Professional Documents
Culture Documents
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
1. Tiến hành làm khuôn, 2. Nấu chảy và rót gang lỏng vào khuôn, 3. Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn, 4.
Chuẩn bị vật liệu nấu
A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 2, 3, 1 C. 3, 1, 4, 2 D. 4, 3, 1, 2
Câu 18. Câu nào sau đây sai: Đúc có ưu điểm:
A. chính xác cao B. đúc tất cả các kim loại và hợp kim
C. đúc vật từ nhỏ tới lớn D. dễ tạo rổ khí
Câu 19. Có mấy pp gia công bằng áp lực ?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 20. Để tạo ra phôi bằng gang thì người ta thường sử dụng phương pháp gia công gì?.
Câu 21. Phương pháp chế tạo phôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa, tạo phôi có độ chính xác cao về
hình dạng và kích thước?
Câu 22. Chuông đồng nặng 36 tấn, cao 5,5m, đường kính 3,7m đặt tại chùa Bái Đính ( Ninh Bình) được
coi là chuông chùa lớn nhất Việt Nam. Theo em đây là sản phẩm của quá trình
A. gia công bằng áp lực B. hàn C.cắt gọt kim loại D. đúc
B. Độ bền là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực thông qua các
đầu thử có độ cứng cao.
C. Đúc là rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguội người ta nhận được vật đúc có
hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
D. Vật liệu làm khuôn cát là hỗn hợp của cát ( 70% đến 80%), chất kết dính ( là đất sét chiếm khoảng 10%
đến 20%), còn lại là nước.
Câu 24. Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách:
A. nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy B. nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo D. làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
Câu 25. Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn:
C. là lấy đi một phần dư của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. là lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu
cầu.
Câu 28 . Phoi là gì ?
A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm.
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm.
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại.
D. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công.
Câu 29. Câu nào sau đây chưa đúng:
C. Gia công kim loại bằng cắt gọt phương pháp gia công phổ biến nhất trong ngành chế tạo cơ khí, tạo ra được
các chi tiết máy có độ chính xác cao.
D. Gia công kim loại bằng cắt gọt lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi nhờ các dụng cụ cắt để
được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
Câu 30. Khi gia công trên máy tiện nếu chuyển động tiến dao S ng sẽ thực hiện được công việc nào sau
đây?
A. Gia công được mặt trụ tròn xoay B. Gia công được bề mặt ren
C. Gia công được bề mặt côn D. Cắt đứt phôi thành 2 phần
Câu 31.. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công :
Câu 34. Thiết bị có thể hoàn thành một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự
tham gia trực tiếp của con người gọi là gì?
A. khó thay đổi chương trình hoạt động B. giá thành sản phẩm thấp
C. chất lượng sản phẩm tốt D. có thể thay đổi chương trình hoạt động.
A. khó thay đổi chương trình hoạt động B. giá thành cao
C. chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu D. có thể thay đổi chương trình hoạt động.
Câu 37. Chọn phát biểu đúng: Phát triển bền vững là cách phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế
hệ :
A. tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
B. tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
C. hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
D. hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
A. Mâm cặp có chức năng gá lắp các công tắc điều khiển, hộp tốc độ, bộ phận điều chỉnh các chế độ làm việc
của máy tiện
C. Bàn dao dọc trên có chức năng tịnh tiến dao dọc trục chính khi tiện.
D. Bàn dao ngang có chức năng tịnh tiến dao theo chiều dài chi tiết, để tiện mặt đầu của phôi
Câu 42. Câu nào sai: Công dụng của rô bốt là:
B. thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 94. Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
Câu 95. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
Câu 96. Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát D. Mở cả 2 cửa
Câu 97. Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá
nhiệt độ giới hạn thì:
A. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm B. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường
C. Van hằng nhiệt mở đường nước về két D. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường
Câu 98.Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào được xem là quan trọng nhất?
A. Các chi tiết làm mát B. Két làm mát C. Van hằng nhiệt D. Cánh tản nhiệt
Câu 99. Ở cacte, người ta không dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt là vì
A. khi hoạt động, bộ phận này không bị nóng quá mức B. sợ nước làm hỏng bộ phận này
C. tiết kiệm chi phí sản xuất D. bộ phận này tự làm mát được khi hoạt động
Câu 100. Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây ?
A. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu
B. Làm mát bằng dầu.
C. Làm mát bằng không khí.
D. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức.
