You are on page 1of 27

Câu 1. Trong các kí hiệu dưới đây kí hiệu nào chỉ độ cứng ?

a. σb b. σr c. HB-HRC d.ϭ% e. aR
Câu 2. Trong các loại gang sau đây loại nào khó gia công cắt gọt nhất ?
a. gang xám Ferit b.Gang trắng c. gang xám Ferit-peclit d.gang dẻo e.gang
cầu
Câu 3. Các phương pháp xử lí nhiệt sau đây , phương pháp nào làm tăng độ cứng
bề mặt ?
a. thường hóa b. Ram c. cả a,b d. thấm C e. ủ
Câu 4. Trong các kí hiệu dưới đây, kí hiệu nào chỉ thép các bon thong dụng ?
a. CT38 b.C45 c.CD120A e. C30Si
Câu 5. Các hợp kim có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon cao ?
a. 2.16% b. 0.3% c. 1.2% d. 4.3% e. 0.2%
Câu 6. Vật liệu nào sau đây dễ gia công áp lực nhất ?
a. GX 15-32 b. C45 c. 90W12V2 d. GC 40-3 e. GZ 45-5
Câu 7. Các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào cho thép C45 cứng
nhất ?
a. Tôi b. tôi_ram c. thường hóa d. ram e. ủ
Câu 8. Các tổ chức sau của Fe-C, tổ chức nào là hỗn hợp cơ học ?
a. Ostenit b. ledebuarit c. graphit d. xenmetit e. ferit
Câu 9. Trong số các kí hiệu sau, loại nào là thép hợp kim kết cấu ?
a. 20CrNi b. 90W9V2 c. Bk8 d. T156K6 e. 90CrSi
Câu 10 . Trong các kí hiệu dưới đây về ô tinh thể , Feα thuộc loại nào ? a. b. c.
d. e. cả b và c
Câu 11. Trong các phương pháp xử lí nhiệt sau, phương pháp nào làm thay đổi
thành phần hóa học lớp bề mặt ?
a. ủ b. thường hóa c. tôi d. ram e. hóa nhiệt (thấm C,N )
Câu 12. Trong các tổ chức sau, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?
a. peclit b. xoocbit c. Trustit d. berit e.madenxit
Câu 13. Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép cácbon cùng tích ?
a. 1,2% b.3.1% c.0.08% d. 0.6% e.0.8%
Câu 14. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng cacbon sau, loại nào là gang ?
a. 2,5% b.1% c.1.8% d.0.5% e.0.8%
Câu 15. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C , tổ chức nào là dung dịch đăc ?
a. Xementit b. ostenit c. ledebutit d.peclit e.Graphit
Câu 16. Thép hợp kim các bon có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon
trung bình ? a. 2% b.2.7% c.0.8% d.4.3% e.0.3%
Câu 17. Trong các kí hiệu dưới đây, hãy chỉ ra vật liệu có độ cứng cao nhất ?
a. C55 b.CD120 c.CT6I d.T5K10 e.95W18
Câu 18. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C, tổ chức nào là hợp chất hóa học ?
a.ferit b. ostenit c.xementit d.peclit e.ledeburit
Câu 19. Phương pháp tôi nhằm mục đích nào sau đây là chính ?
a. Cải thiện tính hàn b. tăng độ cứng c. khử ứng suất dư d. làm ổn định tổ
chức e. làm tăng tính dẻo
Câu 20. Hai chữ số trong kí hiệu que hàn N42 biểu thị chỉ tiêu nào ?
a. Ϭb=420N/mm2 b. C = 0,42 c.ϭ = 42% d. ϭcn = 420 e.ψ = 42%
Câu 21. Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ?
a. Peclit b. benit c. Frualit d. mactenxit e. xoocbit
Câu 22. Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho phương pháp hàn nào dưới đây ?
a. Hàn hồ quang bán tự động b.hàn hồ quang tay c. hàn xì điện d. Hàn khí
e. hàn hồ quang tự động
Câu 23. Đúc dưới áp lực phù hợp nhất với hợp kim nào ?
a. Gang trắng b. thép cacbon thấp c. thép hợp kim d. hợp kim AL
Câu 24. Phương pháp nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp hàn áp lực ?
a. Hàn hồ quang b. hàn khí O2 + C2H2 c. hàn plasma d.hàn laze e. Hàn điện
tiếp xúc
Câu 25. Các tính chất dưới đây của kim loại đúc, tính chất nào đảm bảo điền đầy
kim loại lỏng vào khuôn đúc ?
a. Tính thiên tích b. tính co c. tính hòa tan khí d. tính chảy loãng
Câu 26. Các thành phần của bộ mẫu dưới đây, thành phần nào tạo ra lòng khuôn
đúc ?
a. Mẫu hệ thống tốt b.hợp lõi c. mẫu đậu nguội d.mẫu
Câu 27. Chọn điện áp không tắt ít nhất đẻ hàn hồ quang tay bằng nguồn điện xoay
chiều ?
a. Vo = 220-390 b.90-100 c. 55-80 d. 110-220
Câu 28. Theo mức độ khó tăng dần, thứ tự nào dưới đây đúng ?
a. Hàn sấp, hàn trần, hàn đứng b.hàn trần, hàn sấp, hàn đứng c.hàn trần, hàn
đứng, hàn sấp d. hàn sấp, hàn đứng, hàn trần
Câu 29. Chọn loại đặc tính ngoài thích hợp nhất của nguồn điện để hàn hồ quang ?
a. Loại cong dốc tăng lên b. loại cong dốc giảm xuống c.loại cáng d. cả a và b
e. cả a và c
Câu 30. Hợp kim đúc nào dưới đây có tính đúc tốt nhất ?
a. Thép hợ kim b. thép cacbon c. gang trắng d.gang xám
Câu 31. Phương pháp chế tạo phôi nào sau đây không dung áp lực ?
a. Hàn điện tiếp xúc b. dập thể tích c. ép kim loại d. cán kim loại
e. đúc trong khuôn cát
Câu 32. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo được
tính chất dạng thớ ? a. Đúc b. dập thể tích c. hàn d. nhiệt luyện
Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hàn hồ quang tự động dưới lớp
thuốc bảo vệ ?
a. Có năng suất cao b. sử dụng dòng điện hàn cao c. chất lượng mối hàn cao d.
thích hợp ở vị trí hàn
Câu 34. Miền nào sau đây của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa cacbon hóa ?
a. β ≤ 1,1 b.β>1,4 c.1,2<β≤1,3 d. 1,3<β<1,4
Câu 35. Vật liệu nào sau đây dễ cắt nhất bằng ngọn lửa O2 + C2H2 ?
a. GX 15-52 b.90W18V2 c.CD80A d.CT31
Câu 36. Tỉ lệ nào của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa trung hòa ?
