Professional Documents
Culture Documents
1
CHƯƠNG 9: CÁN KIM LOẠI
§1. THỰC CHẤT QT CÁN VÀ ĐIỀU KIỆN CÁN
1. Thực chất và thông số cán
- Hình dạng của khe hở giữa 2 trục quyết định hình dạng
sản phẩm.
2
CHƯƠNG 9: CÁN KIM LOẠI
§1. THỰC CHẤT QT CÁN VÀ ĐIỀU KIỆN CÁN
b. Thông số cán
* Hệ số kéo dài µ
- là tỉ số chiều dài của phôi sau khi cán so với trước
khi cán hoặc tỉ số giữa tiết diện trước và sau khi
cán. L F
1
0
1
L0 F1
L0
F0
L1
F1
3
CHƯƠNG 9: CÁN KIM LOẠI
§1. THỰC CHẤT QT CÁN VÀ ĐIỀU KIỆN CÁN
b. Thông số cán
* Lượng ép tuyệt đối (Δh)
- Là hiệu số chiều dày của phôi
trước và sau khi cán
h0 h1
Δh = (h0 – h1) mm
D
cos h D D
2
Mà: 2
cos
2 2
D
2 h D (1 cos )
h 2 R (1 cos ) 4
CHƯƠNG 9: CÁN KIM LOẠI
§1. THỰC CHẤT QT CÁN VÀ ĐIỀU KIỆN CÁN
b. Thông số cán
* Một số khái niệm
- Lượng giãn dài: ΔL = L1 – L0
- Lượng giãn rộng: Δb =b1 – b0
L0 b0
F0
L1 b1
F1
5
CHƯƠNG 9: CÁN KIM LOẠI
§1. THỰC CHẤT QT CÁN VÀ ĐIỀU KIỆN CÁN
b. Thông số cán
- Vùng ABBA là vùng biến
dạng.
- Cung AB gọi là cung ăn
- Góc tương ứng với cung ăn α h0 h1
6
CHƯƠNG 9: CÁN KIM LOẠI
§1. THỰC CHẤT QT CÁN VÀ ĐIỀU KIỆN CÁN
* Điều kiện cán vào
+ Khi phôi tiếp xúc với trục cán sinh ra các lực
- Phản lực: N
- Lực sinh ma sát: T
T = N.f
Với: α
f = tgβ=T/N
ᵦ: góc ma sát
- Chiếu N và T lên phương x, y:
Nx = N.sin, NY = N.Cos
Tx = T.cos, Ty = T.sin
7
CHƯƠNG 9: CÁN KIM LOẠI
§1. THỰC CHẤT QT CÁN VÀ ĐIỀU KIỆN CÁN
* Điều kiện cán vào
Để có thể cán được thì cần có: Tx > Nx
8
CHƯƠNG 9: CÁN KIM LOẠI
§2. CÔNG NGHỆ CÁN MỘT SỐ THÉP CẦN DÙNG
1. Một số loại cán thép định hình