You are on page 1of 11

Câu 1: Sau khi bị biến dạng dẻo, thép được nung nóng tới 200-3000C sẽ có tác dụng:

A. Chỉ là để giảm ứng suất bên trong


B. Khử hoàn toàn ứng suất bên trong
C. Làm giảm độ cứng
D. Khôi phục hoàn toàn tính dẻo
ANSWER: B
Câu 2:Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
ANSWER: A
Câu 3: Nguyên tố nào tạo nên độ giòn nguội hay bở nguội ngay ở nhiệt độ thường đối
với thép ?
A. S
B. Si
C. Mn
D. P
ANSWER: D
Câu 4: Thép các bon có tỷ lệ % nguyên tố (C) bằng bao nhiêu
A. C ≤ 2.14
B. C = 2.14
C. C ≥ 0,8
D. C ≥ 2.14
ANSWER: A
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không có trong thép các bon (C) ?
A. Rẻ tiền và dễ sử dụng
B. Có cơ tính tổng hợp nhất định
C. Có tính công nghệ cao
D. Có tính chịu nhiệt cao
ANSWER: D
Câu 6: Có bao nhiêu cách phân loại thép cacbon
A. 3 cách
B. 4 cách
C. 5 cách
D. 6 cách
ANSWER: C
Câu 7: Chỉ số 34 trong thép CT34 chính là?
A. Độ cứng tối thiểu của thép CT34
B. Độ dai va đập tối thiểu của thép CT34
C. Giới hạn bền tối thiểu của thép CT34
D. Độ dãn dài tối thiểu của thép CT34
ANSWER: C
Câu 8: Nguyên tố nào sau đây không tồn tại trong thép C thường?
A. P
B. S
C. Mn
D. Cr
ANSWER: D
Câu 9: Nguyên tố nào sau đây có trong thép là nguyên tố có hại ?
A. C
B. S
C. Mn
D. Si
ANSWER: B
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có trong thép là nguyên tố có lợi ?
A. P
B. S
C. Mn
D. C
ANSWER: C
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không có trong thép C?
A. Rẻ tiền và dễ sử dụng
B. Có cơ tính tổng hợp nhất định
C. Có tính công nghệ cao
D. Có tính chịu nhiệt cao
ANSWER: D
Câu 12: Ký hiệu nào sau đây chỉ thép kết cấu?
A. C45
B. CD 70
C. BCT 40
D. CT 35
ANSWER: A
Câu 13: CD70 là loại thép nào?
A. Thép Cacbon thường
B. Thép dụng cụ
C. Thép kết cấu
D. Thép lò so
ANSWER: B
Câu 14: Chọn một loại thép nào sau đây để làm đục sắt là tốt nhất?
A. CT61
B. CD100
C. C85
D. BCT33
ANSWER: B
Câu 15: Thép nào sau đây là thép sôi?
A. CT38n
B. CT38s
C. C38
D. CT38
ANSWER: B
Câu 16: Thép CT42s là thép gì?
A. Thép nửa lặng
B. Thép lặng
C. Thép sôi
D. Thép kết cấu
ANSWER: C
Câu 17: Trong thép không rỉ nguyên tố bắt buộc phải có là:
A. Cr
B. Mn
C. Si
D. S
ANSWER: A
Câu 18: Thép 90 Cr Si có hàm lượng %C là :
A. 1%
B. 1,2%
C. 0,9%
D. 0,8%
ANSWER: C
Câu 19: Thép hợp kim kết cấu có hàm lượng %C là
A. 0.1 - 0.7%
B. 0,8-0,9%
C. 1-1,2%
D. >1.2%
ANSWER: A
Câu 20: Trong các thép sau thép nào là thép gió
A. 90 Cr Si
B. 100Cr 12
C. 12 Cr Ni3A
D. P12
ANSWER: D
Câu 21: Trong các thép sau thép nào là thép ổ lăn
A. 90 Cr Si
B. OL Cr1,5
C. 12 Cr Ni3A
D. 100Cr 12
ANSWER: B
Câu 22: Trong các thép sau thép nào là thép cacbon
A. 90 Cr Si
B. 100Cr 12
C. 12 Cr Ni3A
D. C45
ANSWER: D
Câu 23: Thép OLCr 0,6 có hàm lượng %Cr là :
A. 1%
B. 1,2%
C. 0,6%
D. 0,8%
ANSWER: C
Câu 24: Thép 38NiSi hàm lượng %Ni là :
A. 38%
B. 1%
C. 6%
D. 8%
ANSWER: B
Câu 25: Thép OL100Cr1,5 dùng làm gì?