a. 1 ≤ β <=1.1 b. 1.1<β≤1.2 c.1.2<β≤1.3 d.1.3<β≤1.4
Câu 37. Khi hàn hồ quang thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có
đường kính d = 4mm , dòng điện hàn nào thích hợp ?
a. Iu = 30-60 b. 70-100 c.230-300 d.110-220
Câu 38. Chọn dòng điện áp không tải v0 hợp lí nhất để hàn hồ quang tay bằng
nguồn một chiều ?
a. Vo = 220-380 b.35-55 c.16-30 d.110-220
Câu 39. Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ?
a. Tính hòa tan khí b.độ co ngót c. tính chảy loãng d.tính bền nhiệt
câu 40. Phương pháp nào dưới đây tạo ra sự thiên tích nhất cho vật đúc ?
a. Đúc khuôn sắt b. đúc li tâm c. đúc dưới áp lực d.đúc lien tục
câu 41. Loại vật liệu nào dưới đây dễ cắt bằng ngọn lửa O2 +C2H2 nhất ?
a. Thép cacbon thấp b. thép hợp kim c. thép cacbon cao d.gang
câu 42. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào cho tổ
chức dạng thớ ?
a. Đúc b. cắt kim loại bằng khí c. hàn d. cán
câu 43. Để tính dòng điện hàn I = (β+10)d, kí hiệu d là thông số nào ?
a. Chiều dày mối hàn b. chiều dày cốt hồ quang c.đường kính lõi que hàn d.
đường kính que hàn kể cả phần thuốc bọc
câu 44. Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để gia công nóng thép 0,8% ?
a. 400-700 oC b.100-200 c.730-1147 d.1450-1539
câu 45. Khi hàn hồ quang tay thép cacbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có
đường kính d = 4mm, dòng nào là thích hợp nhất ?
a. Iu = 30-60 b. 70-100 c. 230-300 d. 110-220
câu 46. Loại vật liệu nào sau đây có độ bền kéo cao nhất ?
a. GX 12-24 b. GX 15-32 c. GX 14-28 d. GZ 45-4
câu 47. Khi tiện vật liệu bằng GX15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ?
a. Dây b. xếp c. vụn d. dây + xếp
câu 48. Với hàm lượng C như sau, loại nào ứng với gang trước cùng tinh ?
a. C = 1,8% b. 1,1 % c. 4% d. 6,67%
câu 49. Phương pháp xử lí nhiệt nào sau đây thường dung sau khi tôi để khử ứng
suất dư ? a. ủ b. thường hóa c. ram d. thấm ni tơ
câu 50. Chọn trình tự hớp lí nhất cho quá trình sản xuất đúc trong khuôn cát ?
a. nấu chảy hợp lim -> làm khuôn -> rót hợp kim b. nấu chảy hợp kim -> rót hợp
kim -> làm khuôn c. làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim d. làm khuôn
-> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> phá khuôn
câu 51. Loại hồ quang nào sau đây được gọi là hồ quang gián tiếp ?
a. hồ quang cháy giữa điện cực hàn và vật hàn không có môi trường bảo vệ b. hồ
quang cháy giữa điện cực và vật hà trong môi trường bảo vệ c. hồ quang cháy giữa
điêhn cực và vật hàn dưới lớp thuốc d. hồ quang giữa hai điện cực hàn
câu 52. Loại vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất ?
a. BK8 b.CD80A c.C20 d.12Cr19Ni9Ti
câu 53. Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được ?
a. Thép ít cacbon b. hợp kim đồng c. hợp kim nhôm d. HK cứng
câu 54. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng C sau, loại nào là thép cacbon thấp ?
a. 3,1 % b. 0,24% c. 1,1% d. 4,3%
câu 55. Trong các kí hiệu sau đây, loại nào là thép gió ?
a. 20CrNi b. 90W9V2 c.BK8 d.T15K6
câu 56. Chọn phương pháp đúng nhất làm tăng độ cứng và độ bền cho thép có
0.2%C ?
a. Thường hóa b. tôi và ram c. thấm cacbon d.thấm C,tôi,ram
câu 57. Loại vật liệu nào sau đây có tính chịu nhiệt cao nhất ?
a. CT31 b. 90W18V2 c.60Mn d. Bk10
câu 58. Phương pháp hàn nào thường bổ sung kim loại có nhiệt độ chảy dưới 450
độ C và có tính chất khác kim loại vật hàn ?
a. Hàn khí b. hàn hồ quang c. hàn vảy d. hàn điểm
câu 59. Mục đích của thấm cacbon ?
a. Tăng độ dẻo b. tăng độ dai va chạm c. tăng chịu nhiệt d. tăng độ cứng lớp bề
mặt
câu 60. Mục đích ram sau khi tôi ? a. Tăng độ thấm từ b. tăng khả năng chống gỉ
c. tăng độ dai va chạm d. tăng độ chịu nhiệt
câu 61. Chọn phương pháp hợp lí để đúc ống gang dài 2m, phi 0.05m, không cần
lõi ? a. Đúc áp lực b.đúc khuôn cát c. đúc li tâm đứng d. đúc li tâm ngang
câu 62. Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit
sang Ferit ?
a. Đường A3 b. đường Am c. đường A1 d. cả a và b
câu 63. Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứng một các bít ?
a. 100Mn4 B. 95W9V2 c. Bk10 d. 130k4
câu 64. Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ?
a. Thép trước cùng tích b. gang dẻo c. gang cầu d. thép sau cùng tích
câu 65. Phương pháp nào sau đây dung điện cực dây và khí trở bảo vệ ?
a. TIG b. MIG c. MAG d. hàn điện tiếp xúc điểm
câu 66. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ?
a. Vật liệu làm khuôn b. nhiệt độ rót c. Kl riêng d.a và b
câu 67. Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền
xưởng đúc ?
a. Khuôn kim loại b. khuôn một hòm c. khuôn hai hòm khuôn d. khuôn vỏ
mỏng
câu 68. Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ?
a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d. khuôn mẫu
câu 69. Trong số các phương pháp gia công nguội, đặc điểm nào có lợi ?
a. Khó biến dạng b. dễ nứt c. dễ biến cứng d. đễ bị oxi hóa
câu 70. Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ?
a. 80HB b. 80HRC c. 1000hb d. 100HRC
câu 71. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ?
a. 65Mn b. 40Cr c. 65Mn2 d. 10Mn2Si
câu 72. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ?
a. 95W18V2 b. T15k6 c. CT61 d. Cr30
câu 73. Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ?
a. 95Mn2 b. 10Mn2 c. T15k6 d.100Mn2Si
câu 74. Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ?
a. CD100 b. 90W9V2 c. T15k6 d. 100Mn2Si
câu 75. Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ?
