biết 3 đường trung tuyến).
2
 S ABC  2
a
3
Chứng minh công thức 3.

1 1 1 2S 2S 2S
Ta có: S  a.ha , S  b.hb , S  c.hc  a  ,b  ,c  .
2 2 2 ha hb hc

2S 2S 2S
 
a  b  c ha hb hc 1 1 1
Khi đó: p    S   .
2 2  ha hb hc 

S p  p  a  p  b  p  c 

 1 1 1    1 1 1  2S    1 1 1  2S    1 1 1  2S 
 S     S        S       S      
 ha hb hc    ha hb hc  ha    ha hb hc  hb    ha hb hc  hc 

 1 1 1  1 1 1   1 1 1  1 1 1 
 S 2               
 ha hb hc  ha hb hc   ha hb hc  ha hb hc 

2
1  2 2   1 1  1 2 2 2 1 1 1
S 2
2  2
 2   2  2   4  S2 2 2  2 2  2 2  4  4   4
hc  ha hb   ha hb  hc ha .hc hb .hc ha .hb ha hb hc

2
 1 1 1   1 1 1  1
S 2
 2  2  2   2 4  4  4   S 
 ha hb hc   ha hb hc 
2
 1 1 1   1 1 1 
 2  2  2   2 4  4  4 
 ha hb hc   ha hb hc 
Chứng minh công thức 4.

 2 3 2
b2  c2 a 2 2 b  c   a  ma  mb  mc  4  a  b  c 
2 2 2 2
 2 2 2

ma 
2
  
 2 4 4  m 4  a  4b  4c  4 a b  4a c  8b c
4 4 4 2 2 2 2 2 2

a 2  c 2 b2 2  a  c   b
 2 2 2
 a
 16
Ta có: mb2    
 m 4  4a  b  4c  4a b  8a c  4b c
4 4 4 2 2 2 2 2 2
 2 4 4
 a 2  b2 c2 2  a  b   c  b
2 2 2
16
mc 
2
  
 m 4  4a  4b  c  8a b  4a c  4b c
4 4 4 2 2 2 2 2 2
 2 4 4
 c 16

 2
  ma  m 2
b  m c   169  a 4  b4  c 4  2a 2b 2  2b2c 2  2a 2c 2 
2 2


m 4  m4  m 4  9  a 4  b4  c 4 
 a b c
16

9
  ma2  mb2  mc2   2  ma4  mb4  mc4    a 4  b4  c4  2a 2b2  2b2c 2  2a 2c 2 
2

16

16  2
  a 4  b 4  c 4  2a 2b 2  2b 2c 2  2a 2c 2 
9 

 ma  mb
2
 mc 
2 2
 2  ma4  mb4  mc4  

 a  b  c   a  b  c   a  b  c   a  b  c 
Ta có: S  p  p  a  p  b  p  c     .  .  . 
 2  2  2  2 

1 1
4 
 a  b  c   a  b  c  a  b  c  a  b  c    a  b   c   a  b   c  c   a  b  c  a  b 
2 4 

1  1
 a  b   c 2  c 2   a  b    a  b .c 2   a  b  .  a  b   c 4  c 2  a  b 
2 2 2 2 2 2

4    4

1 2 2 1
c  a  b2    a2  b2   c 4 
2
  a 4  b4  c 4  2a 2b 2  2b 2c 2  2a 2 c 2
4 4

1 16  2 1
 
2 2
 2  ma4  mb4  mc4   m  mb2  mc2   2  ma4  mb4  mc4 
2
  m  m 2
 m 2

4 9  a b c
 3
a
B. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÀN CHƯƠNG.
I/ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KÌ TỪ 0 ĐẾN 180

1. Định nghĩa:

Với mỗi góc   0    180  ta có điểm M  x0 ; y0  trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc
  .
xOM

Khi đó:

sin   y0
cos   x0
y0
tan    x0  0 
x0
x0
cot    y0  0 
y0

sin  ; cos  ; tan  ; cot  gọi là giá trị lượng giác của góc  .

Nhận xét:  : 1  cos   1; 0  sin   1

tan  xác định khi   90

cot  xác định khi   0 ;180 


2. Dấu các giá trị lượng giác

sin a cos a tan a cot a


0  a  90    
90  a  180    

3. Quan hệ giữa các góc phụ nhau, bù nhau

Hai góc phụ nhau:  và 90   Hai góc bù nhau:  và 180  

sin  90     cos  sin 180     sin 

cos  90     sin  cos 180      cos 

tan  90     cot  tan 180      tan 

cot  90     tan  cot 180      cot 

4. Các giá trị lượng giác của 1 số góc (cung) đặc biệt

0 30 45 60 90 180


sin a 0 1 2 3 1 0
2 2 2
cos a 1 3 2 1 0 1
2 2 2
tan a 0 3 1 3 || 0
3
cot a || 3 1 3 0
3

5. Một số hệ thức cơ bản

sin x
a) sin 2 x  cos 2 x  1 b) tan x.cot x  1 c) tan x 
cos x

cos x 1 1
d) cot x  e) 1  tan 2 x  f) 1  cot 2 x 
sin x cos 2 x sin x
II/ TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ
1. Góc giữa 2 vectơ
* Định nghĩa:
      
Cho 2 véc tơ a và b đều khác véc tơ 0 . Từ 1 điểm O bất kỳ ta vẽ OA  a và OB  b

 
 
Ta có a , b  
AOB

* Lưu ý các trường hợp đặc biệt


       
 
a) a, b  90  a  b  
b) a, b  0  a, b cùng hướng
       
   
c) a, b  b, a  
d) a, b  180  a, b ngược hướng

2. Tích vô hướng của 2 véc tơ


    
* Định nghĩa:  
a.b  a . b cos a, b

* Đặc biệt:
  2  2  2   
a) a.a  a  a b) AB  AB 2 c) 0.a  a.0  0, a
      
 
d) a, b  0  a, b cùng hướng: a.b  a . b
      
 
e) a, b  180  a, b ngược hướng: a.b   a . b .
  
