You are on page 1of 11

ĐỀ CUÔNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 11 điện 

D. Cánh tay robot


26. Nhưa nhiệt dẻo dùng để chế tạo
1. Vật liệu có tính A. Dụng cụ cắt gọt 
A. Deo, cứng B. Dẻo, bền C. Cả A, B D. Cả A, B sai B. Bánh răng cho các thiết bị sợi kéo 
2. Muốn chọn vật liệu đúng ta phải căn cứ vào. C. Nắp cầu dao điện 
A. Cơ học B. lý học C. Hóa học D. Cả a, b, c D. Cánh tay robot
3. Độ bền là khả năng chống lại 27.Chọn câu đúng nhất: đúc là:
A. Biến dang dẻo hay phá hủy vật liệu B. Biến dạng dẻo A. Rót kim loại vào khuôn 
của bề mặt vật liệu C. Cả A,B D. A,B sai B. Làm biến dạng vật liệu 
4. Giới hạn bền σb là C. Ghép kim loại với nhau 
A. Đặc trưng cho độ bền vật liệu B. Là tiêu chí cơ bản D. AAA.
của vật liệu 28.Chọn câu đúng nhất: đúc là:
C. Giới hạn giản dài vật liệu D. Cả A,B,D sai A. Rót kim loại lỏng vào khuôn 
5. Giới hạn bền có đại lượng. B. Làm biến dạng vật liệu 
A. σbk B. σbn C. δ (%) D. AAA. C. Ghép kim loại với nhau 
6. Giới hạn bền có đại lượng. D. AAT. đúng
A. σbk B. σbn C. δ (%) D. Cả A, B sai 29.Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
8. σb càng lớn thì  A. Rót kim loại lỏng vào khuôn 
A. Độ bền càng cao B. vật liệu càng dẻo C. Khả năng B. Làm biến dạng vật liệu 
chống biến dạng càng tốt D.AAA. C. Ghép kim loại với nhau 
10. δ (%) càng lớn thì. D. AAT. đúng
A. Độ bền càng cao B. vật liệu càng dẻo C. Khả năng 30.Chọn câu đúng nhất: Gia công áp lực:
chống biến dạng càng tốt D.AAA. A. Rót kim loại lỏng vào khuôn 
11. δ (%) đặc trương cho. B. Làm biến dạng vật liệu 
A. Độ bền kéo  C. Ghép kim loại với nhau 
B. Độ bền nén  D. AAA.
C. khả năng chống biến dạng dẻo  31. Đúc có ưu điểm:
D. Độ dãn dài tương đối  A. Chính xác cao B. Đúc tất cả các kim loại và hợp
12. σbn đặc trương cho. kim C. Đúc vật từ nhỏ tới lớn D. AAT. đúng
A. Độ bền kéo  32. Đúc có nhược điểm là:
B. Độ bền nén  A. Rổ khí B. Rổ xỉ C. Vật để nứt D. AAT. 
C. khả năng chống biến dạng dẻo  33. Quy trình đúc gồm có:
D. Độ dãn dài tương đối A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
13. σbk đặc trương cho. 34. Bước thứ nhất của đúc là:
A. Độ bền kéo  A. Tiến hành làm khuôn 
B. Độ bền nén  B. Chuẩn bị vật liệu nấu 
C. khả năng chống biến dạng dẻo  C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn 
D. Độ dãn dài tương đối D.Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn
14. HB là  35. Bước thứ hai của đúc là:
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài A. Tiến hành làm khuôn 
15. HRC là  B. Chuẩn bị vật liệu nấu 
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn 
16. HV là  D.Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài 36. Bước thứ ba của đúc là:
17. HRC dùng ở vật liệu có độ cứng  A. Tiến hành làm khuôn 
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao B. Chuẩn bị vật liệu nấu 
18. HB dùng ở vật liệu có độ cứng  C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn 
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao D.Nấu chảy và rót kim lỏng vào khuôn
19. HV dùng ở vật liệu có độ cứng  37. Bước thứ tư của đúc là:
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao A. Tiến hành làm khuôn 
20. Để chế tạo dao cắt thì đùng vật liệu có độ B. Chuẩn bị vật liệu nấu 
cứng C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn 
A. HB B. HRC C. HV D. 180-240 HB D.Nấu chảy và rót kim lỏng vào khuôn
21. Epoxi là  38. Khi gia công áp vật liệu khối lượng
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt A. Giảm xuống B. Tăng lên C. không thay đổi D. AAA.
dẻo D. nhựa nhiệt cứng 39. Khi đúc vật liệu khối lượng
22. Poliamit là  A. Giảm xuống B. Tăng lên C. không thay đổi D. AAA.
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt 40. Gia công áp lực có bao nhiêu phương pháp.
dẻo D. nhựa nhiệt cứng A. Hai phương pháp B. Ba phương pháp C. Bốn phương
23.Gốm coranhđong là  pháp D. AAA.
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt 41. Dập thể tích là 
dẻo D. nhựa nhiệt cứng A. Dùng búa và đe B. Máy búa C. Cả A và B D. Cả A,B
24. Compozit nền là kim loại dùng để chế tạo sai 
A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao 42. Ưu điểm của gia công áp lực là có thể gia công
điện D. Cánh tay robot :
25. Nhưa nhiệt cứng dùng để chế tạo A..Vật liệu có cấu tạo phức tạp B. Vật liêu có khối lượng
A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao lớn C. Tạo chi tiết có cơ tính cao D. Cả A, B
43. Nhược điểm của gia công áp lực là: khuỷu C. Xa tâm trục khuỷu nhất D. A, B đúng
A. Năng suất thấp B. không gia công được 67. Điểm chết dưới.
gang C. Nặng nhọc D. AAT. A. Điểm tại đó Pittong đổi chiều B. Pittong gần tâm trục
45. Hàn là phương pháp: khuỷu C. Xa tâm trục khuỷu nhất D. A, B đúng
A. Nối các chi tiết lại với nhau B. Nấu lỏng kim 68. Hành trình S là khoảng cách từ
loại C. Sử dụng áp lực D. Cả A,B A. ĐCD đến ĐCT B. ĐCT đến ĐCT C. Cả A,B D. A,B sai
46. Có bao nhiêu phương pháp hàn 69. Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy tạo
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một  thành thể tích
47. Chọn câu đúng nhất: Hàn hồ quang tay: A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. không gian
A. Sử dụng que hàn rời  B. không sử dụng làm việc ĐC 
que hàn  70. Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo
C. Sử dụng khí  D. Sử dung điện thành thể tích
48. Dao cắt có bao nhiêu mặt: A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. không gian
A. Một  B. Hai  C. Ba  D. Bốn  làm việc ĐC
49. Mặt trước là 71. Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể
A.Mặt tiếp xúc với phối  tích.
B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công  A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. AAA.
C. Tì của dao trên đài giá dao  72. Muốn tăng công suất ĐC chọn câu đúng nhất.
D. AAA.  A. Tăng tỷ số nén B. Xoáy nồng C. Xoáy Xupap D. Điều
50. Mặt sau là chỉnh khe hở Xupap 
A.Mặt tiếp xúc với phối  73. Một chu trình có.
B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công  A. Hai kỳ B. Bốn kỳ C. Ba kỳ D. AAA.
C. Tì của dao trên đài giá dao  74. ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.
D. AAA. A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
51. Mặt mặt đáy là 75. ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.
A.Mặt tiếp xúc với phối  A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công  76. ĐC 4kỳ, kỳ nổ pittong đi từ. 
