You are on page 1of 38

Chương I Vật liệu dẫn điện – Vật liệu bán dẫn

Câu 1. Điện dẫn được tính với đơn vị nào dưới đây? Chọn đáp án đúng.
1
A.   1

2
B.

C. 2
D. 3
Câu 2: Trong vật liệu điện vật liệu dẫn điện được chia thành máy loại ? Chọn
đáp án đúng.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 3: Điện trở của dây dẫn trong vật liệu dẫn điện được tính bằng công thức
nào? Chọn đáp án đúng.
l
A R  1 
s
l
B R  4
s
l
C R 
s
l
D R 3
s
Câu 4: Điện dẫn G của một dây dẫn là đại lượng nghịch đảo của điện trở được tính
bằng công thức? Chọn đáp án đúng
1
A. G  4
R
1
G 5
B. R
1
G
C. R
1
G6
D. R

Câu 5: Điện dẫn suất  : là đại lượng nghịch đảo của điện trở suất được tính bằng
công thức? chọn đáp án đúng
1
A.   3 

1
B.   4.

1
C.   6 
2

1
D.  

Câu 6: Ở nhiệt độ sử dụng t2 điện trở suất sẽ được tính toán xuất phát từ nhiệt độ
t1 theo công thức. chọn đáp án đúng
A. t2  t1[1    t2 – t1 ]

B. t2  2t1[1. t2 – t1 ]

C. t2  3t1[1:   t2 – t1 ]

D. t2  5t1[1    t2  t1 ]

Câu 7: Hệ số  gần như giống nhau đối với các kim loại tinh khiết và có trị số gần
đúng bằng ? Chọn đáp án đúng
A. 3.103/10C
B. 4.10-3/10C
C. 5.10-4/10C
D. 6.10-5/10C
Câu 8: Đối với khoảng chênh lệch nhiệt độ (t2 –t1) thì hệ số  trung bình sẽ là? Chọn
đáp án đúng.
t2  t1
A.   4 
t1  t2  t1 

t2  t1
B.   5 
t1  t2  t1 
t2  t1
C.  
t1  t2  t1 

t2  t1
D.   3.
t1  t2  t1 

Câu 9: Sự không tinh khiết của kim loại dẫn đến làm? chọn đáp án đúng
A. Không tăng điện trở suất.
B. Điện trở suất <0
C. Bằng điện trở suất.
D. Tăng điện trở suất.

Câu 10: Khi kéo hoặc nén đàn hồi, điện trở suất của kim loại biến đổi theo công thức:
Chọn đáp án đúng.
A.   o 1  k 
B.   2o  1  k 

C.   3o  1  k 

D.   5o 1  k 

Câu 11:Hệ số thay đổi điện trở suất theo áp suất: k của kim loại nhôm là? Chọn đáp án
đúng
A. Từ 2,81510-6 đến 4,766.10-6
B. Từ 3,81510-6 đến 3,766.10-6
C. Từ 4,81510-6 đến 5,766.10-6
D. Từ 5,81510-6 đến 6,766.10-6
Câu 12: Hệ số thay đổi điện trở suất theo áp suất: k của kim loại Wolfram là? Chọn
đáp án đúng.
A. Từ 4,346.10-6 đến -2,368.10-6
B. Từ -5,346.10-6 đến -3,368.10-6
C. Từ -1,346.10-6 đến -1,368.10-6
D. Từ 6,346.10-6 đến -4,368.10-6
Câu 13: Hệ số thay đổi điện trở suất theo áp suất: k của kim loại Thiếc là? Chọn đáp
án đúng.
A. - 6,79.10-6
B. - 7,79.10-6
C. - 8,79.10-6
D. - 9,79.10-6
Câu 14. Hệ số thay đổi điện trở suất theo áp suất: k của kim loại Magie là? Chọn đáp
án đúng.
A. - 3, 9.10-6
B. - 4, 9.10-5
C. - 5, 9.10-4
D. 6, 9.10-3
Câu 15: Đồng được sử dụng rộng rãi làm vật dẫn bởi nó có những nhiêu ưu điểm gì?
Chọn đáp án đúng.
A. Điện trở suất nhỏ
B. Độ bền cơ tương đối cao.
C. Tính chất chống ăn mòn tốt
D. Điện trở suất nhỏ, độ bền cơ tương đối cao, tính chất chống ăn mòn tốt, khả
năng gia công tốt và Đồ ng đươc̣ hàn và gắn tương đối dễ dàng
Câu 16: Vonfram được dùng làm tiếp điểm có bao nhiêu ưu điểm của tiếp điểm? Chọn
đáo án đúng.

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Có bao nhiêu nhựơc điểm của Vonfram khi làm vật liệu tiếp xúc? Chọn đáp
án đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Bạch kim dùng để sản xuất cặp nhiệt ở nhiệt độ làm việc đến bao nhiêu?
Chọn đáp án đúng

A. 13000C.
B. 14000C.
C. 15000C.
D. 16000C.
Câu 19: Chì là kim loại có mầu gì? Chọn đáp án đúng
A. Mầu xám
B. Mầu đen
C. Mầu đỏ
D. Mầu vàng
Câu 20. Thiếc là kim loại có mầu gì? Chọn đáp án đúng.
A. Mầu đen
B. Bạc trắng
C. Mầu vàng
D. Mầu đỏ
Câu 21. Kẽm là kim loại có mầu gì? Chọn đáp án đúng.
A. Mầu đỏ
B. Mầu vàng
C. Mầu sáng
D. Mầu đen
Câu 22. Cadmi là kim loại có mầu gì? Chọn đáp án đúng.
A. Mầu đen
B. Mầu đỏ
C. Mầu vàng
D. Mầu trắng bạc
Câu 23. Hợp kim làm dụng cụ đốt nóng bằng điện cần chịu đựng được nhiệt độ làm
việc lâu dài trong không khí là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

