Professional Documents
Culture Documents
18-1-2022-Btvn-He Thuc Luong Trong Tam Giac
18-1-2022-Btvn-He Thuc Luong Trong Tam Giac
A – LÝ THUYẾT
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
1 1 1
2
2 2
h b c
2. Định lý Cosin
b2 c 2 a 2
a 2 b 2 c 2 2bc cos A cos A .
2bc
a 2 c 2 b2
b 2 a 2 c 2 2ac cos B cos B .
2ac
a 2 b2 c2
c a b 2ab cos C cos C
2 2 2
.
2ab
3. Định lý Sin
a b c
2R
sin A sin B sin C
Gọi ma , mb , mc là các đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A, B, C của tam giác ABC .
b2 c 2 a 2
ma2 .
2 4
a 2 c2 b2
m
2
b .
2 4
a 2 b2 c 2
mc2 .
2 4
1 1 1
Công thức 1: S a.ha b.hb c.hc
2 2 2
abc
Công thức 3: S .
4R
abc
Công thức 4: S pr với p .
2
1 1 1 2S 2S 2S
Ta có: S a.ha , S b.hb , S c.hc a ,b ,c .
2 2 2 ha hb hc
2S 2S 2S
a b c ha hb hc 1 1 1
Khi đó: p S .
2 2 ha hb hc
S p p a p b p c
1 1 1 1 1 1 2S 1 1 1 2S 1 1 1 2S
S S S S
ha hb hc ha hb hc ha ha hb hc hb ha hb hc hc
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S 2
ha hb hc ha hb hc ha hb hc ha hb hc
2
1 2 2 1 1 1 2 2 2 1 1 1
S 2
2 2
2 2 2 4 S2 2 2 2 2 2 2 4 4 4
hc ha hb ha hb hc ha .hc hb .hc ha .hb ha hb hc
2
1 1 1 1 1 1 1
S 2
2 2 2 2 4 4 4 S
ha hb hc ha hb hc
2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 4 4 4
ha hb hc ha hb hc
Chứng minh công thức 4.
2 3 2
b2 c2 a 2 2 b c a ma mb mc 4 a b c
2 2 2 2
2 2 2
ma
2
2 4 4 m 4 a 4b 4c 4 a b 4a c 8b c
4 4 4 2 2 2 2 2 2
a 2 c 2 b2 2 a c b
2 2 2
a
16
Ta có: mb2
m 4 4a b 4c 4a b 8a c 4b c
4 4 4 2 2 2 2 2 2
2 4 4
a 2 b2 c2 2 a b c b
2 2 2
16
mc
2
m 4 4a 4b c 8a b 4a c 4b c
4 4 4 2 2 2 2 2 2
2 4 4
c 16
2
ma m 2
b m c 169 a 4 b4 c 4 2a 2b 2 2b2c 2 2a 2c 2
2 2
m 4 m4 m 4 9 a 4 b4 c 4
a b c
16
9
ma2 mb2 mc2 2 ma4 mb4 mc4 a 4 b4 c4 2a 2b2 2b2c 2 2a 2c 2
2
16
16 2
a 4 b 4 c 4 2a 2b 2 2b 2c 2 2a 2c 2
9
ma mb
2
mc
2 2
2 ma4 mb4 mc4
a b c a b c a b c a b c
Ta có: S p p a p b p c . . .
2 2 2 2
1 1
4
a b c a b c a b c a b c a b c a b c c a b c a b
2 4
1 1
a b c 2 c 2 a b a b .c 2 a b . a b c 4 c 2 a b
2 2 2 2 2 2
4 4
1 2 2 1
c a b2 a2 b2 c 4
2
a 4 b4 c 4 2a 2b 2 2b 2c 2 2a 2 c 2
4 4
1 16 2 1
2 2
2 ma4 mb4 mc4 m mb2 mc2 2 ma4 mb4 mc4
2
m m 2
m 2
4 9 a b c
3
a
B. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÀN CHƯƠNG.
I/ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KÌ TỪ 0 ĐẾN 180
1. Định nghĩa:
Với mỗi góc 0 180 ta có điểm M x0 ; y0 trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc
.
xOM
Khi đó:
sin y0
cos x0
y0
tan x0 0
x0
x0
cot y0 0
y0
sin ; cos ; tan ; cot gọi là giá trị lượng giác của góc .
