You are on page 1of 2

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Ngày 22/8/2023
I. PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1: Cho hai đường thẳng d  : y  m  2 x  5 và d’ : y  x  m 2  1 . Tìm m để
hai đường thẳng d  và d’ song song với nhau.
1
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng song song với đồ thị hàm số y   x  3 và cắt
2
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
Bài 3: Tìm m để để hai đồ thị hàm số y  2x  1 và y  x  m cắt nhau tại điểm có
hoành độ bằng 2 ?
Bài 4: Cho hàm số bậc nhất y  m  1 x  n d  . Xác định m, n biết đồ thị d  cắt trục
tung tại điểm có tung độ 2 và độ bằng –1.
Bài 5: Lập phương trình đường thẳng d  song song với đường thẳng d’ : y  2x  3
và đi qua điểm M 1 ; 2023.
Bài 6:
a) Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm A 0; 1 và B 1; 2 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua A và B.
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng d1  : y  m  1 x ; d2  : y  3x  1 song song
với nhau
Bài 7. Cho hàm số y  a  1 x  a . Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số cắt trục tung

tại điểm có tung độ 2  1 .


Bài 8:
a) Cho 2 đường thẳng d1  : y  2x  7 và d2  : y  x  1. Tìm toạ độ giao điểm của
d  và d  bằng phép tính.
1 2

b) Cho điểm A 2;2 và đường thẳng d  : y  2 x  1 . Viết phương trình đường


1

thẳng d  qua A và vuông góc với d 


2 1

Bài 9:
Tìm giá trị của m để hai đồ thị hàm số y  2x  1 và y  x  m cắt nhau tại một điểm
có hoành độ bằng 2.
Bài 10.
Cho đường thẳng y  x  2 có đồ thị là d  . Xác định hàm số y  ax  b d’, biết rằng
đồ thị hàm số d’ song song với đường thẳng d  và đi qua điểm A  –1; 1
II. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1. Cho nửa đường tròn O , đường kính AB và một dây cung CD. Kẻ AE và BF
vuông góc với CD lần lượt tại E và F . Chứng minh:
a) CE  DF ;
b) E và F đều ở ngoài O .
Bài 2. Cho đường tròn O , đường kính AB. Kẻ hai dây AC và BD song song. Chứng
minh AC  BD.
Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE . Chứng minh:
a) Các điểm B, D,C , E cùng thuộc một đường tròn
b) BC  DE .
Bài 4. Cho đường tròn O  có dây cung AB và CD với AB  CD. Giao điểm K của các
đường thẳng AB và CD nằm ngoài O . Vẽ đường tròn O;OK , đường tròn này cắt
KA và KC lần lượt tại M và N . Chứng minh KM  KN .
Bài 5. Cho đường tròn O  bán kính OA  11cm. Điểm M thuộc bán kính AO và cách O
khoảng 7 cm. Qua M kẻ dây CD có độ dài 18 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng MC và
MD.
Bài 6. Cho đường tròn O  đường kính AB  13cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc
với AB tại H .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB .
b) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên AC , BC . Tính diện tích CMHN .

Bài 7. Cho đường tròn O  có các dây AB  24 cm, AC  20 cm, góc BAC  90 và O
 . . Gọi M là trung điếm của AC . Khoảng cách từ M đến AB bằng
nằm trong góc BAC
8 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Tính bán kính của O .
Bài 8. Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp đường tròn O  đường kính AD.
a) Chứng minh BHCD là hình bình hành.
b) Kẻ đường kính OI vuông góc BC tại I . Chứng minh I , H , D thẳng hàng.
c) Chứng minh AH  2OI .
Bài 9. Cho đường tròn O  có AB là đường kính. Vẽ hai dây AD và BC song song nhau.
Chứng minh:
a) AC  BD ;
b) CD là đường kính của O .

You might also like