You are on page 1of 12

NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

Bài Viết Toán Học

Baát Ñaúng Thöùc


&
Cöïc Trò
Löôïng Giaùc

Duc_Huyen1604
1
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

Lời Mở:
Trong quá trình tìm hiểu về phần “Bất Đẳng Thức-Cực Trị Lượng Giác” tôi xin viết
nên bài viết nhỏ này! Trong bài viết là một số bài toán và lời giải tham khảo. Trong
quá trình viết không thể không gặp sai sót. Mong bạn đọc cho ý kiến đóng góp!
My Facebook: www.facebook.com/gaulovemiu1604
Gmail: lovemiu1604@gmail.com

A B
3 sin
sin
Bài Toán 1: Cho ABC , tìm GTLN của P  2 2 .
5
4 1 1
C
sin
2
Giải:
Áp dụng BĐT BCS ta có:

 
1  5  1 5
  5  1   
3  C  3 C
 sin  sin
 2  2
4 5 1 5
 1  
3 C 3 C
sin sin
2 2
 
1  5  5
 4 1   1 
3 C  C
 sin  sin
 2  2
3 1 C
  sin
5 5 2
4 1 1
C
sin
2
Suy ra:

1  AB C C 1  C C
P  cos  sin  sin   1  sin  sin
10  2 2 2 10  2 2

2
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

Áp dụng BĐT AM-GM ta lại có :

 C C
 1  sin  sin
 2 2
1  C  C  C
  1  sin   1  sin  .2 sin
2  2  2  2

3
 C C C
 1  sin  1  sin  2 sin 
1  2 2 2 1 8 2
  . 
2 27 2 27 3 3

1 2 3
Từ đó ta suy ra: P . 
10 3 3 45

 1 C
  sin
 3 2
A  B
 AB 
Dấu « = » xảy ra khi cos 1   C 1.
 2 sin 
C
1  sin  2 sin C  2 3
 2 2

3
Vậy Max P  .
45

Bài Toán 2: Cho A, B,C là ba góc của một tam giác.Chứng minh rằng :

1 5 A B C
6
 4

cos A  cos B  cosC   sin  sin  sin
2 2 2
Giải :
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:

A B
sin sin
A B 2 .2 sin B cos B . 2 .2 sin A cos A
tan sin B  tan sin A  2
2 2 A 2 2 B 2 2
cos cos
2 2
A B A B
 tan sin B  tan sin A  4 sin sin (1)
2 2 2 2
Tương tự ta có:
B C B C
tan sin C  tan sin B  4 sin sin (2)
2 2 2 2
C A C A
tan sin A  tan sin C  4 sin sin (3)
2 2 2 2

3
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

Cộng vế theo vế (1), (2) và (3) ta suy ra được :


A B C
tan
2
 
sin B  sinC  tan
2

sinC  sin A  tan
2
 
sin A  sin B 
 A B B C C A
 4  sin sin  sin sin  sin sin  (*)
 2 2 2 2 2 2
Ta có biến đổi sau:
B C
cos
A 2 .2 cos A cos B  C  cos B  cosC
tan
2

sin B  sin C   A 2 2
cos
2
Tương tự :
B
tan
2

sin C  sinA  cosC cosA 
C
tan
2
 
sin A  sin B  cos A  cos B

Do đó từ (*) ta có được :
 A B B C C A
cos A  cos B  cosC  2  sin sin  sin sin  sin sin 
 2 2 2 2 2 2
2
A B C  A B C
 cos2  cos2  cos2   sin  sin  sin 
2 2 2  2 2 2
2
 A B C
 cos A  cos B  cosC  3  2  sin  sin  sin 
 2 2 2
2
1 5 1 A B C 3

6
 4 3 2

cos A  cos B  cosC    sin  sin  sin  
2 2 4

Ta sẽ đi chứng minh :
2
1 A B C 3 A B C
 sin  sin  sin    sin  sin  sin
3 2 2 2 4 2 2 2
2
  A B C 
 2  sin  sin  sin   3   0 (luôn đúng).
  2 2 2 

Dấu « = » xảy ra khi A  B  C  ABC đều.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

4
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)


Bài Toán 3: Cho ABC không có góc tù và mỗi góc không nhỏ hơn .
4

Chứng minh rằng : P  cot A  cot B  cotC  3 cot A cotBcosC  4 2  2 .  


Giải :
 

Giả sử Min A, B,C  A   4
A
3
.