4. Các giá trị lượng giác của 1 số góc (cung) đặc biệt
sin x
a) sin 2 x cos 2 x 1 b) tan x.cot x 1 c) tan x
cos x
cos x 1 1
d) cot x e) 1 tan 2 x f) 1 cot 2 x
sin x cos 2 x sin x
II/ TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ
1. Góc giữa 2 vectơ
* Định nghĩa:
Cho 2 véc tơ a và b đều khác véc tơ 0 . Từ 1 điểm O bất kỳ ta vẽ OA a và OB b
Ta có a , b
AOB
* Đặc biệt:
2 2 2
a) a.a a a b) AB AB 2 c) 0.a a.0 0, a
d) a, b 0 a, b cùng hướng: a.b a . b
e) a, b 180 a, b ngược hướng: a.b a . b .
* Tính chất: Với a, b, c bất kỳ và k , ta có:
a) a.b b.a
b) a. b c a.b a.c
2 2
c) k a .b k a.b a. kb d) a 0; a 0 a 0
2 2 2 2
2 2
e) a b a 2ab b f) a b a 2ab b
2 2
g) a b a b a b
h) a.b 0 a, b là góc nhọn
l) a.b 0 a, b là góc tù
m) a.b 0 a, b là góc vuông
Chú ý:
a) a a12 a22
a1b1 a2b2
a.b
b) cos a; b
a.b a12 a22 . b12 b22
, với a 0, b 0
c) Đặc biệt a b a1b1 a2b2 0
xB x A y B y A với A x A ; y A , B xB ; yB .
2 2
d) AB AB
a2 b2 c2 b 2 a.b '
c 2 a.c' h 2 b '.c'
1 1 1
a.h b.c 2
2 2
h b c
2/ Định lý côsin
Hệ quả:
b2 c a 2 a2 c b2 a b c2
cos A cos B cos C
2bc 2ac 2ab
b2 c2 a2 a2 c2 b2 a2 b2 c2
m
2
a m
2
b m
2
c
2 4 2 4 2 4
4/ Định lý sin
Trong tam giác ABC , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, ta có
a b c
2R
sinA sinB sin C
5/ Các công thức tính diện tích tam giác
1 1 1
S a.ha b.hb c.hc
2 2 2
1 1 1
S ab sin C bc sin A acsinB
2 2 2
abc
S ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác)
4R
S pr ( r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác)
Lời giải
Cho tam giác có , , biết:
a) , , . Tính cạnh và .
b) , . Tính .
Lời giải
Cho tam giác có , và góc . Tính độ dài cạnh và diện tích của
tam giác.
Lời giải
Cho tam giác với ba cạnh . Tính đường cao .
Lời giải
Lời giải
Cho tam giác có , và diện tích . Tính cạnh
Lời giải
Cho có .
a) Tính .
Lời giải
Lời giải
Cho tam giác có , và . Hãy tính cạnh còn lại của tam giác
Lời giải
Cho cân tại có . Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại
tiếp .
Lời giải
Cho tam giác có hai trung tuyến và hợp với nhau một góc , biết ,
. Tính độ dài các cạnh của tam giác
Lời giải
Lời giải
Cho có . Tính độ dài cạnh và số đo các góc của tam
giác .
Lời giải
Cho tam giác có cạnh , góc tổng hai cạnh còn lại là 16. Tính độ
dài hai cạnh còn lại.
Lời giải
Lời giải
Cho tam giác vuông tại , , . Phân giác trong góc
cắt tại . Tính
Lời giải
Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn . Tìm để tam giác có
diện tích lớn nhất, với ?
Lời giải
Lời giải
Cho hình chữ nhật biết . Giả sử là trung điểm và thỏa mãn Tính
độ dài cạnh .
Lời giải
Cho tam giác có các cạnh .Tính góc của tam giác biết
và .
Lời giải
Cho tam giác vuông cân tại , là điểm nằm trong tam giác sao cho
khi đó góc bằng bao nhiêu?
Lời giải
Cho tam giác đều cạnh . Một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác
. Tính tổng khoảng cách từ điểm đến ba cạnh của tam giác theo .
Lời giải