Professional Documents
Culture Documents
0 p1 pgh P(kN/m²)
Nêm nén chặt
Vùng
BD dẻo
S(mm)
Mặt trượt
Định nghĩa sức chịu tải
• pgh (pu): sức chịu tải giới hạn của nền.
• p : sức chịu tải tính toán của nền.
p gh
p Fs Fs : hệ số an toàn =(2;2,5;3)
(s ) (s )
.tg c .tg c
3 3
1 1
TT ổn định TT CBGH
Điều kiện cân bằng GH Mohr-rankine
S ( max)
I I s .tg c
C I K A
0 I max
J I
I
N M
O O1 B (kN / m2)
3 1
N M
O’ O O1 B (kN / m2)
3 1
c.cot g
3
'
3 '
1
max
sinsin KO
sin KO1 1 ( 1 3) / 2
max sin O ( 1 3) / 2
O'O'O11 (( 113)3/ 2)/
23c.3cot g
cg.cot
max
1
3
sinsinmax 1 3
13322c.ccot gg
.cot
1 3
• sin =
1 3 2c cot g
1(1-sin) = 3(1+sin) + 2c cotg;
1 sin cos
1= 3. 2c
1 sin 1 sin
1 sin sin 90 o sin
• Ta có: tg 2
( 45 o
/ 2)
1 sin sin 90 sin
o
cos sin(90o )
tg 2
( 45 o
/ 2)
1 sin sin 90 sin
o
1 3tg (45 ) 2ctg (45 )
2 o 2 o
2 2
• ĐK CBGH Mohrrankine có thể viết:
1 = 3. tg2(45o + /2) :đất rời
1 = 3.tg2(45o + /2) + 2c.tg(45o + /2) :đất dính.
+ ĐK CBGH Mohrrankine với BT phẳng:
1 3
+ Đã có: sinmax sin
1 3 2c.cot g (*)
1 1
+ Thay : 1,3 ( x z ) ( x z ) 2 4 xz2
2 2
vào công thức (*), ta có:
2
( z ) 4. 2
sin 2max sin 2 x zx
( z 2c.cot g ) 2
x
II-PTVP CBGH của nền:
+ Xét BT phẳng ở tr.thái CBGH:
b pgh x • Hệ PTVP của phân tố đất
O
zx dz Z
z zx ...(1)
zx
Đất ở z z
z x
TT x xz
CBGH
X 0 x xz 0...(2)
x x
dx
zx
x z
x
2
( z ) 4. 2
xz xz
dx
x zx sin 2
z x
( z 2c.cot g ) 2
z
dz
x
z z
(3)
45o / 2 45o / 2
45o / 2
Giải hệ PTVP cơ bản có kết quả sau:
p (q c.cot g ).1sin .e .tg c.cot g
gh 1sin
1 sin .tg 1 1 sin
.tg
Nq .e ; Nc . .e 1
1sin tg 1sin
- -
o
Nc Nq N
40 40
30 30
20 20
10 10
70 60 50 40 30 20 10 0 20 40 60 80 100
Nc Nq N
Bảng các hệ số sức chịu tải (SCT):
N; Nq; Nc theo Terzaghi
(độ) N Nq Nc
0 0 1 5,7
5 0,5 1,6 7,3
10 1,2 2,7 9,6
15 2,5 4,4 12,9
20 5,0 7,4 17,7
25 9,7 12,7 25,1
30 19,7 22,5 37,2
35 42,4 41,4 57,8
40 100,4 81,3 95,7
45 297,5 173,3 172,3
3-Lời giải của Xokolovxki(1960):
b p
q
gh q '.h
m
O x
-
(1)- Giả thiết:
+Xác định K min ứng với mặt trượt nguy hiểm nhất
+Nếu: od
• Xét CB khối trượt ACB, lập hệ số
b- Với khối đất dính: ổn định với BA:
K BA Tms C N.tg c.BA
C
B od
N G T G.sin
G.cos .tg c.h / sin
Tms h
T G.sin
,,c c
2
A G AC.BC / 2 .h
GT: 2.tg
-mặt trượt là phẳng BA 2.cos 2 .tg 2c.h
K BA .h
-khối trượt là khối rắn
od .h 2.cos.sin
ACB ở TT CBGH.
• Mất ổn định khi:
Kod 1 h 2c
+Khảo sát hàm số h=f(
Đạt cực trị khi 45o / 2 .cos.(sin cos.tg )
Vậy mặt trượt nguy hiểm nhất 4mái
c.tg đất
o
có: 45 / 2 h
điều h
kiện
để (45odính
/OD
2)
o gh
h 4.c.tg (45 / 2) /
gh
(4)-Giả thiết trước mặt trượt là mặt trụ tròn
O
R
i
R C B
A
x y
O Xét mảnh thứ i:
i xi + Tại đáy móng có:
pitb + Trọng lượng mảnh:Gi
+ Lực tương hỗ giữa 2
T1i T2i mảnh:N1i và N2i
T1i và T2i
N1i + áp lực nước lên 3 mặt:
U1i Gi U2i Ui; Ui1; Ui2
+ Phản lực lên m.trượt
đoạn liNi, Ti,Ci.
N itg i cli
Ti Ti=
Fsi Fsi
Ni
Ui Còn lại Ni , N1i , N2i, T1i,
li T2i và Fsi ( 6ẩn)
x y
O + Còn lại Ni , N1i ,
i xi N2i, T1i, T2i
và Fsi ( 6ẩn).
pitb + Nhiều tác giả
T1i T2i nghiên cứu vấn đề
này và đều phải
N1i dùng những GT bổ
U1i Gi sung nhằm giảm bớt
số ẩn để có thể xác
định hệ số an toàn
ổn định bằng các
Ti
PT cân bằng tĩnh
Ni học.
Ui
li
*PP phân mảnh của Fellenius:
O
R +Xét CB khối trượt ACB,
i lập hệ số ổn định:
R C B
- Phân chia khối trượt
ci thành nhiều mảnh nhỏ:
A Tmsi - Lập hệ số an toàn đối với
Ti tâm trượt có thể O:
Ni
Gi Mgiữ
+Giả thiết: Kod
M gây trượt
-mặt trượt là trụ tròn tâm
O, bán kính R với cung Nếu:
trượt có thể BA K min Kod
Ui
Ni X N i u i l i
li ( pi Gi ) cos i 0
N itg i cli
• Thay Ti= Y kết hợp với
Fsi Fsi
Ta có : N i pi Gi cos i u i li
Xét cho toàn khối trượt:
Fs tg pi Gi cos i ui li cli
/ pi Gi sin i
n
cLa tg Pi Gi cos i u i li
Fs i 1
n
P Gi sin
i 1
i i
-Lập lưới ô
vuông, mỗi điểm
trên lưới ô vuông
là tâm của 1
m.trượt giả định.
-Xác định Fs vẽ
đường đồng Fs
tìm Fsmin
-Nếu:
+Fsmin > 1Nền ổn định.
< 1Nền mất ổn định.
= 1 Nền ở trạng thái CBGH.
-NÕu: +Fsmin > 1 NÒn æn ®Þnh.
< 1 NÒn mÊt æn ®Þnh.
= 1 NÒn ®Êt n»m trong tr¹ng th¸i CBGH.
Cách xác định tâm mặt trượt nguy hiểm nhất.
O
A
1
K
H 2
C
H
D 4,5H B
• Tâm mặt trượt nguy hiểm nhất
nằm trên đường thẳng BA