a. Đúc áp lực b. đúc khuôn cát c. đúc li tâm đứng d. đúc li tâm ngang
câu 76. Mục đích của thường hóa ?
a. Nâng cao độ thấm từ b. giảm độ dẻo c. giảm ứng suất dư d. tăng độ cứng
câu 77. Vật liệu nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất khí chế tạo hỗn hợp làm khuôn
cát lõi cát ?
a. Cát b. đất sét c. chất kết dính d. độ co
câu 78. Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ?
a. Độ cứng HRC b. nhiêm từ c. độ phẳng d. độ co
câu 79. Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ?
a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d.khuôn vở mỏng
câu 80. Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ?
a. Freit b.peclit c. graphit d. xêmentit
câu 81. Phương pháp hàn nào sau đây dùng với điện cực hàn vonfram ?
a. Hà TIG b. hàn tự động dưới lớp thuốc c. hàn MIG d.hàn khí O2 + C2H2
câu 82. Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ?
a. 1% b.0,1% c.1,3% d.0,13%
câu 83. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ?
a. Dễ cán b, dễ nhiêm từ c. dễ ăn mòn d. dễ thấm cacbon
câu 84. Khi hàn hồ quang tay, điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng ?
a. Uhq=15-29 b.30-44 c. 45-59 d.60-75
câu 85. Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ?
a. Dễ dập b, dễ nhiễm từ c. dễ thấm cacbon d. thiên thích
câu 86. Tổ chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ?
a. Peclit b. ledebunit c. xementit d. ostenit
câu 87. Loại khuôn nào dưới đây có tính thông khí tốt nhất ?
a. Khuôn cát tươi b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d. khuôn cát khô
cau 88. Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp
lực ?
a. Độ bền b. tính dẻo c. độ dai va chạm d. dộ đàn hồi
câu 89. Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ?
a. C = 3,5% b. 0,35% c. 1,35% d. 0,2%
câu 90. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ?
a. Tổ chức b. tính đúc c. thành phần d. tổ chức và thành phần
cau 91. Loại điên cực nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ?
a. dây hàn nóng chảy b.điện cực Vonfram c. que hàn N3 d. điệ cực than
câu 92. Loại hợp kim nào sau đây có thể dập tấm được ?
a. CD100A b.C15 c. 90W9 d. 25C19Ni9Ti
câu 93. Tổ chức nào sau đây có độ cứng thấp nhất ?
a. Peclit b. mactenxit c. ostenit d. ledebunit
câu 94. Loại thép nào sau đây cần phải thấm cacbon mới tôi được ?
a. CD70 b. C45 c. 15Cr d. 55Mn
câu 95. Mục đích của thấm xianua ?
a. Hạ nhiệt độ chảy b. tăng độ dẻo c. tăng độ dai va chạm d. tăng độ cứng và
chống ăn mòn
câu 96. Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật ?
a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đúc áp lực d. khuôn đúc li tâm
câu 97. Giản đồ trạng thái của hợp kim biểu thị yếu tố nào sau đây là không đúng ?
a. Nhiệt độ của hợp kim b. khối lượng riêng c. pha lỏng d…..
câu 98. Yếu tố nào sau đây của hợp kim thuận lợi cho việc gia công áp lực ?
a. Độ dẻo cao b. dễ nhiễm từ c. độ bền cao d. dễ ăn mòn
câu 99. Các loại vật liệu sau đây, loại nào có hàm lượng cacbon cao nhất ?
a. GX 15-32 b. C20 c. CD100 d. CT31
câu 100. Tổ chức Fe-C nào không phải tổ chức 1 pha ?
a. Ostenit b. ledebunit c. xemenit d. ferit
câu 101. Thép hợp kim thấp là tổng lượng hợp kim nhỏ hơn ?
a. 1,5% b. 2% c. 2,5% d. 4,3%
câu 102. Chọn vật liệu hợp lí nhất để chế tạo mẫu bậc lớn, phức tạp, sản xuất đơn
chiếc trong khuôn cát ?
a. Gỗ b. thép cacbon c. gang d. thạch cao
Câu 103. Chọn ra vật liệu có tính đúc tốt nhất ?
a. CD90 b. GX 15-32 c. Bk8 d. GC 40-03
Câu 104. Loại khuôn nào dưới đây khi đúc làm vật liệu nguội nhanh nhất ?
a. Khuôn cátb. khuôn mẫu chảy c. khuôn kim loại d. khuôn đúc li tâm
Câu 105. Chỉ ra tổ chức chủ yếu của gang trắng ?
a. Ledebuarit b. xementit c. macdenxit d. peclit
Câu 106. Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo ra sản phẩm dạng tấm ?
a. Dập thể tích b. cán c. kéo d. rèn tự do
Câu 107. Loại khuôn nào dưới đây thích hợp chế tạo vật đúc kích thước lớn ?
a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn vỏ mỏng d. khuôn đúc áp lực
Câu 108. Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ nhỏ hơn 250 độ
C?
a. CD100 b. 95W18V2 c. T15K6 d. Bk8
Câu 109. Hai chữ số trong que hàn N46 biểu thị chỉ tiêu ?
a. Giới hạn bền b. giới hạn chảy kim loại mối hàn c.kích thước hình học
Câu 110. Loại vật liệu nào dưới đây là vảy hàn cứng ?
a. 30%Pb + 70%Sn b. 10%Pb + 90% Sn c. 20% Pb + 80% Sn d. 10%Ag + 90%
Cu
Câu 111. Phương pháp hàn TIG dung loại điện cực hàn nào ?
a. Cuộn dây thép b. que hàn thép c. điện cực vonfram d. điện cực đồng
Câu 112. Tính chất nào sau đây thuộc về chỉ tiêu đánh giá tính đúc của kim loại ?
a. Tính dẻo b. tính chống ăn mòn c. tính dẫn nhiệt d. tính chảy loãng
Câu 113. Tổ chức nào dưới đây của hợp kim Fe-C là thép cùng tích ?
a. Ferit b. ostenit c. ledeburit d. peclit
Câu 114. Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ dưới 250 độ C ?
a. CD100 b. 95W18V2 c. T15k6 d.Bk8
Câu 115. Phương pháp nhiệt luyện nào dưới đây làm cho C45 có cơ tính tổng hợp
tốt nhất ?
a. Tôi b. thường hóa c. tam d. tôi + ram
Câu 116. Mục đích chính của phương pháp tôi ?
a. Nâng cao độ dẻo b. nâng cao độ thấm từ c. nâng cao độ cứng d. nâng cao độ
dai va chạm
Câu 117. Loại khuôn đúc phù hợp cho vật đúc nhỏ, yêu cầy chính xác, không phải
rút mẫu ?
a. Khuôn cát b. khuôn mẫu chảy c. khuôn đất sét d. khuôn trên nền mỏng
Câu 118. Công đoạn nào có thể bỏ khi sản xuất vật đúc trong khuôn cát ?
a. Chế tạo hỗn hợp làm khuôn b. làm khuôn c. sấy khuôn
Câu 119. Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là phương pháp gia công nguội
?
a. Ép kim loại b. dập cắt c. dập thể tích d. rèn tự do
Câu 120. Phương pháp đúc nào không cần mẫu ?
a. Đúc trong hòm khuôn b. đúc khuôn mẫu chảy c. đúc trong khuôn vở mỏng d.
