You are on page 1of 3

Trường THPT Hồng Quang ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II

Tổ: Lí – Công nghệ - Tin Môn: Công nghệ 11; năm học 2021-2022

I. PHẦN LÍ THUYẾT:
1. Bài 15: Vật liệu cơ khí
2. Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
3. Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại
4. Bài 19: Tự động hóa trong chế tạo cơ khí
5. Chủ đề: Khái quát về động cơ đốt trong
- Khái quát về động cơ đốt trong
- Nguyênlí làm việc của động cơ đốt trong
- Thân máy và nắp máy
II. CÂU HỎI THAM KHẢO:
Câu 1. Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?
A. Tính chất vật lí B. Tính chất cơ học, lí học và hoá học
C. Tính chất hóa học D. Tính chất cơ học
Câu 2. Độ cứng Brinen dùng để đo độ cứng của các loại vật liệu:
A. Có độ cứng cao B. Có độ cứng trung bình
C. Có độ cứng thấp D. Có độ cứng thấp và trung bình
Câu 3. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát gồm mấy bước chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Bản chất của phương pháp đúc là gì?
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc có hình dạng và
kích thước theo yêu cầu
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo
C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn
D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
Câu 5. Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là:
A. Phôi có cơ tính cao
B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp, tính dẻo kém
C. Có độ chính xác cao
D. Năng suất cao
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của…….nhờ các dụng cụ cắt để thu
được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
A. phoi dưới dạng phôi B. phoi dưới dạng phoi
C. phôi dưới dạng phôi D. phôi dưới dạng phoi
Câu 7. Lưỡi cắt chính của dao cắt được tạo bởi:
A. Mặt trước và mặt sau của dao B. Mặt bên và mặt đáy
C. Mặt trước với mặt đáy của dao D. Mặt sau và mặt đáy của dao
Câu 8. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, kim loại biến dạng ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Nóng chảy C. Dẻo D. Hơi
Câu 9. Có mấy loại máy tự động?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Robot là gì?
A. Là thiết bị hỗ trợ con người trong xử lý thông tin
B. Là thiết bị tự động sản xuất theo lập trình
C. Là thiết bị tự động làm việc theo lập trình
D. Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản
xuất
Câu 11. Phân loại theo số hành trình của pittong thì động cơ đốt trong có những loại nào?
A. Động cơ 2 kì, động cơ 3 kì B. Động cơ 2 kì, động cơ 4 kì
C. Động cơ 3 kì, động cơ 4 kì D. Động cơ 4 kì, động cơ 5 kì
Câu 12. Cấu tạo chung của động cơ xăng gồm mấy cơ cấu và mấy hệ thống chính?
A. 2 cơ cấu, 4 hệ thống chính B. 2 cơ cấu, 5 hệ thống chính
C. 4 cơ cấu, 2 hệ thống chính D. 3 cơ cấu, 4 hệ thống chính
Câu 13. Cấu tạo của động cơ điêzen không có hệ thống nào so với động cơ xăng?
A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống làm mát C. Hệ thống đánh lửa D. Hệ thống khởi động
Câu 14. Căn cứ vào chi tiết nào để nhận biết đây là cấu tạo của động cơ 4 kì?
A. Bugi B. Vòi phun C. Cửa quét D. Xupap nạp, xupap thải
Câu 15. Thân máy có nhiệm vụ gì?
A. Lắp bugi B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ C. Chứa dầu nhớt bôi trơn D. Lắp vòi phun
Câu 16. Nắp máy có nhiệm vụ là:
A. Dẫn hướng cho pit-tông chuyển động. B. Cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động

C. Liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất D. Tạo không gian quay của trục khuỷu
Câu 17. Ứng dụng của hàn hồ quang là:
A. Hàn chi tiết có chiều dày lớn B. Hàn chi tiết có chiều dày nhỏ
C. Hàn ô tô D. Hàn cầu
Câu 18. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt được gọi là gì?
A. Chi tiết B. Phoi C. Chi tiết đúc D. Phôi đúc
Câu 19. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp nào dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng
dẻo theo hướng định trước để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu?
A. Phương pháp hàn B. Phương pháp gia công áp lực
C. Phương pháp đúc D. Phương pháp đúc trong khuôn cát
Câu 20. Trong dao tiện cắt đứt góc trước γ là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào?
A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao
C. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy
Câu 21. Để ma sát giữa phôi và mặt sau của dao giảm thì cấu tạo của dao tiện cần có đặc điểm gì?
A. Góc γ phải nhỏ B. Góc γ phải lớn C. Góc β phải lớn D. Góc sau α phải lớn
Câu 22. Mặt nào của dao tiếp xúc với phoi?
A. Mặt sau B. Mặt bên C. Mặt trước D. Mặt đáy
Câu 23. Khi pittong đi từ ĐCD ĐCT thì trục khuỷu quay được một góc tương ứng là bao nhiêu độ?
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 24. Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?
A. Kì nạp, kì nén B. Kì cháy giãn nở, kì thải C. Kì nén, kì cháy giãn nở D. Kì nạp, kì thải
Câu 25. Động cơ điezen 4 kỳ, ở kỳ nạp là nạp cái gì vào xilanh?
A. Nạp không khí B. Nạp dầu điezen C. Nạp xăng D. Nạp hoà khí
Câu 26. Để nạp được nhiều hơn và thải được sạch hơn, các xupap được bố trí đóng và mở như thế nào?
A. Các xupap mở sớm, đóng muộn B. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng muộn
C. Xupap nạp mở muộn, xupap thải đóng sớm D. Các xupap mở sớm, đóng sớm
Câu 27. Các cánh tản nhiệt thường được bố trí ở vị trí nào để làm mát động cơ?
A. Cacte B. Nắp máy C. Thân máy D. Thân xilanh, nắp máy
Câu 28. Căn cứ vào dấu hiệu nào để nhận biết động cơ được làm mát bằng nước?
A. Có cacte B. Có các áo nước làm mát C. Có các cánh tản nhiệt D. Có dầu bôi trơn
Câu 29:Vật liệu hữu cơ có thành phần là:
A. Hợp chất hữu cơ tổng hợp
B. Hợp chất hoá học của các nguyên tố kim loại
C. Vật liệu nền là côban
D. Vật liệu cốt là các loại cácbít
Câu 30. Trong dao tiện cắt đứt góc sắc β là góc hợp bởi hai mặt phẳng nào?
A. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao
B. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
C. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy
D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy
Câu 31. So sánh phương pháp rèn tự do và dập thể tích?

Tiêu chí so sánh Rèn tự do Dập thể tích


Khuôn Không có khuôn nên độ chính xác Khuôn bằng thép, lòng khuôn có hình
thấp -> độ chính xác thấp dạng, kích thước giống hệt chi tiết -> độ
chính xác cao
Ngoại lực Dùng búa tay, máy ép Dùng bú máy, máy ép
-> năng suất thấp -> năng suất cao
-> công việc nặng nhọc -> cải thiện điều kiện việc làm của công
nhân
Trạng thái gia công Nóng, dẻo Dẻo
Mục đích Chế tạo phôi có kích thước nhỏ Chế tạo phôi có kích thước nhỏ và trung
bình
Kết quả Đều là phương pháp gia công làm biến dạng kim loại theo kích thước và yêu cầu

Câu 32. Nêu nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì.

 -Kì 1 (Nạp): Pittong đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, xupáp nạp mở, xupáp thải đóng, Pittong
được trục khuỷu dẫn động đi xuống. Do sự chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài xilanh nên hòa khí
được nạp vào xilanh động cơ.

- Kì 2 (Nén): Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT nhờ trục khuỷu dẫn động, cả hai xupáp đều đóng. Pittong được trục
khuỷu dẫn động đi lên.Cuối kì nén bugi bật tia lửa điện châm cháy hòa khí.

- Kì 3 (Cháy – Dãn nở): Pít-tông đi từ ĐCT xuống ĐCD, hai xupáp đều đóng.Trong điều kiện áp suất và nhiệt
độ trong xilanh cao, hòa khí tự bốc cháy tạo ra áp suất cao đẩy pít-tông đi xuống, qua thanh truyền làm trục
khuỷu quay và sinh công.

- Kì 4 (Thải): Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT nhờ trục khuỷu dẫn động, xupáp nạp đóng, xupáp thải mở. Do sự
chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài xilanh nên không khí được thải ra cửa thải.

- Khi pittong đi đến DCT, xupap thải đóng, xupap nạp lại mở, trong xi lanh lại diễn ra kì 1 của chu trình mới.

Câu 33. So sánh động cơ xăng 2 kì và động cơ xăng 4 kì?

Câu 34. Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí cần thực hiện những giải pháp gì?
Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí cần thực hiện những giải pháp sau:
- Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu.
- Có các biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải sinh ra trong quá trình sản xuất trước khi thải ra môi trường.
- Giáo dục ý thức bảo về môi trường cho người dân, tích cực trồng cây, giữ gìn vệ sinh môi trường.

You might also like