Professional Documents
Culture Documents
a. Khối thể tích nhỏ nhất có cách sắp xếp chất điểm đại diện cho mạng tinh thể.
b. Đơn vị thể tích của mạng tinh thể.
c. Khối thể tích nhỏ nhất của mạng tinh thể.
d. Khối thể tích để nghiên cứu quy luật sắp xếp trong tinh thể Câu 5. Sắt (Fe) ở
nhiệt độ phòng có kiểu mạng tinh thể:
a. Lập phương tâm mặt. b. Chính phương tâm khối.
Câu 6. Khi tăng nhiệt độ, Fe thay đổi dạng thù hình theo sơ đồ sau: a. Fe -- Fe -- Fe-
F − F1 là:
Câu 13. Trong công thức = 0 100 0
0
F0
c. Độ dai va đập d. Độ thắt tiết diện tương đối khi kéo đứt
Câu 14. Kiểu mạng tinh thể nào có số nguyên tử bằng hai trong ô cơ bản:
Câu 15. Chi tiết có độ cứng 70HRC thì chi tiết thuộc loại độ cứng nào:
Câu 16. Phương pháp đo độ cứng Vicker (HV) sử dụng đầu đâm là:
a. Viên bi thép. b. Mũi kim cương hình tháp góc 1360.
c. Mũi kim cương hình côn góc 1200.(HR) d. Viên bi thép và mũi kim cương
Câu 18: Trong sản xuất, thang đo độ cứng nào được sử dụng phổ biến nhất:
Câu 19: Liên kết trong chất rắn gồm những liên kết nào sau đây:
a. Liên kết ion và liên kết đồng hóa trị b. Liên kết kim loại và liên kết hỗn hợp
Câu 20: Theo hình, Sắt (Fe) ở 1450oC có kiểu mạng như hình nào:
Câu 21: Theo hình, Sắt (Fe) ở 950oC có kiểu mạng như hình nào:
a. Hình a b. Hình b c. Hình c d. Hình d
Câu 22: Ưu điểm của phương pháp đo độ cứng HR là:
Câu 24: Sự tồn tại dạng thù hình của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nồng độ d. a và b đúng
Câu 25: Kiểu mạng tinh thể nào có số nguyên tử bằng bốn trong ô cơ bản:
a. Lập phương tâm khối b. Lập phương tâm mặt
Câu 27: Kiểu mạng tinh thể nào có số nguyên tử bằng bốn trong ô cơ bản:
Câu 28: Câu 20: Các kiểu mạng tinh thể thường gặp trong vật liệu kim loại là:
C. Lập phương tâm mặt, lập phương đơn giản và sáu phương.
D. Chính phương, lập phương tâm mặt và lập phương tâm khối
E. Câu 29: Dạng thù hình của vật liệu được hiểu là:
a. Sự tồn tại hai hay nhiều cấu trúc mạng tinh thể khác nhau của cùng một nguyên tố.
c. Sự thay đổi về hình thù của vật liệu khi thay đổi nhiệt độ
d. b và c đúng
Câu 21: Theo hình 21, kiểu mạng chính phương thể tâm là hình nào:
a. b. c. d.
Hình 21
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 22: Một cách tổng quát, định luật Hooke (phương trình cơ sở của biến dạng đàn hồi) nói lên quan hệ tuyến tính giữa:
A. Ứng suất kéo và độ biến dạng B. Ứng suất nén và độ biến dạng
C. Ứng suất và độ biến dạng D. Ứng suất tiếp và độ xê dịch Câu 23:
Biến dạng dẻo được hiểu là:
C. Biến dạng chảy dẻo D. Biến dạng ở trạng thái dẻo Câu 24:
Giai đoạn nào trên đường cong biến dạng vật liệu là giai đoạn phá hủy (hình 24).
A. OA B. AB
C. BC D. CD
Hình 24
Câu 25: Giai đoạn nào trên đường cong biến dạng vật liệu là giai đoạn biến dạng đàn hồi (hình 25).
