You are on page 1of 2

Trường THPT Bùi Thị Xuân GV Lê Thanh Phúc

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


CÔNG THỨC CƠ BẢN CUNG LIÊN KẾT
sin 2   1  cos2  Cung đối (  và  )
sin   cos   1 
2 2
  2 cos( )  cos ; tan( )   tan 
cos   1 sin 2 
 (cos ĐỐI)
sin( )  sin ; cot( )   cot 
sin  
tan    tan .cot   1 Cung bù (  và   ) hoặc (a và 1800  a )
cos   
 
  1 sin(  )  sin  sin(1800  a )  sin a
cos   cot  
cot     tan  cos(  )   cos  cos(1800  a )   cos a
sin   (sin BÙ)
1 1 tan(  )   tan  tan(180 0  a )   tan a
1  tan 2   ; 1  cot 2   2
cos2  sin  cot(  )   cot  cot(1800  a )   cot a
QUI TẮC DẤU:“NHẤT dương, NHÌ sin, TAM tan, TỨ cos”

Chú ý: Cung phụ (  và  ) hoặc (a và 900  a )
 sin[  ( chaün) ]  sin  ; cos[  ( chaün )]  cos  2
   
 sin[  ( leû) ]   sin  ; cos[  ( leû) ]   cos  sin     cos  ; tan     cot 
 2   2 
sin( a  k .360 0 )  sin a; cos( a  k .360 0 )  cos a (PHỤ chéo)
   
 tan(  k . )  tan  ; cot(  k . )  cot  ( k   ) cos     sin  ; cot     tan 
 2   2 
  1  sin   1;  1  cos   1 sin(900  a )  cos a; tan(900  a )  cot a
 sin   cos   1  2 sin .co s 
4 4 2 2
cos(900  a )  sin a; cot(900  a )  tan a
 sin   cos   1  3sin .cos 
6 6 2 2
Cung hơn kém  (  và    ) hoặc (a và 1800  a )
 1  sin 2  (sin   cos  ) 2 sin(   )  sin  sin(1800  a)  sin a
  cos(   )   cos  cos(1800  a)   cos a
 sin   cos   2 sin    (  tan)
 4 tan(   )  tan  tan(1800  a)  tan a
CÔNG THỨC CỘNG cot(   )  cot  cot(1800  a)  cot a
 cos(  )  cos .cos   sin .sin 
Cung hơn kém  / 2 (  và  / 2  ) hoặc (a và 900 a )
 cos(  )  cos .cos   sin .sin       
sin     cos ; cos      sin ; tan      cot 
 sin(  )  sin .cos   cos .sin   2   2   2 
 sin(  )  sin .cos  cos .sin    sin(90  a)  cos a; tan(90  a) cot a
0 0
cot tan
tan   tan   2  cos(900  a)  sin a; cot(900  a)  tan a
 tan(  ) 
1 tan .tan  CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
tan   tan   
 tan(  )   sin 2  2sin .cos  
 sin   2sin .cos
1  tan .tan  2 2
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
 cos 2  2cos  1  1  2sin   cos   sin 2 
2 2 2

    2 tan 
 cos   cos   2cos .cos  tan 2 
2 2 1  tan 2 
    CÔNG THỨC HẠ BẬC
 cos   cos   2sin .sin 1  cos 2
2 2  sin 2    1  cos 2  2sin 2 
   2
 sin   sin   2sin .cos 1  cos 2
2 2  cos  
2
 1  cos 2  2cos 2 
    2
 sin   sin   2cos .sin sin 2
 1  cos 2
2 2  tan 2   
cos  1  cos 2
2
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
CÔNG THỨC NHÂN BA VÀ HẠ BẬC BA (*)
1 3sin   sin3
 cos .cos   cos(  )  cos( )  sin3  3sin   4sin3  
sin3  
2 4
1   cos3
 sin .sin   cos(  )  cos(  )  cos3  4cos3   3cos  
cos3 
3cos
2 4
1 
 sin .cos   sin(  )  sin( )  CÔNG THỨC TÍNH THEO t  tan
2 2
1
 cos .sin   sin(  )  sin(  )  2t 1 t 2 2t
tan   ; cos   ; sin  
2 1 t 2
1 t 2
1 t2
Trường THPT Bùi Thị Xuân GV Lê Thanh Phúc
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN E. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC 2, 3
u  v  k 2 a.sin 2 u  b.sin u cos u  c.cos 2 u  d
 sin u  m  sin v   (ñk : 1  m  1)
u   v  k 2 Cách 1: Chia làm 2 trường hợp.

u  v  k 2 + TH1: Xét cosu = 0  sin 2 u  1 cos 2 u  1 thay vào PT
 cos u  m  cos v   (k  ) 
u  v  k 2 (Nếu thỏa thì cos u  0  u   k., k   là nghiệm PT)
 2
 tan u  n  tan v  u  v  k  (đk: cosu  0  cos v  0 )
+ TH2: Xét cos u  0 . Chia 2 vế pt cho cos 2 u
 cot u  n  cot v  u  v  k  (đk: sin u  0 sin v  0 )
pt  A.tan 2 u  B.tan u  C  0 (giải như dạng 2)
Nếu m, n với m  1 không là những giá trị đặc biệt thì
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc  phương trình cổ điển.
u  arcsin m  k 2   Chú ý: Phương trình đẳng cấp bậc 3
 sin u  m   (  arcsin m  )
u arcsin m  k 2 2 2 a sin3 u  b cos3 u  c sin2 u cos u  d sin u cos2 u  e sin u  f cos u  0
u  arccos m  k 2 cũng giải tương tự như cách 1 (chia 2 vế PT cho cos3 u )
 cos u  m   (0  arccos m ) F. TÌM NGHIỆM TRÊN ĐOẠN, KHOẢNG, NỬA KHOẢNG
u arccos m  k 2
C1: Dùng máy tính nhẩm, xét nghiệm trên đoạn, khoảng
  C2: Xét x trên đoạn, khoảng, nửa khoảng đã cho  chặn tìm k  x
 tan u  n  u  arctan n  k (  arctan n  )
2 2 G. ĐƯA PHƯƠNG TRÌNH VỀ DẠNG TÍCH
 cot u  n  u  arccot n  k (0  arccot n )
Nhóm các số hạng rồi đặt nhân tử chung. Có thể dùng máy tính đoán
Chú ý: Khi giải phương trình cần phải đặt điều kiện để nghiệm để làm nổi bật nhân tử chung.
cho các biểu thức có nghĩa. H. PHƯƠNG TRÌNH
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT a.sin2u  b.cos2u  c.sin u  d.cos u  e  0
 Cách 1: Đặt nhân tử chung 2asinxcosx với csinx hoặc dcosx (xem
sin u  1  u   k.2 cách nào có nhân tử chung với hai số hạng đầu
2
Cách 2: xem (*) là PTB2 ẩn là sinx, tách sin2x và cos2x thích hợp,
cos u  1  u  k.2
giải PT(*) theo  ta tính được sinx theo cosx
 I. PT CÓ CHỨA: sin, cos, tan, cot
sin u  1  u    k .2 (k  )
2 (góc của sin, cos bằng hoặc gấp đôi góc của tan, cot)
cos u  1  u    k .2 u
TH1: Xét cos  0 thay vào PT kiểm tra xem có thỏa?
sin u  0  u  k . 2
 u u
cos u  0  u   k . TH2: Xét cos  0 . Đặt t  tan
2 2 2
B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, 3, 4 J. ĐẶT ẨN PHỤ
Đặt t = góc thích hợp  t  x
- Đặt ẩn phụ t = f(x) (trong đó f(x) là một hàm số lượng giác)
ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
- Giải phương trình bậc 2, 3, 4 theo t  x.
Chú ý. Đặt điều kiện cho ẩn phụ t (nếu có)
C. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Nhận dạng: Là phương trình có chứa đồng thời các biểu
thức sin u  cos u và sin u.cos u
Cách giải: Đặt t  sin u  cos u (đk:  2  t  2)
t 2 1
 sin u.cos u 
2
 
Chú ý: sin u  cos u  2 sin u  
 4 BIỂU DIỄN CUNG (GÓC) LƯỢNG GIÁC
D. PHƯƠNG TRÌNH CỔ ĐIỂN Do luôn chọn điểm A(1; 0) làm gốc nên ta chỉ cần xác định
a.sin u  b.cos u  c (*) điểm M (ngọn cung) sao cho: AM = x
1) Các cung x   và x    k 2 (k ) có cùng ngọn cung.
Chia 2 vế phương trình cho a2  b2
k 2
a b c 2) Họ x    có n ngọn cung cách đều nhau là:
pt  sin u  cos u  n
a 2  b2 a 2  b2 a 2  b2 x1    l 2 (l ) (ứng với k = 0);
 sin u.cos   sin .cos u  sin  2
x2     l 2  (ứng với k = 1);
 sin(u   )  sin  n
……
Chú ý: a 2  b 2  c 2  Phương trình (*) vô nghiệm
(n  1).2
a 2  b 2  c 2  Phương trình (*) có nghiệm xn     l 2 (ứng với k = n – 1)
n

You might also like