You are on page 1of 4

CÂU HỎI ÔN TẬP GIA CÔNG SIÊU ÂM PHẦN CẦN GHI NHỚ

Sơ đồ gia công dưới đây là phương A. Điện hoá


pháp gia công gí? B. Cắt tia nước
C. Dòng hạt mài
D. Siêu âm

Bộ phận số 6 có tên gọi là gì? A. Bộ rung động;


B. Cuộn dây kích thích;
C. Thanh truyền sóng;
D. Cuộn dây từ hoá;

A. Có hình tròn;
Dụng cụ gia công siêu âm có hình B. Có hình dáng phức tạp;
dáng như thế nào? C. Có hình dáng cần thiết, giống biên dạng của chi tiết gia công;
D. Có hình dáng giống bề mặt cần gia công;
A. Tăng
Trong gia công siêu âm, tần số tăng B. Giảm
thì vận tốc cắt: C. Không ảnh hưởng
D. Tuỳ trường hợp
A. 1 – 2mm
Độ chính xác gia công của phương
B. 0,1 - 0,2mm
pháp gia công siêu âm có thể đạt:
C. 0,02 - 0,04mm
D. 0,5 – 1mm;
A. 0.16 – 0,32µm
Độ bóng bề mặt của phương pháp B. 0.4 - 1.6mm
gia công siêu âm có thể đạt được: C. 2.5 - 12.5µm
D. 2.5 - 12.5mm
Ứng dụng nào không phù hợp để A. Khoan, khoét, doa lỗ
gia công bằng phương pháp siêu B. Cắt, xẻ rãnh
âm: C. Cắt biên dạng
D. Mài
A. 18-25Hz
Tần số sóng siêu âm được sử dụng
B. 18-25mhz;
trong gia công siêu âm:
C. 15 – 30khz;
D. Không câu nào đúng;
A. Thép C45,
Dụng cụ trong gia công bằng siêu
B. Thép CD100,
âm được làm bằng vật liệu:
C. Thép Cr, Ni, V;
D. Thép 45, Cr, Y10A;
A. Bộ biến từ;
Bộ phận truyền dao động từ đầu từ
B. Đầu nối;
giảo đến dung cụ là:
C. Thanh truyền sóng;
D. Nguồn siêu âm;
A. Dầu mazut, dầu hỏa;
Chất lỏng dùng trong gia công bằng
B. Dầu thực vật, cồn;
siêu âm có thể là:
C. Nước;
D. Dầu nhớt, dầu biến thế;
A. Các bít Silic ;
Hạt mài dùng để gia công bằng siêu
B. Các bít Bo
âm đạt hiệu quả cao nhất là:
C. Các bít vonfram;
D. Kim cương;
A. Hoá;
Gia công siêu âm được thực hiện
B. Nhiệt;
bằng tác động:
C. Điện;
D. Cơ học
A. Cấp 2 – 3;
Độ chính xác khi gia công lỗ thông
B. Cấp 4 – 5;
suốt hoặc không thông suốt bằng
C. Cấp 6 – 7;
siêu âm có thể đạt được:
D. Cấp 8 – 9;
Độ chính xác khi gia công bằng A. Độ chính xác của thiết bị, dụng cụ và các cơ cấu điều chỉnh chi tiết;
siêu âm phụ thuộc vào các yếu tố B. Độ chính xác vị trí tương đối giữa dụng cụ và chi tiết gia công;
sau: C. Độ chính xác của dụng cụ được chế tạo;
D. Tất cả các yếu tố trên;
Trong gia công siêu âm, công thức A. F
tính năng suất bốc vật liệu, thông B. S
số liên quan đến ứng suất tĩnh trên C. R
dụng cụ: D. Y;

A. F
Trong gia công siêu âm, công thức B. S
tính năng suất bốc vật liệu, thông C. R
số liên quan đến biên độ dao động: D. Y;

A. Các loại thép,


Gia công siêu âm có thể đươc sử
B. Hợp kim cứng,
dụng để gia công:
C. Kim loại màu,
D. Các loại vật liệu khác nhau;
A. Gia công chính xác trên vật liệu cứng,
Ưu điểm của gia công siêu âm là: B. Không gây ứng suất dư trên bề mặt
C. Cả hai
D. Không cái nào;
A. Dụng cụ không mòn,
Đặc điểm nào không đúng đối với
B. Chỉ gia công được lỗ và hốc cạn;
gia công bằng siêu âm:
C. Năng suất thấp,
D. Cả ba câu đều đúng;
CÂU HỎI ÔN TẬP GIA CÔNG TIA NƯỚC PHẦN CẦN GHI NHỚ

Sử dụng dòng dung dịch hạt mài áp A. Siêu âm;


lực cao để tác động vào vùng gia B. Cắt tia nước,
công, tách bóc đi vật liệu thừa, là C. Dòng hạt mài
nguyên lý của phương pháp gia D. Tia nước có hạt mài;
công:
Cho sơ đồ cấu tạo đầu phun như A. Ống 15
hình dưới đây: dung dịch hạt mài đi B. Ống 12
vào theo: C. Ống 5
D. Cả 3 ống

A. 1.108 – 3.108 Pa;


Áp lực lớn nhất gia công bằng tia
B. 2.108 – 4.108 Pa;
nước là:
C. 3.108 – 5.108 Pa;
D. 4.108 - 6.108 Pa
A. 3.2 mm
Khoảng cách giữa đầu vòi phun và
B. 32µm
bề mặt gia công trong gia công tia
C. 1.6 mm
nước có hạt mài điển hình là:
D. 1.6 µm
A. 1mm;
Độ rộng của mạch cắt nhỏ nhất khi B. 1,5mm;
cắt bằng tia nước C. 2mm;
D. 3mm;
A. 0.013 mm
Độ chính xác gia công bằng tia
B. 0.13 mm
nước:
C. 1.2 mm
D. Tất cả đều sai
A. 0.76-7.6 µm
Độ nhám bề mặt đạt được khi gia
B. 1.25-1.9 µm
công bằng tia nước:
C. 0.4-1.8 µm;
D. Không câu nào đúng;
A. < 30 mm;
Chiều sâu cắt đứt của phôi thép khi
B. 80 mm;
gia công bằng tia nước:
C. 50 mm
D. 100mm;
A. Nước
Chất lỏng không được sử dụng B. Êmuxi
trong gia công tia nước có hạt mài: C. Dầu công nghiệp
D. Dầu biến thế;
A. Làm nguội hạt mài,
Vai trò của nước trong gia công tia
B. Liên kết hạt mài,
nước có hạt mài:
C. Cả hai
D. Không cái nào;
A. Sio2;
Hạt mài được sử dụng phổ biến để
B. Al2O3;
gia công thép là:
C. Boc4;
D. Tất cả các loại trên;
Hình dưới đây là sơ đồ của: A. Bộ tăng áp đơn,
B. Bộ tăng áp kép,
C. Bộ điều áp
D. Không câu nào đúng

A. Càng tăng
Trong gia công tia nước, thời gian
B. Càng giảm
gia công càng lâu, độ bóng :
C. Tuỳ loại vật liệu
D. Tuỳ áp suất nước
A. Độ bóng tang
Khi tăng nồng độ hạt mài trong
B. Năng suất tăng
dung dịch khi gia công tia nước có
C. Cả hai
hạt mài:
D. Không cái nào;
A. α = 450
Khi gia công bề mặt chi tiết là vật
B. α = 00
liệu giòn bằng tia nước có hạt mài,
C. α = 300;
góc phun α của dòng dung dịch:
D. α = 900;
A. α = 450
Khi gia công bề mặt chi tiết là vật
B. α = 00
liệu dẻo bằng tia nước có hạt mài,
C. α = 300;
góc phun α của dòng dung dịch
D. α = 900;
A. Khoảng 2 – 3 lần xa hơn;
Khoảng cách giữa đầu vòi phun và
B. Khoảng 4 lần xa hơn;
bề mặt gia công trong gia công tia
C. Bằng nhau;
nước có hạt mài so với phương
D. Khoảng từ 2 đến 4 lần gần hơn;
pháp gia công bằng tia nước là:
A. Kim cương,
Dụng cụ để gia công bằng tia nước
B. ngọc bích,
và tia nước có hạt mài là vòi tăng
C. hồng ngọc,
áp thường được chế tạo bằng:
D. cả ba loại vật liệu kể trên.
A. Tia nước áp lực cao di chuyển hút hạt mài vào buồng trộn;
Cấp hạt mài vào buồng trộn khi gia B. Hạt mài được cấp vào buồng trộn cưỡng bức bằng dòng không khí
công bằng tia nước có hạt mài theo nén;
cơ chế sau: C. Hạt mài được cấp vào buồng trộn nhờ trọng lượng riêng của hạt
mài;
D. Cả ba phương pháp trên;
A. khoảng 0,1 kg/ph,
Lượng hạt mài được bổ sung vào B. khoảng 0,2 kg/ph,
tia nước trong quá trình gia công C. khoảng 0,3 kg/ph,
D. khoảng 0,4 kg/ph,

You might also like