C. Tì của dao trên đài giá dao  A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
D. AAA. 77. ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
52. Dao tiện có bao nhiêu góc A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm 78. ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap 
53. Góc kí hiệu γ là góc: A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
54. Góc kí hiệu α là góc: 79. ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap 
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,
55. Góc kí hiệu β là góc: thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên 80. ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap 
56. Máy tiện có bao nhiêu chuyển động A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
57. Chuyện động chạy dao dọc: 81. ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap 
A. Dao tỉnh tiến dọc phôi B. Dao đi vào tâm A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,
phôi C. Phối hợp cả A, C C. AAA. thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
58.Chọn câu đúng nhất. Máy tiện có thể tiện được 82. ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện
A. Mặt tròn xoay trong và ngoài, côn trong và tượng
ngoài B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu  A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí C. Đánh lửa D. AAA.
C. Cả A,B D. Cả A, B đúng  83. ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện
59. Một quy trình công nghệ thường có  tượng
A. Chín bước B. Mười bước C. Mười một bước D. AAA. A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí C. Đánh lửa D. AAA.
60. ĐCĐT ra đời vào năm nào. 84. ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu
A. 1877 B. 1860 C. 1885 D.1897  A. Xilanh B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa quét
61. Ai là người đầu tiên chế tạo thành cộng ĐCĐT 85. ĐC đienzen 2 kỳ thải khí cháy ra đâu
A. Điezen B. Đemlơ C. LơNoa D. Otto và Lăng Ghen A. Cửa thải B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa
62. ĐCĐT đầu tiên có công suất quét
A. 2 mã lực B. 8 mã lực C. 20 mã lực D. 40 mã lực 86. ĐC đienzen 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu
63. ĐCĐT là ĐC biến đổi A. Xilanh B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa quét
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài ĐC B. Nhiệt 87. ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần.
năng thành cơ năng xảy ra bên trong A. Ba phần B. Bốn phần C. Hai phần D. Năm phần
C. Cả A, B D. Cả A, B sai 88. Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
64. ĐCĐT phân loại theo A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi 
A. Nhiên liệu B. Theo hành trình của chu trình C. Theo B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
chuyển động D. Cả A, B, C C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua
65. ĐCĐT cấu tạo gồm bugi 
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống B. Hai cơ cấu, bốn hệ D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua
thống C. Hai cơ cấu, ba hệ thống D. Ba cơ cấu, ba hệ bugi
thống 89.Tìm phương án sai?
66. Điểm chết trên. A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. 
A. Điểm tại đó Pittong đổi chiều B. Pittong gần tâm trục B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài A.Thanh kéo B. Máy biến áp đánh lửa C. Ma-nhê-
xilanh.  tô D. Tụ điện CT
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. 100. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
90.Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm? sử dụng nguồn điện nào?
A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế A. Máy phát điện B. Acquy C.Bộ chia điện D. ĐC điện
độ làm việc của ĐC.  100 A. Điốt điều khiển cho phép dòng điện đi qua
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. khi:
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm * A.UĐK > 0 B. UĐK <= 0 C. IĐK > 0 D. IĐK <= 0
chí bị lật ngược  100. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
D. Cả ba phuơng án đề đúng A. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí
91.Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa trong xilanh ĐC xăng đúng thời điểm
và trong xi lanh như thế nào? B. Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi trong xilanh ĐC xăng đúng thời điểm
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp. C. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi trong xilanh ĐC điêzen đúng thời điểm
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén. D. Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi trong xilanh ĐC điêzen đúng thười điểm
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải. 101. Khi đóng khoá điện ở hệ thống khởi động
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi bằng ĐC điện thứ tự truyền động nào sau đây là
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy-dãn nở. đúng?
92. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và A. Lõi thép -> thanh kéo -> cần gạt -> khớp truyền
không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh: động -> bánh đà
A. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp, B. Lõi thép -> cần gạt -> thanh kéo -> khớp truyền
giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các động -> bánh đà
cạn bẩn có kích thước nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mòn C. Lõi thép -> khớp truyền động -> cần gạt -> cần gạt
các chi tiết -> bánh đà
B. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất D. Thanh kéo -> lõi thép -> cần gạt -> khớp truyền
nhỏ động -> bánh đà
C. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn. 102. Khớp truyền động có đặc điểm gì?
D. Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất A. Truyền động 1 chiều từ ĐC điện tới bánh đà 
nhỏ B. Truyền động 1 chiều từ bánh đà đến ĐC điện
93. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và C. Truyền động 2 chiều giữa ĐC điện và bánh đà 
không khí trong ĐC điêzen phải có đường hồi D. Truyền động 2 chiều từ bánh đà đến ĐC điện
nhiên liệu: 103. Khởi động bằng tay thường sử dụng cho
A. Do bơm cáp áp, vòi phun có khe hở B. Do bơm cao những công suất
áp, bầu lọc tinh có khe hở A. Công suất nhỏ B. Công suất trung bình C. Công suất
C. Do bơm chuyển nhiên liệu, vòi phun có khe hở D. Do lớn D. Công suất rất lớn
bầu lọc tinh, vòi phun có khe hở 104. Tìm phương án sai?
94. Ma-nhê-tô của hệ thống đánh lửa điện tử A. Khởi động bằng khí nén giúp trục khuỷu của ĐC quay
không tiếp điểm đóng vai trò như: làm cho piston quay đến số vòng quay nhất định để ĐC
A.Máy phát điện xoay chiều B. Máy phát điện một chiều tự nổ máy được?
C. Máy biến án D. Phương án khác B. Khởi động bằng tay giúp trục khuỷu của ĐC quay
95. Chi tiết nào không thuộc Ma-nhê-tô chảu hẹ làm cho piston quay đến số vòng quay nhất định để ĐC
thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm tự nổ máy được?
A.Cuộn W1 B. Cuộn Wn C. Khởi động bằng ĐC điện một chiều giúp trục khuỷu
C. Cuộn Wđk D. Nam châm của ĐC quay làm cho piston quay đến số vòng quay
96. Số vòng dây của cuộn W1 (cuộn sơ cấp) và W2 nhất định để ĐC tự nổ máy được?
(cuộn thứ cấp) phải như thế nào trong máy biến D. Khởi động bằng ĐC phụ (ĐC xăng cỡ nhỏ) giúp trục
áp đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không khuỷu của ĐC quay làm cho piston quay đến số vòng
tiếp điểm?  quay nhất định để ĐC tự nổ máy được?