A. Lò xo.
B. Ổ lăn.
C. Dao cắt.
D. Khuôn dập.
ANSWER: B
Câu 26: Thép 50CrNiMo có hàm lượng các nguyên tố?
A. C = 0,5%. Cr = 1%. Ni = 1%. Mo = 1%
B. C = 0,5%. Cr ≤ 0,1%. Ni ≤ 0,1%. Mo ≤ 0,1%
C. C = 0,05%. Cr = 1%. Ni = 1%. Mo = 1%
D. C = 0,5%. Cr ≤ 0,5%. Ni ≤ 0,5%. Mo ≤ 0,5%
ANSWER: A
Câu 27: Trong thép 40Cr10Si2Mo có các thành phần là?
A. C = 0,4 %, Cr = 0,01%, Si = 2%, Mo = 1%
B. C = 0, 4 %, Cr = 0,10%, Si = 2%, Mo = 1%
C. C = 0,4 %, Cr = 1%, Si = 2%, Mo = 1%
D. C = 0,4 %, Cr = 10%, Si = 2%, Mo = 1%
ANSWER: D
Câu 28: Ký hiệu nào là thép gió (Theo GOCT)?
A. CT3
B. BK8
C. Y8
D. P9
ANSWER: D
Câu 29: Vật liệu nào sau đây có tính gia công cắt gọt tốt:
A. Thủy tinh.
B. Gốm.
C. Thép.
D. Bê tông.
ANSWER: C
Câu 30: Vật liệu nào sau đây có khả năng biến dạng dẻo:
A. Gốm.
B. Bê tông.
C. Đồng.
D. Thủy tinh.
ANSWER: C
Câu 31: Vật liệu nào sau đây có độ bền cao và ổn định:
A. Compozit.
B. Cao su.
C. Thép.
D. Gốm.
ANSWER: C
Câu 32: Vật liệu nào sau đây có tính công nghệ cao nhất:
A. Nhựa
B. Compozit.
C. Kim loại.
D. Sứ.
ANSWER: C
Câu 33: Cho mác vật liệu GX18-36. Hỏi số "18" có ý nghĩa gì?
A. Số chỉ độ giãn dài tương đối
B. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
C. Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
ANSWER: B
Câu 34: Vật liệu được sử dụng nhiều trong hàng không là
A. Đuyra
B. Brông
C. Inox
D. Thép gió
ANSWER: A
Câu 35: Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:
A. 17% WC, 12% Co
B. 17% TiC, 71% WC, 12% Co
C. Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC
D. 17% TiC, 71% TaC, 12% Co
ANSWER: B
Câu 36: Trong thép 12Cr18Ni9 có các thành phần là ?
A. C = 0,12 %,, Cr = 0,18%, Ni = 0,09%
B. C = 0,12 %, Cr = 1,8%, Ni = 0,9%
C. C = 0,12 %, Cr = 18%, Ni = 9%
D. C = 0,12 %, Cr = 18%, Ni = 90%
ANSWER: C
Câu 37: Trong các vật liệu sau đâu là thép hợp kim kết cấu
A. 90 Cr Si
B. 100Cr 12
C. 12 CrNi3A
D. T30 K4
ANSWER: C
Câu 38: Trong các vật liệu sau đâu là thép hợp kim dụng cụ
A. 90 Cr Si
B. 60 Cr 12
C. 12 Cr Ni3A
D. T30 K4
ANSWER: A
Câu 39: Trong các vật liệu sau đâu là thép hợp kim dụng cụ
A. 100 Cr Si
B. 60 Cr 12
C. 12 Cr Ni3A
D. T15 K8
ANSWER: A
Câu 40: Trong thép 12Cr18Ni9 có các thành phần là ?
A. C = 0,12 %, Cr = 1,8%, Ni = 0,9%
B. C = 1,2 %, Cr = 18%, Ni = 9%
C. C = 0,12 %, Cr = 18%, Ni = 9%
D. C = 0,12 %, Cr = 0,18%, Ni = 0,9%
ANSWER: C
Câu 41: Đâu là thép hợp kim cứng 2 cácbít?