đúc ống li tâm
Câu 121. Trong các hợp kim Fe-C dưới đây, loại nào là gang trước cùng tinh ?
a. C = 40% b. 3.1% c. 4,5% d. 1,4%
Câu 122. Phương pháp tôi nhằm mục đích nào dưới đây là chính ?
a. Cải thiện tính hàn b. ổn định tổ chức c. khử ứng suất dư d. tăng độ cứng
Câu 123. Kí hiệu nào dưới đây chỉ thép cacbon chất lượng thường ?
a. C45 b. CT38 c. C30Mn d.CD120A
Câu 124. Loại gang nào sau đây khó gia công cắt gọt nhất ?
a. Gang xám ferit b. gang dẻo c. gang trắng d. gang cầu
Câu 125. Loại vật liệu nào sau đây không thể tôi được ?
a. C40 b. Bk8 c. 100Cr d. CD100
Câu 126. Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường dung phôi liệu dạng
tấm ?
a. Ép kim loại b. dập cắt c. dập thể tích d. rèn tự do
Câu 127. Để cán, người ta lợi dụng tính chất nào của kim loại ?
a. Đàn hồi b. độ dẻo c. độ dai va chạm d. độ co
Câu 128. Gia công áp lực dựa trên loại biến dạng nào dưới đây ?
a. Biến dạng phá hủy b. biến dạng đàn hồi c. biến dạng dẻo d. biến dạng nhiệt
Câu 129. Chỉ ra vật liệu giữ được độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ?
a. 90W9V2 b.T5W18V2 c. T15K6 d. 100MnSi30
Câu 130. Chỉ ra phương pháp hàn dung điện cực không nóng chảy ?
a. MAG b.hàn xì điện c. MIG d. TIG
Câu 131. Yếu tố nào sau đây thuộc tính đúc của hợp kim ?
a. Chống ăn mòn B. nhiễm từ c. tính thiên tích d. chống ăn mòn
Câu 132. Loại vật liệu nào sau đây có tính hàn tốt nhất ?
a. CT31 b. CD80A c. 90W19V2 d. GZ55-03
Câu 133. Chọn phương pháp hàn thép dây, đường hàn dài, thẳng, sản xuất hang
loạt, mối hàn sấp, năng suất cao nhất ?
a. Hàn hồ quang tay b. MIG c. hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc d. MAG
Câu 134. Chọn phương pháp gia công để tăng đường kính ống thép phi 200, L =
500 mà không hao phí vật liệu ?
a. Kéo b. tiện c. rèn khuôn d. rèn tự do
Câu 135. Trong khoảng nhiệt độ 20- 700, thép ở trạng thái nào ?
a. Feα có từ tính b. Feα không từ tính c. Feσ d. Feᵟ
Câu 136. Đặc điểm nào có hại của vật liệu khi gia công nóng ?
a. Dễ bị oxi hóa b. dễ biến dạng c. có tổ chức thớ d. tính dẻo cao
Câu 137. Thay đổi nào sau đây nói lên được thực chất của biến hóa thù hình của
kim loại ?
a. Lí tính b. thành phần hóa học c. cơ tính d. ô cơ bản và tính chất cơ lí
Câu 138. Chỉ ra thép không gỉ ?
a. 90W9 b.BK3 c. 15Cr13Ni9 d. 15Mn
Câu 139. Phương pháp hàn nào sau đây có nguồn nhiệt độ cao nhất ?
a. Hàn vảy b. hàn hồ quang c. hàn điện d. hàn khí
Câu 140. Thứ nguyên nào dưới đây biểu thị giới hạn bền kéo của vật liệu ?
a. [ KGM] b. [Nm] c. [N/mm2] d. [N]
Câu 141. Loại nào là hợp kim cứng hai cacbit ?
a. BK10 b. 95W9V2 c. T30K4 d. 12CrNi3Al5
Câu 142. Chọn khoản nhiệt độ nào dưới đây là hợp lí nhất gia công nóng C40 ?
a. 2ω - 4ωl b. 400- 600oC c. 800- 1200oC d. 600 – 1800oC
Câu 143. Các thành phần nào dưới đây của bê mẫu tạo thành lòng khuôn đúc ?
a. Hộp lõi b. mẫu c. mẫu đậu hơi d. mẫu đậu ngót
Câu 144. Vị trí không gian của mối hàn nào dưới đây gọi là mối hàn trần ?
a. Góc nghiêng tấm hàn so với mpn phi = 0- 60 , que hàn nằm duới, tấm hàn nằm
trên
b. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 120 – 180, que hàn nằm dưới, tấm
hàn nằm trên
c. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn song song phương
nằm ngang
d. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn không song song
phương nằm ngang
Câu 145. Phương pháp nào có thể hàn trần với điện cực là cuộn dây hàn ?
a. TIG c. MIG d. hàn điểm b. hàn tự động dưới lớp thuốc
Câu 146. Loại máy công cụ nào không thể gia công lỗ ?
a. Máy mài phẳng b. máy khoan cầu c. máy doa d. máy tiện
Câu 147. Chọn loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt trụ ?
a. Máy mài phẳng b. máy khoan cầu c. máy bào giường d. máy phay
Câu 148. Nhãn máy nào dưới đây có chuyển động chính là chuyển động quay
trong của dao ?
a. Xọc b. tiện c. bào d. phay
Câu 149. Chọn lượng chọn dao dung cho nguyên công mài tròn ngoài ?
a. 0,25 mm/ phút b. 0,25 mm/ răng c. 2,5 mm/ hành trình kép d.0,025mm/
vòng
Câu 150. Xác định số vòng quay của trục chính khi tiện trục có đường kính phi 50,
chiều sâu cắt bằng 1,5mm tốc độ cắt 62,8m/phút ?
a. 100v/ph b. 200v/ph c. 300v/ph d. 400v/ph
Câu 151. Loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt phẳng ?
a. Máy khoan bàn b. máy khoan cầu c. máy bào d. máy tiện
Câu 152. Chuyển động chinh là chuyển động thẳng qua lại của dao, hỏi chuyển
động đó thuộc nhóm máy nào ? a. Khoan b. tiện c. phay d. xọc
Câu 153. Loại vật liệu nào sau đây cacbon tồn tại chủ yếu ở lien kết hóa học ? a.