A. Số vòng dây cuộn W2 lớn hơn Số vòng dây cuộn W1  105. ĐC điện của hệ thống khởi động bằng ĐC
B. Số vòng dây cuộn W2 nhỏ hơn Số vòng dây cuộn W1 điện làm việc nhờ thiết bị nào?
C. Số vòng dây cuộn W2 bằng Số vòng dây cuộn W1  A.Dòng diện một chiều của acquy B. Dòng điện xoay
D. Phương án khác chiều của nguồn điện
97.Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ? C. Nhờ ĐC xăng 2 kì D. Nhờ ĐC điêzen 2 kì
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi  21.Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi bằng điện gồm:
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua A. Lõi thép 3,thanh kéo4,cần gạt 5 B. Thanh kéo 4,cần
bugi  gạt 5,khớp 6
D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua C. Lõi thép 3,cần gạt 5 ,khớp 6 D. Thanh kéo 4,cần gạt
bugi 5,vành răng bánh đà 8
98. Đâu không phải là chi tiết của máy biến áp 106. Theo nguyên lý làm việc của hệ thống khởi
đánh lửa trong hệ thống đánh lửa điện tử không động:Khớp truyền động 6 không còn ăn khớp vành
tiếp điểm? răng 8 khi:
A. Cuộn Wn B. Cuộn W1 C. Cuộn W2 D. Lõi thép A. Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch
99. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh chuyển về bên trái
lửa? B. Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch
chuyển về bên trái B. Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số có thể
C. Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch di chuyển dọc trục
chuyển về bên phải C. Các bánh răng trên trục bị động của hộp số không
D. Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch thể di chuyển dọc trục
chuyển về bên phải D. Các bánh răng trên trục số lùi của hộp số có thể di
107. Khi ĐC làm việc bộ nào làm thiết bị nhận chuyển dọc trục
năng lượng? 117. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống
A.Máy công tác B. ĐCĐT C. Hệ thống truyền lực D. Cả truyền lực trên ôtô
3 trường hợp  A. Trục khuỷu. B. Trục cac-đăng. C. Hộp số D. Trục li
24.Hệ số dự trữ trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT? hợp
A.K=1,05 đến 1,5 B. K=1,05 đến 1,2 C. K=1,5 đến 118.Phương án bố trí ĐCĐT ở phía đuôi ôtô có
1,7 D. K=0,5 đến 1,5 nhược điểm gì?
108. Công suất của ĐC phải thoả mãn quan hệ nào A. Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó. 
dưới đây? (Trong đó NĐC: Công suất của ĐC B. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái
A. NĐC=(NCT+NTT).K B. NCT =( NĐC +NTT).K  xe.
C. NTT =(NCT+ NĐC).K D. NĐC=(NCT+NTT)/K C. Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế 
26. Khi tốc độ quay của ĐC khác tốc độ quay máy D. Tất cả các nhược điểm đã nêu
công tác thì nối chúng thông qua bộ phận nào? 119.Phương án bố trí ĐCĐT ở trước buồng lái có
A. Hộp số B . Li hợp C . Truyền lực các đăng D. Bộ vi nhược điểm gì?
sai A. Tầm quan sát mặt đường bi hạn chế bởi phần mui xe
109. Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là? nhô ra phía trước
A.ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực -> Máy công tác  B. Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó.
B.ĐCĐT -> Máy công tác-> Hệ thống truyền lực  C. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái
C.Máy công tác->ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực  xe.
D.Hệ thống truyền lực-> Máy công tác->ĐCĐT D. Tất cả các nhược điểm đã nêu
110. Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT:Khi tốc độ 120. ĐC bố trí giữa xe ô tô có nhược điểm:
máy công tác không bằng tốc độ quay của ĐC: A. ĐC chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành
A.Cả ba phương án B.Nối thông qua hộp số C.Nối thông khách B. Tầm quan sát của người lái hẹp
qua dây đai D.Nối thông qua xích C. Nhiệt thải ra từ ĐC ảnh hưởng đến người láI D. Tất
111.Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT:Khi tốc độ cả đều đúng
máy công tác bằng tốc độ quay của ĐC: 121. Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ô
A.Nối trực tiếp thông qua khớp nối B. Nối trực tiếp tô gồm:
không qua khớp nối A. Đĩa ép,đòn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo B. Đĩa ma
C. Thông qua hộp số D. Nối thông qua dây đai sát,đòn mở,bạc mở,lò xo
121.ĐCĐT trên ôtô có đặc điểm C. Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo D. Võ li hợp,đĩa ép,lò
A.Cả 3 phương án B. Tốc độc quay cao C. Nhỏ xo
gọn D. Thường làm mát bằng nước 122. Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô :
112. Sơ đồ của hệ thống truyền lực trên ôtô là? A. Giảm tốc,tăng momen quay 
A. ĐC->Li hợp->Hộp số->Truyền lực các đăng-> B. Giảm tốc,giảm momen quay 
Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động C. Tăng tốc ,tăng momen quay 
B.ĐC-> Hộp số -> Li hợp ->Truyền lực các đăng-> D. Tăng tốc,giảm momen quay 
Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động 123.Truyền lực các đăng ở xe ô tô cho phép thay
C. ĐC->Li hợp-> Truyền lực các đăng -> Hộp số -> đổi góc b1, b2 nhờ:
Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động A. Khớp các đăng 2  B. Khớp trượt 3 
D. ĐC->Li hợp->Hộp số-> Truyền lực cính và bộ vi sai C. Khớp nối 3  D. Khớp trượt 2
-> Truyền lực các đăng ->Bánh xe chủ động 124. Trục các đăng xe ô tô khỏang cách AB thay
113.Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa đổi nhờ:
A. ĐC và hộp số B. Hộp số và truyền lực các đăng A. Khớp trượt 3  B. Khớp các đăng 2 
C. Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động D. Hộp số C. Khớp trượt 2  D. Tất cả đều sai
và bánh xe chủ động Câu 21:Trong thực tế thường sử dụng mấy đơn vị
114. Hộp số có nhiệm vụ? đo độ cứng?
A.Cả ba trường hợp A: 2  B: 3  C: 4  D: 5
B.Ngắt mô mem quay từ ĐC tới bánh xe chủ động Câu 22: Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí em đã
C.Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ học là:
D.Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động A: Độ bền, độ dẻo, độ cứng, độ dẫn điện. 
115. Đáp án đúng nhất: Li hợp trên ôtô có nhiệm B: Độ bền, độ dẫn điện, độ cứng.
vụ ….. C: Độ bền, độ dẻo, độ cứng. 
A. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến hộp số D: Độ dẻo, độ cứng, độ giãn dài tương đối.
B. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến truyền lực các Câu 23:Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp
đăng đúc trong khuôn cát gồm mấy bước chính?
C. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến truyền lực A: 3  B: 4  C: 5  D: 6
chính và bộ vi sai Câu 24: Máy công cụ tự động NC hoạt động như
D. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến bánh xe chủ thế nào?
động A: Do người điều khiển các thao tác gia công trên máy.
116. Tìm phương án đúng B: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn không thay
A. Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số không đổi được.