A. 10000C.
B. 20000C.
C. 30000C.
D. 40000C.
Câu 24. Để sản xuất cặp nhiệt điện ta dùng bao nhiêu loai hợp kim? Chọn đáp đúng.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 25. Các dụng cụ chế tạo bằng vật liệu bán dẫn có mấy ưu điểm? Chọn đáp án
đúng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26. Nhiệt độ nóng chảy của Giécmani là bao nhiêu ? chọn đáp án đúng
A. 658,5 oC
B. 758,5 oC
C. 858,5 oC
D. 958,5 oC
Câu 27. Hệ số giãn nở trong bình ở 100 oC của Giécmanilà bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.
A. 6.10-6 oC-1
B. 7.10-6 oC-1
C. 8.10-6 oC-1
D. 9.10-6 oC-1
Câu 28. Trọng lượng riêng (ở 20oC) của Giécmani là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.

A. 4,36 kg/dm3
B. 5,36 kg/dm3
C. 6,36 kg/dm3
D. 7,36 kg/dm3
Câu 29..Điện trở suất của Giécmani ở 20oC bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 2,01172 Ω.cm
B. 4,01173 Ω.cm
C. 0,01178 Ω.cm
D. 3,01175 Ω.cm
Câu 30. Hệ số biến đổi điện trở suất theo nhiệt độ của Giécmani là? Chọn đáp án đúng
A. α= 1,0012 oC-1
B. α= 2,0034 oC-1
C. α= 3,0054 oC-1
D. α= 0,0014 oC-1
Câu 31. - Trọng lượng riêng (ở 20oC) của Silic là ? chọn đáp án đúng.
A. 2,37 kg/dm3
B. 3,37 kg/dm3
C. 42,37 kg/dm3
D. 25,37 kg/dm3
Câu 32. Điện trở suất của Si ở 20oC bằng ? Chọn đáp án đúng
A. 1100 Ω.cm
B. 100 Ω.cm
C. 1200 Ω.cm
D. 3100 Ω.cm
Câu 33. - Hệ số biến đổi điện trở suất theo nhiệt độ của Silic là ? chọn đáp án đúng.
A. α = -2,1 ÷ +1,8 oC-1:
B. α = -3,1 ÷ +1,4 oC-1:
C. α = -1,8 ÷ +1,7 oC-1:
D. α = 5,8 ÷ +1,6 oC-1:
Câu 34. Điện dẫn suất của Si tinh khiết là ? Chọn đáp án đúng.
A. γ= 112 ÷ 7.12 Ω.cm-1
B. γ= 12-2 ÷ 7.152 Ω.cm-1
C. γ= 13-2 ÷ 7.162 Ω.cm-1
D. γ= 10-2 ÷ 7.102 Ω.cm-1
Câu 35. Trọng lượng riêng (ở 20oC) của Selen là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 4,8 kg/dm3
B. 5,8 kg/dm3
C. 6,8 kg/dm3
D. 7,8 kg/dm3
Câu 36.Nhiệt độ nóng chảy của Selen là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
A. 317÷22 oC
B. 217÷220oC
C. 417÷720 oC
D. 517÷820 oC
Câu 37. Hệ số biến đổi điện trở suất theo nhiệt độ của selen là bao nhiêu? Chọn đáp an
đúng.
A. α= -1,003÷0,03 oC
B. α= -2,003÷0,05 oC-1
C. α= -0,003÷0,03 oC-1
D. α= -3,003÷0,06 oC-1
Câu 38 .Hệ số giãn nở trong bình ở 20÷100 oC của selen là ? Chọn đáp án đúng.
A. 40.11-6 oC-1
B. 60.12-6 oC-1
C. 70.13-6 oC-1
D. 50.10-6 oC-1
Câu 39. Đặc tính của selen có bao nhiêu đặc tính ? Chọn đáp án đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Nhiệt độ làm việc của chỉnh lưu selen sẽ trong khoảng bao nhiêu ? Chọn đáp
án đúng.
A. -60 ÷ 70 oC.
B. -70 ÷ 60 oC.
C. -80 ÷ 70 oC.
D. -90 ÷ 80 oC.
Câu 41. Dụng cụ bán dẫn galiasenua có khả năng làm việc đến nhiệt độ bao nhiêu?
Chọn đáp án đúng.
A. 250oC.
B. 350oC.
C. 450oC.
D. 550oC.
Câu 42. Điện trở quang có thể mắc trực tiếp vào mạng chiếu sáng dòng điện xoay
chiều và một chiều, tuổi thọ của chúng không nhỏ hơn bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 20000 giờ.
B. 30000 giờ.
C. 40000 giờ.
D. 10000 giờ.
Câu 43. Khi chế tạo chỉnh lưu ôxit đồng thì lấy một phiến đồng bằng đồng đỏ đặc biệt
tinh khiết đem đặt vào trong lò có môi trường ôxy hóa với nhiệt độ trong khoảng 5 giờ
là? Chọn đáp án đúng.
A. 1020 – 1040oC
B. 6020 – 5040oC
C. 7020 – 4040oC
D. 8020 – 3040oC
Câu 44. Mật độ dòng điện thuận chiều cho phép đối với chỉnh lưu ôxit đồng có thể
bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
A. 1200mA/cm2
B. 100mA/cm2
C. 200mA/cm2
D. 300mA/cm2

Câu 45. . Quan hệ của điện trở suất và hệ số nhiệt của ôxit bán dẫn phức tạp với hàm
lượng các thành phần ở bao nhiêu độ C
A. 10oC
B. 30oC
C. 20oC
D. 40oC
Câu 46. Trị số điện trở định mức của nhiệt điện trở có thể nằm trong giới hạn từ ?
Chọn đáp án đúng.
A. Từ 2000 đến 20000Ω ở 20oC
B. Từ 3000 đến 2000Ω ở 20oC
C. Từ 4000 đến 200Ω ở 20oC
D. Từ 1000 đến 200000Ω ở 20oC
Câu 47. Nhiệt điện trở chúng được dùng làm việc ở trong khoảng nhiệt độ bao nhiêu?
Chọn đáp án đúng.
A. Từ -100o đến 120o
B. Từ -200o đến 320o
C. Từ -300o đến220o
D. Từ -400o đến 420o
Câu 48. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của bạc là? Chọn đáp án đúng.
A. 1,0160-0,0163
B. 0,0160-0,0165
C. 2,0160-0,0163
D. 3,0160-0,0164
Câu 49. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của đồng là? Chọn đáp án đúng.
A. 3,0168-0,0183
B. 4,0168-0,0184
C. 0,0168-0,0182
D. 5,0168-0,0185
Câu 50. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của vàng là? Chọn đáp án đúng.
A. 5,0220-0,0244
B. 6,0220-0,0243

C. 070220-0,0241
D. 0,0220-0,0240
Câu 51. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của nhôm là? Chọn đáp án đúng.
A. 0,0262-0,0400
B. 8,0262-0,0408
C. 7,0262-0,0409
D. 9,0262-0,0406
Câu 52. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của ma nhê là? Chọn đáp án đúng.
A. 10,0446-0,0468
B. 0,0446-0,0460
C. 20,0446-0,0469
D. 30,0446-0,04600
Câu 53. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của Wonfram là? Chọn đáp án đúng.
A. 90,0530-0,0617
B. 70,0530-0,0618
C. 0,0530-0,0612
D. 20,0530-0,0619
Câu 54. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của Kẽm là? Chọn đáp án đúng.
A. 10,0535-0,06310
B. 02,0535-0,06130
C. 03,0535-0,06430
D. 0,0535-0,0630
Câu 55. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của Niken là? Chọn đáp án đúng.
A. 0,06141-0,138
B. 40,06141-0,1388
C. 50,06141-0,1388
D. 60,06141-0,1389
Câu 56. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của Thép là? Chọn đáp án đúng.
A. 30,0918-1,150
B. 0,0918-1,1500
C. 40,0918-1,1503
D. 50,0918-1,1505
Câu 7. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của Plantin là? Chọn đáp án đúng.
A. 90,0866-0,1168
B. 80,0866-0,1167
C. 0,0866-0,116
D. 70,0866-0,1166
Câu 58. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của Thiếc là? Chọn đáp án đúng.

A. 40,113-0,1437
B. 30,113-0,1436
C. 20,113-0,1435
D. 0,113-0,143
Câu 59. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của Chì là? Chọn đáp án đúng.

A. 0,250-0,222
B. 50,250-0,2224
C. 60,250-0,2223
D. 70,250-0,2221
Câu 60. Điện trở suất  ở 200C  mm2/m của Thủy ngân là? Chọn đáp án đúng.

A. 02,952-0,9593
B. 0,952-0,959
C. 30,952-0,9591
D. 40,952-0,9592
Câu 61. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Vàng là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.
A. 90,00350-0,02401
B. 08,00350-0,02402
C. 0,00350-0,0240
D. 70,00350-0,02403
Câu 62. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Đồng là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.
A. 10,00392-0,004454
B. 20,00392-0,004455
C. 30,00392-0,004456
D. 0,00392-0,00445
Câu 63. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Bạc là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.

A. 0,0034-0,00429
B. 40,0034-0,004291
C. 50,0034-0,004292
D. 60,0034-0,004293
Câu 64. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Nhôm là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.

A. 60,0040-0,00494
B. 0,0040-0,0049
C. 70,0040-0,00493
D. 80,0040-0,00492
Câu 65. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Ma nhê là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.

A. 10,00390-0,00461
B. 20,00390-0,00462
C. 0,00390-0,0046
D. 30,00390-0,00463
Câu 66 . Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Molipđen là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.
A. 50,0033-0,0051212
B. 60,0033-0,005123
C. 70,0033-0,005124
D. 0,0033-0,00512
Câu 67. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Wonfram là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.

A. 0,0040-0,0052
B. 20,0040-0,00523
C. 30,0040-0,00522
D. 40,0040-0,00521
Câu 68. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Thủy ngân là bao nhiêu? Chọn đáp
án đúng.

A. 20,0009-0,000991
B. 0,0009-0,00099
C. 30,0009-0,000992
D. 04,0009-0,000993
Câu 69. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Chì là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
A. 20,0038-0,004283
B. 40,0038-0,004285
C. 0,0038-0,00428
D. 60,0038-0,004287
Câu 70. Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Thiếc là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.
A. 10,00420-0,0042884
B. 20,00420-0,0042885
C. 30,00420-0,0042886
D. 0,00420-0,004288
Câu 71. . Hệ số thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ  1/độ của Niken là bao nhiêu? Chọn đápán
đúng.

A. 0,0044-0,00692
B. 10,0044-0,006927
C. 30,0044-0,006929
D. 50,0044-0,006921
Câu 72: Chất bán dẫn không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? Chọn đáp án đúng.
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Độ tinh khiết
D. Độ ẩm
Câu 73 : Chất bán dẫn loại Ge có hóa trị bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 74: Chất bán dẫn loại N có khả năng gì? Chọn đáp án đúng
A. Chỉ khả năng cho đi các electron
B. Chỉ khả năng nhận thêm các electron
C. Mang điện tích dương
D. Mang điện tích âm
Câu 75: Chất bán dẫn loại P có khả năng gì? Chọn đáp án đúng
A. Chỉ khả năng cho đi các electron
B. Chỉ khả năng nhận thêm các electron
C. Mang điện tích âm
D. Mang điện tích dương
Câu 76: Chất bán dẫn loại Si có hóa trị? Chọn đáp án đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 77: Chất bán dẫn là những nguyên tố có bao nhiêu điện tử ở lớp hóa trị? Chọn đáp
án đúng
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 78: Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn?
A. Nếu bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại
n.
B. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại
p.
C. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh
khiết.
D. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng
hướng điện trường.

