You are on page 1of 5

Câu 1:

1. Giá biên nút và các thành phần


Nhà máy G1, G2 không vi phạm giới hạn công suất phát nên 1max  2max  1min  2min  0
Đường dây 1-2 và 2-3 không nghẽn mạch nên 12
max
 23
max
 12
min
  min
23  0

13
max
0
Đường dây 1-3 nghẽn mạch nên P13  0   min
13  0
Chọn Scb  100 MVA . Do nút 1 là nút cân bằng nên δ1  0 .
Từ dữ kiện của đề bài, ta lập được các ma trận sau:
 Ma trận đường chéo điện kháng nhánh:
(1  2) (1  3) (2  3)

0,1 0 0  (1  2)
X   0 0,05 0  (1  3)

 0 0 0,1 (2  3)
 Ma trận nút nhánh:
(1  2) (1  3) ( 2  3)

 1 0 1  (2)
A 
 0 1 1 (3)
 Ma trận điện dẫn phản kháng:
(2) (3)
 20 10 (2)
B 
 10 30  (3)
Ma trận phân bố công suất GSF:

10 0 0   1 0 
  0, 06 0, 02 
GSF = X -1.A T .B-1   0 20 0    0 1  
0, 02 0, 04 
 0 0 10   1 1 
 
(2) (3)
 0, 6 0, 2  (1  2)
 
  0, 4 0,8  (1  3)
 0, 4 0, 2  (2  3)
Hàm Lagrange:

Duy Linh - 20191549


N
 N
 M
 N

   cGi .PGi     ( PGi  PDi )  P    lmin .   GSFl i ( PGi  PDi )  Pl max 
i 1  i 1  l 1  i 1 
M
 N
 N N
 lmax .  Pl max   GSFl i ( PGi  PDi )    imin  PGi  PGimin    imax  PGimax  PGi 
l 1  i 1  i 1 i 1

Thay số ta được
 3

  10 PG1  15 PG 2   ( PG1  PG 2  PD 3  P)  13max 150   GSF13i  PGi  PDi 
 i 1 
 10 PG1  15 PG 2   ( PG1  PG 2  PD 3  P )   max
13 150  GSF 13 2 .( PG 2  PD 2 )  GSF133 .( PG 3  PD 3 ) 
 10 PG1  15 PG 2   ( PG1  PG 2  PD 3  P )  13max 150  (0, 4 PG 2  0, 4 PD 2  0,8 PD 3 ) 
M
Chi phí sản xuất biên: cGi     GSFl i .  lmin  lmax   imin  imax  
l 1

Thay số, ta có hệ phương trình như sau:


cG1    10
  15  10  0, 4 13max  13max  12,5
cG 2    GSF13,2 ( 13 )    0, 4( 13 )  15
max max

Thành phần năng lượng:   10$/MWh


Thành phần tổn thất (Đề bài đã bỏ qua)
Thành phần nghẽn mạch:
3
 Nút 2:  GSF
l 1
l i ( lmin lmax )  0, 6(0  0)  0, 4(0  12,5)  0, 4(0  0)  5
3
 Nút 3:  GSF
l 1
l i ( lmin lmax )  0, 2(0  0)  0,8(0  12,5)  0, 2(0  0)  10

 LMP1  10

Giá biên nút:  LMP2  10  5  15 ($/MWh)
 LMP  10  10  20
 3

2. Phí truyền tải


Cách 1: Cần giải bài toán DCPF để xác định dòng công suất nhánh
Do nút 1 là nút cân bằng nên δ1  0 .
Hệ phương trình công suất nút:
 P2  B21 .  δ 2  δ1   B23 .  δ 2  δ 3   PG2  PD2

 P3  B31 .  δ 3  δ1   B32 .  δ 3  δ 2   PG3  PD3

Thay số (Thay PG2  PG2


S
)

Duy Linh - 20191549


 1  δ2  1   δ2  δ3   0,95  0,5
 0,1 0,1 δ  0, 015
  2  rad 
 
0,1  3 2 
1 
 0,05 3 δ  1  δ  δ  0  2,1  δ 3 0,075

Dòng công suất trên các nhánh:
 1
 P12  B12 .  δ1  δ 2   0,1 .  0   0, 015    0,15
  P12  15 MW
 1 
 P13  B13 .  δ1  δ3   .  0   0, 075    1, 5   P13  150 MW
 0, 05 
 1  P23  60 MW
 P23  B23 .  δ 2  δ 3   .  0, 015   0, 075    0, 6
 0,1 
Note: Các dòng công suất tính được đều thỏa mãn giới hạn truyền tải mà đề bài đã cho. Đường
dây 1-3 đang bị nghẽn mạch.
Cách 2: Đề bài cho đường dây 1-3 bị nghẽn mạch  P13  P13max  150 MW
Lại có:
P13  B13 .  δ1  δ3   1,5  δ3  0, 075  rad 
P3  B31.  δ3  δ1   B32 .  δ3  δ 2   PG3  PD3
 1  δ3  1   δ3  δ 2   0  2,1  δ 2  0, 015  rad 
0, 05 0,1
0,15 (1  2)  P12  15 MW