A. T10K10
B. BK8
C. 90CrW
D. 80Ti2W3
ANSWER: A
Câu 42: Hợp kim cứng có những đặc điểm gì?
A. Chịu nhiệt tốt.
B. Dẫn nhiệt tốt.
C. Dẫn điện tốt.
D. Biến dạng tốt.
ANSWER: A
Câu 43: Đâu là hợp kim một cacbít?
A. BK8
B. T15K6
C. CD90
D. CT31
ANSWER: A
Câu 44: Đâu là hợp kim hai cacbít?
A. BK8
B. T15K6
C. CD90
D. CT31
ANSWER: B
Câu 45: Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt
A. 200 HB
B. 50-52 HRC
C. 85-92 HRC
D. Cả a, b, c đều sai
ANSWER: C
Câu 46: Trong kí hiệu TT7K10 có bao nhiêu phần trăm WC:
A. 10%
B. 7%
C. 83%
D. 17%
ANSWER: C
Câu 47: Đâu là thép hợp kim cứng 2 cácbít?
A. T12K10
B. BK8
C. 80Ti2W3
D. 90CrW
ANSWER: A
Câu 48: Hợp kim cứng có những đặc điểm gì
A. Chịu nhiệt tốt.
B. Dẫn nhiệt tốt.
C. Dẫn điện tốt.
D. Biến dạng tốt.
ANSWER: A
Câu 49: Hợp kim cứng có những đặc điểm gì?
A. Độ dẻo cao.
B. Độ cứng cao.
C. Độ mòn cao.
D. Độ dẫn điện cao.
ANSWER: B
Câu 50: Thép BK10 có thành phần như thế nào?
A. 90% W và 10% C
B. 90% WC và 10% C
C. 90% W và 10% Co
D. 90% WC và 10% Co
ANSWER: D
Câu 51: Hãy chọn một trong các loại dao hợp kim cứng sau đây để tiện thô
A. BK2
B. BK3
C. WCCo2
D. BK8
ANSWER: D
Câu 52: Hợp kim cứng T15K6 có
A. 15% WC
B. 6% WC
C. 21%WC
D. 79% WC
ANSWER: D
Câu 53: Trong hợp kim cứng loại gốm Co đóng vai trò là:
A. Chất kết dính
B. Chất xúc tác
C. Chất hóa dẻo
D. Chất tan
ANSWER: A
Câu 54: Trong các vật liệu sau đâu là hợp kim cứng
A. 90 Cr Si
B. 100Cr 12
C. 12 Cr Ni3A
D. T30 K4
ANSWER: D
Câu 55: Trong các vật liệu sau đâu là hợp kim cứng 3 cacbit
A. T15k6
B. TT10K8
C. BK8
D. BK10
ANSWER: B
Câu 56: Hợp kim cứng một các bít là:
A. TiC + Co
B. WC + Co
C. TaC + Co
D. Fe3C + Co
ANSWER: B
Câu 57: Hợp kim cứng hai các bít là:
A. WC + TiC + Co
B. WC + TaC + Co.
C. TaC + TiC + Co
D. WC + Fe3C + Co
ANSWER: A
Câu 58: Hợp kim cứng ba các bít là:
A. WC + TiC + Fe3C + Co.
B. WC + TaC + Fe3C + Co
C. TiC + TaC + Fe3C + Co.
D. WC + TiC + TaC + Co
ANSWER: D
Câu 59: Cho mác vật liệu GX 21-36. Hỏi số "21" có ý nghĩa gì?
A. Số chỉ độ giãn dài tương đối
B. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
C. Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
ANSWER: B
Câu 60: Loại vật liệu GX32-52 có chỉ số 32 và 52 chính là?
A. Giới hạn bền nén và giới hạn bền uốn nhỏ nhất
B. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền uốn nhỏ nhất
C. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền xoắn nhỏ nhất
D. Giới hạn bền nén lớn nhất và giới hạn bền kéo lớn nhất
ANSWER: B
Câu 61: Loại vật liệu nào sau đây là gang xám (Theo TCVN)?
A. GX40-60
B. GZ40-4
C. GC38-3
D. GT40-18
ANSWER: A
Câu 62: Loại vật liệu nào sau đây là gang cầu (Theo TCVN)?