thể di chuyển dọc trục C: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn, có thể thay
đổi và được điều khiển bằng MTĐT. A: Khe hở ma sát 
D: cả A và B. B: Khe hở tác dụng của vấu cam
Câu 25:Máy công cụ tự động CNC hoạt động như C: Khe hở nhiệt 
thế nào? D: Cả A và B
A: Do người điều khiển các thao tác gia công trên máy. Câu 37: ĐCĐT 4 kỳ gồm 4 xilanh, các kì nạp của
B: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn không thay các xilanh lệch nhau:
đổi được. A: 90 độ  B: 120 độ  C: 150 độ  D: 180 độ
C: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn, có thể thay Câu 38: Cácte ĐC 4 kì hở có tác dụng chính là:
đổi và được điều khiển bằng MTĐT. A: Xả dầu nhớt thừa
D: cả A và B B: Hút không khí làm mát ĐC
Câu 26: Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT C: Cân bằng áp suất môi trường và cácte
chạy nhiên liệu xăng? D: Cân bằng tốc độ quay của ĐC
A: Nicôla Aogut Ôttô.  Câu 39:Việc đóng mở các cửa khí của ĐCĐT 2 kì
C: Gôlíp Đemlơ. nhờ chi tiết:
B: Lăng Ghen.  A: Xúppáp 
D: Giăng Êchiên Lơnoa. B: Píttông 
Câu 27: Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT C: Thanh truyền 
chạy nhiên liệu điêzen? D: Cả A, B, C
A: Nicôla Aogut Ôttô.  Câu 40:Nói thân máy và nắp máy là “ khung,
C: Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen. xương” của ĐC vì:
B:James Watte  A: Là bộ phận chính của ĐC
D: Giăng Êchiên Lơnoa. B: Lắp tất cả các cơ cấu và hệ thống của ĐC trên đó
Câu 28:ĐCĐT đầu tiên dùng nhiên liệu xăng ra đời C: Chịu nhiệt và lực tác dụng của ĐC
năm: D: Cả B, C
A: 1884  B 1885  C 1886  Câu 41: Dầu bôi trơn có tác dụng là:
D 1887 A: Bôi trơn, làm mát các bề mặt ma sát của ĐC 
Câu 29: Công thức mối quan hệ giữa hành trình B: Làm sạch các bề mặt ma sát của ĐC
píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R): C: Bao kín và chống gỉ các bề mặt ma sát của ĐC 
A: S= R  D: Cả A, B, C
B: S= 1.5R  Câu 42: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
C:S= 2R  không khí của ĐC điêzen, bộ phận nào quan trọng
D: S= 2.5R nhất?
Câu 30: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy A: Bơm chuyển nhiên liệu 
ra các quá trình nào? B: Vòi phun 
A: Nạp – nén – nổ – xả. C: Bầu lọc tinh 
B: Nạp – nổ – xả - nén. D: Bơm cao áp 
C: Nạp – nổ – nén – xả. Câu 43: Bộ phận nào trong hệ thống truyền lực
D: Nổ – nạp – nén – xả. cho phép hai bánh xe chủ động có vận tốc khác
Câu 31: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 nhau?
kỳ được thực hiện trong mấy nửa vòng quay A: Trục các đăng  B: Vi sai 
trục khuỷu? C: Truyền lực chính  D: Hộp số
A: 3  B: 4  C: 5  D: 6 Câu 44: Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC
Câu 32: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT 4 kì cùng thể tích mấy lần?
dùng nhiên liệu xăng là: A: 1.5 lần  B: 2 lần  C: 2.5 lần  D: 3 lần
A: Không khí sạch Câu 45:Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu
B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và không khí sạch gấp số vòng quay trục cam là
C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và không khí sạch A: Bằng nhau  B: 2 lần  C: 3 lần  D: 4 lần
D: Cả B và C Câu 46: Bơm nước của hệ thống làm mát có tác
Câu 33: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT dụng:
dùng nhiên liệu điêzen là: A: Tạo sự tuần hoàn cho nước trong hệ thống 
A: Không khí sạch B: Tăng tốc độ làm mát cho két nước
B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và không khí sạch C: Đưa nước về két nước làm mát nhanh hơn 
C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và không khí sạch D: Cả A, B, C
D: Cả B và C Câu 47: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
Câu 34: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì? không khí của ĐC xăng, bộ phận nào quan trọng
A: Bảo vệ ĐC nhất?
B: Cản gió vào ĐC A: Bơm xăng 
C: Che kín cho ĐC B: Bầu lọc xăng 
D: Tấm hướng gió vào làm mát ĐC C: Bầu lọc không khí 
Câu 35:Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu D: Chế hòa khí
gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu? Câu 48: Thời gian hòa trộn nhiên liệu với không
A: Bằng nhau  khí của ĐC xăng so với ĐC điêzen là:
B: 2 lần  A: Bằng nhau 
C: 3 lần  B: Dài hơn 
D: 4 lần C: Ngắn hơn 
Câu 36: Khe hở giữa xúppáp với đòn bẩy là khe hở D: Cả A, B, C
gì? Câu 49: ĐCĐT dùng trên xe máy là ĐC gì?
A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao  Câu 3: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT
B: ĐC xăng 4 kì tốc độ cao dùng nhiên liệu xăng là:
C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ cao  A: Không khí sạch 
D: Cả A, B B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và không khí sạch
Câu 50: Mỗi vấu cam trên trục cam của ĐCĐT 4 kì C: Cả A và B 
dẫn động được mấy xúppáp? D: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và không khí sạch
A: 1  B: 2  C: 3  D: 4 Câu 5: Dầu bôi trơn có tác dụng là:
Câu 51: Li hợp của hệ thống truyền lực trên ôtô có A: Bôi trơn, làm mát các bề mặt ma sát của ĐC 
tác dụng: B: Làm sạch các bề mặt ma sát của ĐC
A: Ngắt mô men quay từ ĐC tới hộp số  C: Bao kín và chống gỉ các bề mặt ma sát của ĐC 
B: Truyền mô men quay từ ĐC tới hộp số D: Cả A, B, C
C: Bảo vệ hệ thống truyền lực khi có sự cố quá tải  Câu 6:Các cánh bao quanh thân xilanh và nắp máy
D: Cả ba ý trên ĐC có tác dụng là:
Câu 52: Trên ôtô, ĐC được đặt ở vị trí nào? A: Bảo vệ ĐC 
A: Đầu xe  B: Tăng khối lượng cho ĐC
B: Giữa xe  C: Hạn chế tản nhiệt cho ĐC 
C: Đuôi xe  D: Tản nhiệt nhanh cho ĐC
D: Cả A,. B, C Câu 9: Nói thân máy và nắp máy là “ khung,
Câu 53: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách: xương” của ĐC vì:
A: Đạp phanh  A: Là bộ phận chính của ĐC 
C: Ngắt li hợp  C: Chịu nhiệt và lực tác dụng của ĐC
B: Đảo chiều quay chân vịt  B: Lắp tất cả các cơ cấu và hệ thống của ĐC trên đó 
D: Cả A, B D: Cả B, C
Câu 54:Các cánh bao quanh thân xilanh và nắp Câu11: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
máy ĐC có tác dụng là: không khí của ĐC điêzen, bộ phận nào quan trọng
A: Bảo vệ ĐC  nhất? 
B: Tăng khối lượng cho ĐC A: Bơm chuyển nhiên liệu 
C: Hạn chế tản nhiệt cho ĐC  B: Vòi phun 
D: Tản nhiệt nhanh cho ĐC C: Bầu lọc tinh 
Câu 55: Truyền lực chính của hệ thống truyền lực D: Bơm cao áp 
trên ôtô có tác dụng: Câu12: Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm
A: Tăng mô men quay  đối trọng có tác dụng
B: Giảm mô men quay  A: Tăng khối lượng cho trục khuỷu 
D: Cả A, C B: Tích trữ năng lượng
C: Thay đổi hướng truyền mômen từ phương dọc xe C: Cân bằng cho trục khuỷu 
sang phương ngang xe D: Giảm lực quán tính cho trục khuỷu
Câu 56: Bầu lọc dầu của hệ thống bôi trơn có Câu 14: Truyền lực chính của hệ thống truyền lực
nhiệm vụ: trên ôtô có tác dụng:
A: Lọc sạch các mạt kim loại có lẫn trong dầu nhớt  A: Tăng mô men quay 
B: Lọc sạch các tạp chất có lẫn trong dầu nhớt B: Giảm mô men quay 
C: Tạo sự tuần hoàn cho dầu đi bôi trơn  D: Cả A, C
D: Cả A, B C: Thay đổi hướng truyền mômen từ phương dọc xe
Câu 57: Khe hở giữa xúppáp với đòn bẩy là khe hở sang phương ngang xe
gì? Câu 17: Thời gian hòa trộn nhiên liệu với không
A: Khe hở ma sát  khí của ĐC xăng so với ĐC điêzen là:
B: Khe hở tác dụng của vấu cam  A: Bằng nhau 
C: Khe hở nhiệt  B: Dài hơn 
D: Cả A và B C: Ngắn hơn 
Câu 58: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất? D: Cả A, B, C
A: Vùng bao quanh đường xả khí thải  Câu18: Mỗi vấu cam trên trục cam của ĐCĐT 4 kì
B: Vùng bao quanh cácte dẫn động được mấy xúppáp?
