Professional Documents
Culture Documents
Nguồn nào tạo ra lượng chất gây ô nhiễm sulfur dioxide nhiều nhất?
A. Khí thải từ phương tiện giao thông.
B. Khí thải từ nhà máy điện.
Trang 2/8
C. Từ khí thải công nghiệp.
D. Từ hệ thống sưởi ấm nhà.
Câu 7: Trong nước biển, lượng muối chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
Câu 9: Cho biểu đồ đường cong gia nhiệt của các chất sau:
Điểm nóng chảy của chất tinh khiết trong biểu đồ là:
Trang 3/8
A. 800C. B. 780C. C. 600C. D. từ 600C đến 840C.
Câu 9: Thí nghiệm này được thiết kế để cho thấy nước biển chứa một hỗn hợp của các muối
khác nhau.
Bằng chứng nào cho thấy nước biển là một hỗn hợp của các muối ?
A. Chỉ chứng minh được sự có mặt của muối ăn NaCl.
B. Cô cạn thành muối khan, sau đó sử dụng thuốc thử nhận biết các gốc.
C. Các muối được kết tủa ở những giai đoạn khác nhau của quy trình/dưới các điều kiện
khác nhau.
D. Không thể xác định được.
Câu 10: Việc tách hỗn hợp ethanol (alcohol) và nước bằng chưng cất phân đoạn như hình sau:
Trang 4/8
Câu 12: Sắc kí đồ của khi khảo sát một mẫu thuốc cho ra 4 chất A, B, C, D.
Trang 5/8
Câu 20: Một học sinh đã sắp xếp electron vào vỏ nguyên tử X như sơ đồ sau:
A. X và Y có cùng nơtron
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
D. X và Z có cùng số khối
Câu 23: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số notron như sau: X có 20p, 20n; Y có 18p, 22n;
Z có 20p, 22n. Cặp nguyên tử là đồng vị của nhau
A. X, Y B. X, Z C. Y, Z D. X, Y, Z
Câu 24: Cấu trúc electron của nguyên tử Na (Z=11) là:
A. [2,1] B. [2,8,1] C. [2,8,8,1] D. [2,7,2]
Câu 25: Hình nào sau đây có thể biểu diễn cấu trúc electron của một nguyên tử khí hiếm?
A. B. C D.
Trang 6/8
Dạng 3: Xác định kiểu liên kết hóa học.
Câu 27: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử:
A. Kim loại điển hình
B. Phi kim điển hình
C. Kim loại và phi kim
D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 28: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là:
A. Đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.
B. Đều có sự cho và nhận các e hóa trị
C. Đều có sự góp chung các e hóa trị
D. Đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 29: Xác định số hợp chất mà trong phân tử chứa liên kết ion trong dãy chất sau:
NH3 ; NaCl ; CaF2 ; SO2 ; O2 ; Li2O ; KBr.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3.
Câu 30: Cho các hợp chất sau: Na2O ; H2O ; HCl ; Cl2 ; N2. Có bao nhiêu chất mà trong phân tử
chứa liên cộng hóa trị phân cực?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1.
Câu 31: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có chứa liên kết cộng hóa trị không cực?
A. HCl. B. H2S. C. HNO3. D. O2.
Câu 32: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H2. B. HCl. C. Na2O. D. NaCl.
Câu 33: Liên kết ion thường là liên kết giữa một kim loại điển hình và một phi kim điển hình.
Hãy cho biết chất nào sau đây có chứa liên kết ion:
A. H2O. B. AlBr3. C. NH3. D. KCl.
Câu 34: Liên kết ion có bản chất là:
A. Sự dùng chung các electron
B. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
C. Lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do
D. Lực hút giữa các phân tử
Dạng 4: Công thức hóa học: (xác định đơn chất, hợp chất, viết công thức hóa học thông
qua hóa trị, cân bằng phản ứng hóa học, phân loại phản ứng hóa học…).
Câu 35: Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất. B. một nguyên tố hoá học.
C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 36: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?
A. Chỉ 1 đơn chất. B. Chỉ 2 đơn chất.
C. Một, hai hay nhiều đơn chất. D. Không xác định được.
Câu 37: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố.
C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên.
Câu 38: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
Trang 7/8
A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
Câu 39: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 40: Công thức hóa học được hình thành bởi Ca2+ và PO43- là
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 41: Trong số quá trình và sự việc dưới đây, đâu là hiện tượng vật lí?
(1) Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn.
(2) Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
(3) Nước bị đóng băng hai cực Trái đất
(4) Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (4).
Câu 42: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học nào dưới đây đã
viết đúng?
A. B.
C. D.
Câu 43: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac (NH3). PTHH đã viết đúng là:
A. B.
C. D.
Câu 44: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra
khí cacbon và nước.
A. B.
C. D.
-------------------------------------Hết------------------------------------
Trang 8/8