Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp tựa lên các cột được tính theo sơ đồ đàn hồi
Kích thước sơ bộ dầm chính: bdc = 300 (mm), hdc = 700 (mm)
Đối với nhịp biên: L0b = 3L1 – 0.5hc = 3×2100 – 0.5 ×300 = 6150 (mm)
Tải trọng từ sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng tải tập trung
1. Tĩnh tải
Do trọng lượng bản thân của dầm phụ và bản sàn truyền xuống:
2. Hoạt tải
Để tìm nội lực lớn nhất trong dầm chính, cần xét nhiều trường hợp đặt hoạt tải khác nhau. Vì P = 176.778 ≤
3G =193.512 nên trường hợp hoạt tải gây moment dương tại gối được loại trừ, do đó chỉ cần xét các trường
hợp đặt tải trọng như hình:
Tổ hợp (a) + (b): cho giá trị dương cực đại ở nhịp 1, nhịp 3
Tổ hợp (a) + (c): cho giá trị dương cực đại ở nhịp 2
Tổ hợp (a) + (d): cho giá trị âm cực tiểu ở gối B
G G G G G G
A B C D
(a) 1 2 3 4 5 6
P P P P
A B C D
(b) 1 2 3 4 5 6
P P
A B C D
(c) 1 2 3 4 5 6
P P P P
A B C D
(d) 1 2 3 4 5 6
-0.311 -0.080
MP3
MP3 255.78 140.33 -346.36 107.29 189.70 -99.12
Trong đó:
Mmax = MG + MPmax
Mmin = MG + MPmin
Trong các sơ đồ bảng tra không cho các trị số tại một số tiết diện, ta phải tính bằng phương pháp
treo biểu đồ và dựa vào tỉ lệ các tam giác đồng dạng.
Mo = P. L1 = 371.23 (kN.m)
- Sơ đồ “d”:
3
2
5
,
1 32
M2
M1
8
4
371.23
.23
==
Đoạn dầm 12:
3,8 = –
346.36
99.12
2 3
M3
M4
371.23
Tiết diện
Sơ dồ 1 2 Gối B 3 4 Gối C
M1=Mg+Mp1 421.01 335.14 -256.62 -120.90 -120.90 -256.62
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt trong dầm chính được xác định theo công thức:
' ∆M
Q=M =tanα =
L1
Bảng III. 1 Gía trị lực cắt của các tổ hợp tải trọng
Sơ Lực cắt
đồ Q1 Q2 QB Q3 Q4 QC
241.2
M2 23.88 -40.89 -105.186 0 -241.23
3
280.6
M3 169.01 -72 -119.59 39.25 -202.17
5
280.6
Qmax 200.48 -40.89 -105.186 39.25 -64.63
5
Thép CB300T (∅ > 10): R s=260 MPa ; R sc =260 MPa ; Rsw =210 MPa ; E s=200000 MPa .
1.1. Tính toán cốt thép chịu moment dương, chịu kéo
{ }
L2 - bdc 6 1 00 - 300
= = 2900 mm
2 2
3 L1 3×21 00 Chọn Sf = 480 (mm)
= = 1050 mm
6 6
'
6 h f = 6×80 = 480 mm
( )
'
' h
'
M f =Rb h b h0− f =11.5×80 ×1260 × 640−
f f
2
80
2 (
=695.52(kNm) )
Do M f =695.52(kNm )≥ M =421.01(kNm)
Nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật b ' f × h=1260× 700
(mm).
M
α m= ' 2
Rb ×b f ×h0
'
× Rb ×b f ×h0
A s=
Rs
As Rb 11.5
μmin =0.05 % ≤ μ= ≤ μ max =❑R =0.583 × =2.58 %
b h0 Rs 260
-Với mô-men âm, cốt thép tính toán với tiết diện chữ nhật nhỏ 300x700mm
hC
M mc =M B -( M B + M E ¿
2 L1
0.3
=454.86-(454.86+134.51)
2 x 2.1
=412.76 kNm
1.2. Tính toán cốt thép chịu moment âm, chịu nén
|M B|max =454.86 ( kN .m )
*Tính toán cốt thép
M
α m= 2
Rb ×b × h0
× Rb ×b × h0
A s=
Rs
As Rb 11.5
μmin =0.1 % ≤ μ= ≤ μ max=❑R =0.583 × =2.58 %
b h0 Rs 260
Cốt thép tính toán và chọn được thể hiện trong bảng dưới đây:
Nhịp biên
421.01 0.07 0.07 2516 0.3 2d20 + 4d25 2591
(1260x700)
Gối B
412.76 0.3 0.367 3019 1.58 4d20+4d25 3219
(300x700)
Nhịp giữa
249.97 0.042 0.042 1509 0.2 4d25 1520
(1260x700)
2. Tính toán cốt thép chịu cắt
Vậy cần phải đặt cốt đai và không cần tăng kích thước tiết diện
1 2 1 2
sw , max= R bh = × 0.9 ×300 ×615 =362.4 mm
Q bt 0 281790
Chọn cốt đai d8 ( asw =50.3 mm2 ), số nhánh n = 2, bước cốt đai thỏa mãn yêu cầu cấu tạo để bố
trí sw = 100;150;200;250;300 mm trong đoạn 1/3 nhịp ( L1=2.3 m ¿ gần gối tựa.
