Professional Documents
Culture Documents
A. Proton và Nơrton
B. Electron và Nơrton
C. Nguyên tử và điện tử
D. Đáp án A, B, C
ANSWER: D
Câu 2: Ký hiệu “p” chỉ thành phần nào trong cấu tạo nguyên tử của vật liệu điện?
A. Proton
B. Nơrton
C. Electron
D. Hydroo
ANSWER: A
Câu 3: Ký hiệu “n” chỉ thành phần nào trong cấu tạo nguyên tử của vật liệu điện?
A. Electron
B. Hydro
C. Proton
D. Nơrton
ANSWER: D
Câu 4: Ký hiệu “e” chỉ thành phần nào trong cấu tạo nguyên tử của vật liệu điện?
A. Electron
B. Hydroo
C. Proton
D. Nơrton
ANSWER: A
Câu 5. Liên kết này tạo ra khi hai hay nhiều nguyên tử góp chung nhau một số điện
tử để có đủ tám điện tử ở lớp ngoài cùng (điện tử hóa trị) là liên kết nào sau đây?
A. Liên kết đồng hóa trị
B. Liên kết Ion
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết VanDecVan
ANSWER: A
Câu 6. Liên kết nào sau đây được xác lập bởi lực hút giữa các Ion (+) và Ion (-) trong
phân tử.
A. Liên kết Ion
B. Liên kết đồng hóa trị
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết VanDecVan
ANSWER: A
Câu 7. Liên kết nào sau đây mà giữa mạng ion dương xác định với các điện tử tự do.
Năng lượng liên kết là tổng hợp lực đẩy và lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và
mây điện tử tự do.
A. Liên kết kim loại
B. Liên kết Ion
C. Liên kết đồng hóa trị
D. Liên kết VanDecVan
ANSWER: A
Câu 8. Từ hình vẽ dưới hãy cho biết cấu tạo hạt nhân bao gồm những thành phần
nào sau đây?
A. Proton và Nơrton
B. Electron và Proton
C. Nơrton và Electron
D. Electron và Hydro
ANSWER: A
Câu 9. Khi điện tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r bao quanh hạt nhân, thì
giữa hạt nhân và điện tử e có mấy lực?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
ANSWER: A
Câu 10. Sơ đồ sau mô tả sự hình thành liên kết nào?
A. Liên kết kim loại
B. Liên kết Ion
C. Liên kết VanDecVan
D. Liên kết đồng hóa trị
ANSWER: D
Câu 11. Sơ đồ sau mô tả sự hình thành liên kết nào?
A. Lỗ xốp
B. Tạp chất
C. Áp lực cơ học
D. Khe rãnh
ANSWER: A
Câu 18. Quan sát hình ảnh dưới đây. Hãy cho biết khuyết tật sau đây thuộc dạng
khuyết tật nào trong vật rắn?
A. Tạp chất
B. Lỗ xốp
C. Áp lực cơ học
D. Khe rãnh
ANSWER: A
Câu 19. Quan sát hình ảnh dưới đây. Hãy cho biết khuyết tật sau đây thuộc dạng
khuyết tật nào trong vật rắn?
A. Tạp chất
B. Lỗ xốp
C. Áp lực cơ học
D. Khe rãnh
ANSWER: D
Câu 20. Quan sát hình ảnh dưới đây. Hãy cho biết khuyết tật sau đây thuộc dạng
khuyết tật nào trong vật rắn?
A. Tạp chất
B. Lỗ xốp
C. Khe rãnh
D. Áp lực cơ học
ANSWER: D
Câu 21. Hãy cho biết vùng 2 trong sơ đồ phân bố vùng năng lượng của vật rắn ở
nhiệt độ tuyệt đối 0oK là vùng nào?
A. Vùng tự do
B. Vùng cấm
C. Vùng đầy
D. Vùng khác
ANSWER: A
Câu 22. Hãy cho biết vùng 3 trong sơ đồ phân bố vùng năng lượng của vật rắn ở
nhiệt độ tuyệt đối 0oK là vùng nào?
A. Vùng cấm
B. Vùng tự do
C. Vùng đầy
D. Vùng khác
ANSWER: A
Câu 23. Hãy cho biết vùng 1 trong sơ đồ phân bố vùng năng lượng của vật rắn ở
nhiệt độ tuyệt đối 0oK là vùng nào?
A. Vùng đầy
B. Vùng tự do
C. Vùng cấm
D. Vùng khác
ANSWER: A
Câu 24. Chọn đáp án đúng, dựa vào lý thuyết phân vùng năng lượng, người ta chia
ra vật liệu kỹ thuật điện thành?