Gang cầu b. gang trắng c. gang dẻo d. gang cùng tinh
Câu 154. Vật liệu nào sau đây dung phương pháp tôi tăng độ cứng ?
a. GC 25-3 b. GZ 30-4 c. 100Cr d, Bk3
Câu 155. Chỉ ra vật liệu được nấ chảy trong lò đứng ?
a. Nhôm b. đồng c. GX 21-41 d. chì
Câu 156. Trong các phương pháp nhiệt luyện dưới đây, phương pháp nào chỉ nung
đến nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ A1 ?
a. ủ hoàn toàn b. ủ không hoàn toàn c. ủ khuếch tán d. thường hóa
Câu 157. loại khuôn nào dưới đây trong khi đúc cần kìm nguội bằng nước trong
khi điền đầy kim loại lỏng ?
a. khuôn cát b. khuôn đúc áp lực c. khuôn đúc li tâm d. khuôn đúc lien tục
Câu 158. Vật liệu nào dưới đây không dung nấu chảy gang trong lò đứng ?
a. gang thỏi lò cao b. thép vụn c. quạng sắt d. than cốc
Câu 159. Phương pháp hàn nào thường dung nguồn hàn có đặc tính ngoài dốc lien
tục ?
a. hàn tiếp xúc b. hàn đường c. hàn hồ quang tay d. hàn tự động
Câu 160. Khuôn nào làm giảm mạnh nhất tính chảy loãng ?
a. khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d. khuôn mẫu chảy
Câu 161. Chọn phương pháp gia công thích hợp để tạo phôi từ thép thanh tròn phi
50, L =500 thành thép vuông 30x30 với L > 500 mà không hao phí vật liệu ?
a. cán b. rèn khuôn c. phay d. đúc
Câu 162. Phương pháp có thể hàn trần dung dây hàn là thép không gỉ ?
a. MAG b. MIG c. hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc d. hàn xì điện
Câu 163. Loại thép nào dưới đây cần phải thấm cacbon rồi mới tôi ?
a. CT51 b.C20 d. 55Mn c. 40Cr
Câu 164. Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tính công nghệ đúc của vật liệu ?
a. Độ thấm tôi b. độ thấm từ c. độ bền d. độ co
Câu 165. Dụng cụ cắt nào dưới đây có thông số hình học không khống chế được ?
a. Mũi khoan b. dao phay c. đá mài d. dao bào
Câu 166. Lượng chạy dao diện tích tính bằng mm/hành trình kép thuộc nhóm ?
a. Tiện b. khoan c. bào d. mài
Câu 167. Trong các trị số dưới đây, chọn tốc độ cắt dung cho nguyên công mài ?
a. 35 m /ph b. 35m/giây c. 3,5mm/ vòng d. 0,35mm/ răng
Câu 168. Trong các trị số dưới đây hãy chọn lượng chạy dao dung cho nguyên
công bào ?
a. 0,5mm/ răng b. 0,5mm/ vòng c. 0,5mm/ hành tinh kép d. 0,5mm/ph
Câu 169. Góc nào sau đây của dao tiện ảnh hưởng đến ma sát và mặt đang gia công
?
a. Góc trước b. góc sau c. góc nghiêng d. góc mũi dao
Câu 170. Hãy chỉ ra loại máy cắt có sử dụng cơ cấu con cóc bánh cóc cho chuyển
động chạy dao ?
a. Tiện b. mài c. bào d. phay
Câu 171. Loại máy công cụ nào sau đây không thể gia công lỗ ?
a. Máy mài b. máy khoan cầu c. máy bào d. máy tiện
Câu 172. Để gia công chính xác lỗ côn có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
a. Bào b. dao c. xọc d. khoan
Câu 173. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để gia công chi tiết hình côn có
chiefu dài phần côn 300mm, góc côn α = 30 độ tanα = (D-d)/2l ?
a. Xoay bàn dao trên b. đánh lệch ụ sau c. dùng dao bản rộng d. kết hợp b và c
Câu 174. Chiều sâu cắt t của nhóm máy nào sau đây t = d/2 (mm) và d là đường
kính dao cắt ?
a. Xọc b. khoan c. bào d. mài
Câu 175. Máy nào sau đây có thể gia công được mặt phẳng ?
a. K135 b. máy khoan bàn c. máy doa nghiêng d. máy bào giường
Câu 176. Chuyển động chính là quay tròn của dao, hỏi chuyển động đó thuộc
nhóm máy nào ?
a. Xọc b. tiện c. bào d. phay
Câu 177. V = ᴨDn/1000 (m/ph) D là đường kính phôi. Tốc độ cắt V của nhóm máy
nào ?
a. Tiện b. bào c. phay d. khoan C
âu 178. Trong các trị số dưới đây hãy chọn tốc độ cẳ dùng cho nguyên công mài ?
a. 25m/ ph b. 25m/ giây c. 2,5mm/ hành trình kép d. 0,25m/răng
Câu 179. Phương pháp nào sau đây gia công được lỗ cho phôi chưa có sẵn lỗ ?
a. Mài b. khoan c. doa d. phay
Câu 180. Góc nào ảnh hưởng đến sự thoát phoi ?
a. Góc trước b. góc sau c. góc nghiêng d. góc sắc
Câu 181. Phương pháp nào dùng đẻ gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn
chiếc dọd bóng và chính xác thấp ?
a. Doa b. bào c. mài d. phay
Câu 182. Chọn loại máy công cụ để gia công mặt trụ ngoài tròn xoay ?
a. Máy mài b. máy khoan cầu c. máy xọc d. máy bào giường
Câu 183. Cho công thức S = Sz.Z.n (mm/ph) với Sz là lượng chạy dao cho một
rang (mm/ph); z : số răng của dao; n : số vòng quay của dao. Hỏi S là chuyển động
dao của nhóm máy nào ?
a. Mài b. bào c. tiện d. phay
Câu 184. Phương pháp gia công nào có khả năng cho độ bóng bề mặt chi tiết gia
công cao nhất ?
a. Bào b. dao c. khoan d. rèn tự do
Câu 185. Xác định số vòng quay của trục chính khi tiện có đường kính D =
500mm, tốc độ cắt bằng 41.4 m/ph : v =ᴨDn/1000 ?
a. 100v/ph b. 200v/ph c. 300v/ ph d. 400v/ph
Câu 186. Chuyển động chính là quay tròn của phôi, hỏi chuyển động đó thuộc
nhóm máy nào ?
a. Khoan b. tiện c. mài d. phay
Câu 187. Phương pháp nào sau đây có thể gia công bề mặt lỗ chính xác nhất ?
a. Xọc b. doa c. khoan d. khoét
Câu 188. Phương pháp nào sau đây không gia công được rang bánh rang ?
