You are on page 1of 44

Table of Contents

ChDe12_CD-Giáo dục Công dân 2


ChDe12_DI-Địa lý 4
ChDe12_DS-Đại số - Giải tích 7
ChDe12_HH-Hình học 14
ChDe12_HO-Hoá học 19
1 QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 12 19
2 CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT 19
3 CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT 19
4 CHƯƠNG III: AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN 19
5 CHƯƠNG IV: POLIME - VẬT LIỆU POLIME 20
6 CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 20
7 CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM 21
8 CHƯƠNG VII: SẮT - CROM 21
9 CHƯƠNG VIII: PHÂN BIỆT CÁC CHẤT VÔ CƠ 22
10 CHƯƠNG IX: CHUYÊN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 22
ChDe12_LY-Vật lý 23
ChDe12_SI-Sinh học 35
1 QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ SINH HỌC 12 35
2 CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 35
3 CHƯƠNG II: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN 36
4 CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ 37
5 CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC 37
6 CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI 37
7 CHƯƠNG VI: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA 37
8 CHƯƠNG VII: SỰ PS VÀ PT CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT 38
9 CHƯƠNG IIX: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT 38
10 CHƯƠNG IX: QUẦN XÃ SV 39
ChDe12_SU-Lịch sử 40
QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12

Chương MÃ CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG SỐ CHUYÊN ĐỀ


1 [CD12.C1] PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG 1
2 [CD12.C2] THỰC HIỆN PHÁP LUẬT 1
3 [CD12.C3] CÔNG DẤN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT 1
QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI 1
4 [CD12.C4]
DỐNG XÃ HỘI
5 [CD12.C5] QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC TÔN GIÁO 1
6 [CD12.C6] CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN 1
7 [CD12.C7] CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ 1
8 [CD12.C8] PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN 1
9 [CD12.C9] PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC 1

CHƯƠNG I: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG

C.ĐỀ MÃ CĐ PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG SỐ CÂU


1 [CD12.C1.1.D01] Khái niệm pháp luật [000][000][000][000]
1 [CD12.C1.1.D02] Các đặc trưng cơ bản của pháp luật [000][000][000][000]
1 [CD12.C1.1.D03] Bản chất của pháp luật [000][000][000][000]
1 [CD12.C1.1.D04] Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức [000][000][000][000]
1 [CD12.C1.1.D05] Vai trò của pháp luật đối với nhà nước, xã hội và công dân [000][000][000][000]

CHƯƠNG II: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT

C.ĐỀ MÃ CĐ THỰC HIỆN PHÁP LUẬT SỐ CÂU


2 [CD12.C2.1.D01] Khái niệm thực hiện pháp luật [000][000][000][000]
2 [CD12.C2.1.D02] Các hình thức thực hiện pháp luật [000][000][000][000]
2 [CD12.C2.1.D03] Khái niệm vi phạm pháp luật [000][000][000][000]
2 [CD12.C2.1.D04] Khái niệm trách nhiệm pháp lí [000][000][000][000]
2 [CD12.C2.1.D05] Các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí [000][000][000][000]

CHƯƠNG III: CÔNG DẤN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT

C.ĐỀ MÃ CĐ CÔNG DẤN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT SỐ CÂU


3 [CD12.C3.1.D01] Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ [000][000][000][000]
3 [CD12.C3.1.D02] Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí [000][000][000][000]

CHƯƠNG IV: QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI DỐNG XÃ HỘI
QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI
C.ĐỀ MÃ CĐ SỐ CÂU
DỐNG XÃ HỘI
4 [CD12.C4.1.D01] Khái niệm bình đẳng trong hôn nhân và gia đình [000][000][000][000]
4 [CD12.C4.1.D02] Nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình [000][000][000][000]
4 [CD12.C4.1.D03] Khái niệm bình đẳng trong lao động [000][000][000][000]
4 [CD12.C4.1.D04] Nội dung bình đẳng trong lao động [000][000][000][000]
4 [CD12.C4.1.D05] Khái niệm bình đẳng trong kinh doanh [000][000][000][000]
4 [CD12.C4.1.D06] Nội dung bình đẳng trong kinh doanh [000][000][000][000]

CHƯƠNG V: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC TÔN GIÁO
C.ĐỀ MÃ CĐ QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC TÔN GIÁO SỐ CÂU
5 [CD12.C5.1.D01] Khái niệm bình đẳng giữa các dân tộc [000][000][000][000]
5 [CD12.C5.1.D02] Nội dung bình đẳng giữa các dân tộc [000][000][000][000]
5 [CD12.C5.1.D03] Khái niệm bình đẳng giữa các tôn giáo [000][000][000][000]
5 [CD12.C5.1.D04] Nội dung bình đẳng giữa các tôn giáo [000][000][000][000]

CHƯƠNG VI: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN


C.ĐỀ MÃ CĐ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN SỐ CÂU
6 [CD12.C6.1.D01] Khái niệm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân [000][000][000][000]
6 [CD12.C6.1.D02] Nội dung quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân [000][000][000][000]
6 [CD12.C6.1.D03] Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân [000][000][000][000]
6 [CD12.C6.1.D04] Khái niệm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và [000][000][000][000]
nhân phẩm của công dân
6 [CD12.C6.1.D05] Nội dung quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và [000][000][000][000]
nhân phẩm của công dân
6 [CD12.C6.1.D06] Khái niệm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân [000][000][000][000]
6 [CD12.C6.1.D07] Nội dung quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân [000][000][000][000]
6 [CD12.C6.1.D08] Khái niệm quyền được đảm bảo an toàn, bí mật thư tín, điện thoại, điện tín [000][000][000][000]
6 [CD12.C6.1.D09] Nội dung quyền được đảm bảo an toàn, bí mật thư tín, điện thoại, điện tín [000][000][000][000]
6 [CD12.C6.1.D10] Khái niệm quyền tự do ngôn luận [000][000][000][000]
6 [CD12.C6.1.D11] Nội dung quyền tự do ngôn luận [000][000][000][000]

CHƯƠNG VII: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ


C.ĐỀ MÃ CĐ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ SỐ CÂU
7 [CD12.C7.1.D01] Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử của công dân [000][000][000][000]
7 [CD12.C7.1.D02] Nội dung quyền bầu cử, ứng cử của công dân [000][000][000][000]
7 [CD12.C7.1.D03] Khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội [000][000][000][000]
7 [CD12.C7.1.D04] Nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội [000][000][000][000]
7 [CD12.C7.1.D05] Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo của công dân [000][000][000][000]
7 [CD12.C7.1.D06] Nội dung quyền quyền khiếu nại, tố cáo của công dân [000][000][000][000]

CHƯƠNG VIII: PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN
C.ĐỀ MÃ CĐ PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN SỐ CÂU
8 [CD12.C8.1.D01] Khái niệm quyền học tập của công dân [000][000][000][000]
8 [CD12.C8.1.D02] Nội dung quyền học tập của công dân [000][000][000][000]
8 [CD12.C8.1.D03] Khái niệm quyền sáng tạo của công dân [000][000][000][000]
8 [CD12.C8.1.D04] Nội dung quyền sáng tạo của công dân [000][000][000][000]
8 [CD12.C8.1.D05] Khái niệm quyền được phát triển của công dân [000][000][000][000]
8 [CD12.C8.1.D06] Nội dung quyền được phát triển của công dân [000][000][000][000]

CHƯƠNG IX: PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC
C.ĐỀ MÃ CĐ PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC SỐ CÂU
9 [CD12.C9.1.D01] Quyền tự do kinh doanh của công dân [000][000][000][000]
9 [CD12.C9.1.D02] Nghĩa vụ của công dân khi tham gia các hoạt động sản xuất kinh doanh [000][000][000][000]
9 [CD12.C9.1.D03] Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội [000][000][000][000]
9 [CD12.C9.1.D04] Một số nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường [000][000][000][000]
9 [CD12.C9.1.D05] Một số nội dung cơ bản của pháp luật về bảo đảm quốc phòng an ninh [000][000][000][000]
QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ 12

Chương MÃ CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG SỐ CHUYÊN ĐỀ


1 [DI12.C1] Địa lí Tự nhiên, vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 1
2 [DI12.C2] Đặc điểm chung tự nhiên 6
3 [DI12.C3] Địa lí dân cư 1
4 [DI12.C4] Địa lí kinh tế 1
5 [DI12.C5] Địa lí các ngành kinh tế 3
6 [DI12.C6] Địa lí các vùng kinh tế 1

CHƯƠNG I: Địa lí tự nhiên, Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

C.ĐỀ MÃ CĐ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ SỐ CÂU


1 [DI12.C1.1.D01] Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ [000][000][000][000]
1 [DI12.C1.1.D02] Atlat Việt Nam -Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ [000][000][000][000]

CHƯƠNG II: Đặc điểm chung tự nhiên

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI SỐ CÂU


1 [DI12.C2.1.D01] Đất nước nhiều đồi núi [000][000][000][000]
1 [DI12.C2.1.D02] Atlat Việt Nam- Đát nước nhiều đồi núi [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIÊN SỐ CÂU
2 [DI12.C2.2.D01] Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển [000][000][000][000]
2 [DI12.C2.2.D02] Atlat Việt Nam-Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA SỐ CÂU


3 [DI12.C2.3.D01] Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa [000][000][000][000]
3 [DI12.C2.3.D02] Atlats Việt Nam- Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG SỐ CÂU


4 [DI12.C2.4.D01] Thiên nhiên phân hóa đa dạng [000][000][000][000]
4 [DI12.C2.4.D02] Atlats Việt Nam - Thiên nhiên phân hóa đa dạng [000][000][000][000]
4 [DI12.C2.4.D03] Bảng số liệu: Thiên nhiên phân hóa đa dạng [000][000][000][000]
4 [DI12.C2.4.D04] Biểu đồ: Thiên nhiên phân hóa đa dạng [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN SỐ CÂU


5 [DI12.C2.5.D01] Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên [000][000][000][000]
5 [DI12.C2.5.D02] Atlat - Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên [000][000][000][000]
5 [DI12.C2.5.D03] Bảng số liệu: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên [000][000][000][000]
5 [DI12.C2.5.D04] Biểu đồ: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI SỐ CÂU


6 [DI12.C2.6.D01] Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai [000][000][000][000]
6 [DI12.C2.6.D02] Atlat Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai [000][000][000][000]

CHƯƠNG III: Địa lí dân cư

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐỊA LÍ DÂN CƯ SỐ CÂU


1 [DI12.C3.1.D01] Đặc điểm dân số và phân bố dân cư [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D02] Lao động và việc làm [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D03] Đô thị hóa [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D04] Atlat - Đặc điểm dân số và phân bố dân cư [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D05] Bảng số liệu: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D06] Biểu đồ: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D07] Atlat: Lao động và việc làm [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D08] Bảng số liệu: Lao động và việc làm [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D09] Biểu đồ: Lao động và việc làm [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D10] Alat: Đô Thị hóa [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D11] Bảng số liệu: Đô Thị hóa [000][000][000][000]
1 [DI12.C3.1.D12] Biểu đồ: Đô Thị hóa [000][000][000][000]

CHƯƠNG IV: Địa lí kinh tế


C.ĐỀ MÃ CĐ Địa lí kinh tế SỐ CÂU
1 [DI12.C4.1.D01] Cơ cấu ngành kinh tế [000][000][000][000]
1 [DI12.C4.1.D02] Atlat: Cơ cấu ngành kinh tế [000][000][000][000]
1 [DI12.C4.1.D03] Bảng số liệu: Cơ cấu ngành kinh tế [000][000][000][000]
1 [DI12.C4.1.D04] Biểu đồ: Cơ cấu ngành kinh tế [000][000][000][000]

CHƯƠNG V: Địa lí các ngành kinh tế

C.ĐỀ MÃ CĐ Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp SỐ CÂU


1 [DI12.C5.1.D01] Đặc điểm nền nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D02] Vấn đề phát triển nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D03] Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D04] Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D05] Atlat-Đặc điểm nền nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D06] Bảng số liệu - Đặc điểm nền nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D07] Biểu đồ - Đặc điểm nền nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D08] Atlat - Vấn đề phát triển nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D09] Bảng số liệu - Vấn đề phát triển nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D10] Biểu đồ - Vấn đề phát triển nông nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D11] Atlat – Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D12] Bảng số liệu: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D13] Biểu đồ: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp [000][000][000][000]
1 [DI12.C5.1.D14] Atlat - Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp SỐ CÂU


2 [DI12.C5.2.D01] Cơ cấu công nghiệp [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D02] Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D03] Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D04] Atlat - Cơ cấu công nghiệp [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D05] Bảng số liệu: Cơ cấu công nghiệp [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D06] Biểu đồ: Cơ cấu công nghiệp [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D07] Atlat - Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D08] Bảng số liệu: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D09] Biểu đồ: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D10] Atlat - Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D11] Bảng số liệu: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp [000][000][000][000]
2 [DI12.C5.2.D12] Biểu đồ: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ Một số vấn đề phát triển và phân bố ngành dịch vụ SỐ CÂU

3 [DI12.C5.3.D01] Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc [000][000][000][000]
3 [DI12.C5.3.D02] Vấn đề phát triển ngành thương mại và du lịch [000][000][000][000]
3 [DI12.C5.3.D03] Atlat - Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc [000][000][000][000]
3 [DI12.C5.3.D04] Bảng số liệu: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc [000][000][000][000]
3 [DI12.C5.3.D05] Biểu đồ: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc [000][000][000][000]
3 [DI12.C5.3.D06] Atlat - Vấn đề phát triển ngành thương mại và du lịch [000][000][000][000]
3 [DI12.C5.3.D07] Bảng số liệu: Vấn đề phát triển ngành thương mại và du lịch [000][000][000][000]
3 [DI12.C5.3.D08] Biểu đồ: Vấn đề phát triển ngành thương mại và du lịch [000][000][000][000]

CHƯƠNG VI: Địa lí các vùng kinh tế

C.ĐỀ MÃ CĐ Địa lí vùng kinh tế SỐ CÂU


1 [DI12.C6.1.D01] Vấn đề khai thác thế mạnh ở TD và MN Bắc Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D02] Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Đồng bằng Sông Hồng [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D03] Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Nam Trung Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D04] Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D05] Vấn đề sử dựng và cải tạo tự nhiên Đồng bằng Sông Cửu Long [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D06] Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo. [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D07] Các vùng kinh tế trọng điểm [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D08] Atlat - Vấn đề khai thác thế mạnh ở TD và MN Bắc Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D09] Bảng số liệu: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TD và MN Bắc Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D10] Biểu đồ: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TD và MN Bắc Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D11] Atlat: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Đồng bằng Sông Hồng [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D12] Bảng số liệu: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Đồng bằng Sông Hồng [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D13] Biểu đồ: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Đồng bằng Sông Hồng [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D14] Atlat: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D15] Bảng số liệu: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D16] Biểu đồ: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D17] Atlat - Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Nam Trung Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D18] Bảng số liệu: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Nam Trung Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D19] Biểu đồ: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Nam Trung Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D20] Atlat - Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D21] Bảng số liệu: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D22] Biểu đồ: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D23] Bảng số liệu: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D24] Biểu đồ: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D25] Atlat - Vấn đề sử dựng và cải tạo tự nhiên Đồng bằng Sông Cửu Long [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D26] Bảng số liệu: Vấn đề sử dựng và cải tạo tự nhiên Đồng bằng Sông Cửu Long [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D27] Biểu đồ: Vấn đề sử dựng và cải tạo tự nhiên Đồng bằng Sông Cửu Long [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D28] Atlat: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo. [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D29] Atlat: Các vùng kinh tế trọng điểm [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D30] Bảng số liệu: Các vùng kinh tế trọng điểm [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D31] Biểu đồ: Các vùng kinh tế trọng điểm [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D32] Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D33] Vấn đề phát triển kinh tế xã hội vùng Bắc Trung Bộ [000][000][000][000]
1 [DI12.C6.1.D34] Átlat Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ [000][000][000][000]
QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ GIẢI TÍCH 12
Chương MÃ CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG SỐ CHUYÊN ĐỀ
1 [DS12.C1] HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN 9
2 [DS12.C2] HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT 7
3 [DS12.C3] NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 5
4 [DS12.C4] SỐ PHỨC 4