* Tính chất: Với a, b, c bất kỳ và k   , ta có:
      
a) a.b  b.a  
b) a. b  c  a.b  a.c

     2 2 
   
c) k a .b  k a.b  a. kb   d) a  0; a  0  a  0

  2   2   2   2
   
2 2
e) a  b  a  2ab  b f) a  b  a  2ab  b

 2 2       

g) a  b  a  b a  b    
h) a.b  0  a, b là góc nhọn
     
 
l) a.b  0  a, b là góc tù  
m) a.b  0  a, b là góc vuông

3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng


  
Cho 2 vec tơ a   a1 ; a2  và b   b1 ; b2  . Khi đó: a.b  a1 .b1  a2 .b2

Chú ý:

a) a  a12  a22

  a1b1  a2b2    
  a.b
b) cos a; b    
a.b a12  a22 . b12  b22
, với a  0, b  0

 
c) Đặc biệt a  b  a1b1  a2b2  0

 xB  x A    y B  y A  với A  x A ; y A  , B  xB ; yB  .
2 2
d) AB  AB 

III/ CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC


1/ Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A: AB  c , BC  a , AC  b ; đường cao AH  h
Ta có:

a2  b2  c2 b 2  a.b '

c 2  a.c' h 2  b '.c'

1 1 1
a.h  b.c 2
 2 2
h b c
2/ Định lý côsin

a 2  b 2  c 2  2bc.cos A b 2  a 2  c 2  2 ac.cosB c 2  a 2  b 2  2 ab.cosC

Hệ quả:

b2  c  a 2 a2  c  b2 a  b  c2
cos A  cos B  cos C 
2bc 2ac 2ab

3/ Công thức tính độ dài đường trung tuyến

b2  c2 a2 a2  c2 b2 a2  b2 c2
m 
2
a  m 
2
b  m 
2
c 
2 4 2 4 2 4
4/ Định lý sin

Trong tam giác ABC , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, ta có

a b c
   2R
sinA sinB sin C
5/ Các công thức tính diện tích tam giác

1 1 1
S a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2

1 1 1
S ab sin C  bc sin A  acsinB
2 2 2
abc
S ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác)
4R
S  pr ( r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác)

S p  p  a  p  b  p  c  (công thức Hê rông)

IV. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN


DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIẢI TAM GIÁC, TÍNH CẠNH, GÓC,
CHIỀU CAO, DIỆN TÍCH…

Cho tam giác có , và độ dài đường trung tuyến . Tính độ


dài , chu vi và diện tích .

Lời giải
Cho tam giác có , , biết:

a) , , . Tính cạnh và .
b) , . Tính .

Lời giải

Cho tam giác có , và góc . Tính độ dài cạnh và diện tích của
tam giác.

Lời giải
Cho tam giác với ba cạnh . Tính đường cao .

Lời giải

Cho tam giác có và góc . Tính độ dài đoạn


.

Lời giải
Cho tam giác có , và diện tích . Tính cạnh

Lời giải
Cho có .

a) Tính .

b) Tính diện tích của tam giác ABC.

Lời giải

Tam giác có , và . Tính độ dài cạnh .

Lời giải
Cho tam giác có , và . Hãy tính cạnh còn lại của tam giác

và tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh AB

Lời giải

Cho cân tại có . Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại
tiếp .

Lời giải
Cho tam giác có hai trung tuyến và hợp với nhau một góc , biết ,
. Tính độ dài các cạnh của tam giác

Lời giải

Cho tam giác biết và thỏa . Tính độ dài các cạnh và số đo

các góc của tam giác?

Lời giải
Cho có . Tính độ dài cạnh và số đo các góc của tam
giác .

Lời giải
Cho tam giác có cạnh , góc tổng hai cạnh còn lại là 16. Tính độ
dài hai cạnh còn lại.

Lời giải

Cho tam giác có , , , . Tính cạnh .

Lời giải
Cho tam giác vuông tại , , . Phân giác trong góc
cắt tại . Tính

Lời giải
Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn . Tìm để tam giác có
diện tích lớn nhất, với ?

Lời giải

Cho hình thang có , góc tạo bởi hai vectơ và


bằng . Tính .

Lời giải
Cho hình chữ nhật biết . Giả sử là trung điểm và thỏa mãn Tính

độ dài cạnh .

Lời giải
Cho tam giác có các cạnh .Tính góc của tam giác biết
và .

Lời giải

Cho tam giác vuông cân tại , là điểm nằm trong tam giác sao cho
khi đó góc bằng bao nhiêu?

Lời giải
Cho tam giác đều cạnh . Một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác
. Tính tổng khoảng cách từ điểm đến ba cạnh của tam giác theo .

Lời giải

You might also like