Câu 101.Trong hệ thống làm mát, nếu nhiệt độ xấp xỉ giới hạn đã định:
A. Van hằng nhiệt sẽ mở cả hai đường số 5 và đường tắt số 8
B. Van hằng nhiệt sẽ mở đường số 5 và đóng đường tắt số 8
C. Van hằng nhiệt sẽ đóng đường số 5 và mở đường tắt số 8
D. Van hằng nhiệt sẽ đóng cả hai đường số 5 và đường tắt số 8
Câu 102.Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh cácte
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp
Câu 103. Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức có tác dụng: giữ
cho nhiệt độ của nước trong .... luôn ở khoảng nhiệt độ cho phép.
A. Áo nước động cơ. B. Két nước. C. Bơm nước. D.thùng dầu
Câu 104. Khi động cơ làm việc thường bị nóng lên do nguồn nhiệt từ:
A. Ma sát và từ buồng cháy. B. Ma sát.
C. Ma sát và môi trường. D. Môi trường.
Câu 105. Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van khống chế. B. Van an toàn. C. Két làm mát. D. Bầu lọc nhớt.
Câu 106.Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến … để
làm mát.
A. Két dầu. B. Cácte. C.Bơm nhớt. D. Mạch dầu chính.
Câu 107. Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van trượt. B. Van an toàn bơm dầu. C. Van hằng nhiệt. D. Van khống chế.
Câu 108. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Vòi phun. B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Bơm cao áp. D. Buồng phao.
Câu 109. Chọn câu sai.Những chi tiết thuộc về hệ thống bôi trơn cưỡng bức là:
A. Két làm mát dầu, đường dầu chính, lưới lọc dầu.
B. Cácte, bơm dầu, két làm mát dầu, đường dầu chính.
C. Đồng hồ báo áp suất dầu, van nhiệt, van an toàn.
D. Cácte, bơm dầu, Bầu lọc dầu, cánh quạt.
Câu 110. Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được phân làm mấy loại ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 111.Trong hệ thống bôi trơn, nếu áp suất dầu vượt giá trị cho phép:
A. Van hằng nhiệt sẽ mở để dầu chảy ngược về trước bơm
B. Van an toàn sẽ mở để dầu được chảy qua két làm mát
C. Van hằng nhiệt , van an toàn đều đóng hoàn toàn
D. Van an toàn mở để dầu chảy ngược về trước bơm
Câu 112. Bộ phận quan trọng nhất trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức:
A. Caste chứa dầu B. Bầu lọc dầu C. Bơm dầu D. két làm mát
Câu 113. Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK là:
A. bôi trơn cưỡng bức. B. bôi trơn bằng vung té.
C.bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu. D.bôi trơn trực tiếp.
Câu 114. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 115. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong
động cơ xăng chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 116. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Bộ chế hòa khí
Câu 117. Theo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Xi lanh B. Bơm xăng C. Bộ chế hòa khí D. Bơm xăng và bộ chế hòa khí
Câu 118. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Các chi tiết được nêu. C. Vòi phun D. Bơm cao áp.
Câu 119. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là:
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh B. Cung cấp không khí vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
Câu 120. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Bơm cao áp C. Bầu lọc tinh D. Thùng xăng
Câu 121. Trong hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen, đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng
nhiên liệu là do?
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
Câu 122. Trong hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen, ,bộ phận nào sau đây có nhiệm vụ loại bỏ các
tạp chất ra khỏi nhiên liệu như cặn bẩn, nước,…?
A. Nút xả nước B. Bầu lọc nhiên liệu C. Ống thoát khí D. Bơm chuyển nhiên liệu
Câu 123. Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại:
A. 3 loại B. 5 loại C. 4 lọai D. 2 loại
Câu 124. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí (hỗn hợp xăng và không khí) trong xilanh
động cơ xăng đúng thời điểm là nhiệm vụ của:
A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống khởi động
C. Hệ thống đánh lửa D. Hệ thống làm mát
Câu 125. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 127. Sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy khối?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 128. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng gồm mấy khối?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 129. Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
Câu 130. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 131. Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
Câu 133. Loại máy nào dưới đây được khởi động bằng động cơ điện?
Câu 134. Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 137. Trong ứng dụng động cơ đốt trong, nguyên tắc về công suất:
Câu 138. Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:
Câu 139. Bộ phận trung gian nối động cơ đốt trong với máy công tác được gọi là gì ?
A. Đầu xe B. Đuôi xe C. Giữa xe D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
Câu 141. Động cơ đốt trong trên ô tô , động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:
A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách B. Hạn chế tầm nhìn lái xe
Câu 143. Động cơ đốt trong trên ô tô ,theo số cầu chủ động người ta chia hệ thống truyền lực trên ô
tô làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
……………………………………………….HẾT……………………………………………………