Ta có:

P  cot A  cot B  cotC  3 cotA cot A cot B  cot B cotC  cotC cotA cot A cot B  cotC 
   
 cot A  cot B  cotC  3 cotA 1  cot A cot B  cotC 
   
 
 4 cotA 1  3 cot A cot B  cotC
2

2
  1  
Vì A  nên 1  3 cot A  1  3 cot
2
 1  3.    0.
2

3 3  3

 B C A
Vì ABC không có góc tù nên: B,C   cot B  cotC  2 cot  2 tan .
2 2 2

A  1    A 
Đặt tan  t  t   2  1;   Do   
2  3  8 2 6

Kết hợp với các đánh giá trên suy ra được:

 1  t2    1  t2  
2
3t 4  6t 2  1
 A

P  4 cot A  2 1  3 cot A tan  4 
2 
  2. 1  3 


 .t 
2t  
2  2t    
2t

3t 4  6t 2  1  1 
Xét hàm số : f (t )  với t   2  1;  , ta có:
2t  3 

 
2
 3t 2  1  1 
f '(t )  2
 0  t   2  1; .
2t  3

 1 
Vậy suy ra f (t ) luôn nghịch biến trên  2  1; .
 3

 
Do đó : f (t )  f ( 2  1)  4 2  2 . Hay suy ra được P  4 2  2 .  
 3
Dấu “=” xảy ra khi A  ,B  C  .
4 8
Vậy ta có điều phải chứng minh!

5
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

Bài Toán 4: Cho số nguyên dương n và số thực x .Chứng minh rằng:


n
cos x  cos 2x  ...  cos 2n x  (*)
2
Giải:
-Khi n  1 :

1 1
* Nếu cos x  thì cos x  cos 2x  .
2 2
1
* Nếu cos x  thì
2

 
cos x  cos 2x  cos x  2 cos2 x  1  cos x  1  2 cos2 x  1  cos x 1  2 cos x  1 
1
2
.

Vậy (*) đúng với n  1 .


Giả sử (*) đúng với n  k  1. Khi đó:

k
cos x  cos 2x  ...  cos 2k x 
2

Ta đi chứng minh (*) đúng với n  k  1. Hay đi chứng minh:


k 1
cos x  cos 2x  ...  cos 2k x  cos 2k 1 x 
2

Thật vậy, áp dụng giả thiết quy nạp ta có:


1 1 k k 1
*Nếu cos x  thì cos x  cos 2x  ...  cos 2k x  cos 2k 1 x   
2 2 2 2
1
*Nếu cos x  thì
2

cos x  cos 2x  ...  cos 2k x  cos 2k 1 x

  
 cos x  cos 2x  cos 4x  ...  cos 2k 1 x  1   k 1 k 1
2

2

Vậy (*) đúng với n  k  1 .Hay suy ra được (*) đúng với mọi số nguyên dương n.

6
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

Bài Toán 5: Cho ABC , tìm GTNN của biểu thức:

A B C
tan5 tan5  tan5
P  2 2 2.
A B C
tan3  tan3  tan3
2 2 2
Giải:
A B B C C A
Ta luôn có: tan tan  tan tan  tan tan  1 .
2 2 2 2 2 2
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
A A A A B A B
tan5  tan5  tan5  tan5  tan5  5 tan4 tan (1)
2 2 2 2 2 2 2
A A A A C A C
tan5  tan5  tan5  tan5  tan5  5 tan4 tan (2)
2 2 2 2 2 2 2
5 A 5 A A 5 B 5C 3 A B C
tan  tan  tan5  tan  tan  5 tan tan tan (3)
2 2 2 2 2 2 2 2
Cộng vế theo vế (1), (2) và (3) ta được:

A  B C A A B B C C A
11 tan5  2  tan5  tan5   5 tan3  tan tan  tan tan  tan tan 
2  2 2 2 2 2 2 2 2 2
A  B C A
 11 tan5  2  tan5  tan5   5 tan3 (4)
2  2 2  2

Tương tự:

B  C A B
11 tan5  2  tan5  tan5   5 tan3 (5)
2  2 2 2
C  A B C
11 tan5  2  tan5  tan5   5 tan 3 (6)
2  2 2 2

Cộng vế theo vế (4), (5) và (6) suy ra được:

 A B C  A B C
15  tan5  tan5  tan5   5  tan 3  tan 3  tan 3 
 2 2 2  2 2 2
A B C
tan5  tan5  tan5
 2 2 2  1.
A B C 3
tan 3  tan 3  tan 3
2 2 2