C: Vùng bao quanh buồng cháy  A: 1  B: 2  C: 3  D: 4
D: Vùng bao quanh đường nạp Câu 20: Bộ phận nào trong hệ thống truyền lực
Câu 59: ĐCĐT dùng trên tầu thủy là ĐC gì? cho phép hai bánh xe chủ động có vận tốc
A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao  khác nhau?
B: ĐC xăng 4 kì tốc độ cao A: Trục các đăng 
C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ trung bình và thấp  B: Vi sai 
D: ĐC điêzen 2 kì tốc độ cao C: Truyền lực chính 
Câu 60: Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm D: Hộp số
đối trọng có tác dụng Câu 21: Phương pháp đúc trong khuôn cát gồm
A: Tăng khối lượng cho trục khuỷu  mấy bước chính?
B: Tích trữ năng lượng A: 3  B: 4 C: 5  D: 6
C: Cân bằng cho trục khuỷu  Câu 23: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
D: Giảm lực quán tính cho trục khuỷu A: Vùng bao quanh đường xả khí thải 
Câu 2: ĐCĐT đầu tiên dùng nhiên liệu xăng ra đời B: Vùng bao quanh cácte
năm: C: Vùng bao quanh buồng cháy 
A: 1884  B: 1885  C: 1886  D: 1887 D: Vùng bao quanh đường nạp
Câu 24: Bầu lọc dầu của hệ thống bôi trơn có 9. Mỗi chốt khủyu có mấy má khuỷu. 
nhiệm vụ: A. 4.  B. 2.  C. 1. D. 3.
A: Lọc sạch các mạt kim loại có lẫn trong dầu nhớt  10. Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục
B: Lọc sạch các tạp chất có lẫn trong dầu nhớt khủyu nhất là: 
C: Tạo sự tuần hoàn cho dầu đi bôi trơn  A. Điểm chết dưới.  B. Thể tích buồn cháy. 
D: Cả A, B C. Điểm chết trên.  D. Hành trình pittông.
Câu 26: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT 11. ĐC Điêzen ra đời vào năm nào.? 
dùng nhiên liệu điêzen là: A. 1885.  B. 1897.  C. 1860.  D. 1877.
A: Không khí sạch  12. Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ. 
B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và không khí sạch A.Xupap đặt.  B.Dùng xupap. 
C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và không khí sạch  C.Xupap treo.  D.Dùng van trượt.
D: Cả B và C 13. Trong ĐC xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa
Câu 28: Li hợp của hệ thống truyền lực trên ôtô có điện. 
tác dụng: A. Cuối kì nén. B. Kì nạp. C. Kì cháy- dãn nỡ. D. Kì nén.
A: Ngắt mô men quay từ ĐC tới hộp số  14. Trong ĐC xăng 4 kì, thì hòa khí vào xilanh ở kì
B: Truyền mô men quay từ ĐC tới hộp số nào ? . 
C: Bảo vệ hệ thống truyền lực khi có sự cố quá tải  A. Nén.  B. Thải.  C. Nạp. D. Cháy- dãn nỡ.
D: Cả A, B, C 15. ĐC nào hòa khí được nén trong cate, trước khi
Câu 29: ĐCĐT 4 kỳ gồm 4 xilanh, các kì nạp của vào xilanh ĐC. 
các xilanh lệch nhau: A. Điêzen 4 kì.  B. Xăng 4 kì. C. Điêzen 2 kì. D.
A: 90 độ  B: 120 độ  C: 150 độ  D: 180 độ Xăng 2 kì.
Câu 30: Việc đóng mở các cửa khí của ĐCĐT 2 kì 16. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên là
nhờ chi tiết: thể tích : 
A: Xúppáp  B: Píttông  A. Vbc  B. S.  C. Vct  D. Vtp
C: Thanh truyền  D: Cả A, B, C 17. ĐC xăng ra đời vào năm nào.? 
Câu 32: Đầu píttông có nhiệm vụ là: A. 1885.  B. 1860.  C. 1877.  D. 1897.
A: Đẩy khí cháy ra ngoài  18. Phần nào của pittông có rảnh để lắp
B: Dẫn hướng cho píttông chuyển động xecmăng. 
C: Liên kết với thanh truyền  A. Đỉnh.  B. Cả pittông.  C. Đầu.  D. Thân.
D: Bao kín buồng cháy 19. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gốm mấy
Câu 33: Bơm nước của hệ thống làm mát có tác nhóm chi tiết chính. 
dụng: A. 2.  B. 5.  C. 3.  D. 4.
A: Tạo sự tuần hoàn cho nước trong hệ thống  20. Đối với đông cơ xăng thì kì nạp ĐC nạp vào: 
B: Tăng tốc độ làm mát cho két nước A. Không khí.  B. Xăng.  C. Hòa khí. D. Dầu .
C: Đưa nước về két nước làm mát nhanh hơn  21. Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra
D: Cả A, B, C ngoài thì cc xupap (nạp v thải) phải . . . . 
Câu 35: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và A. Mở muộn và đóng muộn. 
không khí của ĐC xăng, bộ phận nào quan trọng B. Mở sớm và đóng muộn. 
nhất?  C. Mở sớm và đóng sớm. 
A: Bơm xăng  B: Bầu lọc xăng  D. Mở muộn và đóng sớm.
C: Bầu lọc không khí  D: Chế hòa khí 22. Pít-tông chuyển động 2 hành trình thì trục
Câu 36: ĐCĐT dùng trên xe máy là ĐC gì? khủyu sẻ quay được: 
A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao  A. 180 độ  B. 360 độ  C. 90 độ  D. 720 độ
B: ĐC xăng 4 kì tốc độ cao 23. Cấu tạo của ĐCĐT gồm có: (nhiên liệu là xăng)
C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ cao  . 
D: Cả A, B A. 2 cơ cấu và 2 hệ thống  B. 2 cơ cấu và 6 hệ
1. Pittông được chia thành mấy phần: thống 
A. 3.  B. 4.  C. 2.  D. 5. C. 2 cơ cấu và 5 hệ thống  D. 2 cơ cấu và 4 hệ thống
2. Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp ĐC nạp vào:  24. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ
A. Dầu .  B. Hòa khí.  C. Không khí.  D. Xăng. ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình? 
3. Thể tích công tác được tính theo công thức:  A. Kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ hút. D. Kỳ nổ. 
4. Trong ĐC 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng.  25. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa: 
A. Nén.  B. Thải.  C. Nén và nạp.  D. Nén và cháy- dãn A. Thanh truyền với trục khuỷu. B. Piston với trục
nỡ. khuỷu. 