CHƯƠNG I: HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

C.ĐỀ MÃ CĐ TÍNH ĐƠN ĐIỆU SỐ CÂU


1 [DS12.C1.1.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [002][006][013][001]
1 [DS12.C1.1.D01] Lý thuyết về tính đơn điệu của hàm số [019][030][001][000]
1 [DS12.C1.1.D02] Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số [013][005][002][000]
1 [DS12.C1.1.D03] Xét tính đơn điệu của hàm số (Biết đồ thị, BBT) [087][038][027][011]
1 [DS12.C1.1.D04] Xét tính đơn điệu của hàm số (biết y, y’) [193][178][017][005]
1 [DS12.C1.1.D05] Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng [001][052][084][002]
1 [DS12.C1.1.D06] Điều kiện để hàm số - nhất biến đơn điệu trên khoảng K [000][026][050][000]
1 [DS12.C1.1.D07] Điều kiện để hàm số trùng phương đơn điệu trên khoảng K [000][006][009][001]
1 [DS12.C1.1.D08] Điều kiên để hàm số phân thức (khác) đơn điệu trên khoảng K [000][007][014][001]
1 [DS12.C1.1.D09] Điều kiện để hàm số lượng giác đơn điệu trên khoảng K [000][012][022][018]
1 [DS12.C1.1.D10] Điều kiện để hàm số vô tỷ, hàm số khác đơn điệu trên K [000][001][023][005]
1 [DS12.C1.1.D11] Ứng dụng phương pháp hàm số vào đại số [000][002][013][005]

C.ĐỀ MÃ CĐ CỰC TRỊ SỐ CÂU


2 [DS12.C1.2.D00] Dạng toán khác về cực trị [000][006][016][006]
2 [DS12.C1.2.D01] Lý thuyết về cực trị của hàm số [016][024][000][000]
2 [DS12.C1.2.D02] Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số [023][016][002][000]
2 [DS12.C1.2.D03] Đếm số điểm cực trị (Biết đồ thị, BBT) [045][022][014][017]
2 [DS12.C1.2.D04] Đếm số điểm cực trị (Biết y, y’) [044][092][041][003]
2 [DS12.C1.2.D05] Tìm cực trị, điểm cực trị (Biết đồ thị, BBT) [062][029][011][003]
2 [DS12.C1.2.D06] Tìm cực trị, điểm cực trị (Biết y,y’) [055][100][013][007]
2 [DS12.C1.2.D07] Điều kiện để hàm số có cực trị [001][039][029][004]
2 [DS12.C1.2.D08] Điều kiện để hàm số có cực trị tại xo (cụ thể) [000][033][005][001]
2 [DS12.C1.2.D09] Điều kiện để hàm số có cực trị, kèm giả thiết (theo x) [002][015][030][002]
2 [DS12.C1.2.D10] Điều kiện để hàm số có cực trị, kem giả thiết (theo y) [000][006][014][005]
2 [DS12.C1.2.D11] Đường thẳng nối 2 điểm cực trị (đồ thị hàm số bậc ba) [000][010][004][001]
2 [DS12.C1.2.D12] Đường thẳng nối 2 điểm cực trị (đồ thị hàm phân thức) [000][006][004][001]
2 [DS12.C1.2.D13] Điều kiện hình học về 2 điểm cực trị (hàm bậc ba) [000][007][020][001]
2 [DS12.C1.2.D14] Điều kiện hình học về tam giác cực trị (hàm trùng phương) [000][005][023][005]
2 [DS12.C1.2.D15] Câu hỏi tổng hợp về tính đơn điệu và cực trị [001][007][010][005]

C.ĐỀ MÃ CĐ MAX MIN SỐ CÂU


3 [DS12.C1.3.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [001][001][002][001]
3 [DS12.C1.3.D01] Max-Min biết đồ thị, BBT [025][021][012][002]
3 [DS12.C1.3.D02] Max-Min của hàm số đa thức trên đoạn [a,b] [039][083][017][002]
3 [DS12.C1.3.D03] Max-Min của hàm số đa thức trên K [003][007][002][000]
3 [DS12.C1.3.D04] Max-Min của hàm phân thức trên đoạn [a,b] [027][053][008][000]
3 [DS12.C1.3.D05] Max-Min của hàm phân thức trên K [002][016][007][001]
3 [DS12.C1.3.D06] Max-Min của hàm số vô tỉ trên [a,b] [000][041][009][002]
3 [DS12.C1.3.D07] Max-Min của hàm lượng giác trên đoạn [a,b] [000][030][007][002]
3 [DS12.C1.3.D08] Max-Min của hàm số khác trên K [001][012][010][004]
3 [DS12.C1.3.D09] Max-Min hàm số chứa dấu trị tuyệt đối [000][001][009][006]
3 [DS12.C1.3.D10] Max-Min của hàm số dùng BĐT cổ điển [000][001][004][003]
3 [DS12.C1.3.D11] Bài toán tham số về Max-Min [000][009][023][012]
3 [DS12.C1.3.D12] Max-Min của biểu thức nhiều biến [000][001][008][018]
3 [DS12.C1.3.D13] Ứng dụng Max-Min giải toán tham số [001][000][010][003]
3 [DS12.C1.3.D14] Bài toán thực tế, liên môn về Max-Min [000][031][087][032]
3 [DS12.C1.3.D15] Câu hỏi tổng hợp đơn điệu, cực trị và Max-Min [001][003][010][005]

C.ĐỀ MÃ CĐ TIỆM CẬN SỐ CÂU


4 [DS12.C1.4.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [004][007][004][001]
4 [DS12.C1.4.D01] Lý thuyết về đường tiệm cận [027][019][000][000]
4 [DS12.C1.4.D02] Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số [003][011][000][002]
4 [DS12.C1.4.D03] Tìm đường tiệm cận (biết BBT, đồ thị) [010][010][000][003]
4 [DS12.C1.4.D04] Tìm đường tiệm cận (biết y) [154][106][008][000]
4 [DS12.C1.4.D05] Đếm số tiệm cận (Biết BBT, đồ thị) [005][011][005][002]
4 [DS12.C1.4.D06] Đếm số tiệm cận (biết y) [040][100][021][002]
4 [DS12.C1.4.D07] Biện luận số đường tiệm cận [000][019][056][001]
4 [DS12.C1.4.D08] Tiệm cận thỏa mãn điều kiện [000][007][004][001]
4 [DS12.C1.4.D09] Tổng hợp tiệm cận với diện tích, góc, khoảng cách [001][003][015][001]
4 [DS12.C1.4.D10] Câu hỏi tổng hợp tính đơn điệu, cực trị và tiệm cận [001][005][001][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐỌC ĐỒ THỊ - BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ SỐ CÂU


5 [DS12.C1.5.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [003][004][004][001]
5 [DS12.C1.5.D01] Nhận dạng 3 hàm số thường gặp (biết đồ thị, BBT) [095][195][005][000]
5 [DS12.C1.5.D02] Nhận dạng 3 đồ thị thường gặp (biết hàm số) [007][023][000][000]
5 [DS12.C1.5.D03] Xét dấu hệ số của biểu thức (biết đồ thị, BBT) [007][049][023][005]
5 [DS12.C1.5.D04] Tính giá trị biểu thức (biết đồ thị) [001][003][003][002]
5 [DS12.C1.5.D05] Đọc đồ thị của đạo hàm (các cấp) [000][009][016][007]
5 [DS12.C1.5.D06] Nhận dạng hàm số chứa dâu trị tuyệt đối (biết đồ thị) [001][010][001][000]
5 [DS12.C1.5.D07] Nhận dạng đồ thị (biết hàm số chứa dấu trị tuyệt đối) [000][005][000][000]
5 [DS12.C1.5.D08] Biến đổi đồ thị bằng phép tịnh tiến [000][000][000][001]
5 [DS12.C1.5.D09] Câu hỏi giải bằng hình dáng của đồ thị [002][006][008][002]
5 [DS12.C1.5.D10] Tổng hợp các phép biến đổi đồ thị [000][003][004][003]

C.ĐỀ MÃ CĐ TƯƠNG GIAO – ĐIỀU KIỆN CÓ NGHỆM SỐ CÂU


6 [DS12.C1.6.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [002][008][011][009]
6 [DS12.C1.6.D01] Tìm tọa độ (đếm) giao điểm [059][067][012][003]
6 [DS12.C1.6.D02] Đếm số nghiệm pt cụ thể (cho đồ thị, BBT) [013][063][027][010]
6 [DS12.C1.6.D03] Điều kiện để f(x)=g(m) có n- nghiệm (không chứa trị tuyệt đối) [013][065][031][007]
6 [DS12.C1.6.D04] Điều kiện để f(x)=g(m) có n- nghiệm (chứa trị tuyệt đối) [000][006][025][004]
6 [DS12.C1.6.D05] Điều kiện để f(x)=g(m) có n- nghiệm thuộc K (không chứa trị tuyệt đối) [000][019][014][008]
6 [DS12.C1.6.D06] Điều kiện để f(x)=g(m) có n- nghiệm thuộc K (chứa trị tuyệt đối) [000][004][014][002]
6 [DS12.C1.6.D07] Điều kiên để bpt có nghiệm, vn, nghiệm đúng trên K [000][001][008][001]
6 [DS12.C1.6.D08] Điều kiên để (C) và d cắt nhau tại n-điểm [000][022][023][002]
6 [DS12.C1.6.D09] Đồ thị hàm bậc ba cắt d, thỏa mãn điều kiện theo x [000][001][015][002]
6 [DS12.C1.6.D10] Đồ thị hàm bậc 3 cắt d, thỏa mãn điều kiện theo y [000][000][004][000]
6 [DS12.C1.6.D11] Đồ thị hàm bậc 3 cắt d, thỏa đk hình học [000][004][016][002]
6 [DS12.C1.6.D12] Đồ thị hàm nhất biến cắt d, thỏa mãn đk theo x [000][001][006][000]
6 [DS12.C1.6.D13] Đồ thị hàm nhất biến cắt d, thỏa mãn đk theo y [000][000][003][000]
6 [DS12.C1.6.D14] Đồ thị hàm nhất biến cắt d, thỏa đk hình học [000][006][022][002]
6 [DS12.C1.6.D15] Đồ thị hàm trùng phương cắt d, thỏa đk theo x [000][002][004][000]
6 [DS12.C1.6.D16] Đồ thị hàm trùng phương cắt d, thỏa đk theo y [000][000][002][001]
6 [DS12.C1.6.D17] Đồ thị hàm trùng phương cắt d, thỏa đk hình học [000][000][006][000]
6 [DS12.C1.6.D18] Liên hệ giữa sự tương gia và cực trị [000][002][002][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN, SỰ TIẾP XÚC SỐ CÂU


7 [DS12.C1.7.D00] Câu hỏi chưa phân dạng [001][001][002][001]
7 [DS12.C1.7.D01] Các bài toán tiếp tuyến (không tham số) [008][034][049][015]
7 [DS12.C1.7.D02] Các bài toán tiếp tuyến (có tham số) [000][005][028][022]

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐIÊM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ SỐ CÂU


8 [DS12.C1.8.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [005][005][006][000]
8 [DS12.C1.8.D01] Tìm điểm thuộc đồ thị thỏa mãn điều kiện [002][007][021][003]
8 [DS12.C1.8.D02] Đồ thị hàm số đi qua điểm cho trước [003][001][000][000]
8 [DS12.C1.8.D03] Điểm cố định của họ đồ thị [000][002][002][000]
8 [DS12.C1.8.D04] Cặp điểm đối xứng [002][002][004][000]
8 [DS12.C1.8.D05] Điểm có tọa độ nguyên [001][009][002][000]
8 [DS12.C1.8.D06] Tìm tập hợp điểm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TOÁN TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ SỐ CÂU


9 [DS12.C1.9.D01] Các bài toán tổng hợp về hàm số [013][045][041][032]

CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

C.ĐỀ MÃ CĐ LŨY THỪA SỐ CÂU


1 [DS12.C2.1.D00] Dạng khác về lũy thừa [000][000][000][000]
1 [DS12.C2.1.D01] Thực hiện phép tính [000][000][000][000]
1 [DS12.C2.1.D02] Thu gọn biểu thức lũy thừa [000][000][000][000]
1 [DS12.C2.1.D03] So sánh các lũy thừa [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ HÀM SỐ LŨY THỪA SỐ CÂU


2 [DS12.C2.2.D00] Dạng toán khác về hàm số lũy thừa [000][000][000][000]
2 [DS12.C2.2.D01] TXĐ của hàm số lũy thừa, hàm vô tỷ [000][000][000][000]
2 [DS12.C2.2.D02] Đạo hàm, Max-Min của hàm số lũy thừa [000][000][000][000]
2 [DS12.C2.2.D03] Tính chất, đồ thị của hàm số lũy thừa [000][000][000][000]
C.ĐỀ MÃ CĐ LÔGARIT SỐ CÂU
3 [DS12.C2.3.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
3 [DS12.C2.3.D01] Tính giá trị biểu thức chứa lôgarit [000][000][000][000]
3 [DS12.C2.3.D02] Các mệnh đề liên quan đến lôgarit [000][000][000][000]
3 [DS12.C2.3.D03] Biểu diễn lôgarit này theo lôgarit khác [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔGARIT SỐ CÂU


4 [DS12.C2.4.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D01] Tìm tập xác điịnh của hàm số [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D02] Tính đạo hàm các cấp [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D03] Toán Max-Min (1 biến) với hàm mũ, lôgarit [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D04] Toán Max-Min (nhiều biến) liên quan mũ và lôgarit [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D05] Sự biến thiên liên quan hàm số mũ [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D06] Toán cực trị liên quan hàm số mũ [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D07] Đọc đồ thị liên hàm số mũ, lôgarit [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D08] Bài toán lãi suất [000][000][000][000]
4 [DS12.C2.4.D09] Bài toán thực tế liên môn [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ SỐ CÂU


5 [DS12.C2.5.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D01] Dạng pt, bpt mũ cơ bản [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D02] PP đưa về cùng cơ số [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D03] PP đặt ẩn phụ [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D04] PP logarit hóa [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D05] Phương pháp phân tích thành tích [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D06] Phương pháp hàm số, đánh giá [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D07] Toán tham số về phương trình mũ [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D08] Bài toán bpt nghiệm đúng với mọi x thuộc K [000][000][000][000]
5 [DS12.C2.5.D09] Bài toán bpt có nghiệm, vô nghiệm trên K [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT SỐ CÂU


6 [DS12.C2.6.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D01] Dạng pt, bpt lôgarit cơ bản [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D02] PP đưa về cùng cơ số [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D03] PP đặt ẩn phụ [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D04] PP mũ hóa [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D05] Phương pháp phân tích thành tích [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D06] Phương pháp hàm số, đánh giá [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D07] Toán tham số về phương trình lôgarit [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D08] Bài toán bpt nghijeemj đúng với mọi x thuộc K [000][000][000][000]
6 [DS12.C2.6.D09] Bài toán bpt có nghiệm, vô nghiệm trên K [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TOÁN TỔNG HỢP VỀ MŨ VÀ LÔGARIT SỐ CÂU


7 [DS12.C2.7.D01] Các bài toán tổng hợp về Mũ và Lôgarit [000][000][000][000]
CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

C.ĐỀ MÃ CĐ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN SỐ CÂU


1 [DS12.C3.1.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
1 [DS12.C3.1.D01] Các câu hỏi lý thuyết [000][000][000][000]
1 [DS12.C3.1.D02] Câu hỏi giải bằng định nghĩa [000][000][000][000]
1 [DS12.C3.1.D03] Công thức nguyên hàm cơ bản, mở rộng [000][000][000][000]
1 [DS12.C3.1.D04] Tổng, hiệu, tích với số của các hàm đơn giản [000][000][000][000]
1 [DS12.C3.1.D05] Hàm phân thức (chỉ biến đổi, không đặt) [000][000][000][000]
1 [DS12.C3.1.D06] Hàm lượng giác (chỉ cần biến đổi, không đặt) [000][000][000][000]
1 [DS12.C3.1.D07] Nguyên hàm có điều kiện (chỉ biến đổi) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM SỐ CÂU


2 [DS12.C3.2.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D01] Thể hiện quy tắc đổi biến (cho sẵn phép đặt t) [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D02] Thể hiện quy tắc nguyên hàm từng phần [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D03] Đổi biến t không qua biến đổi (dt có sẵn) [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D04] Đổi biến t sau khi biến đổi (dt bị ẩn) [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D05] Đổi biến bằng phép lượng giác hóa [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D06] PP từng phần với (u=đa thức) [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D07] PP từng phần với (u= lôgarit) [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D08] PP từng phần xoay vòng [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D09] Kết hợp biến đổi, đổi biến, từng phần [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D10] Nguyên hàm có điều kiện (dùng đổi biến) [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D11] Nguyên hàm có điều kiện (PP từng phần) [000][000][000][000]
2 [DS12.C3.2.D12] Nguyên hàm có điều kiện (tổng hợp PP) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TÍCH PHÂN CƠ BẢN SỐ CÂU