7
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

A B C
Dấu “=” xảy ra khi tan  tan  tan  A  B  C .
2 2 2
1
Vậy MinP  .
3

   sin x 
Bài Toán 6: Chứng minh rằng, nếu   3,  x   0;  thì    cos x .
 2  x 
Giải:
  sin x
Ta có:  x   0;  thì 0  sin x  x  0   1.
 2 x
 3
 sin x   sin x   
Do đó:    3,     , x   0;  .
 x   x   2
Như vậy ta cần chứng minh:
3
 sin x 
   cos x
 x 
sin x
 x
3
cos x
sin x
 x  0
3
cos x

sin x  
Xét hàm số f (x )   x , với x  0;  Ta có :
3
cos x  2

2 cos3 x  3 cos x 3 cos x  1


f '(x ) 
3 cos x 3 cos x

Xét g(cos x )  2 cos3 x  3 cos x 3 cos x  1 với cos x  (0;1] ta có:

   
g' cos x  4 cos x  3 cos x  0  cos x  (0;1]

Vậy suy ra g  cos x  nghịch biến  g  cos x   g 1  0

 
Do đó suy ra được : f '(x )  0  hàm f (x ) đồng biến trên x  0;  .
 2
  sin x

Suy ra f x  0 x   0;   x  0
 2
3
cos x

Vậy ta có điều phải chứng minh!

8
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

Bài Toán 7: Cho ABC , chứng minh rằng:


B C CA A B
cos cos cos
P 2  2  2 6
A B C
sin sin sin
2 2 2
Giải:

Áp dụng BĐT AM-GM ta có:

B C C A AB
P  33
cos
2 .
cos
2 .
cos
2  33
 
sin A  sin B sin B  sinC sinC  sin A   (1)
A B C sin A sin B sinC
sin sin sin
2 2 2
Áp dụng BĐT AM-GM ta lại có:

 sin A  sin B  sin B  sinC  sinC  sin A  2 sin A sin B .2 sin B sinC .2 sinC sin A
 8 (2)
sin A sin B sinC sin A sin B sinC
Từ (1) và (2) suy ra:

P  33 8  6
Dấu = xảy ra khi A  B  C .
Vậy ta có điều phải chứng minh!

Bài Toán 8: Cho x, y là các góc nhọn.Tìm GTLN của biểu thức:

 
2
1 tan x tan y
P 
cot x  cot y
Giải:
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:

 
2
1  tan x tan y 1
 
2
P  tan x tan y 1  tan x tan y
2 cot x cot y 2

Theo BĐT AM-GM ta lại có:


1
 
2
tan x tan y 1  tan x tan y
2

9
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)


1
4
 
.2 tan x tan y 1  tan x tan y 1  tan x tan y 
1 2 
3
tan x tan y  1  tan x tan y  1  tan x tan y 2
 
4 27 27
2
Từ đó ta suy ra: P  .
27

cot x  cot y 1
Dấu « = » xảy ra khi   tan x  tan y 
2 tan x tan y  1  tan x tan y 3

2
Vậy : Max p  .
27

Bài Toán 9: Cho A, B,C là ba góc của một tam giác.Chứng minh rằng:
2
P  sin A  sin B  cosC  2
2
Giải :
Ta có:

AB AB 2
P  2 sin cos  cos C
2 2 2
C 2 2C 
 2 cos   2 cos  1
2 2  2 
Ta sẽ đi chứng minh :

C 2 2C 
2 cos   2 cos  1  2 (*)
2 2  2 
Thật vây :
C C
(*)  2 cos2  2. 2 cos  1  0
2 2
2
 C 
  2 cos  1   0 (luôn đúng)
 2 

 AB
cos 1
Dấu « = » xảy ra khi  2  ABC vuông cân tại C .
C 1
cos 
 2 2
Vậy ta có điều phải chứng minh.

10
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)


Bài Toán 10: Cho ABC có các góc thỏa mãn A  B  C  . Tìm giá trị nhỏ nhất
2
của biểu thức:
P  2 cos 4C  4 cos2C  cos2A  cos2B
Giải:
   1
Vì A  B  C   C   0  cosC  .
2 3 2 2


cosC  0

cos 
A  B 
 1
   
 cos 2 A cos 2 B  2 cos A  B cos A  B  2 cosC cos A  B  2 cosC .  


Ta suy ra:

 
  
2
P  2 2 2 cos2 C  1  1  4 2 cos2 C  1  2 cos C
 
 P  16 cos4 C  8 cos2 C  2 cosC  2
Mặt khác ta lại có :
16 cos4 C  8 cos2 C  2 cosC  2
 16 cos4 C  8 cos2 C  1  1  2 cosC  4

    1
2
 4 cos2 C  1  1  2 cos C  4  4 (Do cos C  )
2
cos A  B  1
  
Từ đó suy ra được : P  4 .Dấu = xảy ra khi  1  A  B C  .
cosC  3
 2
Vậy MinP  4 .

Sẽ tiếp tục cập nhật……..

11
NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH)

Bài Viết Có Tham Khảo:

1 : Tổng tập đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Toán Học 11 ( Nhà Xuất Bản Đại Học Sư
Phạm).

12

You might also like