a. Bào b. mài c. tiện d. phay
Câu 189. V = ᴨDn/1000 (m/ph) D : đường kính phôi. Tốc độ cắt V của nhóm
máy ?
a. Tiện b. bào c. phay d. khoan
Câu 190. Trong các trị số dưới đây, chọn tốc độ cắt dùng cho nguyên công mài ?
a. 25m/ph b. 25m/giây c. 2,5mm/ hành trình kép d. 0,25mm/răng
Câu 191. Phương pháp nào dưới đây gia công được lỗ trên phôi chưa có lỗ sẵn ?
a. Mài b. khoan c. doa d. phay
Câu 192. Phương pháp nào sau đây để gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng
đơn chiếc độ bóng và độ chính xác thấp ?
a. Doa b. bào c. mài d. phay
Câu 193.chọn loại máy công cụ nào để gia công mặt trụ ngoài tròn xoay ?
a. Mài b. máy khoan cầu c. máy bào giường d. máy xọc
Câu 194. Chỉ ra loại máy cắt có thực hiện chạy dao vòng ?
a. Phay b. doa c. mài tròn d. khoan
Câu 195. Chỉ ra loại máy có dụng cụ cắt thực hiện cả hai chuyển động cơ bản ?
a. Tiện b. phay c. khoan d. bào
Câu 196. Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ?
a. Tính thiên tích b. tính chảy loãng c. tính co ngoát d. tính bền nhiệt độ
Câu 197. Vật liệu nào sau đây dễ cắt nhất bằng ngọn lửa O2 + C2H2 ?
a. GX 15-32 b. 90W18V2 c. CD80A d. CT31
Câu 198. Phương pháp hàn nào sau đây dùng điện cực dây và khí trơ bảo vệ ?
a. TIG b. MAG c. MIG d. hàn xì điện
Câu 199. Khi tiện vật liệu GX 15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ?
a. Dây b. xếp c. vụn d. dây + xếp
Câu 200. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng 1 cacbit ?
a. 95W18V2 b. T15K6 c. BK8 d. CD130
Câu 201. Vật liệu nào dưới đây là thép gió ?
a. 90W18V2 b. T15K6 c. CT61 d. 10Mn2
Câu 202. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào dưới đây của hợp kim là đầy đủ
nhất ?
a. Tổ chức b. tính bền nhiệt c. thành phần d. tổ chức và thành phần
Câu 203. Loại điện cực hàn nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ?
a. Dây hàn nóng chảy b. điện cực vonfram c. điện cực than
Câu 204. Loại vảy hàn nào là vảy hàn cứng ?
a. 10%Pb + 90% Si b. 40% Pb + 60% Sn c. 2%Ag + 80%Cu
Câu 205. Loại thép nào dưới đây cần thấm C rồi mới tôi được ?
a. Ct51 b. C20 c. 55Mn d. 40Cr
Câu 206. Máy công cụ nào dưới đây có thể gia công được ren lỗ ?
a. Máy xọc b. máy mài phẳng c. máy khoan đứng
Câu 207. Chữ hoặc số nào dưới đây cho kí hiệu ɸ100 ± 0,5 cho biết kích thước giới
hạn lớn nhất ?
a. ɸ 100 b. ±0,5 c. +0,5 d. ɸ100,5
Câu 208. Kí hiệu nào chỉ độ cứng cao nhất ?
a. Ra2 b. Ra1,5 c. Ra1 d. Ra0,2
Câu 209. Trong các số đo sau, số đo nào có độ sai lệch nhỏ nhất ?
a. ɸ50±0,4 b. ɸ50±0,2 c.ɸ 50+0,3 d. ɸ60-0,5
Câu 210. Kí hiệu nào sau đây có sai lệch nhỏ nhất ?
a. ɸ100±0,6 b. ɸ120-0,3-0,2 c. ɸ200-0,2-0,4 d. ɸ150±0,1
Câu 211. Bộ chuyển động nào sau đây biến chuyển động lien tục thành gián đoạn ?
a. man tít b, đai c. trục vít- bánh vít d. Bánh răng- thanh răng
Câu 212. Kí hiệu nào dưới đây biểu thị kích thước và dung sai lỗ ?
a. ɸ100H7 b. 80h6 c.90g5 d. 100h6
Câu 213. Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ100h7 biểu thị cho kích thước danh nghĩa
?
a. 100 b. 7 c. ɸ100 d. h
Câu 214. Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ100H7 biểu thị cho thông số lỗ ?
a. ɸ c. 7 d. H c. ɸ100
Câu 215. Kí hiệu nào dưới đây biểu thị cho độ không vuông góc ?
a. b. c. d.
Câu 216. Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ200-0,5+0,4 biểu thị cho sai lệch dưới ?
a. ɸ95,5 b. +0,4 c. ɸ200,4 d. -0,5
Câu 217. Chuyển động nào sau đây biến chuyển động quay thành thẳng ?
a. bánh răng di trượt b. trục vít bánh vít c. xích d. bánh răng-thanh răng
Câu 218. Kí hiệu nào dưới đây biểu thị kích thước trên bản vẽ chế tạo chi tiết ?
a. 100 b. ɸ80 c. 90-0,5+0,1 d.ɸ100
Câu 219. Chỉ ra bộ truyền được dùng trong đầu phân độ ?
a. Xích b. vít me – đai ốc c. trục vít- bánh vít d. bánh răng- thanh răng
Câu 220. Yếu tố nào đánh giá độ bóng chi tiết gia công ?
a. Độ phẳng b. độ nhấp nhô tế vi c. độ song d. độ lồi lõm
Câu 221. Chữ số nào sau đây trong kí hiệu ɸ100h7 biểu thị cho hệ thống trục ?
a. H b. 100 c. 7 d. ɸ100
Câu 222. Loại máy nào sau đây không gia công được lỗ tròn xoay ?
a. T260A b. phay c. mài d. cả a và c
Câu 223. Phương pháp nào sau đây có khả năng truyền chuyển động giữa hai trục
vuông góc ?
a. Trục vít- bánh vít b. thanh răng-bánh răng c. vít-me- đai ốc
Câu 224. Phương pháp nào sau đây hình thành mối hàn ở trạng thái rắn ?
a. Hàn siêu âm b. hàn nổ c. hàn xì điện d. hàn plasma
Câu 225. Trong các dạng ô sau, dạng nào là ô chính phương diện tâm ?
a. b. c. d.