3 [DS12.C3.3.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
3 [DS12.C3.3.D01] Các câu hỏi lý thuyết [000][000][000][000]
3 [DS12.C3.3.D02] Câu hỏi giải bằng định nghĩa, ý nghĩa HH [000][000][000][000]
3 [DS12.C3.3.D03] Sử dụng nguyên hàm cơ bản, mở rộng [000][000][000][000]
3 [DS12.C3.3.D04] Tổng, hiệu, tích với số của các hàm đơn giản [000][000][000][000]
3 [DS12.C3.3.D05] Hàm phân thức (chỉ biến đổi, không đặt) [000][000][000][000]
3 [DS12.C3.3.D06] Hàm lượng giác (Chỉ cần biến đổi, không đặt) [000][000][000][000]
3 [DS12.C3.3.D07] Tích phân hàm chứa trị tuyệt đối [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN SỐ CÂU


4 [DS12.C3.4.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D01] Thể hiện quy tắc đổi biến (cho sẵn phép đặt t) [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D02] Thể hiện quy tắc nguyên hàm từng phần [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D03] Đổi biến t không qua biến đổi (dt có sẵn) [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D04] Đổi biến t sau khu biến đổi (dt bị ẩn) [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D05] Đổi biến bằng phương pháp lượng giác hóa [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D06] PP từng phần với (u=đa thức) [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D07] PP từng phần với (u= lôgarit) [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D08] PP từng phần xoay vòng [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D09] Kết hợp biến đổi, đổi biến, từng phần [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D10] Kỹ thuật riêng của hàm phân thức (có đặt) [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D11] Kỹ thuật riêng của hàm lượng giác (có đặt) [000][000][000][000]
4 [DS12.C3.4.D12] Tích phân đặc biệt (hàm chẵn, lẻ, tuần hoàn…) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN SỐ CÂU


5 [DS12.C3.5.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D01] Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng hình học của tích phân [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D02] Xây dựng công thức tính diện tích theo hình vẽ [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D03] Xây dựng công thức tính thể tích theo hình vẽ [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D04] Diện tích hình phẳng y=f(x), Ox [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D05] Diện tích hình phẳng y=f(x), y=g(x) [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D06] Diện tích hình phẳng y=f(x), y=g(x), y=h(x) [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D07] Diện tích hình phẳng dựa vào đồ thị [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D08] Thể tích vật thể, biết mặt cắt [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D09] Thể tích vật thể tròn xoay y=f(x), Ox (quanh Ox) [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D10] Thể tích vật thể tròn xoay y=f(x), y=g(x),…(quanh Ox) [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D11] Thể tích vật thể tròn xoay (quay quanh Oy) [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D12] Câu hỏi liên hệ giữa giá trị hàm và diện tích hình phẳng [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D13] Bài toán thực tế (gắn hệ trục, tìm đường cong…) [000][000][000][000]
5 [DS12.C3.5.D14] Các bài toán liên môn [000][000][000][000]

CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC

C.ĐỀ MÃ CĐ CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC SỐ CÂU


1 [DS12.C4.1.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
1 [DS12.C4.1.D01] Thực hiện các phép toán [000][000][000][000]
1 [DS12.C4.1.D02] Tìm phần thực, phần ảo [000][000][000][000]
1 [DS12.C4.1.D03] Số phức liên hợp [000][000][000][000]
1 [DS12.C4.1.D04] Tính mô đun của số phức [000][000][000][000]
1 [DS12.C4.1.D05] Phương trình bậc nhất theo z (và liên hợp của z) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC SỐ CÂU


2 [DS12.C4.2.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
2 [DS12.C4.2.D01] Tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai [000][000][000][000]
2 [DS12.C4.2.D02] Câu hỏi về mối liên hệ giữa 2 nghiệm phương trình [000][000][000][000]
2 [DS12.C4.2.D03] Tìm nghiệm phức của phương trình bậc cao [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC SỐ CÂU


3 [DS12.C4.3.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
3 [DS12.C4.3.D01] Biểu diễn một số phức [000][000][000][000]
3 [DS12.C4.3.D02] Tập hợp điểm biểu diễn là đường thẳng [000][000][000][000]
3 [DS12.C4.3.D03] Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn, hình tròn [000][000][000][000]
3 [DS12.C4.3.D04] Tập hợp điểm biểu diên là một miền [000][000][000][000]
3 [DS12.C4.3.D05] Tập hợp điểm biểu diễn là một cônic [000][000][000][000]
3 [DS12.C4.3.D06] Tập hợp điểm biểu diễn là tập hợp khác [000][000][000][000]
C.ĐỀ MÃ CĐ MAX MIN MODUL SỐ CÂU
4 [DS12.C4.4.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
4 [DS12.C4.4.D01] Max-Min của môđun [000][000][000][000]
QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 12
Chương MÃ CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG SỐ CHUYÊN ĐỀ
1 [HH12.C1] KHỐI ĐA DIỆN 7
2 [HH12.C2] MẶT NÓN-MẶT TRỤ- MẶT CẦU 4
3 [HH12.C3] PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KG 6

CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN

C.ĐỀ MÃ CĐ NHẬN DẠNG KHỐI ĐA DIỆN SỐ CÂU


1 [HH12.C1.1.D00] Câu hỏi chưa phân dạng [006][005][000][002]
1 [HH12.C1.1.D01] Nhận dạng các khối đa diện [077][037][000][000]
1 [HH12.C1.1.D02] Tính chất đối xứng của khối đa diện [023][041][001][000]
1 [HH12.C1.1.D03] Tính chất khác của khối đa diện [021][013][001][000]
1 [HH12.C1.1.D04] Phân chia, lắp ghép khối đa diện [005][005][002][001]
1 [HH12.C1.1.D05] Câu hỏi liên quan phép biến hình [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP SỐ CÂU


2 [HH12.C1.2.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [017][012][011][006]
2 [HH12.C1.2.D01] Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy [082][202][033][000]
2 [HH12.C1.2.D02] Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy [010][062][029][004]
2 [HH12.C1.2.D03] Khối chóp đều [011][075][033][008]
2 [HH12.C1.2.D04] Các khối chóp khác [015][043][071][016]
2 [HH12.C1.2.D05] Sử dụng định lý tỉ số thể tích [012][090][067][024]
2 [HH12.C1.2.D06] Khối đa diện cắt ra từ một khối chóp [000][009][032][011]
2 [HH12.C1.2.D07] Khối chóp cụt [000][000][001][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ SỐ CÂU


3 [HH12.C1.3.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [011][003][002][000]
3 [HH12.C1.3.D01] Khối lăng trụ đứng (không đều) [017][051][038][004]
3 [HH12.C1.3.D02] Khối lăng trụ đều [030][088][032][004]
3 [HH12.C1.3.D03] Khối lăng trụ xiên (có một mặt bên vuông góc với đáy) [000][006][004][001]
3 [HH12.C1.3.D04] Khối lăng trụ xiên khác [016][025][036][003]
3 [HH12.C1.3.D05] Khối lập phương [036][030][008][004]
3 [HH12.C1.3.D06] Khối hộp chữ nhật [023][035][021][005]
3 [HH12.C1.3.D07] Khối hình hộp khác [003][004][011][001]
3 [HH12.C1.3.D08] Khối lăng trụ khác [009][006][001][001]
3 [HH12.C1.3.D09] Khối da diện cắt ra từ khối lăng trụ [000][011][020][006]

C.ĐỀ MÃ CĐ TÍNH TOÁN VỀ ĐỘ DÀI (KHOẢNG CÁCH) - DIỆN TÍCH SỐ CÂU


4 [HH12.C1.4.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [001][000][002][001]
4 [HH12.C1.4.D01] Tính toán độ dài hình học (đơn thuần) [005][012][031][002]
4 [HH12.C1.4.D02] Tính khoảng cách bằng phương pháp thể tích [006][018][027][004]
4 [HH12.C1.4.D03] Tính toán diện tích đa giác (đơn thuần) [004][008][003][001]
4 [HH12.C1.4.D04] Tính toán diện tích bằng phương pháp thể tích [001][002][000][001]
C.ĐỀ MÃ CĐ CỰC TRỊ TRONG HHKG SỐ CÂU
5 [HH12.C1.5.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][001][002][000]
5 [HH12.C1.5.D02] Max-Min thể tích [000][000][005][007]
5 [HH12.C1.5.D03] Max-Min diện tích thiết diện [000][000][004][002]
5 [HH12.C1.5.D04] Max-Min độ dài hình học [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TOÁN THỰC TẾ SỐ CÂU


6 [HH12.C1.6.D01] Toán thực tế hình học không gian [000][005][016][003]

C.ĐỀ MÃ CĐ TỌA ĐỘ HÓA SỐ CÂU


7 [HH12.C1.7.D01] Giải HHKG bằng phương pháp tọa độ hóa [000][004][008][002]

CHƯƠNG II: MẶT NÓN - MẶT TRỤ - MẶT CẦU

C.ĐỀ MÃ CĐ HÌNH NÓN KHỐI NÓN SỐ CÂU


1 [HH12.C2.1.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
1 [HH12.C2.1.D01] Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao [000][000][000][000]
1 [HH12.C2.1.D02] Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần [000][000][000][000]
1 [HH12.C2.1.D03] Tính thể tích khối nón, khối liên quan nón [000][000][000][000]
1 [HH12.C2.1.D04] Bài toán liên quan thiết diện với khối nón [000][000][000][000]
1 [HH12.C2.1.D05] Hình nón nội tiếp-ngoại tiếp khối chóp [000][000][000][000]
1 [HH12.C2.1.D06] Toán Max-Min liên quan khối nón [000][000][000][000]
1 [HH12.C2.1.D07] Toán thực tế, liên môn liên quan khối nón [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ KHỐI TRỤ SỐ CÂU


2 [HH12.C2.2.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
2 [HH12.C2.2.D01] Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao [000][000][000][000]
2 [HH12.C2.2.D02] Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần [000][000][000][000]
2 [HH12.C2.2.D03] Tính thể tích khối trụ, khối liên quan trụ [000][000][000][000]
2 [HH12.C2.2.D04] Bài toán liên quan thiết diện [000][000][000][000]
2 [HH12.C2.2.D05] Hình trụ nội tiếp-ngoại tiếp khối lăng trụ [000][000][000][000]
2 [HH12.C2.2.D06] Toán Max-Min liên quan khối trụ [000][000][000][000]
2 [HH12.C2.2.D07] Toán thực tế, liên môn liên quan khối trụ [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ KHỐI CẦU SỐ CÂU


3 [HH12.C2.3.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
3 [HH12.C2.3.D01] Tính bán kính khối cầu [000][000][000][000]
3 [HH12.C2.3.D02] Tính diện tích mặt cầu [000][000][000][000]
3 [HH12.C2.3.D03] Tính thể tích khối cầu [000][000][000][000]
3 [HH12.C2.3.D04] Bài toán liên quan thiết diện, dây cung [000][000][000][000]
3 [HH12.C2.3.D05] Mặt cầu nội tiếp-ngoại tiếp đa diện [000][000][000][000]
3 [HH12.C2.3.D06] Toán Max-Min liên quan khối cầu [000][000][000][000]
3 [HH12.C2.3.D07] Toán thực tế, liên môn liên quan khối cầu [000][000][000][000]
C.ĐỀ MÃ CĐ TỔNG HỢP SỐ CÂU
4 [HH12.C2.4.D01] Bài tập tổng hợp nón-trụ-cầu [000][000][000][000]
4 [HH12.C2.4.D02] Bài tập thực tế, liên môn tổng hợp [000][000][000][000]

CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

C.ĐỀ MÃ CĐ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ SỐ CÂU


1 [HH12.C3.1.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
1 [HH12.C3.1.D01] Tìm tọa độ điểm, tọa độ vec tơ thỏa đk cho trước [000][000][000][000]
1 [HH12.C3.1.D02] Tính độ dài đoạn thẳng [000][000][000][000]
1 [HH12.C3.1.D03] Xét sự cùng phương, sự đồng phẳng [000][000][000][000]
1 [HH12.C3.1.D04] Bài toán về tích vô hướng, góc và ứng dụng [000][000][000][000]
1 [HH12.C3.1.D05] Bài toán về tích có hướng và ứng dụng [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU SỐ CÂU


2 [HH12.C3.2.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D01] Tìm tâm và bán kính, ĐK xác định mặt cầu [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D02] PTMC biết tâm, dễ tính bán kính (Chưa học PTMP) [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D03] PTMC biết 2 đầu mút của đường kính [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D04] PTMC ngoại tiếp tứ diện [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D05] PTMC qua nhiều điểm, thỏa ĐK [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D06] PTMC biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D07] PTMC biết tâm và đường tròn trên nó [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D08] PTMC biết tâm và ĐK của dây cung [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D09] PTMC biết tâm thuộc d, thỏa ĐK [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D10] PTMC biết tâm thuộc mặt phẳng, thỏa ĐK [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D11] PTMC biết tâm, thỏa ĐK khác [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D12] PTMC thỏa mãn ĐK đối xứng [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D13] Toán Max-Min liên quan đến mặt cầu [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D14] Điểm thuộc mặt cầu thỏa ĐK [000][000][000][000]
2 [HH12.C3.2.D15] Toán thực tế, liên môn liên quan PTMC [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT) SỐ CÂU


3 [HH12.C3.3.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D01] Tìm VTPT, các vấn đề về lý thuyết [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D02] PTMP trung trực của đoạn thẳng [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D03] PTMP qua 1 điểm, dễ tìm VTPT (không dùng tích có hướng) [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D04] PTMP qua 1 điểm, VTPT tìm bằng tích có hướng [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D05] PTMP qua 1 điểm, tiếp xúc với mặt cầu [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D06] PTMP qua 1 điểm, cắt mặt cầu [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D07] PTMP qua 1 điểm, thỏa ĐK về góc, khoảng cách [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D08] PTMP qua 1 điểm, thỏa ĐK khác [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D09] PTMP qua 2 điểm, VTPT tìm bằng tích có hướng [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D10] PTMP qua 2 điểm, thỏa ĐK về góc, khoảng cách [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D11] PTMP qua 2 điểm, thỏa ĐK khác [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D12] PTMP qua 3 điểm không thẳng hàng [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D13] PTMP theo đoạn chắn [000][000][000][000]
3 [HH12.C3.3.D14] PTMP song song với mp, thỏa ĐK [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Có sử dụng PTĐT) SỐ CÂU


4 [HH12.C3.4.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D01] Tìm VTPT, các vấn đề về lý thuyết [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D02] PTMP qua 1 điểm, dễ tìm VTPT (không dùng tích có hướng) [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D03] PTMP qua 1 điểm, VTPT tìm bằng tích có hướng (đường-mặt) [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D04] PTMP qua 1 điểm và chứa đường thẳng [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D05] PTMP qua 1 điểm, thỏa ĐK khác [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D06] PTMP qua 2 điểm, VTPT tìm bằng tích có hướng [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D07] PTMP qua 2 điểm, thỏa ĐK về góc, khoảng cách [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D08] PTMP qua 2 điểm, thỏa ĐK khác [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D09] PTMP chứa 1 đường thẳng, thỏa ĐK với đường thẳng khác [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D10] PTMP chứa 1 đường thẳng, thỏa ĐK với mặt phẳng [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D11] PTMP chứa 1 đường thẳng, thỏa ĐK về góc, khoảng cách [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D12] PTMP chứa 1 đường thẳng, thỏa ĐK với mặt cầu [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D13] PTMP theo đoạn chắn thỏa ĐK với đường thẳng [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D14] PTMP song song với mp, thỏa ĐK [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D15] PTMP thỏa ĐK đối xứng [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D16] Toán Max-Min liên quan đến mặp phẳng [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D17] Điểm thuộc mặt phẳng thỏa ĐK [000][000][000][000]
4 [HH12.C3.4.D18] Bài toán thực tế, liên môn liên quan PTMP [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG SỐ CÂU