A. OA B. AB
C. BC D. CD
Hình 25
d. Các tổ chức một pha, các tổ chức hai pha và các tổ chức ba pha
3. Theo giản đồ sắt – cacbon, thép cùng tích có hàm lượng cacbon là:
4. Theo giản đồ sắt – cacbon, gang sau cùng tinh có hàm lượng cacbon là:
5. Loại nào sau đây không phải là kiểu cấu tạo của hợp kim:
a. Dung dịch rắn b. Pha trung gian c. Lục giác xếp chặt d. Hợp chất hóa học
a. Từ pha lỏng tạo ra 2 pha rắn khác nhau b. Từ 1 pha rắn tạo ra 2 pha rắn khác nhau
c. Từ 1 pha lỏng cùng lúc tạo ra 2 hay nhiều pha rắn khác nhau
7. Cho giản đồ trạng thái Fe - C như (hình 19). Tổ chức của hợp kim có 0,2%C ở nhiệt độ trong phòng là:
a. 50% F + 50% P b. 100% P c. 100% F d. 80% F + 20% P
8. Cho giản đồ trạng thái Fe - C như (hình 20). Tổ chức của hợp kim có 1,2%C ở nhiệt độ trong phòng là:
a. Làm nguội nhanh và liên tục ở nhiệt độ cao . Cacbon quá bão hòa trong mạng Feα do làm nguội nhanh Nguội nhanh nênứng suất
nhiệt cao
10. Dung dịch rắn thay thế hòa tan vô hạn thì cần thỏa điều kiện nào sau đây:
b. Đường kính nguyên tử gần bằng nhau và có tính chất hóa lý gần giống nhau
c. Có thành phần hóa học thay đổi trong một phạm vi nhất định
d. a, b đúng
11. Các kiểu cấu trúc mạng tinh thể của hợp kim là:
a. Dung dịch rắn thay thế và xen kẽ. b. Hợp chất hóa học và dung dịch rắn.
c. Hỗn hợp cơ học và hợp chất hóa học. d. Dung dịch rắn, hợp chất hóa học và hỗn hợp cơ học
12. Trong hợp kim Fe - C, pha auxtenit là dung dịch rắn của C trong:
13. Khi tăng nhiệt độ, điện trở của vật liệu kim loại thay đổi như thế nào?
14. Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất?
a. Cu b. Ag c. Au d. Al
15. Tổ chức lêđêburit trên nhiệt độ 7270C trong hợp kim Fe–C là:
16. Tổ chức lêđêburit dưới nhiệt độ 7270C trong hợp kim Fe–C là:
a. Là vật thể được tạo thành bằng cách nấu chảy từ nhiều kim loại.
d. Là hợp chất nhiều nguyên tố với các tính chất đặc trưng của kim loại
18. Theo tổ chức tế vi thép cacbon với 0,8%C được gọi là thép :
19. Theo tổ chức tế vi thép cacbon < 0,8%C được gọi là thép:
a. Sau cùng tích. b. Trước cùng tinh. c. Trước cùng tích. d. Sau cùng tinh.
22. Phản ứng cùng tích của hợp kim Fe-C xẩy ra ở nhiệtđộ:
a. Rất cứng. b. Khó biến dạng dẻo. c. Rất bền. d. Rất mềm, dẻo, dai
24. Về cơ tính, pha austenit (mạng lập phương tâm mặt) có đặc điểm là:
a. Rất cứng. b. Khó biến dạng dẻo. c. Dễ biến dạng dẻo. d. Rất bền
28. Phản ứng cùng tích được hiểu là phản ứng khi:
b. Từ 1 pha rắn tạo thành cùng lúc 2 hay nhiều pha rắn khác.
c. Từ 1 pha lỏng cùng lúc tạo thành 2 hoặc nhiều pha rắn khác.