Cách 3: Pf  GSF.P   1,5  (1  3)   P13  150 MW
 
 0, 6  (2  3)  P23  60 MW
Tính các hệ số phân bố:
 Generalized Generation Distribution Factors (GGDF)
2
Plk0  
i 1,i  rb
GSFlk ,i  PGi
GGDFlk ,rb  2
(tính toán cho nút cân bằng)
P
i 1
Gi

GGDFlk ,i  GGDFlk ,rb  GSFlk ,i


 Generalized Load Distribution Factors (GLDF)
2
Plk0  
i 1,i  rb
GSFlk ,i  PDi
GLDFlk ,rb  2
(Tải đấu vào nút cân bằng)
P
i 1
Di

GLDFlk ,i  GLDFlk ,rb - GSFlk ,i (Tải đấu vào các nút còn lại)

Duy Linh - 20191549


Thay số:
P120   GSF12,2  PD2  GSF12,3  PD3  0,15   0, 6  0, 5  0, 2  2,1
GLDF12,rb    0, 219
3
0,5  2,1
P
i 1
Di

P130   GSF13,2  PD2  GSF13,3  PD3  1,5   0, 4  0, 5  0,8  2,1


GLDF13, rb    0,146
3
0, 5  2,1
P
i 1
Di

P230   GSF23,2  PD2  GSF23,3  PD3  0, 6   0, 4  0, 5  0, 2  2,1


GLDF23,rb    0,146
3
0,5  2,1
P
i 1
Di

(2) (3) (2) (3)


 0, 219 0, 219  0, 6 0, 2  (1  2)  0, 381 0, 019  (1  2)
     
GLDF   0,146 0,146    0, 4 0,8  (1  3)   0, 254 0, 654  (1  3)
 0,146 0,146   0, 4 0, 2  (2  3)  0, 254 0,346  (2  3)
(2) (3)
 0,381 0, 019  0,1905 0, 0399  (1  2)
  0,5 0   
Plk ,Di  GLDFlk ,Di  PDi   0, 254 0, 654       0,127 1,3734  (1  3)
0 2,1
 0, 254 0,346    0,127 0, 7266  (2  3)
Phí truyền tải (Sử dụng phương pháp “Unused Absolute MW-km”)
 Do phụ tải 2 gây ra:
 P12,2 P13,2 P23,2 
TC 2   c12  c13  c23   70%
 P  P P  P P  P 
 12,2 12,3 13,2 13,3 23,2 23,3 
 0,1905 0,127 0,127 
 16  24  10   70%
 0,1905  0, 0399 0,127  1,3734 0,127  0, 7266
 
 11, 72 103 $/h 

 Do phụ tải 3 gây ra:


 P12,3 P13,3 P23,3 
TC3   c12   c13   c23    70%
 P  P P  P P  P 
 12,2 12,3 13,2 13,3 23,2 23,3 
 0, 0399 1, 3734 0, 7266 
 16   24   10    70%
 0,1905  0, 0399 0,127  1, 3734 0,127  0, 7266
 
 23, 28 103 $/h 
Giải thích: Đề bài đã giả sử rằng 70% vốn đầu tư của lưới điện được tính cho các phụ tải.

Duy Linh - 20191549


Câu 2: Cân bằng thị trường thời gian thực.
Xét sự mất cân bằng: ΔP  PDS  0  50 MW > 0 Thị trường cân bằng theo chiều TĂNG.
Giải thích: Công suất tiêu thụ của phụ tải tại nút 2 lớn hơn 100% công suất dự báo ngày tới
Hàm mục tiêu:
12
λ G1
U
 LMP1  10%.CG1  10  0,1.10  11 $/MWh
 U
λ .P
Gi
U
B,Gi  min trong đó  U
i 1 λ G2  LMP2  10%.CG2  15  0,1.15  16,5 $/MWh
i{1,2,3,5}

Giải thích: Giá chào của các nhà máy điện G1 và G2 theo chiều điều chỉnh tăng bằng giá thị
trường ngày tới (giá biên tại nút có đặt nhà máy) cộng với 10% chi phí sản xuất biên.
Ràng buộc:
 U
Cân bằng công suất: PB,G1  PB,G2
U
 ΔP  50 MW :  B

0  PB,G
U
i  RGi
U 0  PB,G1
U
 PGmax
1  PG1  400  165  235 MW
S

 Giới hạn công suất phát: 


0  PB,G2  PG 2  PG 2  400  95  305 MW
U max S
i  {1, 2}

Ta có đồ thị đường cung-cầu:

Hình 1.1 Đồ thị cung – cầu thị trường thời gian thực

 P U  50 MW
Từ đồ thị:   B,G1
  11 $/MWh
B

Nhà máy điện G1, G2


Re G1=  S .PG1
S
  B .PB,G1
U
 10.165  11.50  2200$/h
Re G2   S .PG2
S
  B .PB,G2
U
 15.95  1425$/h

Câu 3: Kì 2022.1 học phần Thị Trường Điện bỏ phần lý thuyết “Trò chơi” nên Câu 3 BỎ

Duy Linh - 20191549

You might also like