Câu 79: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt ? Chọn đáp
án đúng
A. Electron tự do
B. Ion
C. Electron và lỗ trống
D. Electron, các ion dương và ion âm

Câu 80. Tại nhiệt độ 0°k (-273°C) chất bán dẫn thuần có tính chất?

A. Dẫn điện
B. Cách điện kém
C. Cách điện tốt
D. Tùy từng trường hợp

Câu 81. Chất bán dẫn tạp chất là? Chọn đáp án đúng
A. Chất bán dẫn thuần có pha thêm các nguyên tố tạp chất
B. Là chất bán dẫn có những tạp chất không có lợi
C. Là chất bán dẫn loại p
D. Là chất bán dẫn loại n

Câu 82. Ge được làm nóng chảy giữa mấy lớp kim loại ? chọn đáp án đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 83. Giới hạn giữa các vùng p và n được gọi là tiếp giáp gì? Chọn đáp án đúng
A. P - N
B. N - P
C. Tạp chất
D. Tinh khiết

Câu 84. Trong các thiết bị bán dẫn, biến đổi nhiệt năng thành điện năng hiệu suất có
thể đạt tới bao nhiêu phần trăm? Chọn đáp án đúng
A. 5%
B. 7%
C. 10%
D. 15%
Câu 85. Si tinh khiết chứa bao nhiêu phần trăm tạp chất? Chọn đáp án đúng
A. 0.01 – 1%
B. 0.02 – 2%
C. 0.03 – 3%
D. 0.04 – 4%
Câu 86. Hạt mang điện tích cơ bản trong bán dẫn bán dẫn loại p?Chọn đáp án đúng
A. Electron tự do.
B. Ion âm.
C. Lỗ trống.
D. Electron tự do và lỗ trống.
Câu 87. Hạt mang điện tích cơ bản trong bán dẫn loại n? Chọn đáp án đúng
A. Electron tự do.
B. Ion âm.
C. Lỗ trống.
D. Electron tự do và lỗ trống.
Câu 88. Trong cấu trúc vùng năng lượng của chất rắn tinh thể Vùng hóa trị hay còn gọi
là? Chọn đáp án đúng
A. Vùng đầy
B. Vùng cấm
C. Vùng dẫn
D. Vùng trống
Câu 89. : Khi cho mẫu bản dẫn loại N tiếp xúc mẫu bản dẫn loại P, ta được? Chọn đáp
án đúng
A. 1 mối nối P-N
B. 2 mối nối P-N
C. 3 mối nối P-N
D. 4 mối nối P-N
Câu 90. : Diode bán dẫn có cấu tạo gồm? Chọn đáp án đúng
A. 1 mối nối P-N
B. 2 mối nối P-N
C. 3 mối nối P-N
D. 4 mối nối P-N
Câu 91. Chất bán dẫn có các tính chất? Chọn đáp án đúng
A. Điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh
hưởng mạnh đến tính chất điện.
B. Điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh
hưởng đến tính chất điện.
C. Điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh
hưởng mạnh đến tính chất điện.
D. Điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh
hưởng đến tính chất điện.
Câu 92. Thứ tự các lớp bán dẫn của tranzitor thuận? Chọn đáp án đúng
A. PNP
B. NPN
C. PPN
D. NNP
Câu 93. . Thứ tự các lớp bán dẫn của tranzitor ngược? Chọn đáp án đúng
A. PNP
B. NPN
C. PPN
D. NNP

Câu 94 Trong bảng tuần hoàn Menđêlêép nguyên tố Bo thuộc nhóm nào dưới đây?
Chọn đáp án đúng.
A. 2( II)
B. 3 (III)
C. 4 (IV)
D. 5 (V)
Câu 95. Trong bảng tuần hoàn Menđêlêép nguyên tố Silic thuộc nhóm nào dưới đây?
Chọn đáp án đúng.
A. 2( II)
B. 3 (III)
C. 4 (IV)
D. 5 (V)

Câu 96. Trong bảng tuần hoàn Menđêlêép nguyên tố Giécmani thuộc nhóm nào dưới
đây? Chọn đáp án đúng.
A. 2( II)
B. 3 (III)
C. 4 (VI)
D. 5 (IV)

Câu 97.. Trong bảng tuần hoàn Menđêlêép nguyên tố Phốtpho thuộc nhóm nào dưới
đây? Chọn đáp án đúng.
A. 3 (III)
B. 2 (II)
C. 4 (IV)
D. 5 (V)
Câu 98. Trong bảng tuần hoàn Menđêlêép nguyên tố Lưu huỳnh thuộc nhóm nào dưới
đây? Chọn đáp án đúng.
A. 3 (III)
B. 2 (II)
C. 4 (VI)
D. 5 (V)
Câu 99. Cho sơ đồ hình thành sức quang điện động khi chiếu sáng tiếp giáp p –n như
hình vẽ số 1 được gọi là gì? Chọn đáp án đúng
A. Điện cực kim loại bán trong suốt
B. Bán dẫn loại n
C. Lớp chắn;
D. Điện cực kim loại

Câu 100. Cho sơ đồ hình thành sức quang điện động khi chiếu sáng tiếp giáp p –n như
hình vẽ số 2 được gọi là gì? Chọn đáp án đúng
A. Điện cực kim loại bán trong suốt
B. Bán dẫn loại n
C. Lớp chắn;
D. Điện cực kim loại

Câu 101. Cho sơ đồ hình thành sức quang điện động khi
chiếu sáng tiếp giáp p –n như hình vẽ số 3 được gọi là
gì? Chọn đáp án đúng
A. Điện cực kim loại bán trong suốt
B. Bán dẫn loại n
C. Lớp chắn;
D. Điện cực kim loại
Câu 102. Cho sơ đồ hình thành sức quang điện động khi chiếu sáng tiếp giáp p –n như
hình vẽ số 4 được gọi là gì? Chọn đáp án đúng
A. Điện cực kim loại bán trong suốt
B. Bán dẫn loại n
C. Lớp chắn;
D. Bán dẫn loại p

Câu 103: Vật liệu sau đây là vật liệu bán dẫn? Chọn đáp
án đúng
A. Si
B. Fe
C. Cu
D. Pb
CHƯƠNG 2 . VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN
Câu 1. Theo trạng thái vật lý vật liệu cách điện có bao nhiêu loại? Chọn đáp án đúng
A. 3loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Câu 2. Vật liệu cách điện thể rắn được phân thành mấy nhóm? Chọn đáp án đúng
A. 3 Nhóm
B. 5 Nhóm
C. 6 Nhóm
D. 7 Nhóm
Câu 3. Theo thành phần hóa học, người ta phân vật liệu cách điện ra thành mấy loại?
Chọn đáp án đúng.
A. 1 Loại
B. 2 Loại
C. 4 Loại
D. 5 Loại

Câu 4. Độ ẩm tương đối của không khí được tính bằng tỷ số phần trăm giữa độ ẩm tuyệt
đối với độ ẩm tuyệt đối tối đa là? Chọn đáp án đúng.
m
A. %  2 
mmax
m
B.  %  .100%
mmax
m
C. %  4  .200%
mmax
m
 %  5. .300%
B.
mmax
Câu 5. Ở nhiệt độ bình thường 200 ±50C độ ẩm của không khí được lấy bằng bao nhiêu?
Chọn đáp án đúng.
A. 40 – 20%
B. 60 – 70%
C. 80 – 50%
D. 70 – 76%
Câu 6. Để hạn chế nguy hại do hơi ẩm đối với vật liệu cách điện cần sử dung bao nhiêu
biện pháp? Chọn đáp án đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Để đặc trưng cho sự mạnh yếu của điện trường, người ta đưa ra khái niệm cường
độ điện trường? Chọn đáp án đúng
p
A. E 
e
F
B. E  3 
q

F
C. E  5.2
q

F
E
D. q

Câu 8. Hằng số điện môi được tính theo công thức nào? Chọn đáp án đúng
A. D= 3ε.ε 0 .E

B. D= 5ε 0 .E

C. D= ε.ε 0 .E
D. D= ε.4ε 0 .E

Câu 9. Trong chân không – thực nghiệm – trong không khí điện mội được tính theo công
thức nào? Chọn đap án đúng
A. D= ε 0 +2E