A. GX40-60
B. GZ40-4
C. GC50-2
D. TK15K6
ANSWER: C
Câu 63: Loại vật liệu nào sau đây là gang xám (Theo TCVN)?
A. GX40-60
B. GZ40-4
C. GC50-2
D. TK15K6
ANSWER: A
Câu 64 : Ký hiệu nào sau đây là Gang dẻo
A. GC (15-32)
B. GX (21-12)
C. GZ (32– 8)
D. GC (31-12)
ANSWER: C
Câu 65: Chế tạo gang dẻo bằng cách:
A. Ủ từ gang trắng
B. Nhiệt luyện đặc biệt gang xám
C. Làm nhỏ hạt gang để nâng cao tính dẻo
D. Khử bỏ triệt để P,S
ANSWER: A
Câu 66: Gang có hàm lượng C = 4,43 % là loại Gang gì?
A. Cùng tinh
B. Trước cùng tinh
C. Sau cùng tinh
D. Cùng tích
ANSWER: A
Câu 67: Gang có hàm lượng C = 3,5% là loại Gang gì?
A. Cùng tinh
B. Trước cùng tinh
C. Sau cùng tinh
D. Cùng tích
ANSWER: B
Câu 68: Gang có hàm lượng C = 5,0% là loại Gang gì?
A. Cùng tinh
B. Trước cùng tinh
C. Sau cùng tinh
D. Cùng tích
ANSWER: C
Câu 69: Hợp kim Fe-C có nồng độ cacbon = 5,3%C được gọi là:
A. Thép sau cùng tích
B. Gang trước cùng tinh
C. Thép trước cùng tích
D. Gang sau cùng tinh
ANSWER: D
Câu 70: Theo tính công nghệ, các hợp kim nhôm được chia thành mấy loại chính:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
ANSWER: B
Câu 71: Nhôm có màu trắng bạc, nhiệt độ nóng chảy 6600C, khối lượng riêng là
A. 2,3g/cm3
B. 2,7g/cm3
C. 2,5g/cm3
D. 2,9g/cm3
ANSWER: B
Câu 72: Đồng có đặc điểm gì?
A. Dẫn điện tốt.
B. Dẫn điện trung bình.
C. Dẫn điện kém.
D. Không dẫn điện.
ANSWER: A
Câu 73: Đồng là kim loại màu, nhiệt độ nóng chảy 10830C, thuộc nhóm kim loại màu
A. Hiếm
B. Nhẹ
C. Ít
D. Nặng
ANSWER: D
Câu 74: Đồng thau là hợp kim của đồng, thành phần chủ yếu:
A. Cu-Pb
B. Cu-Al
C. Cu-Be
D. Cu-Zn
ANSWER: D
Câu 75: Đồng thau là hợp kim của Cu với ?
A. Zn
B. Sn
C. Al
D. Pl
ANSWER: A
Câu 76: Đồng thau còn có tên gọi là gì?
A. Đồng Brông thiếc
B. Đồng Brông chì
C. Đồng Brông nhôm
D. Đồng Laton
ANSWER: A
Câu 77: Đồng thanh thiếc là loại nào trong số vật liệu sau đây?
A. BCuPb30
B. BCuSi2
C. BSn10P
D. LCuZn40Pb2
ANSWER: C
Câu 78: Đồng nguyên chất còn gọi là?
A. Đồng đỏ
B. Đồng vàng
C. Đồng thanh
D. Đồng Brông
ANSWER: A
Câu 79: Đuyra là hợp kim của?
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
ANSWER: C
Câu 80: Đồng BCuPb30 có thành phần như thế nào?
A. 1% Cu và 30% Pb
B. 1% Cu và 3% Pb
C. 70% Cu và 30% Pb
D. 70% Cu và 3% Pb
ANSWER: C
Câu 81: Đồng LCuZn40Pb2 có thành phần như thế nào?
A. 1%L, 1% Cu , 40% Zn và 2% Pb
B. 1% Cu 40%, Zn và 2% Pb
C. 58% Cu 40% Zn và 2% Pb
D. 1%L , 47% Cu, 40% Zn và 2% Pb
ANSWER: C
Câu 82: Đồng LCuZn40Pb2 có thành phần hoá học từ mấy nguyên tố?