Câu 226. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào làm chất lượng vật đúc hóa ?
a. Thiên tích lớn b. độ chảy loãng cao c.độ co nhỏ d. a và c
Câu 227. Phương pháp làm khuôn nào sau đây cho dăm chắt hỗn hợp làm khuôn
tương đối đều ?
a. Làm khuôn bằng chưỡng gạt b. làm khuôn bằng máy ép c. làm khuôn
bằng máy rằng d. làm khuôn bằng máy vừa rằn vừa ép
Câu 228. Tính chất nào của hợp kim đúc gây khuyết tật bên trong vật đúc ?
a. Độ co ngót b. tính chảy loãng c. tính thiên tích d. tính hòa tan khí
Câu 229. Để nấu chảy GX 40-60 lỏng, vật liệu nào được đưa vào nhằm loại bỏ tạp
chất không có lợi ?
a. CaCO3 b.Fe-Si c. Fe-Mn d. cả b và c
Câu 230. Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để rót kim loại Al ?
a. 1500-1600oC b.700-780 oC c. 100-1350 oC d. 1040-1170 oC
Câu 231. Chọn loại lò nào sau đây để nấu chảy hợp kim Cu thích hợp nhất ?
a. Lò điện b. lò đứng c. lò chuyển d. lò điện hồ quang
Câu 232. Phương pháp hàn nào thuộc nhóm hàn áp lực ?
a. Hàn điểm b. hàn đường c. hàn giáp nối d. hàn nổ
Câu 233. Cho sơ đò hV, góc nào là góc nghiêng chính ?
a. 1 α b. 2ɤ c. 3 d. 4
Câu 234. Chọn loại cơ cấu cho truyền động nhiều cấp độ lien tục?
a. Phân cấp b. vô cấp c. gián đoạn d. a và b
Câu 235. Chọn loại mâm cặp nào để lặp các chi tiết tròn xoay?
a. Ba chấu – tròn xoay b. 4 chấu c. mai lua d. a và b
Câu 236. Chọn loại dao tiện nào để gia công côn ngoài?
a. Đầu thẳng b. đầu cong c. định hình d. a và b
Câu 237. Trong các loại chì sau, chì nào chứa nhiều tạp chất nhất?
a. C4 b. Co c. C3 d. C2
Câu 238. Miền sai lệch nào sau đây của kích thước trụ có giá trị nhỏ 1 ?
a. B b. k c. 2a d. 2b
Câu 239. Chọn nhiệt độ thích hợp để rót hợp kim đồng vào khuôn?
a. 1200-1500oC b. 700- 730 oC c. 1040-1170 oC d. 1500-1600 oC
Câu 240. Trong các trị số sau, hãy chọn tốc độ cắt cho nguyên công mài?
a. 35m/s b. 35m/ph c. 35mm/ vòng d. 35mm/ răng
Câu 241. Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép cacbon cao?
a. 0,8% b. 4,3% c. 0,4% d. 2,7%
Câu 242. Trong các loại Al sau, loại nào tinh khiết nhất?
a. A0 b. A995 c. A999 d. A00
Câu 243. Máy công cụ nào dưới đây có thể gia công được bánh răng trong?
a. Xọc b. bào d. tiện c. b và d
Câu 244. Chọn loại dao phay nào sau đây để gia công bánh răng?
a. Moduyn b. 3 mặt cắt c. trụ d. mặt đầu
Câu 245. Chọn phương pháp gia công nào để gia công lỗ sâu?
a. Tia lửa điện b. cơ điện hóa c. dđ siêu tần d. a và b
Câu 246. Chọn ngọn lửa β nào để hàn C45 ?
a. Β = 1,1 : 1,2 b. β < 1,9 c. β > 1,2 d. β > 1,5
Câu 247. Chọn công suất ngọn lửa tính cho sự tiêu hao của O2 cháy trong một đơn
vị thời gian nào để hàn thép với chiều dày vật liệu hàn 10mm ?
a. 1000-1200l/ giờ b. 1500-2000 l/ giờ c. 2000-2500l/n d. >2000l/n
Câu 248. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào chỉ vật liệu có độ cứng thấp ?
A. T5K10 b. BK5 c. 95W18 d. C16
Cấu 249. Phương pháp hàn nào sau đây sử dụng điện năng biến thành nhiệt ?
a. Hàn khí b. hàn hồ quang c. hàn to Al d. cả b và c
Câu 250. Độ cứng của mactenxit sau khi tôi phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
a. Tốc độ nguội b. hàm lượng nguyên tố hợp kim c. phương pháp tô d. hàm
lượng C trong thép
Câu 251. Giới hạn hòa tan C lớn nhất trong Feα là ?
a. 0,02% b. 0,2% c. 0,006% d. 0,8%
Câu 252. Tính đúc nào gây ra khuyết tật không điền đầy khuôn ?
a. Tính chảy loãng b. tính thiên tích c. tính co ngót d. tính hòa tan khí
Câu 253. Chọn đặc tính ngoài của máy hàn hồ quang tay hợp lí nhất ?
a. Đặc tính thoải b. đặc tính phẳng c. đặc tính dốc xuống d. cả b và c
Câu 254. Tạo phôi cho GX 15-32 bằng phương pháp gì ?
a. Cán b. ép chảy c. đúc d. rèn và hàn
Câu 255. Chế tạo gang dẻo bằng cách ?
a. Nhiệt luyện đặc biệt gang xám b.ủ từ gang trắng c. khử bỏ triệt để S và d.
làm nhỏ hạt để nâng cao tính dẻo
Câu 256. Hợp kim Fe-C có hàm lượng C nào sau đây là gang ?
a. 2.5% b. 1% c. 0.5% d. 1,8%
Câu 257. Lượng chạy dao S2 (mm/ răng ) thuộc nhóm máy ?
a. Tiện b. phay c. bào d. cả b và c
Câu 258. Trong các môi trường làm nguội sau, môi trường nào có khả năng làm
nguội nhanh nhất ?
a. Dầu b. nước c. dung dịch NaCl 15% d. dung dịch NaCl10%
Câu 259. Tính đúc nào sau đây gây ra khuyết tật lỗ khí ?
a. Tính chảy loãng b. tính hòa tan khí c. độ ngót d. tính thiên tích
Câu 260. Trong các lực sau, lực nào sẽ gây gẫy mũi khoan khi lực cắt quá lớn ?
a. Lực chảy dẻo Px b. lực hướng chính Py c. lực cắt chính Pz d. cả b và c
Câu 261. Chọn loại dao phay để gia công bánh răng ?
a. Dao phay moda b. dao phay trụ c. dao phay mặt đấu d. cả b và c
Câu 262. Cần gia công bánh răng có Z =27 với đặc tính của đầu phôi độ w = 40,
tìm số vòng quay n ?
a. 1+13/27 b. 2+26/54 c. 1 + 39/57 d. 1+26/54
Câu 263. Chất kết dính để lien kết các vật liệu đá mài, nó quyết định yếu tố nào
của đá mài ?
a. Độ bền b. độ cứng c. độ mềm d. a,b,c
Câu 264. Khi thành phần hóa học như nhau, loại thép nào có cơ tính thấp nhất ?