a. Từ pha lỏng tạo ra 2 pha rắn khác nhau. b. Từ 1 pha rắn tạo ra 2 pha rắn khác nhau.
c. Từ 1 pha lỏng cùng lúc tạo ra 2 hay nhiều pha rắn khác nhau.
a. Dung dịch rắn của C trong Fe b. Dung dịch rắn của C trong Fe
2. Thép có chất lượng càng cao thì hàm lượng photpho và lưu huỳnh:
a. Cao. b. Photpho cao, lưu huỳnh thấp. c. Trung bình. d. Thấp
8. Khi hàm lượng lưu huỳnh tăng cao sẽ gây nên hiện tượng:
a. Giòn ở nhiệt độ thường. b.Độ cứng tăng cao.
9. Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng của thép hợp kim
a. Có độ bền cao hơn thép cacbon. b. Có các tính chất hóa lý đặc biệt.
10. Thép cacbon chất lượng thường được phân thành mấy phân nhóm: a. 1. b. 2. c.
3.(A,B,C) d. 4
11. Nguyên tố nào có vai trò quan trong nhất trong thép cacbon.
a. Silic b.Mangan. c. Cacbon. d. Photpho và lưu huỳnh
c. Thấp hơn gang cầu nhưng cao hơn gang dẻo. d. Thấp nhất
c. Độ giãn dài tương đối và giới hạn bền uốn d. Độ giãn dài tương đối và giới hạn bền nén
17. Các nguyên tố nào sau đây thúc đẩy sự tạo thành grafit ở gang:
a. C và Mn. b. C và Si. c. Si và P. d. Si và S
18. Công dụng nổi bật của gang cầu là làm trục khuỷu vì gang cầu có:
a. Tính đúc tốt. b. Khả năng chịu va đập. c. Độ bền cao.
19. Các nguyên tố nào sau đây được dùng để biến tính gang xám thành gang cầu:
a. Mg và Ce. b. Mg và Mn. c. Cr và Ni. d. Cr và Ti
21: Trong các loại gang sau đây, loại gang nào có độ bền cao nhất:
a. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
b. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
c. Trục bơm, ốc vít không gỉ d. Thiết bị trong hóa học 23 .
Mác thép có ký hiệu 65SiMnA là thép dùng để chế tạo:
a. Thép làm lò xo nhíp b. Thép làm xupáp
25: Một cách tổng quát, thép có hàm lượng 0,55 % C 0,65% có đặc trưng là:
a. Khả năng tôi và ram không tốt b. Độ cứng và giới hạn đàn hồi cao nhất
c. Tăng giới hạn đàn hồi cho thép, độ cứng d. Tăng khả năng chịu mài mòn
Câu 33. Thép đàn hồi làm lò xo, nhíp xe có %C trong khoảng:
Câu 35. Vật liệu thường được dùng để chế tạo Xéc măng trong động cơ ôtô:
a. Gang dẻo b. Thép cácbon kết cấu c. Gang hợp kim d. Gang xám
Câu 36: Pittông trong động cơ đốt trong chạy bằng nhiên liệu dầu có tải trọng lớn, cao tốc thường được chế tạo bằng vật liệu:
a. Gang dẻo b. Gang hợp kim c. Gang cầu d. Đồng thanh Câu
37: Theo TCVN, ký hiệu GC40-10 được hiểu là:
a. Giới hạn bền uốn là 40kG/mm2, giới hạn bền kéo là 10kG/mm2
b. Giới hạn bền uốn là 40kG/mm2, giới hạn bền nén là 10kG/mm2
c. Giới hạn bền kéo là 40kG/mm2, độ giãn dài tương đối là 10%
d. Giới hạn bền kéo là 40kG/mm2, độ thắt tỷ đối là 10%.
Câu 38: Theo TCVN, mác gang dẻo nào dưới đây có độ dẻo cao nhất:
Câu 40. Công dụng của mác vật liệu GX18-36 là:
a. Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
b. Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng, sơmi, …
c. Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
d. Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực