You are on page 1of 13

CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 1:
Gang trắng sau cùng tinh có hàm lượng Cacbon
A. Bằng 4,3%C
B. Lớn hơn 4,3%
C. Bằng 2,14%C
D. Lớn hơn 2,14%C

CÂU 2:

Gang so với thép có


A. Hàm lượng cacbon thấp hơn
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
C. Độ cứng thấp hơn
D. Cả A, B, C đúng
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 3:
Để chế tạo gang dẻo người ta thường ủ loại gang nào
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang cầu
D. Gang dẻo

CÂU 4:

Trong các loại gang sau thì loại nào có độ cứng cao nhất
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang cầu
D. Gang dẻo
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 5:
Nguyên tố nào tốt nhất để làm tăng tính đúc của gang
A. Si
B. Mn
C. P
D. S

CÂU 6:
Gang xám thường được dùng để đúc các chi tiết có kích thước lớn như thân máy, bệ
máy vì
A. Giá thành rẻ, dễ đúc
B. Chịu tải trọng tĩnh tốt
C. Khử rung động tốt
D. Cả A, B, C đúng
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 7:
Thân và nắp hộp giảm tốc được đúc từ
A. Thép hợp kim
B. Gang xám
C. Gang cầu
D. Gang dẻo

CÂU 8:
Trục khuỷu ô tô thường được đúc từ
A. Thép hợp kim
B. Gang xám
C. Gang cầu
D. Silumin
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 9:
Gang trắng cùng tinh có
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
B. Độ cứng cao nhất
C. Độ bền cao nhất
D. Hàm lượng cacbon thấp nhất

CÂU 10:
Graphit trong gang xám có dạng
A. Tấm
B. Cụm
C. Cầu
D. Cả A, B, C đúng
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 11:
Graphit trong gang cầu có dạng
A. Tấm
B. Cụm
C. Cầu
D. Cả A, B, C đúng

CÂU 12:
Graphit trong gang dẻo có dạng
A. Tấm
B. Cụm
C. Cầu
D. Cả A, B, C
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 13:
Muốn tạo được gang cầu khi nấu luyện phải thêm vào
A. Cacbon
B. Mg
C. Fe
D. Cả A, B, C

CÂU 14:
Khi làm nguội vật đúc bằng gang với tốc độ nhanh thì sẽ thu được
A. Gang trắng
B. Gang dẻo
C. Gang cầu
D. Gang xám
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 15:
Cho mác gang GX 24 – 44, số 24 chỉ
A. Giới hạn bền kéo
B. Giới hạn bền uốn
C. Độ giãn dài tương đối
D. Hàm lượng cacbon

CÂU 16:
Chọn vật liệu để đúc trục khuỷu ô tô
A. CD120
B. GX 12 – 28
C. GC 60 – 10
D. AlCu4Mg
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 17:
Cho mác gang GX 24 – 44, số 44 chỉ
A. Giới hạn bền kéo
B. Giới hạn bền uốn
C. Độ giãn dài tương đối
D. Hàm lượng cacbon

CÂU 18:
Thân máy tiện được làm từ vật liệu
A. Thép dụng cụ
B. Thép không rỉ
C. Gang trắng
D. Gang xám
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 19:
Nếu chọn gang để chế tạo trục khuỷu của ô tô thì loại gang nào sẽ được sử dụng?
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang cầu
D. Gang dẻo

CÂU 20:
Nếu chi tiết đúc có dạng thành mỏng, chịu va đập, có hình dáng phức tạp thì chọn loại
gang nào để đúc
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang cầu
D. Gang dẻo
CHƯƠNG 2: GANG

CÂU 21: Gang xám được ký hiệu:


A. Bằng 2 chữ cái GX và theo sau là hai chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và độ giãn dài
tương đối.
B. Bằng 2 chữ cái GX và theo sau là hai chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và độ bền uốn.
C. Bằng 2 chữ cái GZ và theo sau là hai chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và độ giãn dài
tương đối.
D. Bằng 2 chữ cái GC và theo sau là hai chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và độ giãn dài
tương đối.
CÂU 22: Gang được phân làm hai loại gang trắng và gang graphit dựa trên:
A. Thành phần hóa học.
B. Tổ chức tế vi.
C. Công dụng.
D. Cả A, B,C đúng
CHƯƠNG 2: GANG

Câu 25:
Chọn vật liệu có ký hiệu phù hợp để chế tạo chi tiết A. Biết chi tiết A có biên dạng là
hình vuông cạnh 12 mm, lực kéo tác dụng lớn nhất khi làm việc P = 1000 N trong quá

trình thiết kế tính ra được = 250 .

A. 16 20
B. 16 30
C. 18 26
D. 22 12
Câu 26:

Tính chiều dài ban đầu của chi tiết B. Biết chi tiết này làm bằng GC 15 10 và chiều dài
tối đa của chi tiết B có thể kéo được là 2,2 m?
CHƯƠNG 2: GANG

Câu 27:
GZ 15 20 có thể dùng để chế tạo chi tiết C hay không nếu chi tiết C này có =
15 / , và khi làm việc chi tiết C phải kéo dài tối đa là 2,5 m biết chiều dài ban
đầu của chi tiết C là 2 m ? Giải thích?

Câu 28:

Trong các chi tiết dưới đây chi tiết nào thường được chế tạo bằng gang ?

The image part with relationship ID rId3 was not found in the file.

A. Bulong
B. Đai ốc
C. Vỏ hộp giảm tốc.
D. Đinh tán

You might also like