B. D= ε 0 .E

C. D= ε0 -3E

D. D= ε 0 :4E

Câu 10. Điện môi trong điện trường phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố? Chọn đáp án đúng
A. 3 yếu tố
B. 4 yếu tố
C. 5 yếu tố
D. 6 yếu tố
Câu 11. Về cơ bản, dưới tác động của điện trường có thể xảy ra bao nhiêu hiện tượng cơ
bản? Chọn đáp án đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Khi chưa đặt điện môi trong điện trường ngoài, do chuyển động nhiệt các lưỡng
cực phân tử cách điện hỗn loạn nên tổng momen điện của lưỡng cực bằng bao nhiêu?
Chọn đáp án đúng
A. Bằng 0
B. Bằng 1
C. Bằng 2
D. Bằng 3
Câu 13. Khi đặt điện môi trong điện trường ngoài, các lưỡng cực phân tử trong điện môi
quay theo hướng điện trường ngoài, nên tổng momen của điện lưỡng cực là? Chọn đáp án
đúng.
A. Bằng 0
B. Nhỏ 0
C. Khác 0
D. Lớn 0
Câu 14. Các dạng phân cực chính của điện môi gồm bao nhiêu dạng? Chọn đáp án đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 15. Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tổn hao điện môi? Chọn đáp án đúng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 16. Khí SF6 là chất khí nặng hơn không khí 5 lần, hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu?
Chọn đáp án đúng.
A. - 170C
B. - 180C
C. - 190C
D. - 200C
Câu 17. Sau nhiều lần thao tác dập hồ quang khí SF6 có mùi trứng thối. Nếu thấy có mùi
này cần tiền hành bao nhiêu bước? Chọn đáp án đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Dầu biến áp có bao nhiêu ưu điểm? Chọn đáp án đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19. Dầu biến áp có bao nhiêu nhược điểm? Chọn đáp án đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 20. Điện trở suất lớn của dầu máy biến áp là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. ( 11014 – 41016 Ωcm).
B. ( 1014 – 1016 Ωcm).
C. ( 21014 – 31016 Ωcm).
D. ( 31014 – 21016 Ωcm).
Câu 21. Hằng số điện môi của dầu máy biến áp là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. ε = 3,2 ÷ 2,34.
B. ε = 42,2 ÷ 2,35
C. ε = 2,2 ÷ 2,3.
D. ε = 52,2 ÷ 2,36.
Câu 22. Mica chảy ở nhiệt độ khoảng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 0250 ÷ 14000C
B. 3250 ÷ 15000C
C. 4250 ÷ 16000C
D. 1250 ÷ 13000C
Câu 23. Tùy theo thành phần và công dụng người ta có bao nhiêu loại micanit? Chọn đáp
án đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 24. Thành phần của micalec gồm 60% mica và 40% thủy tinh dễ cháy và được ép
mỏng ở nhiệt độ bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
A. 5000C
B. 6000C
C. 7000C
D. 8000C
Câu 25. Thành phần của micalec gồm 60% mica và 40% thủy tinh dễ cháy và được ép
mỏng ở nhiệt độ 6000C với áp lực bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
A. 300 ÷ 7500 kG/cm2
B. 400 ÷ 7600 kG/cm2
C. 500 ÷ 700 kG/cm2
D. 600 ÷ 7800 kG/cm2
Câu 26. Vật liệu cách điện cao su có mấy loại? Chọn đáp án đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Rerin là loại cao su tự nhiên có hàm lượng lưu huỳnh là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng.
A. 2-32% S
B. 3-33% S
C. 1-3% S
D. 4-34% S
Câu 28. Ebonit có hàm lượng lưu huỳnh là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
A. 430-315% S
B. 530-325% S
C. 630-335% S
D. 30-35% S
Câu 29. Tùy theo công dụng của nó trong kỹ thuật điện Giấy người ta chia làm? Chọn
đáp án đúng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 30. Giấy tụ điện là loại giấy dùng làm điện môi trong tụ điện giấy, giấy cách điện dùng
trong tụ điện giấy khác với các loại giấy cách điện khác rất mỏng là? Chọn đáp án đúng.
A. (10,0007 ÷ 0,0223 mm)
B. (0,0007 ÷ 0,022 mm)
C. (20,0007 ÷ 0,0224 mm)
D. (30,0007 ÷ 0,0252 mm)
Câu 31. Giấy tụ điện thường làm việc ở cường độ rất cao và nhiệt độ khoảng bao nhiêu?
Chọn đáp án đúng.
A. 370 ÷ 10000C
B. 470 ÷ 10010C
C. 70 ÷ 1000C
D. 570 ÷ 10020C
Câu 32. Giấy cáp thường có độ giày là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 10,08 ÷ 0,117mm
B. 20,08 ÷ 0,172mm
C. 30,08 ÷ 0,137mm
D. 0,08 ÷ 0,17mm
Câu 33. Giấy các tông có bao nhiêu loại? Chọn đáp án đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34. Sự phân bố điện áp trên bề mặt sứ xem như đồng đều, thì điện trường là công
thức nào? Chọn đáp án đúng
U
A. E i  2
a
Ui
B. E i 
a
2Ui
C. E i  4
a
Ui
D. E i  2
a
Câu 35. Có thể tạo sứ xuyên một cách kinh tế với điện áp khoảng bao nhiêu? Chọn đáp
án đúng.
A. 135 kV
B. 235 kV
C. 35 kV
D. 335 kV
Câu 36. Nếu ở cổ sứ có trán lớp bán dẫn như trong trường hợp cách điện thanh dẫn của
máy phát ở điện áp bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
A. 130 kV
B. 140 kV
C. 150 kV
D. 120 kV
Câu 37. Tụ điện tích lũy năng lượng điện được tính theo công thức nào? Chọn đáp án
đúng.

1 0 VE 2
A. W  CU 
2

2 2
1 0 VE 2
B. W  3 CU 2

2 2
1 0 VE 2
W  4 CU 
2

C. 2 2

1  VE 2
W  6 CU 2 0
D. 2 2
Câu 38. Ở hạ thế dùng những màng cách điện rất mỏng có điện tích lớn, kết quả có được
điện dung lớn, theo biểu thức nào? Chọn đáp án đúng
.0 A
A. C  4 
a
. 0 A
B. C 
a
. 0 A
C. C  5  2
a
.0 A
D. C  6.2
a
Câu 39. Cách điện càng mỏng thì độ cách điện càng lớn. Bề dày lớn nhất của màng cách
điện là? Chọn đáp án đúng
U
A. a  2  2
E cho phép