5 [HH12.C3.5.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D01] Tìm VTCP, các vấn đề về lý thuyết [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D02] PTĐT qua 1 điểm, dễ tìm VTCP (không dùng t.c.h) [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D03] PTĐT qua 1 điểm, VTCP tìm bằng t.c.h (cho 2 mp) [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D04] PTĐT qua 1 điểm, VTCP tìm bằng t.c.h (cho 2 đt) [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D05] PTĐT qua 1 điểm, VTCP tìm bằng t.c.h (cho đt+mp) [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D06] PTĐT qua 1 điểm, cắt d1, có liên hệ với d2 [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D07] PTĐT qua 1 điểm, cắt d, có liên hệ với mp (P) [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D08] PTĐT qua 1 điểm, cắt d1 lẫn d2 [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D09] PTĐT qua 1 điểm, vừa cắt – vừa vuông góc với d [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D10] PTĐT qua 1 điểm, vuông góc với d, thỏa ĐK khoảng cách [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D11] PTĐT qua 1 điểm, thỏa ĐK khác [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D12] PTĐT cắt 2 đường thẳng d1,d2, thỏa ĐK khác [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D13] PTĐT nằm trong (P), vừa cắt vừa vuông góc với d [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D14] PTĐT thỏa ĐK đối xứng [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D15] PT giao tuyến của 2 mặt phẳng [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D16] PT đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D17] PT hình chiếu vuông góc của d lên (P) [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D18] Toán Max-Min liên quan đến đường thẳng [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D19] Điểm thuộc đường thẳng thỏa ĐK [000][000][000][000]
5 [HH12.C3.5.D20] Bài toán thực tế liên môn liên quan PTĐT [000][000][000][000]
C.ĐỀ MÃ CĐ TOÁN TỔNG HỢP VỀ PP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN SỐ CÂU
6 [HH12.C3.6.D00] Các câu hỏi chưa phân dạng [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D01] Xét VTTĐ giữa 2 mp [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D02] Xét VTTĐ giữa 2 đt [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D03] Xét VTTĐ giữa đt và mp [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D04] Xét VTTĐ giữa mp và mc [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D05] Xét VTTĐ giữa đt và mc [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D06] Góc giữa hai mặt phẳng [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D07] Góc giữa hai đường thẳng [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D08] Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D09] Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D10] Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D11] Khoảng cách giữa hai đối tượng song song [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D12] Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D13] Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D14] Tìm giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D15] Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt cầu [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D16] Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường, mặt (và ứng dụng) [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D17] Tìm điểm thỏa ĐK đối xứng [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D18] Toán Max-Min tổng hợp [000][000][000][000]
6 [HH12.C3.6.D19] Toán thực tế, liên môn tổng hợp [000][000][000][000]
QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 12
Chương MÃ CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG SỐ CĐỀ
1 [HO12.C1] ESTE - LIPIT 2
2 [HO12.C2] CACBOHIDRAT 4
3 [HO12.C3] AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN 3
4 [HO12.C4] POLIME - VẬT LIỆU POLIME 2
5 [HO12.C5] ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 2
6 [HO12.C6] KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM 3
7 [HO12.C7] SẮT - CROM 2
8 [HO12.C8] PHÂN BIỆT CÁC CHẤT VÔ CƠ 1
9 [HO12.C9] CHUYÊN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 1

CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT


C.ĐỀ MÃ CĐ ESTE SỐ CÂU
1 [HO12.C1.1.D01] Lý thuyết về este [212][175][033][011]
1 [HO12.C1.1.D02] Đồng phân - Danh pháp của este [080][079][028][004]
1 [HO12.C1.1.D03] Thủy phân este đơn chức [040][142][131][014]
1 [HO12.C1.1.D04] Thủy phân este đa chức [000][008][070][018]
1 [HO12.C1.1.D05] Phản ứng đốt cháy este [004][020][055][012]
1 [HO12.C1.1.D06] Phản ứng điều chế este (phản ứng este hóa) [008][022][024][003]
1 [HO12.C1.1.D07] Bài toán este tổng hợp KHÓ [000][006][090][335]

C.ĐỀ MÃ CĐ LIPIT SỐ CÂU


2 [HO12.C1.2.D01] Lý thuyết về chất béo [177][055][004][000]
2 [HO12.C1.2.D02] Thủy phân (xà phòng hóa) chất béo [014][026][038][003]
2 [HO12.C1.2.D03] Đốt cháy chất béo [000][006][036][006]
2 [HO12.C1.2.D04] Bài toán tổng hợp chất béo [000][007][108][023]

CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT


C.ĐỀ MÃ CĐ GLUCOZƠ SỐ CÂU
1 [HO12.C2.1.D01] Lý thuyết về monosaccarit [000][000][000][000]
1 [HO12.C2.1.D02] Lên men rượu glucozơ [000][000][000][000]
1 [HO12.C2.1.D03] Glucozơ và phản ứng tráng gương [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ SACCAROZƠ SỐ CÂU


2 [HO12.C2.2.D01] Lý thuyết về đisaccarit [000][000][000][000]
2 [HO12.C2.2.D02] Thủy phân sacacrozo [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TINH BỘT - XENLULOZƠ SỐ CÂU


3 [HO12.C2.3.D01] Lý thuyết tinh bột, xenlulozo [000][000][000][000]
3 [HO12.C2.3.D02] Phản ứng của xenlulozơ với HNO3 [000][000][000][000]
3 [HO12.C2.3.D03] Lên men tinh bột, xenlulozo [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ Tổng hợp cacbohidrat SỐ CÂU


4 [HO12.C2.4.D01] Lý thuyết cacbohidrat [000][000][000][000]
4 [HO12.C2.4.D02] Đốt cháy cacbohidrat [000][000][000][000]

CHƯƠNG III: AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN


C.ĐỀ MÃ CĐ AMIN SỐ CÂU
1 [HO12.C3.1.D01] Lý thuyết về amin [000][000][000][000]
1 [HO12.C3.1.D02] Tính bazơ của amin [000][000][000][000]
1 [HO12.C3.1.D03] Phản ứng của muối amoni với dung dịch kiềm [000][000][000][000]
1 [HO12.C3.1.D04] Phản ứng đốt cháy amin [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ AMINOAXIT SỐ CÂU


2 [HO12.C3.2.D01] Lý thuyết về aminoaxit [000][000][000][000]
2 [HO12.C3.2.D02] Tính lưỡng tính của amino axit [000][000][000][000]
2 [HO12.C3.2.D03] Phản ứng đốt cháy amino axit [000][000][000][000]
2 [HO12.C3.2.D04] Este của amino axit và muối amoni của amino axit [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PEPTIT VÀ PROTEIN SỐ CÂU


3 [HO12.C3.3.D01] Lý thuyết về peptit - protein [000][000][000][000]
3 [HO12.C3.3.D02] Sự tạo thành peptit [000][000][000][000]
3 [HO12.C3.3.D03] Phản ứng thủy phân peptit - protein [000][000][000][000]
3 [HO12.C3.3.D04] Phản ứng đốt cháy peptit [000][000][000][000]
3 [HO12.C3.3.D05] Peptit tổng hợp [000][000][000][000]

CHƯƠNG IV: POLIME - VẬT LIỆU POLIME


C.ĐỀ MÃ CĐ ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME SỐ CÂU
1 [HO12.C4.1.D01] Lý thuyết về polime [000][000][000][000]
1 [HO12.C4.1.D02] Tính số mắt xích hoặc xác định cấu tạo mắt xích của polime [000][000][000][000]
1 [HO12.C4.1.D03] Phản ứng clo hóa - lưu hóa cao su [000][000][000][000]
1 [HO12.C4.1.D04] Thủy phân - Đốt cháy polime [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ VẬT LIỆU POLIME SỐ CÂU


2 [HO12.C4.2.D01] Lý thuyết về vật liệu polime [000][000][000][000]
2 [HO12.C4.2.D02] Điều chế polime [000][000][000][000]

CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


C.ĐỀ MÃ CĐ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI SỐ CÂU
1 [HO12.C5.1.D01] Tính chất vật lý của kim loại [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D02] Tính chất chung của kim loại [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D03] Bài toán kim loại tác dụng với phi kim [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D04] Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D05] Bài toán kim loại tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D06] Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit kim loại tác dụng với HNO3 [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D07] Bài toán oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D08] Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch muối [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D09] Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch kiềm [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D10] Kim loại tác dụng với nhiều chất oxi hóa (phi kim - dung dịch axit - bazơ - muối) [000][000][000][000]
1 [HO12.C5.1.D11] Lý thuyết dãy điện hóa [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ ĂN MÒN - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI SỐ CÂU


2 [HO12.C5.2.D01] Lý thuyết về ăn mòn kim loại [000][000][000][000]
2 [HO12.C5.2.D02] Lý thuyết về sự điện phân [000][000][000][000]
2 [HO12.C5.2.D03] Phương pháp giải bài tập điện phân [000][000][000][000]
2 [HO12.C5.2.D04] Lý thuyết điều chế kim loại [000][000][000][000]
2 [HO12.C5.2.D05] Bài toán khử oxit kim loại [000][000][000][000]

CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM


C.ĐỀ MÃ CĐ KIM LOẠI KIỀM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM SỐ CÂU
1 [HO12.C6.1.D01] Lý thuyết kim loại kiềm và hợp chất [000][000][000][000]
1 [HO12.C6.1.D02] Phát biểu, số phản ứng… [000][000][000][000]
1 [HO12.C6.1.D03] Bài toán KL kiềm, kiềm thổ + H2O [000][000][000][000]
1 [HO12.C6.1.D04] Bài toán phản ứng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng. [000][000][000][000]
1 [HO12.C6.1.D05] Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch hidroxit của kim loại kiềm. [000][000][000][000]
1 [HO12.C6.1.D06] Bài toán phản ứng của dung dịch kiềm với P2O5, H3PO4 [000][000][000][000]
1 [HO12.C6.1.D07] Bài toán cho axit tác dụng với dung dịch chứa CO32−, HCO3- [000][000][000][000]
1 [HO12.C6.1.D08] Bài toán về dung dịch muối cacbonat, hidrocacbonat tác dụng với bazo [000][000][000][000]
1 [HO12.C6.1.D09] Bài toán dung dịch [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI
SỐ CÂU
KIỀM THỔ
2 [HO12.C6.2.D01] Đại cương về kim loại kiềm thổ [000][000][000][000]
2 [HO12.C6.2.D02] Phát biểu, số phản ứng… [000][000][000][000]
2 [HO12.C6.2.D03] Phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc - dung dịch HNO3 [000][000][000][000]
2 [HO12.C6.2.D04] Xác định sản phẩm khử - xác định kim loại [000][000][000][000]
2 [HO12.C6.2.D05] Phản ứng với dung dịch muối [000][000][000][000]
2 [HO12.C6.2.D06] Phản ứng nhiệt phân muối cacbonat [000][000][000][000]
2 [HO12.C6.2.D07] Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, NaOH.. [000][000][000][000]
2 [HO12.C6.2.D08] Bài toán đồ thị về CO2 tác dụng với dung dịch kiềm [000][000][000][000]
2 [HO12.C6.2.D09] Bài toán tác dụng với phi kim [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ NHÔM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM SỐ CÂU
3 [HO12.C6.3.D01] Lý thuyết nhôm và hợp chất [000][000][000][000]
3 [HO12.C6.3.D02] Nhôm tác dụng với phi kim [000][000][000][000]
3 [HO12.C6.3.D03] Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm và dung dịch muối nitrat trong môi trường
[000][000][000][000]
kiềm
3 [HO12.C6.3.D04] Nhôm tác dụng với dung dịch axit [000][000][000][000]
3 [HO12.C6.3.D05] Nhôm tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm) [000][000][000][000]
3 [HO12.C6.3.D06] Tính chất lưỡng tính [000][000][000][000]
3 [HO12.C6.3.D07] Bài toán đồ thị hợp chất Al [000][000][000][000]

CHƯƠNG VII: SẮT - CROM


C.ĐỀ MÃ CĐ SẮT - HỢP CHẤT CỦA SẮT SỐ CÂU
1 [HO12.C7.1.D01] Lý thuyết Fe và hợp chất [000][000][000][000]
1 [HO12.C7.1.D02] Phát biểu, số phản ứng… [000][000][000][000]
1 [HO12.C7.1.D03] Bài toán Fe và hợp chất tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng [000][000][000][000]
1 [HO12.C7.1.D04] Bài toán khử oxit sắt [000][000][000][000]
1 [HO12.C7.1.D05] Bài toán sắt tác dụng với dung dịch muối. [000][000][000][000]
1 [HO12.C7.1.D06] Bài toán sắt và hợp chất tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, nóng. [000][000][000][000]
1 [HO12.C7.1.D07] Bài toán H+ và NO3-. [000][000][000][000]
1 [HO12.C7.1.D08] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]
1 [HO12.C7.1.D09] Bài toán Fe2+ với Ag+ [000][000][000][000]
C.ĐỀ MÃ CĐ CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM SỐ CÂU
2 [HO12.C7.2.D01] Lý thuyết về crom và hợp chất của crom [000][000][000][000]
2 [HO12.C7.2.D02] Phát biểu, số phản ứng… [000][000][000][000]
2 [HO12.C7.2.D03] Bài tập về crom và hợp chất của crom [000][000][000][000]

CHƯƠNG VIII: PHÂN BIỆT CÁC CHẤT VÔ CƠ


C.ĐỀ MÃ CĐ PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ SỐ CÂU
1 [HO12.C8.1.D01] Phân biệt các gốc muối [000][000][000][000]
1 [HO12.C8.1.D02] Phân biệt các chất khí [000][000][000][000]

CHƯƠNG IX: CHUYÊN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA


C.ĐỀ MÃ CĐ CHUYÊN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA SỐ CÂU
1 [HO12.C9.1.D01] Các câu hỏi bảng, biểu [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D02] Phát biểu đúng sai tổng hợp [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D03] Hình vẽ, thí nghiệm [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D04] Câu hỏi môi trường, thực tế [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D05] Câu hỏi dãy biến hóa [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D06] Câu hỏi MD1 dung dịch [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D07] Câu hỏi MD1 N, P, C, Si [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D08] Bài tập hidrocacbon MD3 [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D09] Bảng biểu hữu cơ [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D10] Dạng chọn chất phản ứng tổng hợp hc và vc [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D11] Tổng hợp lí thuyết hữu cơ [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D12] Tổng hợp lí thuyết vô cơ [000][000][000][000]
1 [HO12.C9.1.D13] Bài toán đồ thị tổng hợp [000][000][000][000]
QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12
Chương MÃ CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG SỐ CĐỀ
1 [LY12.C1] DAO ĐỘNG CƠ 5
2 [LY12.C2] SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM 4
3 [LY12.C3] DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 9
4 [LY12.C4] DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 2
5 [LY12.C5] SÓNG ÁNH SÁNG 8
6 [LY12.C6] LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 3
7 [LY12.C7] VẬT LÍ HẠT NHÂN – THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP 5
0 [LY12.C0] SAI SỐ VÀ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH 1

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

C.ĐỀ MÃ CĐ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA SỐ CÂU


1 [LY12.C1.1.D01] Lý thuyết về đại cương dao động điều hòa [124][084][009][001]
1 [LY12.C1.1.D02] Sử dụng phương trình, công thức cơ bản tìm các đại lượng đặc trưng T, f, ω,
[070][101][048][002]
A,W, φ
1 [LY12.C1.1.D03] Công thức độc lập thời gian tại 1 hoặc 2 thời điểm (x, v, a, F, p, W) [006][032][037][001]
1 [LY12.C1.1.D04] Xác định các giá trị tức thời (x, v, a, F, p, W) tại thời điểm t và t±∆t [002][016][011][004]
1 [LY12.C1.1.D05] Viết phương trình dao động điều hòa [002][018][031][003]
1 [LY12.C1.1.D06] Bài toán tính thời điểm đi qua 1 vị trí [000][010][016][004]
1 [LY12.C1.1.D07] Bài toán tính khoảng thời gian chuyển động [001][008][014][004]
1 [LY12.C1.1.D08] Bài toán tính quãng đường đi được [000][004][015][004]
1 [LY12.C1.1.D09] Bài toán tính và liên quan tốc độ trung bình [000][000][025][006]
1 [LY12.C1.1.D10] Bài toán ∆t, S liên quan cả x, v, a, F, p, W [000][003][008][009]
1 [LY12.C1.1.D11] Giá trị Max, min của quãng đường, thời gian, tốc độ trung bình [001][005][037][010]
1 [LY12.C1.1.D12] Bài toán trong 1T liên quan cả ∆t, S, |x|, |v|, |a|, |F|, |p|, |W|… [000][003][005][000]
1 [LY12.C1.1.D13] Số lần vật qua vị trí trong thời gian ∆t [000][000][022][000]
1 [LY12.C1.1.D14] Bài toán liên quan li độ, vận tốc của 2, 3 vật [002][000][020][012]
1 [LY12.C1.1.D15] Quan hệ x, v, a của vật tại 2, 3 thời điểm liên tiếp [000][000][000][001]
1 [LY12.C1.1.D16] Bài toán đồ thị có dạng hình sin [001][014][041][017]
1 [LY12.C1.1.D17] Bài toán đồ thị không có dạng hình sin [000][006][009][004]
1 [LY12.C1.1.D18] Bài toán cơ – quang [000][000][004][005]
1 [LY12.C1.1.D19] Một số dạng toán khác [000][001][012][010]
1 [LY12.C1.1.D20] Bài toán tổng hợp [000][000][008][004]