Các bước tính toán khả năng chịu lực cắt Q DB của dầm chính (giả sử chọn trường hợp bước
cốt đai sw = 150 mm)
R sw n a sw 170 ×2 ×50.3
q sw = = =114.013(N /mm)
sw 150
Q DB=2 √ φb 2 R bt b h20 φ sw q sw
Q DB=2 × √ 1.5 ×0.9 ×300 × 6352 × 0.75 ×114.013=236.34 (kN )
Bảng dưới đây thể hiện kết quả tính toán khả năng chịu lực cắt Q DB của tiết diện ứng với các
bước cốt đai khác nhau và so sánh với lực cắt có trong dầm chính. Trong bảng cho thấy bước
cốt đai sw , ch = 100 mm sẽ đảm bảo yêu cầu chịu được lực cắt của dầm chính, ngược lại khi
bước cốt đai sw , ch = 300 mm thì cần phải tính toán thêm cốt xiên để chịu lực cắt. Kết hợp với
tính khả thi cho việc uốn cốt thép từ bụng dầm lên gối dầm nhằm đảm bảo các yêu cầu kinh
tế và cấu tạo, bước cốt đai nên chọn để thiết kế trong trường hợp này là sw , ch = 200mm.
Bảng III. 3 Tính toán khả năng chịu cắt Q DB và lực cắt Q trong dầm chính
T P
Q A (kN) QB (kN) QB (kN)
sw , ch (mm) Q DB (kN)
200.48 281.79 280.65
100 289.457 + + +
150 236.34 + - -
200 204.677 + - -
250 183.069 - - -
300 167.118 - - -
Chú thích: Dấu “+” là trường hợp Q DB ≥ Q ; dấu “-” là trường hợpQ DB <Q
Tính toán hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
√ Mb
√ √
φb 2 Rbt b h20 2
1.5× 0.9 ×300 ×635
c 0= = = =1381.95 (mm)
φ sw q sw φ sw q sw 0.9 ×114.013
Bố trí cốt xiên như hình trên, tiến hành tính toán cường độ tiết diện nghiêng có hình chiếu
c 1=1254 (mm)
Tính toán cường độ trên tiết diện nghiêng có hình chiếu c 2=1246 mm
1.5 R bt b h20
Q− −φ sw q sw c2
c2
A s ,inc 2 ≥
φsw R sw sinθ
2
1.5 ×0.9 × 300× 615
3
281.79 ×10 − −0.75 ×114.013× 1246
1246
A s ,inc 2 ≥ 0
0.75 ×210 × sin 60
2
A s ,inc 2 ≥383 mm
Tận dụng cốt thép dọc tại bụng dầm uốn lên gối dầm làm cốt thép xiên là 2 d 25 có
A s=982 mm2 ≥ { 325 mm2 ; 323 mm 2 } nên đảm bảo yêu cầu cường độ trên tiết diện nghiêng của
dầm chính.
Bước cốt đai đoạn 1/3 giữa nhịp còn lại (L1 = 2.1m) chọn sw = 300mm.
Tại vị trí dầm phụ giao với dầm chính cần phải bố trí cốt thép gia cường chống đâm thủng.
F=G1 + P=P+G−G0=176778+64504−10213
F=231069 N
Sử dụng cốt treo dạng đai d8 (a sw =50.3 mm2 ¿, số nhánh n = 2, bước cốt đai sw,tt tính toán:
sw , tt ≤ 196 mm
Chọn bước cốt đai thiết kế sw,ch = 100mm và bố trí như hình
Hình III. 6 Gia cường cốt đai tại vị trí dầm phụ giao với dầm chính
V. Biểu đồ bao vật liệu
Đối với mép dưới dầm chính, chọn lớp bê tông bảo vệ của cốt thép dọc a0 = 25 mm, khoảng
cách thông thủy giữa các lớp thép t1 = 25 mm; đối với mép trên, chọn lớp bê tông bảo vệ của
cốt thép dọc a0 = 40 mm, khoảng cách thông thủy giữa các lớp thép tại mép trên t2 = 30 mm.
Các kết quả trong bảng dưới đây được thực hiện theo từng bước:
Tính toán:
h 0=h−a
R s A sc
¿ ; α = (1−0.5 )
R b b h0 m
[ M ] =α m R b b h20
[ M ] −M
Kiểm tra: ∆ M = ×100 % >0
M
Bảng III. 4 Khả năng chịu lực của dầm chính trên từng tiết diện
Asc a h0 [M]
Tiết diện Cốt thép αm ∆M%
(mm) (mm) (mm) kNm
2d20 Tại vị trí 1/3 nhịp dầm 2500 39.25 401 410
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment
Chiều dài neo cơ sở cần để truyền lực cho cốt thép d20:
Rs A s Rs As 260× 314
L0 , an= = = =576 mm
R bond us n1 n2 R bt u s 2.5× 1.0 ×0.9 ×63