U
B. a  3  2
E cho phép

U
C. a 
Echo phép

U
D. a  4.3
E cho phép

Câu 40. Điện áp ngưỡng của phóng điện bể mặt vẫn tính theo biểu thức nào sau đây?
Chọn đáp án đúng.
1
A. U ng  2k 
C0,45
1
B. U ng  3k 
C0,45
1
C. U ng  5.2k
C0,45
1
D. U ng  k
C 0, 45
Câu 41. Vật liệu cách điện và các chi tiết chịu đựng không bị hư hại trong thời gian ngắn
cũng như lâu dài dưới tác động của nhiệt độ cao cũng như sự biến đổi đột ngột của nhiệt
độ gọi là? Chọn đáp án đúng
A. Tính chịu băng giá của vật liệu
B. Độ bền chịu nóng
C. Độ bền chịu lạnh
D. Tính chất cơ học của điện môi
Câu 42. Năng lượng vùng cấm của một vật liệu có trị số DW = 1,5 ÷ vài eV, người ta gọi
vật liệu này là? Chon đáp án đúng.
A. Vật liệu cách điện
B. Vật liệu bán dẫn
C. Vật liệu dẫn điện
D. Vật liệu siêu dẫn
Câu 43. Căn cứ theo thành phần hóa học của vật liệu thì vật liệu cách điện được chia
thành? Chọn đáp án đúng
A. Vật liệu cách điện thể khí , thể lỏng , thể rắn.
B. Vật liệu cách điện vô cơ và vật liệu cách điện hữu cơ
C. Vật liệu cách điện trung tính và vật liệu cách điện lưỡng cực
D. Vật liệu cách điện thiên nhiên và vật liệu cách điện nhân tạo
Câu 44. Khi đặt điện môi trong điện trường, trong điện môi xảy ra những hiện tượng cơ
bản nào dưới đây? Chọn đáp án đúng
A. Dẫn điện
B. Phân cực
C. Phân cực và dẫn điện.
D. Tổn hao điện môi
Câu 45. Nguyên nhân gây ra tổn hao trong điện môi là do? Chọn đáp án đúng
A. Sự phân cực và đánh thủng điện môi
B. Sự dẫn điện và đánh thủng điện môi
C. Sự phát nóng và phân cực điện môi.
D. Sự dẫn điện và phân cực điện môi
Câu 46. Những yếu tố ảnh hưởng đến tổn hao điện môi nào dưới đây đúng nhất? Chọn
đáp án đúng
A. Tần số của điện trường
B. Nhiệt độ làm việc của điện môi
C. Độ ẩm của điện môi và môi trường
D. Cường độ và tần số của điện trường tác động lên điện môi; nhiệt độ; độ ẩm của điện
môi và môi trường xung quanh
Câu 47. Khi tăng điện áp đặt vào cách điện đến một giá trị nào đó trong điện môi xảy ra?
Chọn đáp án đúng
A. Tổn hao điện môi và phân cực điện môi
B. Đánh thủng một phần hay toàn phần và phóng điện trên bề mặt
C. Tổn hao điện môi và phóng điện trên bề mặt.
D. Đánh thủng một phần hay toàn phần và phân cực điện môi
Câu 48. Dòng điện đi trong điện môi là ? Chọn đáp án đúng
A. Dòng phân cực.
B. Là dòng rò.
C. Là dòng tổng của dòng rò và dòng phân cực.
D. Là dòng điện mà ở đó có sự phóng điện xảy ra
Câu 49. Để làm mát máy phát trong nhà máy điện người ta sử dụng điện môi khí nào
dưới đây? Chọn đáp án đúng.
A. Khí SF6
B. Không khí
C. Nước.
D. Khí Hydrô
Câu 50. Theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC), vật liệu cách điện có cấp cách điện A có thể làm
việc ở nhiệt độ cho phép(00C ) là? Chọn đáp án đúng
A. 900C
B. 1050C
C. 1200C.
D. 1300C
Câu 51:Theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC), vật liệu cách điện có cấp cách điện B có thể làm
việc ở nhiệt độ cho phép(00C ) là? Chọn đáp án đúng
A. 900C
B. 1050C
C. 1200C.
D. 1300C
Câu 52:Vật liệu của cấp cách điện B là vật liệu loại nào? Chọn đáp án đúng :
A. Amiang, mica
B. Gỗ
C. Cao su
D. Giấy, vải
Câu 53:Theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC), vật liệu cách điện có cấp cách điện Y có thể làm
việc ở nhiệt độ cho phép(00C ) là? Chọn đáp án đúng
A. 900C
B. 1050C
C. 1200C.
D. 1300C
Câu 54:Theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC), vật liệu cách điện có cấp cách điện E có thể làm
việc ở nhiệt độ cho phép(00C ) là? Chọn đáp án đúng
A. 900C
B. 1050C
C. 1200C.
D. 1300C
Câu 55:Theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC), vật liệu cách điện có cấp cách điện F có thể làm
việc ở nhiệt độ cho phép(00C ) là? Chọn đáp án đúng
A. > 1800C
B. 1800C
C. 1550C.
D. 1350C
Câu 56: Theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC), vật liệu cách điện có cấp cách điện C có thể làm
việc ở nhiệt độ cho phép(00C ) là? Chọn đáp án đúng
A. > 1800C
B. 1800C
C. 1550C.
D. 1350C
Câu 57: Tính chịu nhiệt của cấp cách điện nào lớn nhất? Chọn đáp án đúng
A. E
B. Y
C. H
D. C
Câu 58. Tổn hao từ hoá gồm những thành phần nào dưới đây ? Chọn đáp án đúng
A. Tổn hao động học và Tổn hao do từ trễ
B. Tổn hao công suất và Tổn hao do từ trễ
C. Tổn hao động học và Tổn hao do nhiệt.
D. Tổn hao công suất và Tổn hao do nhiệt
Câu 59. Bản chất của dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dịch có hướng của? Chọn
đáp án đúng Bản chất của dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời
có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và
A. Các (e) tự do ngược chiều điện trường các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.