5. Chi tiết nào trong ĐCĐT, dùng để truyền lực C. Piston với thanh truyền.  D. Piston với xilanh.
giữa pittông và trục khuỷu.  26. Ở ĐC xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì
A.Cổ khuỷu.  B.Thanh truyền. C.Chốt khuỷu D.Chốt hỗn hợp nhin liệu sẽ được nạp vào trong:
pittông. A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh.
6. Phần nào của pittông cókhoang lổ để lắp chốt 27. Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm
pittông.  mát bằng nước và bằng không khí?
A. Đỉnh.  B. Cả pittông.  C. Đầu.  D. Thân. A. Nguyên lý hoạt động.  B. Chất làm mát. 
7. Trong ĐC Điêzen 4 kì, thì ở kì nào có hòa khí C. Cách thức làm mát.  D. Cấu tạo của hệ thống.
trong xilanh ? .  28. Trong ĐC 2 kì khi piston đi từ điểm chết trên
A. Nạp.  B. Thải.  C. Nén. D. Cháy- dãn nỡ. đến điểm chết dướithì trong xi lanh diễn ra các
8. Chi tiết nào trong ĐCĐT thường để lắp vòi phun quá trình:
hoặc bugi.  A. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -lọt khí 
A. Thân máy. B. Nắp máy.  C. Pittông. D. Trục khuỷu. B. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -thải khí 
C. Quét - thải khí, nén và cháy.  A. Vtp / Vct  B. Vbc / Vtp  C. Vtp / Vbc  D. Vct / Vbc
D. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy. Câu 7 : Nhiệm vụ của thân máy là :
29. Những chi tiết cố định nào dùng để lắp các cơ A. lắp các chi tiết và cụm chi tiết như bugi, vòi phun
cấu và hệ thống ĐC  B. lắp các cơ cấu và hệ thống của ĐC.
A.Xi lanh B.Thân máy và nắp máy C Nắp máy. D.Thân C. tạo thành buồng cháy của ĐC.
máy. D. để bố trí các đường ống nạp, thải, áo nước làm mát.
30. Chi tiết nào chuyển động tịnh tiến:  Câu 8 : ĐCĐT được bố trí trên ô tô ở :
A. Nắp xilanh B. Piston C. Trục khủyu D. Thanh truyền A. đầu  B. đuôi  C. giữa xe D. một trong 3 cách
31. Trong ĐC 2 kì quá trình lọt khí diễn ra khí:  trên
A. Piston đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCD.  Câu 9 : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là :
B. Piston đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa thải. A. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng trong xi
C. Piston đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCT.  lanh ĐC xăng đúng thời điểm.
D. Piston đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa nạp. B. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy nhiên liệu
32. Thể tích xilanh khi piston ở điểm chết dưới là trong xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.
thể tích :  C. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong
A. Vtp B. Vbc  C. S.  D. Vct xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.
33.Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời D. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong
gian của:  xi lanh ĐC xăng đúng thời điểm.
A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút . B. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải  Câu 10 : Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên
C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ. liệu và không khí trong ĐC xăng là :
34. ĐCĐT 4 kì, kì nào piston đi từ điểm chết trên A. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các
đến điểm chết dưới: A. Nạp B. Nạp và cháy dãn nở C. chế độ làm việc của ĐC.
Thải và nén D. Thải B. cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù
35. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
điều chỉnh nhờ vào: C. cung cấp xăng, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù
A. Vịi phun.  B. Bơm chuyển nhiên liệu.  hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
C. Bơm cao áp.  D. Các chi tiết được nêu. D. cung cấp diêzen, nhớt và không khí sạch vào xilanh
36. ĐC xăng có tỉ số nén:  phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
A. Từ 15 đến 21  B. Từ 6 đến 10  Câu 11 : Phân loại ĐCĐT theo số hành trình của
C. Cao hơn ĐC Điêzen  D. Bằng ĐC Điêzen pittông trong 1 chu trình làm việc có mấy loại ?
37. Trong ĐC 4kỳ, số răng của bánh răng trên trục A. 4  B. 5  C. 2  D. 3
khuỷu bằng mấy lần số răng trên trục cam?  Câu 12 : Có mấy dạng bảo dưỡng kĩ thuật ĐCĐT ?
A. 2 lần.  B. 1/4 lần.  C. 1/2 lần.  D. 4 lần.  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4
38. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển Câu 13 : Nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT về công suất
thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ là :
nào của chu trình? A. NĐC = (NCT + NTT ).K  B. NĐC = (NTT - NCT ).K 
A. Kỳ ht.  B. Kỳ nổ.  C. Kỳ thải.  D. Kỳ nén. C. NCT = (NĐC + NTT ).K  D. NTT = (NĐC + NCT ).K 
39. ĐCĐT 4 kì, kì nào cả 2 xupáp đều đóng  Câu 14 : Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên
A. Cháy dãn nở và nén  B. Thải  liệu và không khí trong ĐC diêzen là :
C. Thải và nén  D. Nạp và thải A. cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù
40. ĐCĐT 4 kì, kì nào piston đi từ điểm chết dưới hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
đến điểm chết trên:  B. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các
A. Thải và nén  B. Thải C. Cháy dãn nở và nén D. chế độ làm việc của ĐC.
Nạp và thải C. cung cấp xăng, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù
Câu 1 : Nhiệm vụ của trục khuỷu là : hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
A. nhận lực từ pittông để tạo momen quay để kéo máy D. cung cấp diêzen, nhớt và không khí sạch vào xilanh
công tác. phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
B. nhận lực từ thanh truyền để tạo momen quay để kéo Câu 15 : Trên dao tiện cắt đứt có các góc sau :
máy công tác. A. góc trước α, góc sau β, góc sắc γ 
C. nhận lực từ xilanh để tạo momen quay để kéo máy B. góc trước β, góc sau α, góc sắc γ
công tác. C. góc trước α, góc sau γ, góc sắc β 
D. nhận lực từ xecmăng để tạo momen quay để kéo máy D. góc trước γ, góc sau α, góc sắc β
công tác. Câu 16 : Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi
Câu 2 : Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK trơn được phân làm mấy loại ?
là: A. 3  B. 4  C. 2  D. 5
A. bôi trơn cưỡng bức.  B. bôi trơn bằng vung té. Câu 17 : Cấu tạo chung của ĐCĐT gồm :
C.bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu. D.bôi A. 2 cơ cấu và 5 hệ thống chính. 
trơn trực tiếp. B. 3 cơ cấu và 2 hệ thống chính.
Câu 3 : Có mấy biện pháp đảm bảo sự phát triển C. 2 cơ cấu và 4 hệ thống chính. 
bền vững trong sản xuất cơ khí ? D. 4 cơ cấu và 2 hệ thống chính.
A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 Câu 18 : Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là :
Câu 4 : Có mấy cách bố trí ĐC trên xe máy ? A. ĐCĐT=>hệ thồng truyền lực=>máy công tác.
A. 1  B. 4  C. 3  D. 2 B. máy công tác=> hệ thồng truyền lực => ĐCĐT.
Câu 5 : Năm ra đời của chiếc ĐCĐT đầu tiên trên C. hệ thồng truyền lực=> ĐCĐT=> máy công tác.
thế giới là : D. hệ thồng truyền lực => máy công tác=> ĐCĐT
A. 1885  B. 1877  C. 1860  D. 1897 Câu 19 : Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT
Câu 6 : Tỉ số nén ε là : dùng xăng là :
A. Giăng Êchiên Lơnoa.  B.Sređiêng Điêzen  D. số cấu chủ động và phương pháp điều khiển.
C. Gôlip Đem lơ.  D. Nicôla Aogut Ôttô. Câu 32 : Theo chất làm mát,hệ thống làm mát được
Câu 20 : Quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết phân thành các loại sau :
đơn giản trên máy tiện gồm mấy bước ? A. làm mát bằng nước, làm mát bằng không khí.