A. 1 nguyên tố.
B. 2 nguyên tố
C. 3 nguyên tố.
D. 4 nguyên tố.
ANSWER: C
Câu 83: Nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đồng
A. 1350oC
B. 1539oC
C. 1083oC
D. 911oC
ANSWER: C
Câu 84: Kí hiệu BCuSn10
A. Là thép hợp kim
B. Là đồng thau
C. Là hợp kim thiếc
D. Là đồng thanh
ANSWER: D
Câu 85: Chế tạo gang dẻo theo phương pháp nào ?
A. Ủ gang trắng.
B. Nhiệt luyện gang xám.
C. Khử bỏ P và S.
D. Làm nhỏ hạt C.
ANSWER: A
Câu 86: CD75 có thành phần C là?
A. C = 75 %
B. C = 0,75 %
C. C = 7,5 %
D. C = 0,075 %
ANSWER: B
Câu 87: Yêu cầu quan trọng nhất của thép Cacbon dụng cụ là?
A. Độ bền cao.
B. Độ dẻo dai cao.
C. Độ cứng cao.
D. Độ đàn hồi.
ANSWER: C
Câu 88: Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao là?
A. Độ bền nén.
B. Độ dẻo dai cao.
C. Độ cứng cao.
D. Độ bền uốn.
ANSWER: C
Câu 89: Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao là?
A. Độ bền cao gấp nhiều lần độ bền của phôi.
B. Độ dẻo dai cao gấp nhiều lần độ dẻo dai của phôi.
C. Độ cứng cao gấp nhiều lần độ cứng của phôi.
D. Độ thấm tôi tốt.
ANSWER: C
Câu 90: Thép Cacbon dụng cụ dùng làm dụng cụ cắt ở tốc độ cắt như thế nào?
A. Tốc độ cắt thấp.
B. Tốc độ cắt trung bình
C. Tốc độ cắt cao.
D. Tốc độ cắt rất cao.
ANSWER: A
Câu 91: Lý do sử dụng thép Cacbon dụng cụ dùng làm dụng cụ cắt ở tốc độ cắt thấp?
A. Dễ biến dạng nóng.
B. Độ cứng rất cao.
C. Độ bền nóng cao.
D. Độ bền uốn cao.
ANSWER: A
Câu 92: Khi hàm lượng C trong thép tăng thì:
A. Độ cứng của thép không thay đổi
B. Độ cứng của thép giảm.
C. Độ cứng của thép lúc tăng lúc giảm.
D. Độ cứng của thép tăng
ANSWER: D
Câu 93: Khi hàm lượng C trong thép tăng thì:
A. Độ dãn dài δ của thép không thay đổi.
B. Độ dãn dài δ của thép giảm.
C. Độ dãn dài δ của thép lúc tăng lúc giảm.
D. Độ dãn dài δ của thép tăng
ANSWER: B
Câu 94: Khi hàm lượng C trong thép tăng thì:
A. Độ dai va đập ak của thép không thay đổi.
B. Độ dai va đập ak của thép giảm.
C. Độ dai va đập ak của thép lúc tăng lúc giảm.
D. Độ dai va đập ak của thép tăng
ANSWER: B
Câu 95: Gang cùng tích có nhiệt độ nóng chảy là
A. 11470 C.
B. 9270 C.
C. 7270 C.
D. 5270 C.
ANSWER: A
Câu 96: Cho mác gang dẻo GZ 30 – 7, số 7 chỉ giới hạn gì?
A. Thành phần cacbon
B. Bền uốn
C. Bến kéo
D. Độ giãn dài tương đối
ANSWER: D
Câu 97: Đâu là Gang dẻo ?
A. GC 60-2
B. GX 36-56
C. GZ 50-4
D. GX 40-52
ANSWER: C
Câu 98: Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép gió là:
A. Cr
B. Ni
C. W
D. Ni
ANSWER: C
Câu 99: Đâu là hợp kim nhôm có tên gọi Đuy-ra:
A. Al-Mg
B. Al-Cu
C. Al-Cu-Mg
D. Al-Zn-Mg
ANSWER: C
Câu 100: Chữ Đ sau cùng trong kí hiệu hợp kim nhôm theo TCVN là:
A. Hợp kim nhôm biến dạng.
B. Hợp kim nhôm đúc.
C. Hợp kim nhôm qua nhiệt luyện.
D. Hợp kim nhôm có độ bền cao
ANSWER: B

You might also like