Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN ĐỀ CK TTĐ 2021.2
ĐÁP ÁN ĐỀ CK TTĐ 2021.2
13
max
0
Đường dây 1-3 nghẽn mạch nên P13 0 min
13 0
Chọn Scb 100 MVA . Do nút 1 là nút cân bằng nên δ1 0 .
Từ dữ kiện của đề bài, ta lập được các ma trận sau:
Ma trận đường chéo điện kháng nhánh:
(1 2) (1 3) (2 3)
0,1 0 0 (1 2)
X 0 0,05 0 (1 3)
0 0 0,1 (2 3)
Ma trận nút nhánh:
(1 2) (1 3) ( 2 3)
1 0 1 (2)
A
0 1 1 (3)
Ma trận điện dẫn phản kháng:
(2) (3)
20 10 (2)
B
10 30 (3)
Ma trận phân bố công suất GSF:
10 0 0 1 0
0, 06 0, 02
GSF = X -1.A T .B-1 0 20 0 0 1
0, 02 0, 04
0 0 10 1 1
(2) (3)
0, 6 0, 2 (1 2)
0, 4 0,8 (1 3)
0, 4 0, 2 (2 3)
Hàm Lagrange:
Thay số ta được
3
10 PG1 15 PG 2 ( PG1 PG 2 PD 3 P) 13max 150 GSF13i PGi PDi
i 1
10 PG1 15 PG 2 ( PG1 PG 2 PD 3 P ) max
13 150 GSF 13 2 .( PG 2 PD 2 ) GSF133 .( PG 3 PD 3 )
10 PG1 15 PG 2 ( PG1 PG 2 PD 3 P ) 13max 150 (0, 4 PG 2 0, 4 PD 2 0,8 PD 3 )
M
Chi phí sản xuất biên: cGi GSFl i . lmin lmax imin imax
l 1
LMP1 10
Giá biên nút: LMP2 10 5 15 ($/MWh)
LMP 10 10 20
3
GLDFlk ,i GLDFlk ,rb - GSFlk ,i (Tải đấu vào các nút còn lại)
Giải thích: Giá chào của các nhà máy điện G1 và G2 theo chiều điều chỉnh tăng bằng giá thị
trường ngày tới (giá biên tại nút có đặt nhà máy) cộng với 10% chi phí sản xuất biên.
Ràng buộc:
U
Cân bằng công suất: PB,G1 PB,G2
U
ΔP 50 MW : B
0 PB,G
U
i RGi
U 0 PB,G1
U
PGmax
1 PG1 400 165 235 MW
S
Hình 1.1 Đồ thị cung – cầu thị trường thời gian thực
P U 50 MW
Từ đồ thị: B,G1
11 $/MWh
B
Câu 3: Kì 2022.1 học phần Thị Trường Điện bỏ phần lý thuyết “Trò chơi” nên Câu 3 BỎ