A. 6  B. 7  C. 8  D. 9 B. làm mát bằng két nước, làm mát bằng quạt gió.
Câu 21 : Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là : C. làm mát bằng nước, làm mát bằng không khí, làm mát
A. nạp nhiên liệu và khí sạch vào xilanh, thải khí đã cháy bằng gió.
ra khỏi xilanh. D. làm mát bằng két nước, làm mát bằng không khí, làm
B. đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc để thực hiện quá mát bằng quạt gió.
trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy ra khỏi Câu 33 : Nhiệm vụ của thanh truyền là :
xilanh. A. nối pittông và xilanh. 
C. nạp nhiên liệu và không khí vào xilanh, thải khí đã B. truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.
cháy ra khỏi xilanh. C. truyền lực giữa pittông và xilanh. 
D. nạp hòa khí sạch vào xilanh,thải khí đã cháy ra khỏi D. truyền lực giữa pittông và xecmăng dầu.
xilanh. Câu 34 : Công thức liên hệ giữa Vtp , Vbc , Vct là :
Câu 22 : Nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu A. Vtp = Vct – Vbc .  B. Vtp = Vbc + Vct . 
dùng bộ chế hòa khí là : C. Vct = Vbc + Vtp .  D. Vbc = Vct – Vtp .
A. xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đến xilanh. Câu 35 : Có thể chia hệ thống khởi động ra làm …
B. xăng được bơm qua bầu lọc lên thùng xăng rồi đến loại ?
buồng phao. A. 4  B. 2  C. 3  D. 5
C. xăng được bơm từ thùng xăng qua buồng phao rồi đếnCâu 36 : Thông thường người ta chia máy tự động
bầu lọc. thành mấy loại ?
D. xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đưa lên A. 4  B. 3  C. 2  D. 5
buồng phao. Câu 37 : Thanh truyền được chia thành mấy phần ?
Câu 23 : Khi ĐC xăng làm việc, không khí được hút A. 2  B. 3  C. 4  D. 5
vào xilanh ở kì nạp là nhờ : Câu 38 : Có mấy bước chuẩn bị để đưa ĐCĐT vào
A. quá trình phun xăng.  B. pittông kéo xuống  hoạt động?
C. pittông hút vào.  D Sự chênh lệch áp suất A. 5  B. 7  C. 6  D. 4
Câu 24 : Có mấy bước vận hành ĐCĐT ? Câu 39 : Tác dụng của dầu bôi trơn là :
A. 8  B. 11  C. 10  D. 9 A. bôi trơn các bề mặt ma sát. B. làm mát, tẩy rửa.
Câu 25 : Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu thì có … C. bao kín và chống gỉ. D. tất cả các tác dụng trên
loại ? Câu 40 : Điểm chết dưới của pittông là vị trí mà tại
A. 2  B. 5  C. 3  D. 4 đó pittông :
Câu 26 : Hiện nay hệ thống đánh lửa được được A. đổi chiều chuyển động.
phân thành các loại sau : B. đổi chiều chuyển động và ở trung tâm của trục
A. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện khuỷu .
tử C. đổi chiều chuyển động và ở gần tâm trục khuỷu nhất.
B. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa D. đổi chiều chuyển động và ở xa tâm trục khuỷu nhất. 
không tiếp điểm 01. Ở xe máy, bình chứa xăng đặt ở :
C. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán A. Cao hơn bình xăng con. B.Ngang bằng bình xăng con.
dẫn C.Thấp hơn bình xăng con.D.Tùy trường hợp ở từng loại
D. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa xe 
không tiếp điểm 02. Thân máy của ĐC làm mát bằng nước có :
Câu 27 : Cơ cấu phân phối khí được phân thành các A. Áo nước và cánh tản nhiệt. B. Cánh tản nhiệt. 
loại cơ cấu phân phối khí sau  C. Áo nước.  D. Cacte chứa nước.
A. dùng xúpáp đặt và dùng xúpáp treo.  03.Điểm chết là vị trí …………………..trong hành
B. dùng xúpáp và dùng van trượt. trình piston mà tại đó piston không thể di
C. dùng xúpáp nạp và dùng xúpáp thải.  chuyểntheo hướng nào nữa hết.
D. dùng xúpáp hút và dùng xúpáp đẩy. A.Cao nhất hay thấp nhất  B.Cao nhất 
Câu 28 : Nguyên lí làm việc của ĐC xăng 4 kì là : C. Khoảng giữa D.Thấp nhất 
A. nạp, dãn nở - cháy , nén, thải.  04. Trong ĐC Diesel, không khí và dầu Diesel sẽ :
B. nạp, nén , cháy – dãn nở, thải. A. Dầu Diesel vào trước. B. Cả hai vào cùng một lúc.
C. nạp, cháy – dãn nở, nén, thải.  C. Không khí vào xilanh trước. D.Tùy theo chế độ làm
D. nén, nạp, cháy – dãn nở, thải. việc của ĐC.
Câu 29 : Chiếc ĐCĐT đầu tiên trên thế giới là dộng 05.Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống truyền lực
cơ : trên ôtô
A. 2 kì, 4 mã lực.  B. 4 kì, 4 mã lực.  A.Thanh truyềnB. Trục camC.Trục các đăng D.Trục
C. 2kì, 2 mã lực.  D. 4 kì, 2 mã lực. khuỷu.
Câu 30 : Pittông được chia làm 3 phần chính là 06.Nhiên liệu Diesel được phun vào xilanh ở kỳ
A. đầu, mình, đuôi.  B. đỉnh đầu , thân  nào ?
C. đầu , thân, đuôi.  D. đỉnh , đầu , đuôi. A.Đầu kỳ nén B.Đầu kì nạp C.Cuối kì nạpD.Cuối kì nén 
Câu 31 : Hệ thống truyền lực trên ôtô được phân 07. Chọn câu sai : Trục khuỷu có nhiệm vụ :
loại theo các cách sau : A.Nhận lực từ thanh truyền để sinh công
A. điều khiển bằng tay, điều khiển tự động. B.Biển chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. điều khiển bằng tay, điều khiển bán tự động và tự của pitông.
động. C.Duy trì hướng chuyển động của pitông
C. một cầu chủ động và nhiều cầu chủ động. D.Dẫn hướng các cơ cấu và hệ thống của ĐC
08.Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm có các chi C. Cung cấp nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí. 
tiết nào : D. Tất cả các phương án trên 
A.Xupap , Trục Cam , trục khuỷu 22.Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức 
B. Trục khuỷu, thanh truyền, piptong, xéc măng khí, xéc A.Dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát của
măng dầu. ĐC
C.Cacte, thân máy  B. Dầu được pha vào nhiên liệu để đến bôi trơn ĐC khi
D.Bơm dầu, bầu lọc dầu, nắp xilanh, xilanh. làm việc
09.Từ năm 1897 trở về sau,các đầu máy kéo;đầu C.Dầu được bơm dầu đẩy đi bôi trơn các bề mặt ma sát
máy xe lữa;tàu thuỷ;………Không còn dùng máy của ĐC
hơinước làm động lực chính bởi sự ra đời của ĐC D.Tất cả các trường hợp trên 
nào?A. ĐC 4 kìB. ĐC điêzenC. ĐC 2 kìD. ĐC xăng  23. Các cách bố trí của ĐCĐT trên xe gắn máy là :
10. Hòa khí bao gồm : A. Ở giữa hoặc ở đầu xe. 
A.Không khí và dầu Diesel. B. Ngoài hoặc trong buồng lái.