a. Thép đúc b. thép rèn c. thép cán d. théo hàn
Câu 265.loại vật liệu nào làm dụng cụ dưới đây chịu nhiệ lớn nhất đến 1000oC ?
a. CD70 b.90W19V2 c. Bk10 d. cả a và b
Câu 266. Dạng Graphit nào dưới đây đặc trưng cho GZ 48-6 ?
a. Tâm b. cầu c. cụm d. cả a và b
Câu 267. Kí hiệu nào dưới đây chỉ độ dãn dài tương đối ?
a. 8% b. ak c. HB d. a,b,c
Câu 268. Phương pháp chế tạo phôi nào không dùng lực tác dụng ?
a. Dập thể tích b. đúc khuôn cát c. hàn điện tiếp xúc d. cán kim loại
Câu 269. Dòng điện hồ quang khi hàn thép cacbon cho cùng chiều dày vật hàn và
cùng đường kính que hàn. Vị trí hàn nào là lớn nhất ?
a. Sấp b. trần c. đứng d. ngang
Câu 270. Trong các loại thép sau, loại nào là thép từ tính ?
a. AH1 b. CD8 c. C45 d. 12X3
Câu 271. Trong khoảng nhiệt độ 911-1392, Fe ở trạng thái nào ?
a. Feɤ không từ tính b. Feα có từ tính c. Feɤ có từ tính
Câu 272. Chọn phương pháp để cắt thép cacbon thấp ?
a. Bằng từ quang điện b. bằng khí O2 c. bằng O2 cùng chất trợ dung
Câu 273. Trong các tổ chức sau, tổ chức nào là tổ chức hóa học ?
a. Xementit b. peclit c. Ferit d. ledebunit
Câu 274. Khi cắt kim loại ʎ ta hay cho them chất biến tính với mục đích ?
a. Dễ kết tinh b. làm nhỏ hạt tinh thể c. dễ đúc d. dễ điền đầy khuôn
Câu 275. Đối tượng chủ yếu của thép cán nóng thông dụng là ?
a. Xây dựng b. CTM c. dụng cụ d. thiết bị điện
Câu 276. Kí hiệu nào dưới đây chỉ độ cứng ?
a. HB b. 5% c.B d. αk
Câu 277. Quá trình trượt để gây ra biến dạng chỗ xảy ra dưới tác dụng của yếu tố
nào sau đây ?
a. ứng suất tiếp trên bề mặt trượt b.ứng suất pháp trên bề mặt trượt c. ứng suất
tiếp trong vật liệu d. ứng suất pháp trong vật liệu
Câu 278. Théo tiêu chuẩn TCVN mác C45 là mác thép có ?
a. σb = 450N/mm2 b. 450N/mm2 c. %C = 0,45 d. ϭC = 0,45
Câu 279. Chọn loại Al có độ tinh khiết cao nhất ?
a. A85 b.A8 c. A0 d. A7
Câu 280. Loại hợp kim nào sau đây không bị nhiễm từ và tóe lửa khi va chạm
mạnh, ma sát ?
a. Hợp kim Ni b. hợp kim Cu c. hợp kim Al d. Hk Mg
Câu 281. Loại thép nào thay đổi hẳn tính chất khi nhiệt luyện ?
a. C16 b. C20 c. C70 d. a và b
Câu 282. Khoảng nhiệt độ nào rót thép cùng tích là tốt nhất ?
a. 1200-1300oC b. 1300-1500oC c. 730 – 1147 d. a và c
Câu 283. Phương pháp hàn nào được nhiệt độ cao nhất trong vùng hàn ?
a. Hàn khí b. hàn hồ quang c. hàn vảy d. hàn điện tiếp xúc
Câu 284. Phương pháp gia công cắt gọt nào tạo ra sản phẩm dạng sợi ?
a. Cán b. kéo c. ép d. rèn
Câu 285. Hỗn hợp khí ( 80% Ar + 20%CO2 ) được dùng làm khí bảo vệ trong
phương pháp hàn nào sau đây ? a. Hàn TIG b. hàn MAG c. hàn MIG d. hàn
khí
Câu 286. Loại nào là hợp kim cứng 1 cacbit ?
a. 10MnSi b. BK8 c. T30k4 d. 20CrNi Câu 287.
Câu 287. Với giá trị góc nghiêng nào của chi tiết (hv) mối hàn được coi là mối hàn
trần ?
a. 15o b. 35 c. 65 d. 135
Câu 288. Chỉ ra thành phần cacbon của thép 10Cr13 ?
a. 1%C b. 0,1%C c. 1,5% d. 0,13%
Câu 289. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loãng của
hợp kim đúc ?
a. Vật liệu làm khuôn b. nhiệt độ nóng chảy c. nhiệt độ rót d. khối lượng riêng
Câu 290. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng dễ gia công áp lực của vật
liệu ?
a. Dễ cán b. dễ thấm từ c. dễ thấm cacbon d. dễ thám tôi
Câu 291. Kí hiệu nào dưới đây chỉ độ bóng cao nhất ?
a. Rz 200 b. Ra100 c. Rz60 d. Ra20
Câu 292. Loại vật liệu nào sau đây có độ bền kéo cao nhất ?
a. GX15-32 b. GX14-32 c. GX28-55 d. GC45-5
Câu 293. Mục đích nào là đúng nhất của việc thấm Xianua ?
a. Tăng nhiệt độ chảy b. tăng độ dẻo c. tăng độ dai va chạm d. tăng độ cứng
và chống ăn mòn
Câu 294. Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ?
a. Tính chảy loãng b. tính bền nhiệt c. độ co ngót d. tính thiên tích
Câu 295. Cho biết loại cực nào dưới đây sử dụng cho phương pháp hàn MIG ?
a. Que hàn Vonfram b. que hàn N38 c. que hàn thuốc bọc
Câu 296. Trên sơ đồ (hv) hãy chỉ ra kí hiệu lượng chạy dao ?
a. A b. t c. S d. b
Câu 297. Nguyên tố nào dưới đây làm tăng tính bở nóng của thép mạnh nhất ?
a. Si b. Mn c. P d. S
Câu 298. Chỉ ra bộ chuyển động được dùng trong đầu phân độ ?
a. Xích b. vistme-đai ốc c. trục vít-bánh vít
Câu 299. Phương pháp hàn nào sử dụng kim loại bổ sung có nhiệt độ nóng chảy
nhỏ hơn 450oC và khác với vật liệu hàn ?
a. Hàn khí b. hàn vảy c. hàn đường d. hàn điểm
Câu 300. Trong các phương pháp tôi sau đây, phương pháp nào nhận được độ dai
va chạm cao ?
a. Tôi trong 1 môi trường b. tôi trong 2 moi trường c. tôi cục bộ d. tôi
đẳng nhiệt

You might also like