C.ĐỀ MÃ CĐ CON LẮC LÒ XO SỐ CÂU


2 [LY12.C1.2.D01] Lý thuyết về con lắc lò xo [059][043][001][000]
2 [LY12.C1.2.D02] Viết phương trình dao động điều hòa CLLX [018][010][016][006]
2 [LY12.C1.2.D03] Sử dụng phương trình, công thức cơ bản tìm các đại lượng đặc trưng T, f, ω, F,
[005][073][065][007]
m, k, W…
2 [LY12.C1.2.D04] Liên quan lực kéo về và lực đàn hồi. Chiều dài lò xo [003][014][053][021]
2 [LY12.C1.2.D05] Bài toán tính quãng đường, thời gian và tốc độ trung bình. [003][002][030][013]
2 [LY12.C1.2.D06] Giá trị Max, min của quãng đường, thời gian và tốc độ trung bình. [000][004][012][011]
2 [LY12.C1.2.D07] Thời gian trong 1T liên quan x, v, a, F, Fđh, p, W [000][002][020][005]
2 [LY12.C1.2.D08] Thời gian lò xo nén, dãn [002][005][026][018]
2 [LY12.C1.2.D09] Ghép vật, ghép lò xo liên quan đến T, f, ω [000][000][000][002]
2 [LY12.C1.2.D10] Sự thay đổi T, A, W do m thay đổi (khi v không đổi, thêm vật, tách vật) [000][007][025][026]
2 [LY12.C1.2.D11] Sự thay đổi T, A, W do m thay đổi (khi v thay đổi, va chạm mềm) [000][000][013][008]
2 [LY12.C1.2.D12] Sự thay đổi T, A, W do k thay đổi (cắt, ghép, giữ lò xo, lò xo song song dây đàn
[000][002][027][026]
hồi)
2 [LY12.C1.2.D13] Kích thích dao động bằng lực lạ (Lực kéo, lực điện, lực quán tính…) [000][000][018][039]
2 [LY12.C1.2.D14] Lò xo và giá đỡ [000][000][002][005]
2 [LY12.C1.2.D15] Lò xo liên kết sợi dây [000][000][000][008]
2 [LY12.C1.2.D16] Bài toán đồ thị có dạng hình sin [000][005][010][013]
2 [LY12.C1.2.D17] Bài toán đồ thị không có dạng hình sin [000][004][014][006]
2 [LY12.C1.2.D18] Một số dạng toán khác [000][006][027][018]
2 [LY12.C1.2.D19] Bài toán tổng hợp [000][000][010][011]

C.ĐỀ MÃ CĐ CON LẮC ĐƠN SỐ CÂU


3 [LY12.C1.3.D01] Lý thuyết về con lắc đơn [055][072][004][000]
3 [LY12.C1.3.D02] Sử dụng phương trình, công thức cơ bản tìm các đại lượng đặc trưng T, f, ω, l,
[018][034][036][000]
A, F…
3 [LY12.C1.3.D03] Viết phương trình dao động điều hòa CLĐ [000][002][004][000]
3 [LY12.C1.3.D04] Bài toán liên quan đến s, α, v, a, T, F, W [000][011][031][007]
3 [LY12.C1.3.D05] Bài toán liên quan đến quãng đường và thời gian [002][006][020][005]
3 [LY12.C1.3.D06] Con lắc đơn có chiều dài dây treo thay đổi [000][004][013][000]
3 [LY12.C1.3.D07] Con lắc đơn có thêm lực lạ (Lực điện, lực quán tính…) [000][009][042][037]
3 [LY12.C1.3.D08] Con lắc đơn vướng đinh [000][000][002][007]
3 [LY12.C1.3.D09] Kích thích dao động bằng va chạm mềm [000][000][000][001]
3 [LY12.C1.3.D10] Chuyển động vật sau khi dây đứt [000][002][007][010]
3 [LY12.C1.3.D11] Các bài tập nâng cao (giảm tải, năng lượng, biên độ góc lớn) [000][004][005][001]
3 [LY12.C1.3.D12] Bài toán đồ thị có dạng hình sin [000][000][000][000]
3 [LY12.C1.3.D13] Bài toán đồ thị không có dạng hình sin [000][000][000][000]
3 [LY12.C1.3.D14] Một số dạng toán khác [000][006][009][000]
3 [LY12.C1.3.D15] Bài toán tổng hợp [000][000][000][001]

C.ĐỀ MÃ CĐ DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DUY TRÌ, CƯỠNG BỨC,


SỐ CÂU
CỘNG HƯỞNG
4 [LY12.C1.4.D01] Lý thuyết về DĐTD, DĐCB [140][053][006][000]
4 [LY12.C1.4.D02] Bài toán cộng hưởng cơ [026][030][015][000]
4 [LY12.C1.4.D03] Khảo sát gần đúng DĐTD con lắc lò xo [002][003][016][002]
4 [LY12.C1.4.D04] Khảo sát chi tiết DĐTD con lắc lò xo [000][000][015][008]
4 [LY12.C1.4.D05] Dao động tắt dần con lắc đơn [001][000][002][010]
4 [LY12.C1.4.D06] Bài toán đồ thị [000][000][000][000]
4 [LY12.C1.4.D07] Một số dạng toán khác [000][004][000][000]
4 [LY12.C1.4.D08] Bài toán tổng hợp [000][000][001][002]
C.ĐỀ MÃ CĐ TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ SỐ CÂU
5 [LY12.C1.5.D01] Lý thuyết về tổng hợp dao động [029][020][002][000]
5 [LY12.C1.5.D02] Bài toán thuận trong tổng hợp dao động điều hòa [008][040][035][000]
5 [LY12.C1.5.D03] Bài toán ngược trong tổng hợp dao động điều hòa [003][026][035][020]
5 [LY12.C1.5.D04] Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của 1 đại lượng [000][001][013][022]
5 [LY12.C1.5.D05] Hai vật dao động cùng tần số, cùng phương (tìm thời gian, khoảng cách…) [000][006][022][020]
5 [LY12.C1.5.D06] Hai vật dao động khác tần số, cùng phương (tìm thời gian, khoảng cách…) [000][000][003][013]
5 [LY12.C1.5.D07] Hai vật dao động cùng tần số, trên 2 đường thẳng song song cách nhau d (tìm
[000][000][004][006]
thời gian, khoảng cách…)
5 [LY12.C1.5.D08] Hai vật dao động cùng tần số, trên 2 đường thẳng không song song (tìm thời
[000][000][000][000]
gian, khoảng cách…)
5 [LY12.C1.5.D09] Bài toán đồ thị [000][000][030][011]
5 [LY12.C1.5.D10] Một số dạng toán khác [000][000][006][007]
5 [LY12.C1.5.D11] Bài toán tổng hợp [000][000][006][001]

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

C.ĐỀ MÃ CĐ SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ SỐ CÂU


1 [LY12.C2.1.D01] Lý thuyết về sóng cơ [000][000][000][000]
1 [LY12.C2.1.D02] Sử dụng phương trình, công thức cơ bản tìm các đại lượng đặc trưng cơ bản của
[000][000][000][000]
sóng cơ A, T, f, λ, v…
1 [LY12.C2.1.D03] Liên quan đến hình dạng truyền sóng cơ [000][000][000][000]
1 [LY12.C2.1.D04] Liên quan đến giới hạn của v, f, T thỏa mãn điều kiện về pha [000][000][000][000]
1 [LY12.C2.1.D05] Liên quan đến độ lệch pha giữa hai điểm (cùng phương, khác phương truyền
[000][000][000][000]
sóng)
1 [LY12.C2.1.D06] Liên hệ về trạng thái của 2 phần tử sóng (cùng hoặc khác thời điểm) [000][000][000][000]
1 [LY12.C2.1.D07] Liên hệ về trạng thái của 3 phần tử sóng (cùng hoặc khác thời điểm) [000][000][001][004]
1 [LY12.C2.1.D08] Khoảng cách giữa hai phần tử sóng [001][002][008][006]
1 [LY12.C2.1.D09] Bài toán đồ thị sóng cơ [000][002][012][014]
1 [LY12.C2.1.D10] Một số dạng toán khác [000][002][002][000]
1 [LY12.C2.1.D11] Bài toán tổng hợp [000][001][001][007]

C.ĐỀ MÃ CĐ GIAO THOA SÓNG SỐ CÂU


2 [LY12.C2.2.D01] Lý thuyết về giao thoa sóng [000][000][000][000]
2 [LY12.C2.2.D02] Phương trình tổng hợp sóng tại 1 điểm (Tính A, u, φ) [000][000][000][000]
2 [LY12.C2.2.D03] Bài toán liên quan đến hình ảnh giao thoa sóng [000][000][000][000]
2 [LY12.C2.2.D04] Số CĐ, CT giữa hai nguồn và trên đường bao [000][000][000][000]
2 [LY12.C2.2.D05] Số CĐ, CT giữa hai điểm bất kỳ và trên đường bao [000][000][000][000]
2 [LY12.C2.2.D06] Khoảng các giữa các điểm CĐ, CT trên đoạn nối 2 nguồn [000][000][000][000]
2 [LY12.C2.2.D07] Số điểm dao động với biên độ trung gian nhất định [000][000][001][002]
2 [LY12.C2.2.D08] Khoảng cách min, Max thỏa mãn thêm điều kiện về hình học (Tam giác vuông,
[000][000][015][035]
cân, hình tròn, hình thang, HCN…)
2 [LY12.C2.2.D09] Vị trí điểm, số điểm dao động CĐ thỏa mãn điều kiện về pha [000][000][016][015]
2 [LY12.C2.2.D10] Quan hệ li độ, vận tốc, gia tốc của các phần tử trong giao thoa [000][004][004][002]
2 [LY12.C2.2.D11] Bài toán liên quan dịch chuyển nguồn [000][000][004][005]
2 [LY12.C2.2.D12] Các bài tập nâng cao (hai nguồn dao động lệch pha, khác biên độ, nhiều
[000][001][002][004]
nguồn…)
2 [LY12.C2.2.D13] Bài toán đồ thị giao thoa sóng [000][000][000][000]
2 [LY12.C2.2.D14] Một số dạng toán khác [000][001][006][002]
2 [LY12.C2.2.D15] Bài toán tổng hợp [000][000][004][004]

C.ĐỀ MÃ CĐ SÓNG DỪNG SỐ CÂU


3 [LY12.C2.3.D01] Lý thuyết về sóng dừng [000][000][000][000]
3 [LY12.C2.3.D02] Điều kiện có sóng dừng. Số nút, số bụng và các đại lượng đặc trưng v, T, f, λ [000][000][000][000]
3 [LY12.C2.3.D03] Dùng nam châm để kích thích sóng dừng [000][000][000][000]
3 [LY12.C2.3.D04] Thay đổi tần số, chiều dài để có sóng dừng [000][000][000][000]
3 [LY12.C2.3.D05] Số điểm không phải là nút, bụng [000][000][000][000]
3 [LY12.C2.3.D06] Biên độ sóng dừng tại các điểm gần nút, gần bụng nhất [000][003][003][000]
3 [LY12.C2.3.D07] Khoảng cách giữa các điểm liên tiếp có cùng biên độ [001][000][018][003]
3 [LY12.C2.3.D08] Bài toán liên quan đến biểu thức, đặc điểm của sóng dừng [000][000][002][000]
3 [LY12.C2.3.D09] Bài toán liên quan đến thời gian dao động của bụng sóng [000][001][002][002]
3 [LY12.C2.3.D10] Khoảng cách giữa 2 điểm trong sóng dừng có quan hệ về pha [001][001][003][007]
3 [LY12.C2.3.D11] Quan hệ li độ, vận tốc, gia tốc tại các điểm khác nhau [000][001][009][016]
3 [LY12.C2.3.D12] Các bài tập nâng cao (Thay đổi lực căng dây, 2 đầu tự do…) [000][000][001][003]
3 [LY12.C2.3.D13] Bài toán đồ thị sóng dừng [000][000][002][006]
3 [LY12.C2.3.D14] Một số dạng toán khác [000][000][006][002]
3 [LY12.C2.3.D15] Bài toán tổng hợp [000][000][002][005]

C.ĐỀ MÃ CĐ SÓNG ÂM SỐ CÂU


4 [LY12.C2.4.D01] Lý thuyết về sóng âm [000][000][000][000]
4 [LY12.C2.4.D02] Xác định các đại lượng đặc trưng sóng âm (v, f, T, λ, ∆φ…) [000][000][000][000]
4 [LY12.C2.4.D03] Xác định cường độ âm [000][000][000][000]
4 [LY12.C2.4.D04] Xác định mức cường độ âm [000][000][000][000]
4 [LY12.C2.4.D05] Tính I và L kết hợp với chuyển động cơ [000][000][000][000]
4 [LY12.C2.4.D06] Phân bố năng lượng âm khi truyền đi [000][001][002][002]
4 [LY12.C2.4.D07] Nguồn nhạc âm (dây đàn, ống sáo) [002][005][003][002]
4 [LY12.C2.4.D08] Bài toán đồ thị sóng âm (I, L) [000][000][004][000]
4 [LY12.C2.4.D09] Một số dạng toán khác [000][004][008][005]
4 [LY12.C2.4.D10] Bài toán tổng hợp [000][000][002][005]

CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU SỐ CÂU


1 [LY12.C3.1.D01] Lý thuyết về đại cương dòng điện xoay chiều [000][000][000][000]
1 [LY12.C3.1.D02] Sử dụng phương trình, đồ thị, công thức cơ bản tìm các đại lượng đặc trưng: U,
[000][000][000][000]
I, ω, φ, Q…
1 [LY12.C3.1.D03] Bài toán tương tự DĐĐH (giá trị tức thời, thời gian, thời điểm, số lần) [000][000][000][000]
1 [LY12.C3.1.D04] Ứng dụng của DĐXC (Đèn huỳnh quang, điện lượng di chuyển, điện phân) [000][000][000][000]
1 [LY12.C3.1.D05] Bài toán đồ thị [000][000][000][000]
1 [LY12.C3.1.D06] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
1 [LY12.C3.1.D07] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ MẠCH XOAY CHIỀU CHỈ CÓ MỘT PHẦN TỬ SỐ CÂU


2 [LY12.C3.2.D01] Lý thuyết về mạch xoay chiều chỉ chứa 1 phần tử [000][000][000][000]
2 [LY12.C3.2.D02] Mạch điện chỉ có R (ĐL ôm, CT độc lập tg, quan hệ về pha…) [000][000][000][000]
2 [LY12.C3.2.D03] Mạch điện chỉ có C (ĐL ôm, CT độc lập tg, quan hệ về pha…) [000][000][000][000]
2 [LY12.C3.2.D04] Mạch điện chỉ có L thuần (ĐL ôm, CT độc lập tg, quan hệ về pha…) [000][000][000][000]
2 [LY12.C3.2.D05] Bài toán liên quan giá trị tức thời, thời gian, thời điểm [000][000][000][000]
2 [LY12.C3.2.D06] Bài toán đồ thị [000][000][000][000]
2 [LY12.C3.2.D07] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
2 [LY12.C3.2.D08] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ MẠCH RLC NỐI TIẾP SỐ CÂU


3 [LY12.C3.3.D01] Lý thuyết về mạch RLC nối tiếp [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D02] Mạch điện có 2 phần tử [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D03] Tính tổng trở, độ lệch pha, giá trị hiệu dụng [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D04] Viết phương trình u - i [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D05] Bài toán liên quan giá trị tức thời, thời gian, thời điểm [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D06] Bài toán cộng hưởng điện [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D07] Bài toán liên quan đến độ lệch pha, giản đồ vectơ [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D08] Bài toán chuẩn hoá số liệu [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D09] Bài toán đồ thị u, i của đoạn mạch RLC [000][000][000][000]
3 [LY12.C3.3.D10] Một số dạng toán khác [000][002][005][005]
3 [LY12.C3.3.D11] Bài toán tổng hợp [000][002][004][013]