B. Các (e) dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trườngCác (e)
dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
C. Các ion âm và iôn dương theo chiều điện trường còn các (e) ngược chiều điện trường
D. Các (e) bứt ra từ catốt bị nung nóng dới tác dụng của điện trường
Câu 60. Hiện tượng một phần năng lượng tản ra trong chất điện môi làm điện môi nóng
lên dưới tác dụng của điện trường gọi là? Chọn đáp án đúng
A. Phân cực điện môi
B. Phóng điện trong chất điện môi
C. Tổn hao điện môi
D. Dẫn điện trong chất điện môi
Câu 61. Phần lớn các loại nhựa sử dụng trong kỹ thuật điện đều? Chọn đáp án đúng
A. Không hoà tan trong nước
B. Hoà tan một phần trong nước
C. Hoà tan hoàn toàn trong nước
D. Chỉ hoà tan trong những điều kiện nhất định
Câu 62. Ở điện áp xoay chiều khi tăng dòng điện qua điện môi lên 2 lần thì tổn thất tổn
hao điện môi tăng bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng
A. Giảm 4 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 16 lần
D. Không tăng
Câu 63: Ở điện áp xoay chiều khi tăng dòng điện qua điện môi lên 4 lần thì tổn thất tổn
hao điện môi thay đổi bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng
A. Giảm 4 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 16 lần.
D. Tăng 16 lần
Câu 64. Ở điện áp xoay chiều khi giảm điện áp lên điện môi lên 2 lần thì tổn hao điện
môi thay đổi bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng
A. Giảm 4 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 16 lần
D. Tăng 16 lần
Câu 65. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng tổn thất điện môi trong chất khí là do?
Chọn đáp án đúng
A. Dòng điện phân cực
B. Dòng điện rò và dòng phân cực
C. Dòng điện rò
D. Điện dẫn gây ra
Câu 66. Khí SF6 là chất khí như thế nào? Chọn đáp án đúng
A. Màu trắng, không độc hại
B. Không màu, không mùi, không cháy và rất độc hại.
C. Không màu, không mùi, không cháy và không độc hại
D. Màu trắng, mùi hắc, không cháy và không độc hại
Câu 67. Dầu biến thế có ưu điểm thư thế nào? Chọn đáp án đúng:
A. Độ bền cách điện cao.
B. Khi nhiệt độ cao Dầu không thay đổi về hoá học
C. Không gây nổ, gây cháy
D. Giá thành thấp
Câu 68. Trong máy cắt điện cao áp 500KV hiện nay, người ta thường sử dụng loại điện
môi khí nào để cách điện và dập hồ quang? Chọn đáp án đúng
A. Khí SF6
B. Không khí
C. Dầu
D. Khí Hydrô
Câu 69. Các vật liệu cách điện chủ yếu như . Giấy, vải sợi, lụa, phíp, cao su, gỗ và các vật
liệu tương tự không tẩm nhựa. Các loại nhựa polietilen, PVC, polistirol, anilin, cacbamit
có nhiệt độ cho phép (0C) là? Chọn đáp án đúng
A. 700 C
B. 800 C
C. 900C
D. 1000C
Câu 70. Các vật liệu cách điện chủ yếu như. Giấy, vải sợi, lụa trong dầu, nhựa polieste,
cao su nhân tạo, các loại sơn cách điện có dầu làm khô có nhiệt độ cho phép là bao
nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 100
B. 103
C. 104
D. 105
Câu 71.Các vật liệu cách điện chủ yếu như. Sợi amiang, sợi thủy tinh có chất kết dính có
nhiệt độ cho phép là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 130
B. 140
C. 145
D. 155
Câu 72. Các vật liệu cách điện chủ yếu như. Silicon, sợi thủy tinh, mica có chất kết dính
có nhiệt độ cho phép là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 160
B. 170
C. 180
D. 190
Câu 73. Các vật liệu cách điện chủ yếu như Mi ca không có chất kết dính, thủy tinh, sứ,
politetraflotilen có nhiệt độ cho phép là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. >140
B. >150
C. >170
D. >180

Câu 74. Về cơ bản, dưới tác động của điện trường có thể xảy ra bố hiện tượng cơ bản sau:
A. Sự dẫn điện của điện môi, Sự phân cực điện môi, Tổn hao điện môi, Phóng thủng
điện môi.
B. Sự phân cực điện môi
C. Tổn hao điện môi
D. Phóng thủng điện môi.
Câu 75. Dầu máy biến áp có hằng số điện môi là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. ε = 2,2 ÷ 2,3.
B. ε = 2,2 ÷ 2,3.
C. ε = 2,2 ÷ 2,3.
D. ε = 2,2 ÷ 2,3.
Câu 76. Dầu máy biến áp có Điện trở suất lớn là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. ( 114 – 1216 Ωcm).
B. ( 1414 – 1316 Ωcm).

C. ( 1014 – 1016 Ωcm).

D. ( 1114 – 1416 Ωcm).

Câu 77. Nhiệt độ làm việc ở chế độ dài hạn của dầu máy biến áp là bao nhiêu? Chọn
đáp án đúng.
A. 60 -50C
B. 70 -550C
C. 80 -650C
D. 90 -950C
Câu 78. Trong thành phần của micalec thì tỉ lệ mica chiếm bao nhiêu phần trăm? Chọn đáp
án đúng.
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 79. Trong thành phần của micalec thì tỉ lệ thủy tinh chiếm bao nhiêu phần trăm? Chọn
đáp án đúng.
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 80. Thành phần của micalec gồm 60% mica và 40% thủy tinh dễ cháy và được ép
mỏng ở nhiệt độ? Chọn đáp án đúng
A. 4000C
B. 5000C
C. 6000C
D. 7000C
Câu 81. Thủy tinh định vị dùng để chế tạo sứ cách điện như? Chọn đáp án đúng
A. Sứ đỡ
B. Sứ xuyên
C. Sứ chuỗi
D. Sứ đỡ, Sứ xuyên, Sứ chuỗi

Câu 82. Một số loại sứ thương hay sử dụng là những loại sứ nào? Chọn đáp án đúng
A. Sứ đỡ, Sứ xuyên, Sứ treo, Sứ kẹp dây
B. Sứ xuyên
C. Sứ treo, sứ kẹp dây

D. sứ kẹp dây
Câu 83. Sứ treo sứ cách điện treo thường gồm hàng chuỗi các bát, dùng để treo và giữ chặt
dây dẫn trên các đường dây tải điện điện áp là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 25kV
B. 35kV
C. 15kV
D. 5kV
Câu 84. Sứ kẹp dây dùng để giữ và kẹp chặt dây dẫn, chủ yếu dùng trong các mạng
điện nào dưới đây? Chọn đáp án đúng
A. Điện hạ áp
B. Trung Áp
C. Cao Áp
D. Trung áp và cao áp
Câu 85. Rerin: là loại cao su tự nhiên có hàm lượng lưu huỳnh (S) là bao nhiêu? Chọn
đáp án đúng.
A. 0,1-0,3%
B. 1-3%
C. 2,1-2,3%
D. 3,1-4,3%

You might also like