B.Không khí và xăng. C. Ở đầu, ở giữa hoặc ở đuôi xe. 
C.Không khí dầu Diesel,dầu nhớt.  D. Ở giữa hoặc lệch về phía đuôi xe.
D.Không khí, xăng, dầu nhớt. 24. Vòi phun có nhiệm vụ gì trong hệ thống nhiên
11. Xe Honda sử dụng hệ thống làm mát bằng : liệu ở ĐC Diesel.
A. Không khí.  B. Nước. C. Nước tuần hoàn cưỡng bức.  A. Lọc sạch các cặn bẩn có kích thước nhỏ. 
D. Một vài xe kết hợp giữa làm mát bằng nước và không B. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh.
khí. C. Cung cấp nhiên liệu có áp suất cao vào xilanh. 
12.Phương tiện nào sau đây sử dụng trực tiếp D. Hồi nhiên liệu thừa về bình chứa nhiên liệu.
nguồn động lực của ĐCĐT. 25. Hệ thống nhiên liệu trong ĐC Diesel có nhiệm
A. Tivi  B.Tàu thuỷ. C.Máy khâu  D.Máy giặt vụ:
13.Thể tích buồng cháy là khoảng không gian A. Thải sạch sản vật cháy ra bên ngoài ĐC.
giữa………và……..khi piston ở điểm chết trên B. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
A.Điểm chết trên,điểm chết dưới B. Xi lanh ,piston. phù hợp.
C.Điểm chết dưới,xi lanh. C. Cung cấp dầu Diesel vào xilanh ĐC.
D. Nắp xi lanh, đỉnh piston khi ở điểm chết trên D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC.
14. Phoi là gì ? 26.Xuppap đóng lại là do tác động của 
A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm. A.Vấu cam.B. Lò xo hoàn lực C.Con đội D. Đũa đẩy
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và 27. Điền chi tiết còn thiếu trong đoạn đường đi
tạo ra thành phẩm. của dầu Diesel sau trong ĐC Diesel:
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại. Thùng nhiên liệu --> .............--> Bơm chuyển nhiên
D. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công. liệu.
15.Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì? A. Bơm cao áp. B. Bầu lọc thô. C. Vòi phun. D. Bầu lọc
A.Giữ cho các chi tiết có nhiệt độ không vượt quá giới tinh.
hạn  28. Bộ phận nào dẫn hướng pittong chuyển động
B.Làm mát nhiên liệu tịnh tiến trong xilanh 
C.Giữ cho các chi tiết có cùng nhiệt độ  A.Trục khuỷu B.Thân pittông C.Nắp pittongD.Thanh
D.Làm mát thân máy có nhiệt độ cao Truyền 
16. Điền từ thích hợp vào nguyên lý làm việc của cơ 29. Khi ĐC hoạt động, các chi tiết máy trong ĐC bị
cấu phân phối khí sau đây :Trục khuỷu quay --> trục nung nóng bởi:
cam quay --> ..............--> xupap --> cửa nạp, của thải A. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. 
mở hay đóng. B. Nguồn nhiệt do ma sát.
A. Cò mổ. B. Đủa đẩy. C. Đòn đẩy D. Con đội C. Nguồn nhiệt từ môi trường và do ma sát. 
17. Trong các loại ĐC sau đây, ĐC nào có thêm hệ D. Nguồn nhiệt từ môi trường.
thống đánh lửa: 30.ĐC nào đỉnh piston thường khoét lõm ?
A. ĐC Diesel. B. ĐC xăng. C. ĐC khí gas.D. ĐC 4 kỳ. A.ĐC xăng  B.ĐC 2 kì C..ĐC điêzen  D.ĐC 4 kì
18. Quá trình đúc là : 31. ĐCĐT dùng trên xe oto có đặc điểm nào sau
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn và chờ cho kim loại này đây:A. Số lượng xilanh ít ( 1 hoặc 2 xilanh) 
kết tinh để thu được phôi theo yêu cầu. B. Thường được làm mát bằng nước.
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích C. Có công suất nhỏ. D.ĐC 4 kỳ cao tốc.
hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. 32. Nêu phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu thì có bao
C. Nối các chi tiết bằng cách nun nóng chổ nối đến nhiêu loại :A. 3  B. 5  C. 2  D. 4
trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối 33.Hộp số có nhiệm vụ:
hàn. A.Thay đổi lực kéo,tốc độ và chiều chuyển động của xe.
D. Không định nghĩa nào đúng cả  B.Ngắt,nối,truyền momen từ ĐC đến hộp số.
19. Bugi được lắp ở :A.Nắp máy.  C.Truyền momen từ trục cardan đến cầu xe chủ động
B. Trong xilanh. C. Thân máy. D. Thân xilanh. D.Truyền momen từ hộp số đến cầu chủ động.
20. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và 34. Có bao nhiêu loại công nghệc chế tạo phôi mà
không khí trong ĐC xăng là: em đã học:A. 6  B. 4  C. 5  D. 3.
A. Thải sạch sản vật cháy ra bên ngoài.  35.Xe gắn máy 110cm3 sử dụng ĐC bao nhiêu xi
B. Cung cấp dầu Diesel vào xilanh ĐC. lanh ?
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC.  A. 4 xi lanhB. 2 xi lanhC. 1 xi lanhD. 3 xi lanh
D. Cả B và C đều đúng  36. Để nạp được nhiều hơn và thải sạch hơn thì :
21. Xe Future Neo FI sử dụng hệ thống nhiên liệu: A. Nhiên liệu phải được phun vào đầu kỳ nén. 
A.Xăng tự chảy. B. Phun xăng. B. Sử dụng ĐC hai kỳ.
C. Xupap được bố trí mở sớm và đóng muộn hơn . 
D. Đỉnh piston phải có dạng thích hợp.
37.Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ gì?
A.Bôi trơn một phần mặt trong của xi lanh.
B.Bôi trơn các bề mặt ma sát
C.Bôi trơn toàn bộ trục khuỷu
D.Làm mát các chi tiết nóng 
38.Trong quá trình tiện, dao tiện sẽ chuyển động:
A.Quay tròn.  B.Tiến dao ngang. 
C.Tiến dao dọc và tiến dao ngang D.Tiến dao dọc. 
39. Đâu là ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi
bằng phương pháp hàn.
A. Tạo ra các chi tiết có độ cong, vênh, nứt.
B. Có thể tạo ra các chi tiết có hình dạng và kết cấu
phức tạp.
C. Chế tạo được các vật có khối lượng lớn.
D. Dể cơ khí hóa và tự động hóa.
40. Điền chi tiết còn thiếu sau đây, trong sơ đồ
của hệ thống truyền lực trên xe máy:
ĐC --> li hợp --> hộp số -->...................--> bánh xe.
A. Các đăng. B. Hệ trục. C. Khớp nối. D. Xích hoặc các
đăng.

You might also like