C.ĐỀ MÃ CĐ CÔNG SUẤT. HỆ SỐ CÔNG SUẤT CỦA MẠCH ĐIỆN SỐ CÂU


4 [LY12.C3.4.D01] Lý thuyết về công suất, hệ số công suất [000][000][000][000]
4 [LY12.C3.4.D02] Bài toán cơ bản về công suất [000][000][000][000]
4 [LY12.C3.4.D03] Bài toán liên quan đến hệ số công suất [000][000][000][000]
4 [LY12.C3.4.D04] Bài toán liên quan đến nguồn 1 chiều [000][000][000][000]
4 [LY12.C3.4.D05] Bài toán công suất tức thời, công suất Max, min [000][000][000][000]
4 [LY12.C3.4.D06] Bài toán đồ thị có dạng hình sin [000][000][000][000]
4 [LY12.C3.4.D07] Bài toán đồ thị không có dạng hình sin (công suất, hệ số công suất) [000][000][000][000]
4 [LY12.C3.4.D08] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
4 [LY12.C3.4.D09] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ MẠCH CÓ CẤU TRÚC THAY ĐỔI – HỘP KÍN X SỐ CÂU


5 [LY12.C3.5.D01] Lý thuyết về hộp kín [000][000][000][000]
5 [LY12.C3.5.D02] Bài toán liên quan đến thay đổi cấu trúc mạch điện và phân bố lại điện áp. [000][000][000][000]
5 [LY12.C3.5.D03] Bài toán mắc thêm Ampe kế, vôn kế vào mạch [000][000][000][000]
5 [LY12.C3.5.D04] Xác định thành phần cấu tạo của hộp X (Sử dụng số phức, giản đồ vectơ…) [000][000][000][000]
5 [LY12.C3.5.D05] Bài toán hộp X liên quan đến giá trị tức thời [000][000][000][000]
5 [LY12.C3.5.D06] Bài toán đồ thị có dạng hình sin [000][000][000][000]
5 [LY12.C3.5.D07] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
5 [LY12.C3.5.D08] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ CỰC TRỊ TRONG MẠCH RLC SỐ CÂU


6 [LY12.C3.6.D01] Lý thuyết về cực trị trong mạch RLC [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D02] Bài toán cực trị khi R thay đổi [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D03] Bài toán cực trị khi L thay đổi [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D04] Bài toán cực trị khi C thay đổi [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D05] Bài toán cực trị khi ω, f thay đổi [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D06] Hai giá trị của X để cho cùng UX = kU [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D07] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D08] Bài toán đồ thị có dạng hình sin [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D09] Bài toán đồ thị không có dạng hình sin [000][000][001][010]
6 [LY12.C3.6.D10] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
6 [LY12.C3.6.D11] Bài toán tổng hợp [000][000][000][004]

C.ĐỀ MÃ CĐ MÁY PHÁT ĐIỆN. ĐỘNG CƠ ĐIỆN SỐ CÂU


7 [LY12.C3.7.D01] Lý thuyết về máy phát điện và động cơ điện [023][008][000][000]
7 [LY12.C3.7.D02] Bài toán liên quan đến công thức cơ bản của máy phát điện [001][017][018][002]
7 [LY12.C3.7.D03] Biểu thức và giá trị tức thời của suất điện động, từ thông [001][003][011][002]
7 [LY12.C3.7.D04] Máy phát điện 1 pha nối với mạch RLC [000][002][002][010]
7 [LY12.C3.7.D05] Bài tập về máy phát điện xoay chiều 3 pha [000][000][002][000]
7 [LY12.C3.7.D06] Bài toán liên quan công thức cơ bản của động cơ điện [000][002][004][002]
7 [LY12.C3.7.D07] Động cơ ghép với mạch RLC [000][000][001][001]
7 [LY12.C3.7.D08] Bài toán đồ thị có dạng hình sin [000][000][000][000]
7 [LY12.C3.7.D09] Bài toán đồ thị không có dạng hình sin [000][000][000][000]
7 [LY12.C3.7.D10] Một số dạng toán khác [000][000][001][000]
7 [LY12.C3.7.D11] Bài toán tổng hợp [000][000][000][003]

C.ĐỀ MÃ CĐ MÁY BIẾN ÁP SỐ CÂU


8 [LY12.C3.8.D01] Lý thuyết về máy biến áp [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D02] Máy biến áp lí tưởng [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D03] Máy biến áp có số vòng dây thay đổi, vòng dây quấn ngược [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D04] Máy biến áp có 2 cuộn dây hoán đổi vai trò [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D05] Ghép nối tiếp các máy biến áp [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D06] Máy biến áp có nhiều cuộn dây, tự ngẫu [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D07] Máy biến áp có tải (mắc với mạch RLC) [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D08] Máy biến áp không lí tưởng (sơ cấp có r) [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D09] Bài toán đồ thị [000][000][000][000]
8 [LY12.C3.8.D10] Một số dạng toán khác của MBA [000][001][001][003]
8 [LY12.C3.8.D11] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG SỐ CÂU


9 [LY12.C3.9.D01] Lý thuyết về truyền tải điện năng [014][007][001][000]
9 [LY12.C3.9.D02] Tính toán liên quan đến công suất hao phí – Hiệu suất truyền tải [001][003][018][003]
9 [LY12.C3.9.D03] Thay đổi hiệu suất truyền tải liên quan công suất nơi truyền [000][000][006][004]
9 [LY12.C3.9.D04] Thay đổi hiệu suất truyền tải liên quan công suất hao phí [000][000][003][001]
9 [LY12.C3.9.D05] Thay đổi hiệu suất truyền tải liên quan công suất nơi tiêu thụ [000][000][007][001]
9 [LY12.C3.9.D06] Thay đổi hiệu suất truyền tải liên quan hệ số công suất [000][000][001][000]
9 [LY12.C3.9.D07] Truyền tải liên quan đến máy biến áp, động cơ điện [000][000][003][007]
9 [LY12.C3.9.D08] Bài toán đồ thị [000][000][000][000]
9 [LY12.C3.9.D09] Một số dạng toán khác [000][000][001][000]
9 [LY12.C3.9.D10] Bài toán tổng hợp [000][000][000][001]

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

C.ĐỀ MÃ CĐ MẠCH DAO ĐỘNG LC SỐ CÂU


1 [LY12.C4.1.D01] Lý thuyết về mạch LC [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D02] Sử dụng phương trình, công thức cơ bản tìm các đại lượng đặc trưng T, f, u, i,
[000][000][000][000]
q,…
1 [LY12.C4.1.D03] Bài tập biến tướng từ dao động động điều hòa (thời gian, thời điểm, CT độc lập
[000][000][000][000]
tg…)
1 [LY12.C4.1.D04] Viết biểu thức phụ thuộc thời gian (u, i, q, B, E) [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D05] Mạch ghép - Mạch LC thay đổi cấu trúc [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D06] Dấu điện tích trên 2 bản tụ, chiều dòng điện qua cuộn cảm, tụ nạp, phóng điện [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D07] Cấp năng ban đầu cho mạch LC [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D08] Mạch LC có điện trở. Dao động điện từ duy trì [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D09] Các bài tập nâng cao (giảm tải liên quan đến năng lượng điện từ) [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D10] Bài toán đồ thị có dạng hình sin [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D11] Bài toán đồ thị không có dạng hình sin [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D12] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
1 [LY12.C4.1.D13] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ SÓNG ĐIỆN TỪ SỐ CÂU


2 [LY12.C4.2.D01] Lý thuyết về điện từ trường, sóng điện từ [000][000][000][000]
2 [LY12.C4.2.D02] Bài toán liên quan đặc điểm điện từ trường, sóng điện từ [000][000][000][000]
2 [LY12.C4.2.D03] Sử dụng phương trình, công thức cơ bản tìm các đại lượng đặc trưng T, f, λ
[000][000][000][000]
mạch LC phát hay thu được
2 [LY12.C4.2.D04] Mạch ghép. Điều chỉnh mạch thu sóng (L, C thay đổi) [000][000][000][000]
2 [LY12.C4.2.D05] Tụ xoay. Mạch thu sóng có ghép thêm tụ xoay [000][000][000][000]
2 [LY12.C4.2.D06] Ứng dụng sóng điện từ trong định vị [000][000][000][000]
2 [LY12.C4.2.D07] Bài toán đồ thị [000][000][000][000]
2 [LY12.C4.2.D08] Một số dạng toán khác [002][000][000][001]
2 [LY12.C4.2.D09] Bài toán tổng hợp [000][000][000][003]
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG

C.ĐỀ MÃ CĐ TÁN SẮC ÁNH SÁNG SỐ CÂU


1 [LY12.C5.1.D01] Lý thuyết về tán sắc ánh sáng [000][000][000][000]
1 [LY12.C5.1.D02] Bài toán liên quan đến chiết suất môi trường, bước sóng và màu sắc ánh sáng [000][000][000][000]
1 [LY12.C5.1.D03] Tán sắc qua lăng kính, thấu kính - Bài toán định tính [000][000][000][000]
1 [LY12.C5.1.D04] Tán sắc qua lưỡng chất phẳng (LCP) [000][000][000][000]
1 [LY12.C5.1.D05] Các bài tập nâng cao (giảm tải liên quan đến công thức lăng kính, thấu kính,
[000][000][000][000]
BMSS)
1 [LY12.C5.1.D06] Một số dạng toán khác của tán sắc ánh sáng [000][000][000][000]
1 [LY12.C5.1.D07] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC SỐ CÂU


2 [LY12.C5.2.D01] Lý thuyết về giao thoa ánh sáng đơn sắc [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D02] Hiệu đường đi [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D03] Xác định khoảng vân vị trí vân, bậc vân giao thoa [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D04] Xác định đặc điểm của vân giao thoa tại 1 điểm [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D05] Xác định khoảng các giữa hai vân M, N [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D06] Tính số vân trên trường giao thoa và trên một đoạn [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D07] Cho số vân đếm được trên một đoạn [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D08] Một số hệ giao thoa đơn sắc khác [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D09] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
2 [LY12.C5.2.D10] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ GIAO THOA VỚI 2 BỨC XẠ ĐƠN SẮC SỐ CÂU


3 [LY12.C5.3.D01] Lý thuyết về giao thoa 2 bức xạ đơn sắc [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D02] Xác định vị trí, số vân có màu giống vân trung tâm [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D03] Xác định vị trí, số vân của hai bức xạ trùng nhau (VS và VT) [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D04] Đếm số vạch sáng quan sát được [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D05] Đếm số vạch tối quan sát được [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D06] Đếm số vân sáng đơn sắc, không đơn sắc quan sát được [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D07] Bài toán bước sóng bị giới hạn thoả mãn yêu cầu cho trước [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D08] Khoảng cách min, Max giữa các vân giao thoa [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D09] Một số dạng toán khác của giao thoa 2 bức đơn sắc [000][000][000][000]
3 [LY12.C5.3.D10] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ GIAO THOA VỚI 3 BỨC XẠ ĐƠN SẮC SỐ CÂU


4 [LY12.C5.4.D01] Lý thuyết về giao thoa 3 bức xạ đơn sắc [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D02] Xác định vị trí, số vân có màu giống vân trung tâm [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D03] Xác định vị trí, số vân tối các bức xạ trùng nhau [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D04] Xác định vị trí, số vân sáng trùng vân tối trùng của các bức xạ [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D05] Đếm số vạch sáng quan sát được [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D06] Đếm số vân sáng đơn sắc quan sát được [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D07] Đếm số vạch sáng không đơn sắc quan sát được [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D08] Khoảng cách min, Max giữa các vân giao thoa [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D09] Bài toán bước sóng bị giới hạn thoả mãn yêu cầu cho trước [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D10] Một số dạng toán khác của giao thoa 3 bức đơn sắc [000][000][000][000]
4 [LY12.C5.4.D11] Bài toán tổng hợp [000][000][001][001]

C.ĐỀ MÃ CĐ GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG SỐ CÂU


5 [LY12.C5.5.D01] Lý thuyết về giao thoa ánh sáng trắng [000][000][000][000]
5 [LY12.C5.5.D02] Tính bề rộng quang phổ bậc n [000][000][000][000]
5 [LY12.C5.5.D03] Tính vùng chồng chất của phổ bậc n và m [000][000][000][000]
5 [LY12.C5.5.D04] Tính số bức xạ và bước sóng của các bức xạ cho vân sáng, vân tối tại M đã biết
[000][000][000][000]
x, k, ∆d…
5 [LY12.C5.5.D05] Xác định vị trí M gần, xa VTT nhất có n vân trùng [000][000][000][000]
5 [LY12.C5.5.D06] Kích thước vùng bé nhất có n vân sáng, vân tối [000][000][000][000]
5 [LY12.C5.5.D07] Số vùng có n vân trùng nhau [000][000][000][000]
5 [LY12.C5.5.D08] Vùng có n vân trùng nhau gần, xa vân trung tâm nhất [000][000][000][000]
5 [LY12.C5.5.D09] Tại điểm M chưa biết có n vân trùng, tính bước sóng min, Max [000][000][004][000]
5 [LY12.C5.5.D10] Một số dạng toán khác về giao thoa ánh sáng trắng [000][000][001][002]
5 [LY12.C5.5.D11] Bài toán tổng hợp giao thoa ánh sáng trắng [000][000][000][002]

C.ĐỀ MÃ CĐ GIAO THOA ÁNH THAY ĐỔI CẤU TRÚC SỐ CÂU


6 [LY12.C5.6.D01] Lý thuyết về giao thoa ánh sáng khi thay đổi cấu trúc [000][000][000][000]
6 [LY12.C5.6.D02] Thay đổi khoảng cách hai khe I - Âng [000][000][000][000]
6 [LY12.C5.6.D03] Dịch chuyển nguồn sáng S, mặt phẳng S1S2, màn dọc theo đường trung trực OI [000][000][000][000]
6 [LY12.C5.6.D04] Dịch chuyển nguồn sáng S, mặt phẳng S1S2, màn vuông góc với đường trung
[000][000][000][000]
trực OI
6 [LY12.C5.6.D05] Giao thoa trong môi trường chiết suất n [000][000][000][000]
6 [LY12.C5.6.D06] Bài toán đồ thị [000][000][000][000]
6 [LY12.C5.6.D07] Bài toán nâng cao (giảm tải, BMSS) [000][000][000][000]
6 [LY12.C5.6.D08] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
6 [LY12.C5.6.D09] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ CÁC LOẠI QUANG PHỔ SỐ CÂU


7 [LY12.C5.7.D01] Lý thuyết về quang phổ [016][005][000][000]
7 [LY12.C5.7.D02] Máy quang phổ [018][002][000][000]
7 [LY12.C5.7.D03] Quang phổ liên tục [016][005][000][000]
7 [LY12.C5.7.D04] Quang phổ vạch [020][010][000][000]
7 [LY12.C5.7.D05] So sánh giữa các loại quang phổ [001][008][000][000]
7 [LY12.C5.7.D06] Một số dạng toán khác [001][000][000][000]
7 [LY12.C5.7.D07] Bài toán tổng hợp [000][001][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ CÁC LOẠI BỨC XẠ KHÔNG NHÌN THẤY SỐ CÂU


8 [LY12.C5.8.D01] Lý thuyết về các bức xạ không nhìn thấy [012][002][000][000]
8 [LY12.C5.8.D02] Tia hồng ngoại [022][002][000][000]
8 [LY12.C5.8.D03] Tia tử ngoại [031][013][000][000]
8 [LY12.C5.8.D04] Tia rơnghen [024][005][009][001]
8 [LY12.C5.8.D05] So sánh giữa các loại tia [017][015][000][000]
8 [LY12.C5.8.D06] Thang sóng điện từ [013][005][000][000]
8 [LY12.C5.8.D07] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
8 [LY12.C5.8.D08] Bài toán tổng hợp [001][001][000][000]

CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

C.ĐỀ MÃ CĐ HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI SỐ CÂU


1 [LY12.C6.1.D01] Lý thuyết về hiện tượng quang điện ngoài. Thuyết lượng tử ánh sáng [000][000][000][000]
1 [LY12.C6.1.D02] Bài toán tính năng lượng photon [000][000][000][000]
1 [LY12.C6.1.D03] Công suất bức xạ, số photon trong chùm sáng [000][000][000][000]
1 [LY12.C6.1.D04] Bài toán tính giới hạn quang điện, công thoát của kim loại, hợp kim. Điều kiện
[000][000][000][000]
xảy ra HTQĐ
1 [LY12.C6.1.D05] Bài toán Tia X – Lý tưởng [000][000][000][000]
1 [LY12.C6.1.D06] Bài toán tia X – Không lý tưởng [000][000][000][000]
1 [LY12.C6.1.D07] Bài toán nâng cao (giảm tải, TBQĐ, vận tốc, động năng, Uh…) [000][000][000][000]
1 [LY12.C6.1.D08] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
1 [LY12.C6.1.D09] Bài toán tổng hợp hiện tượng quang điện ngoài [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG – QUANG PHÁT QUANG -LAZE SỐ CÂU
2 [LY12.C6.2.D01] Lý thuyết về hiện tượng quang điện trong [000][000][000][000]
2 [LY12.C6.2.D02] Lý thuyết về hiện tượng quang phát quang. Laze [000][000][000][000]
2 [LY12.C6.2.D03] Bài toán về quang điện trong [000][000][000][000]
2 [LY12.C6.2.D04] Bài toán về quang - phát quang [000][000][000][000]
2 [LY12.C6.2.D05] Bài toán về tia Laze [000][000][000][000]
2 [LY12.C6.2.D06] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
2 [LY12.C6.2.D07] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ MẪU NGUYÊN TỬ BO SỐ CÂU


3 [LY12.C6.3.D01] Lý thuyết về mẫu nguyên tử Bo và quang phổ của Hydro [000][000][000][000]
3 [LY12.C6.3.D02] Đếm sô vạch phổ phát ra [000][000][000][000]
3 [LY12.C6.3.D03] Đặc trưng của electron trên các trạng thái dừng (r, E, v, ω, T, f, F, a, Wđ, I…) [000][000][000][000]
3 [LY12.C6.3.D04] Bước sóng, tần số và năng lượng photon, hấp thụ hay phát ra khi biết trạng thái
[000][000][000][000]
ban đầu
3 [LY12.C6.3.D05] Bước sóng, tần số và năng lượng photon, hấp thụ hay phát ra khi không biết
[000][000][000][000]
trạng thái ban đầu
3 [LY12.C6.3.D06] Bài toán nâng cao (giảm tải, kích thích bằng động năng của electron) [000][000][000][000]
3 [LY12.C6.3.D07] Bài toán đồ thị [000][000][000][000]
3 [LY12.C6.3.D08] Một số dạng toán khác của mẫu Bo [000][000][000][000]
3 [LY12.C6.3.D09] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]
CHƯƠNG VII: VẬT LÍ HẠT NHÂN – THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP

C.ĐỀ MÃ CĐ CẤU TẠO HẠT NHÂN. ĐỘ HỤT KHỐI. NLLK SỐ CÂU


1 [LY12.C7.1.D01] Lý thuyết liên quan đến cấu tạo hạt nhân, đồng vị, đồng khối, lực hạt nhân, đơn
[000][000][000][000]
vị khối lượng hạt nhân
1 [LY12.C7.1.D02] Tính số A, Z, N trong 1 hạt, n(mol), m(g) V(lít) hạt nhân [000][000][000][000]
1 [LY12.C7.1.D03] Tính độ hụt khối của 1 hạt, n(mol), m(g) V(lít) hạt nhân [000][000][000][000]
1 [LY12.C7.1.D04] Bài toán liên quan năng lượng liên kết [000][000][000][000]
1 [LY12.C7.1.D05] Bài toán liên quan năng lượng liên kết riêng [000][000][000][000]
1 [LY12.C7.1.D06] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
1 [LY12.C7.1.D07] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ SỰ PHÓNG XẠ SỐ CÂU


2 [LY12.C7.2.D01] Lý thuyết sự phóng xạ . Các tia phóng xạ [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D02] Viết phương trình phóng xạ - xác định số phóng xạ trong chuỗi phóng xạ [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D03] Tính lượng còn lại (N, m, V) và % còn lại (mẹ) [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D04] Tính lượng đã phân rã (∆N, ∆m, ∆V) và % đã phân rã [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D05] Tính lượng tạo thành (mc, NC, VC) (con) [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D06] Tỉ lệ giữa lượng tạo thành (con) – còn lại (mẹ) [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D07] Bài toán tính chu kỳ bán rã [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D08] Bài toán tính tuổi mẫu vật [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D09] Bài toán năng lượng trong sự phóng xạ. Phôtôn tia gamma [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D10] Bài tập đồ thị [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D11] Bài toán nâng cao (giảm tải, H, liều lượng) [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D12] Một số dạng toán khác của phóng xạ [000][000][000][000]
2 [LY12.C7.2.D13] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN SỐ CÂU


3 [LY12.C7.3.D01] Lý thuyết về phản ứng hạt nhân [000][000][000][000]
3 [LY12.C7.3.D02] Viết phương trình phản ứng hạt nhân [000][000][000][000]
3 [LY12.C7.3.D03] Tính năng lượng phản ứng hạt nhân. Phản ứng tỏa, thu [000][000][000][000]
3 [LY12.C7.3.D04] Bài toán liên quan đến tỷ số véc tơ vận tốc [000][000][000][000]
3 [LY12.C7.3.D05] Bài toán liên quan đến tỷ số tốc độ, tỷ số động năng [000][000][000][000]
3 [LY12.C7.3.D06] Bài toán biết 1 góc giữa phương chuyển động của hai hạt [000][000][000][000]
3 [LY12.C7.3.D07] Bài toán biết 2, 3 góc của hạt chuyển động [000][000][000][000]
3 [LY12.C7.3.D08] Một số dạng toán khác về phản ứng hạt nhân [000][000][004][000]
3 [LY12.C7.3.D09] Bài toán tổng hợp [000][000][002][001]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH – PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH SỐ CÂU
4 [LY12.C7.4.D01] Lý thuyết về phản ứng nhiệt hạch phân hạch [000][000][000][000]
4 [LY12.C7.4.D02] Bài toán nhà máy điện hạt nhân [000][000][000][000]
4 [LY12.C7.4.D03] Bài toán về thời gian sống của các sao [000][000][000][000]
4 [LY12.C7.4.D04] Một số bài toán khác [000][000][000][000]
4 [LY12.C7.4.D05] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP SỐ CÂU


5 [LY12.C7.5.D01] Lý thuyết về thuyết tương đối hẹp [000][000][000][000]
5 [LY12.C7.5.D02] Tính năng lượng, khối lượng tương đối tính khi biết vận tốc [000][003][001][000]
5 [LY12.C7.5.D03] Tính động năng và vận tốc khi biết năng lượng toàn phần [000][005][007][000]
5 [LY12.C7.5.D04] Một số bài toán khác [000][000][001][000]
5 [LY12.C7.5.D05] Bài toán tổng hợp [000][000][000][000]

CHƯƠNG 0: SAI SỐ VÀ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH

C.ĐỀ MÃ CĐ SAI SỐ VÀ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH SỐ CÂU


1 [LY12.C0.1.D01] Lý thuyết về sai số [000][001][000][000]
1 [LY12.C0.1.D02] Chọn dụng cụ hoặc bộ dụng cụ đo một đại lượng [000][002][000][000]
1 [LY12.C0.1.D03] Sắp xếp trình tự tiến hành thí nghiệm đo một đại lượng [000][001][000][001]
1 [LY12.C0.1.D04] Tính sai số của phép đo trực tiếp [000][001][000][000]
1 [LY12.C0.1.D05] Tính sai số của phép đo gián tiếp [000][001][004][004]
1 [LY12.C0.1.D06] Chữ số có nghĩa [000][000][001][000]
1 [LY12.C0.1.D07] Bài tập đồ thị [000][000][000][000]
1 [LY12.C0.1.D08] Một số dạng toán khác [000][000][000][000]
1 [LY12.C0.1.D09] Bài toán tổng hợp [000][000][001][000]
QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ SINH HỌC 12
Chương MÃ CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG SỐ CĐỀ
1 [SI12.C1] CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 7
2 [SI12.C2] CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN 7
3 [SI12.C3] DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ 1
4 [SI12.C4] ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC 1
5 [SI12.C5] DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI 1
6 [SI12.C6] BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA 4
7 [SI12.C7] SỰ PS VÀ PT CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT 3
8 [SI12.C8] CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT 4
9 [SI12.C9] QX SINH VẬT, HE SINH THAI 5

CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

C.ĐỀ MÃ CĐ AND VÀ NHÂN ĐÔI ADN SỐ CÂU


1 [SI12.C1.1.D01] Câu hỏi và bài tập tự luận AND và nhân đôi [005][003][000][000]
1 [SI12.C1.1.D02] Câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết AND và nhân đôi [074][043][010][000]
1 [SI12.C1.1.D03] Câu hỏi trắc nghiệm bài tập AND và nhân đôi [022][052][047][017]

C.ĐỀ MÃ CĐ GEN, ARN, PHIÊN MÃ SỐ CÂU


2 [SI12.C1.2.D01] Câu hỏi và bài tập tự luận ARN và phiên mã [000][000][000][000]
2 [SI12.C1.2.D02] Câu hỏi trắc nghiệm về gen [024][011][012][000]
2 [SI12.C1.2.D03] Câu hỏi TN lí thuyết ARN và phiên mã [050][040][003][001]
2 [SI12.C1.2.D04] Câu hỏi TN bài tập ARN và phiên mã [010][009][012][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ MÃ DI TRUYỀN, PROTEIN, DỊCH MÃ SỐ CÂU


3 [SI12.C1.3.D01] Câu hỏi và bt tự luận mã di truyền, dịch mã [000][000][000][000]
3 [SI12.C1.3.D02] Câu hỏi trắc nghiệm về mã di truyền [046][019][004][000]
3 [SI12.C1.3.D03] Câu hỏi TN lí thuyết về protien, dịch mã [047][022][003][003]
3 [SI12.C1.3.D04] Câu hỏi TN bài tập về protien, dịch mã [003][009][004][002]
3 [SI12.C1.3.D05] Câu hỏi tổng hợp nhân đôi – phiên mã – dịch mã [005][014][021][009]

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN SỐ CÂU


4 [SI12.C1.4.D01] Câu hỏi tự luận điều hòa hd gen [000][000][000][000]
4 [SI12.C1.4.D02] Câu hỏi trắc nghiệm điều hòa hd gen [061][051][016][003]

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐỘT BIẾN GEN SỐ CÂU


5 [SI12.C1.5.D01] Câu hỏi và bài tập tự luận ĐBG [000][001][001][000]
5 [SI12.C1.5.D02] Câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết ĐBG [053][076][025][001]
5 [SI12.C1.5.D03] Câu hỏi trắc nghiệm bài tập ĐBG [005][017][057][024]

C.ĐỀ MÃ CĐ NST – NGUYÊN PHÂN – GIẢM PHÂN SỐ CÂU


6 [SI12.C1.6.D01] Câu hỏi và bài tập tự luận NP và GP [000][000][000][000]
6 [SI12.C1.6.D02] Câu hỏi trắc nghiệm NST [073][010][002][000]
6 [SI12.C1.6.D03] Câu hỏi TN lí thuyết nguyên phân – giảm phân [006][007][002][001]
6 [SI12.C1.6.D04] Câu hỏi TN bài tập nguyên phân [001][005][005][001]
6 [SI12.C1.6.D05] Câu hỏi TN bài tập giảm phân [004][014][030][009]
6 [SI12.C1.6.D06] Câu hỏi TN tổng hợp NP – GP - TT [002][007][015][008]

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐỘT BIẾN NST SỐ CÂU


7 [SI12.C1.7.D01] Câu hỏi và bài tập tự luận ĐB CT NST [002][002][001][000]
7 [SI12.C1.7.D02] Câu hỏi lý thuyết, bài tập tự luận ĐB SL NST [000][002][000][000]
7 [SI12.C1.7.D03] Câu hỏi TN lí thuyết ĐB CT NST [066][063][020][002]
7 [SI12.C1.7.D04] Câu hỏi TN bài tập ĐB CT NST [013][016][017][004]
7 [SI12.C1.7.D05] Câu hỏi TN lí thuyết ĐB SL NST [060][079][023][005]
7 [SI12.C1.7.D06] Câu hỏi TN bài tập ĐB SL NST [022][079][066][017]
7 [SI12.C1.7.D07] Bài toán tổng hợp [000][003][019][015]

CHƯƠNG II: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN

C.ĐỀ MÃ CĐ QUY LUẬT PHÂN LY SỐ CÂU


1 [SI12.C2.1.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
1 [SI12.C2.1.D02] Câu hỏi trắc nghiệm – lt [000][000][000][000]
1 [SI12.C2.1.D03] Câu hỏi trắc nghiệm bài tập [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ QUY LUẬT PHÂN LÝ ĐỘC LẬP SỐ CÂU


2 [SI12.C2.2.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
2 [SI12.C2.2.D02] Câu hỏi trắc nghiệm – lt [000][000][000][000]
2 [SI12.C2.2.D03] Câu hỏi trắc nghiệm bài tập [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TƯƠNG TÁC GEN SỐ CÂU


3 [SI12.C2.3.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
3 [SI12.C2.3.D02] Câu hỏi trắc nghiệm – lt [000][000][000][000]
3 [SI12.C2.3.D03] Câu hỏi trắc nghiệm bài tập [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ LIÊN KẾT GEN SỐ CÂU


4 [SI12.C2.4.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
4 [SI12.C2.4.D02] Câu hỏi trắc nghiệm – lt [000][000][000][000]
4 [SI12.C2.4.D03] Câu hỏi trắc nghiệm bài tập [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ HOÁN VỊ GEN SỐ CÂU


5 [SI12.C2.5.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
5 [SI12.C2.5.D02] Câu hỏi trắc nghiệm – lt [000][000][000][000]
5 [SI12.C2.5.D03] Câu hỏi trắc nghiệm bài tập [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH SỐ CÂU


6 [SI12.C2.6.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
6 [SI12.C2.6.D02] Câu hỏi trắc nghiệm – lt [000][000][000][000]
6 [SI12.C2.6.D03] Câu hỏi trắc nghiệm bài tập [000][000][000][000]
C.ĐỀ MÃ CĐ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MT LÊN SỰ BIỂU HIỆN
SỐ CÂU
CỦA GEN
7 [SI12.C2.7.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
7 [SI12.C2.7.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

C.ĐỀ MÃ CĐ DI TRUYỀN QUẦN THỂ SỐ CÂU


1 [SI12.C3.1.D01] Câu hỏi và bài tập tự luận [000][000][000][000]
1 [SI12.C3.1.D02] Câu hỏi trắc nghiệm tần số alen và tần sô kiểu gen [000][000][000][000]
1 [SI12.C3.1.D03] Câu hỏi trắc nghiệm quần thể tự phối [000][000][000][000]
1 [SI12.C3.1.D04] Câu hỏi trắc nghiệm quần thể giao phối phối [000][000][000][000]
1 [SI12.C3.1.D05] Câu hỏi trắc nghiệm về số kiểu gen của quần thể [000][000][000][000]
1 [SI12.C3.1.D06] Câu hỏi trắc nghiệm chưa phân loại [000][000][000][000]

CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

C.ĐỀ MÃ CĐ ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC SỐ CÂU


1 [SI12.C4.1.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
1 [SI12.C4.1.D02] Câu hỏi trắc nghiêm – pp lai giống [000][000][000][000]
1 [SI12.C4.1.D03] Câu hỏi trắc nghiêm – pp gây đột biến [000][000][000][000]
1 [SI12.C4.1.D04] Câu hỏi trắc nghiêm – công nghệ tb tv [000][000][000][000]
1 [SI12.C4.1.D05] Câu hỏi trắc nghiêm – công nghệ tb đv [000][000][000][000]
1 [SI12.C4.1.D06] Câu hỏi trắc nghiêm – công nghệ sinh học [000][000][000][000]
1 [SI12.C4.1.D07] Câu hỏi trắc nghiêm tổng hợp [000][000][000][000]

CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

C.ĐỀ MÃ CĐ DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI SỐ CÂU


1 [SI12.C5.1.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
1 [SI12.C5.1.D02] Câu hỏi trắc nghiệm –lt [000][000][000][000]
1 [SI12.C5.1.D03] Câu hỏi trắc nghiệm – bt đơn giản [000][000][000][000]
1 [SI12.C5.1.D04] Câu hỏi trắc nghiệm – bt phả hệ [000][000][000][000]

CHƯƠNG VI: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

C.ĐỀ MÃ CĐ CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA SỐ CÂU


1 [SI12.C6.1.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
1 [SI12.C6.1.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]
C.ĐỀ MÃ CĐ HỌC THUYẾT ĐAC UYN SỐ CÂU
2 [SI12.C6.2.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
2 [SI12.C6.2.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI SỐ CÂU
3 [SI12.C6.3.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
3 [SI12.C6.3.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI SỐ CÂU


4 [SI12.C6.4.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
4 [SI12.C6.4.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

CHƯƠNG VII: SỰ PS VÀ PT CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT

C.ĐỀ MÃ CĐ NGUỒN GỐC SỰ SỐNG SỐ CÂU


1 [SI12.C7.1.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
1 [SI12.C7.1.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ SỰ PT CỦA SỰ SỐNG SỐ CÂU


2 [SI12.C7.2.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
2 [SI12.C7.2.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI SỐ CÂU


3 [SI12.C7.3.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
3 [SI12.C7.3.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

CHƯƠNG IIX: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

C.ĐỀ MÃ CĐ MỞ ĐẦU SỐ CÂU


1 [SI12.C8.1.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
1 [SI12.C8.1.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ QT SV VÀ CÁC MQH TRONG QT SỐ CÂU


2 [SI12.C8.2.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
2 [SI12.C8.2.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QT SỐ CÂU


3 [SI12.C8.3.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
3 [SI12.C8.3.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ BIẾN ĐỘNG SL CÁ THỂ TRONG QT SỐ CÂU


4 [SI12.C8.4.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
4 [SI12.C8.4.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]
CHƯƠNG IX: QUẦN XÃ SV

C.ĐỀ MÃ CĐ QX VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN SỐ CÂU


1 [SI12.C9.1.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
1 [SI12.C9.1.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ DIỄN THẾ SINH THÁI SỐ CÂU


2 [SI12.C9.2.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
2 [SI12.C9.2.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ HỆ SINH THÁI SỐ CÂU


3 [SI12.C9.3.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
3 [SI12.C9.3.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HST SỐ CÂU


4 [SI12.C9.4.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
4 [SI12.C9.4.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA, DÒNG NL TRONG HST SỐ CÂU
5 [SI12.C9.5.D01] Câu hỏi tự luận [000][000][000][000]
5 [SI12.C9.5.D02] Câu hỏi trắc nghiệm [000][000][000][000]
QUẢN LÝ CÁC CHUYÊN ĐỀ LỊCH SỬ 12

Chương MÃ CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG SỐ CHUYÊN ĐỀ


1 [SU12.C1] QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945-2000) 2
2 [SU12.C2] LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000) 1
3 [SU12.C3] CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA TINH (1945-2000) 3
4 [SU12.C4] MĨ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945-2000) 3
5 [SU12.C5] CÁCH MẠNG KH-CN VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA 2
6 [SU12.C6] VIỆT NAM 1919 -1930 2
7 [SU12.C7] VIỆT NAM 1930 -1945 3
8 [SU12.C8] VIỆT NAM 1945 -1954 4
9 [SU12.C9] VIỆT NAM 1954 -2000 6

CHƯƠNG I: QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945-2000)

C.ĐỀ MÃ CĐ SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CTTG 2 (1945-1949) SỐ CÂU
1 [SU12.C1.1.D01] Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận của 3 cường quốc [000][000][000][000]
1 [SU12.C1.1.D02] Sự thành lập Liên hợp quốc [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH SỐ CÂU
2 [SU12.C1.2.D01] Nguyên nhân và biểu hiện của chiến tranh lạnh [000][000][000][000]
2 [SU12.C1.2.D02] Xu thế hòa hoãn Đông-Tây và chiến tranh lạnh chấm dứt [000][000][000][000]
2 [SU12.C1.2.D03] Thế giới sau chiến tranh lạnh [000][000][000][000]

CHƯƠNG II: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000)

C.ĐỀ MÃ CĐ LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000) SỐ CÂU
1 [SU12.C2.1.D01] Liên Xô (1945-1950)- Khôi phục kinh tế [000][000][000][000]
1 [SU12.C2.1.D02] Liên Xô (1950- nửa đầu những năm 70)- tiếp tục XDCNXH [000][000][000][000]
1 [SU12.C2.1.D03] Nguyên nhân tan rã của chế độ CNXH ở LX và Đông Âu [000][000][000][000]
1 [SU12.C2.1.D04] Liên Bang Nga (1991-2000) [000][000][000][000]

CHƯƠNG III: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA TINH (1945-2000)

C.ĐỀ MÃ CĐ CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á SỐ CÂU


1 [SU12.C3.1.D01] Những nét chung về khu vực Đông Bắc Á [000][000][000][000]
1 [SU12.C3.1.D02] Sự thành lập nước CHND Trung Hoa [000][000][000][000]
1 [SU12.C3.1.D03] Công cuộc cải cách- mở cửa ở Trung Quốc (từ năm 1978) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ SỐ CÂU


2 [SU12.C3.2.D01] Vài nét chung về quá trinh đấu tranh giành độc lập ở ĐNA [000][000][000][000]
2 [SU12.C3.2.D02] Lào (1945-1975) [000][000][000][000]
2 [SU12.C3.2.D03] [SU12.C3.2.S01] [000][000][000][000]
2 [SU12.C3.2.D04] Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN [000][000][000][000]
2 [SU12.C3.2.D05] Sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN [000][000][000][000]
2 [SU12.C3.2.D06] Cuộc đấu tranh giành độc lập của Ấn Độ [000][000][000][000]
2 [SU12.C3.2.D07] Công cuộc xây dựng đất nước Ấn Độ (1950-2000) [000][000][000][000]
C.ĐỀ MÃ CĐ CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA TINH SỐ CÂU
3 [SU12.C3.3.D01] Vài nét về cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi [000][000][000][000]
3 [SU12.C3.3.D02] Vài nét về quá trình giành và bảo vệ độc lập ở KV MLT [000][000][000][000]

CHƯƠNG IV: MĨ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945-2000)

C.ĐỀ MÃ CĐ NƯỚC MĨ SỐ CÂU


1 [SU12.C4.1.D01] Nước Mĩ (1945-1973) [000][000][000][000]
1 [SU12.C4.1.D02] Nước Mĩ (1973-1991) [000][000][000][000]
1 [SU12.C4.1.D03] Nước Mĩ (1991-2000) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TÂY ÂU SỐ CÂU


2 [SU12.C4.2.D01] Tây Âu (1945-1950) [000][000][000][000]
2 [SU12.C4.2.D02] Tây Âu (1950-1973) [000][000][000][000]
2 [SU12.C4.2.D03] Tây Âu (1973-1991) [000][000][000][000]
2 [SU12.C4.2.D04] Tây Âu (1991-2000) [000][000][000][000]
2 [SU12.C4.2.D05] Liên minh châu Âu (EU) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ NHẬT BẢN SỐ CÂU


3 [SU12.C4.3.D01] Nhật Bản (1945-1952) [000][000][000][000]
3 [SU12.C4.3.D02] Nhật Bản (1952-1973) [000][000][000][000]
3 [SU12.C4.3.D03] Nhật Bản (1973-1991) [000][000][000][000]
3 [SU12.C4.3.D04] Nhật Bản (1991-2000) [000][000][000][000]

CHƯƠNG V: CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA

CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA (NỬA SAU TK
C.ĐỀ MÃ CĐ SỐ CÂU
XX)
1 [SU12.C5.1.D01] Nguồn gốc và đặc điểm của CMKHCN [000][000][000][000]
1 [SU12.C5.1.D02] Tác động của CMKHCN [000][000][000][000]
1 [SU12.C5.1.D03] Xu thế toàn cầu hóa và ảnh hưởng của nó [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ TỔNG KẾT LSTG HIỆN ĐẠI (1945-2000) SỐ CÂU


2 [SU12.C5.2.D01] Những nội dung chủ yếu [000][000][000][000]
2 [SU12.C5.2.D02] Xu thế phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh [000][000][000][000]

CHƯƠNG VI: VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930

C.ĐỀ MÃ CĐ PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM 1919-1925 SỐ CÂU
1 [SU12.C6.1.D01] Chính sách khai thác thuộc địa lần 2 của TDP [000][000][000][000]
1 [SU12.C6.1.D02] Những chuyển mới về KT và giai cấp XH ở VN [000][000][000][000]
1 [SU12.C6.1.D03] Hoạt động của tư sản, tiểu tư sản và công nhân VN (1919-1925) [000][000][000][000]
1 [SU12.C6.1.D04] Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc (1919-1925) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM 1925-1930 SỐ CÂU
2 [SU12.C6.2.D01] Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên [000][000][000][000]
2 [SU12.C6.2.D02] Việt Nam Quốc dân đảng [000][000][000][000]
2 [SU12.C6.2.D03] Sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản năm 1929 [000][000][000][000]
2 [SU12.C6.2.D04] Hội nghị thành lập ĐCSVN [000][000][000][000]

CHƯƠNG VII: VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945

C.ĐỀ MÃ CĐ PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930-1935 SỐ CÂU


1 [SU12.C7.1.D01] Vn trong những năm 1929-1933 [000][000][000][000]
1 [SU12.C7.1.D02] Phong trào CM 1930-1931 [000][000][000][000]
1 [SU12.C7.1.D03] Xô viết Nghệ -Tĩnh [000][000][000][000]
1 [SU12.C7.1.D04] Hội nghị tháng 10-1930 (Luận cương chính trị- Trần Phú) [000][000][000][000]
1 [SU12.C7.1.D05] Ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của PTCM (1930-1931) [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936-1939 SỐ CÂU


2 [SU12.C7.2.D01] Tình hình thế giới và trong nước [000][000][000][000]
2 [SU12.C7.2.D02] Hội nghị tháng 7/1936 ( Lê Hồng Phong) [000][000][000][000]
2 [SU12.C7.2.D03] Phong trào đấu tranh đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ [000][000][000][000]
2 [SU12.C7.2.D04] Ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của PTDC (1936-1939) [000][000][000][000]

PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM
C.ĐỀ MÃ CĐ (1939-1945) SỐ CÂU
NƯỚC VNDCCH RA ĐỜI
3 [SU12.C7.3.D01] Tình hình VN 1939-1945 [000][000][000][000]
3 [SU12.C7.3.D02] Hội nghị tháng 11/1939 ( Nguyễn Văn Cừ) [000][000][000][000]
3 [SU12.C7.3.D03] Hội nghị tháng 5/1941 ( Nguyễn Ái Quốc) [000][000][000][000]
3 [SU12.C7.3.D04] Chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền [000][000][000][000]
3 [SU12.C7.3.D05] Khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 -> giữa tháng 8/1945) [000][000][000][000]
3 [SU12.C7.3.D06] Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 [000][000][000][000]
3 [SU12.C7.3.D07] Sự thành lập nước VNDCCH 2-9-1945 [000][000][000][000]
3 [SU12.C7.3.D08] Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của CMT8 [000][000][000][000]

CHƯƠNG VIII: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954

C.ĐỀ MÃ CĐ NƯỚC VNDCCH TỪ SAU NGÀY 2-9-1945 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19-12-1946 SỐ CÂU
1 [SU12.C8.1.D01] Tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 [000][000][000][000]
Bước đầu xây dựng chính quyền cách mạng, giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó
1 [SU12.C8.1.D02] [000][000][000][000]
khăn về tài chính
1 [SU12.C8.1.D03] Kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ [000][000][000][000]
1 [SU12.C8.1.D04] Đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng ở miền Bắc [000][000][000][000]
1 [SU12.C8.1.D05] Hòa hoãn với Pháp nhằm đẩy quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta [000][000][000][000]

NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG TD PHÁP
C.ĐỀ MÃ CĐ SỐ CÂU
(1946-1950)
2 [SU12.C8.2.D01] Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ [000][000][000][000]
2 [SU12.C8.2.D02] Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 [000][000][000][000]
2 [SU12.C8.2.D03] Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 [000][000][000][000]
2 [SU12.C8.2.D04] Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ BƯỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG TD PHÁP SỐ CÂU
(1951-1953)
3 [SU12.C8.3.D01] Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương [000][000][000][000]
3 [SU12.C8.3.D02] Kế hoạch Đờ Lát đơTátxinhi [000][000][000][000]
3 [SU12.C8.3.D03] Bước phát triển về Chính trị, KT, VH [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG TD PHÁP KẾT THÚC (1953-1954) SỐ CÂU
4 [SU12.C8.4.D01] Kế hoạch Na va [000][000][000][000]
4 [SU12.C8.4.D02] Cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954 [000][000][000][000]
4 [SU12.C8.4.D03] Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 [000][000][000][000]
4 [SU12.C8.4.D04] Hiệp định Giơ -ne -vơ 1954 [000][000][000][000]
Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống TD Pháp
4 [SU12.C8.4.D05] [000][000][000][000]
1945-1954

CHƯƠNG IX: VIỆT NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 2000

XDCNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SG


C.ĐỀ MÃ CĐ SỐ CÂU
Ở MN 1954-1965
1 [SU12.C9.1.D01] Tình hình, nhiệm vụ CM nước ta sau HĐ Giơ -ne -vơ [000][000][000][000]
1 [SU12.C9.1.D02] Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất 1954-1957 [000][000][000][000]
1 [SU12.C9.1.D03] Phong trào Đồng khởi 1959-1960 [000][000][000][000]
1 [SU12.C9.1.D04] Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng 9-1960 [000][000][000][000]
1 [SU12.C9.1.D05] MB thực hiện KH Nhà nước 5 năm 1961-1965 [000][000][000][000]
1 [SU12.C9.1.D06] Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” [000][000][000][000]
1 [SU12.C9.1.D07] MN chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961-1965) [000][000][000][000]

NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ XÂM
C.ĐỀ MÃ CĐ SỐ CÂU
LƯỢC. ND MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT 1965-1973
2 [SU12.C9.2.D01] Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở MN (1965-1968) [000][000][000][000]
2 [SU12.C9.2.D02] MN chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (1965-1968) [000][000][000][000]
2 [SU12.C9.2.D03] Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 [000][000][000][000]
Miến Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ, vừa sản xuất và làm
2 [SU12.C9.2.D04] [000][000][000][000]
nghĩa vụ hậu phương (1965-1968)
Chiến lược “VN hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ
2 [SU12.C9.2.D05] [000][000][000][000]
(1969-1973)
Chiến đấu chống Chiến lược “VN hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến
2 [SU12.C9.2.D06] [000][000][000][000]
tranh” của Mĩ (1969-1973)
2 [SU12.C9.2.D07] Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 [000][000][000][000]
Miến Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ, vừa sản xuất và làm
2 [SU12.C9.2.D08] [000][000][000][000]
nghĩa vụ hậu phương (1969-1973)
2 [SU12.C9.2.D09] Hiệp định Pa-ri 1973 [000][000][000][000]

KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, GIẢI PHÓNG
C.ĐỀ MÃ CĐ SỐ CÂU
HOÀN TOÀN MIỀN NAM 1973-1975
3 [SU12.C9.3.D01] Tình hình nước ta sau Hiệp định Pa-ri [000][000][000][000]
3 [SU12.C9.3.D02] Chủ trương kế hoạch GPMN [000][000][000][000]
3 [SU12.C9.3.D03] Chiến dịch Tây Nguyên [000][000][000][000]
3 [SU12.C9.3.D04] Chiến dịch Huế- Đà Nẵng [000][000][000][000]
3 [SU12.C9.3.D05] Chiến dịch Hồ Chí Minh [000][000][000][000]
Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống ĐQ Mĩ cứu
3 [SU12.C9.3.D06] [000][000][000][000]
nước 1954-1975
VIỆT NAM TRONG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI CỦA CUỘC KC CHỐNG MĨ CỨU
C.ĐỀ MÃ CĐ SỐ CÂU
NƯỚC NĂM 1975
4 [SU12.C9.4.D01] Tình hình 2 miền Bắc Nam sau năm 1975 [000][000][000][000]
4 [SU12.C9.4.D02] Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước 1975-1976 [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ ĐẤT NƯỚC TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHIA XÃ HỘI 1986-2000 SỐ CÂU
5 [SU12.C9.5.D01] Đường lối đổi mới của Đảng [000][000][000][000]
5 [SU12.C9.5.D02] Kế hoạch 5 năm 1986-1990 [000][000][000][000]

C.ĐỀ MÃ CĐ SƠ KẾT LỊCH SỬ VN TỪ NĂM 1919-2000 SỐ CÂU


6 [SU12.C9.6.D01] Thời kì 1919-1930 [000][000][000][000]
6 [SU12.C9.6.D02] Thời kì 1930-1945 [000][000][000][000]
6 [SU12.C9.6.D03] Thời kì 1945-1954 [000][000][000][000]
6 [SU12.C9.6.D04] Thời kì 1954-1975 [000][000][000][000]
6 [SU12.C9.6.D05] Thời kì 1975-2000 [000][000][000][000]
6 [SU12.C9.6.D06] Nguyên nhân thắng lợi, bài học kình nghiệm [000][000][000][000]

You might also like