You are on page 1of 96

Đặc điểm tạo hình của phương pháp đúc?

A. Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn có hình dạng và kích thước xác định.
B. Sau khi kim loại hoá rắn trong khuôn ta thu được vật đúc.
C. Đúc là phương pháp tạo hình cho chi tiết gia công mà kim loại ở thể lỏng.
D. Chế tạo sản phẩm có độ chính xác, độ nhám bề mặt không cao.

Ưu điểm riêng có của phương pháp đúc?


A. Có thể đúc được nhiều lớp kim loại khác nhau trong một chi tiết.
B. Có thể tạo phôi có hình dạng, kích thước gần với sản phẩm.
C. Có thể đúc được nhiều loại vật liệu khác nhau, khối lượng vật đúc đến hàng trăm tấn.
D. Có thể chế tạo được chi tiết có hình dáng, kết cấu phức tạp.

Nhược điểm của phương pháp đúc ảnh hưởng đến khả năng làm việc của chi tiết?
A. Cơ tính vật đúc thấp, do dễ bị các khuyết tật.
B. Không đúc được các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Hao tốn kim loại cho hệ thống rót, đậu ngót, đậu hơi.
D. Đòi hỏi thiết bị hiện đại khi kiểm tra khuyết tật bên trong vật đúc.

Nhược điểm chi phối đến phạm vi áp dụng của phương pháp đúc?
A. Độ chính xác, độ nhám bề mặt của sản phẩm đúc không cao.
B. Lao động nặng nhọc, quá trình gia công kim loại ở thể lỏng.
C. Hao tốn kim loại cho hệ thống rót, đậu ngót, đậu hơi.
D. Khó kiểm tra khuyết tật bên trong vật đúc.

Giai đoạn nào quan trọng nhất trong quá trình kết tinh của kim loại vật đúc?
A. Kết tinh chính từ nhiệt độ điểm lỏng đến nhiệt độ điểm đặc.
B. Hạ nhiệt từ nhiệt độ rót đến nhiệt độ điểm lỏng.
C. Nguội trong khuôn.
D. Nguội ngoài khuôn.

Chọn mệnh đề sai về quá trình kết tinh của kim loại?
A. Kim loại nguyên chất, hợp kim cùng tinh thường đông đặc thể tích.
B. Hướng tản nhiệt vuông góc với thành khuôn,.
C. Kim loại kết tinh theo hướng từ dưới lên và từ ngoài vào trong.
D. Đáy khuôn được điền đầy trước nên bắt đầu kết tinh trước.

Chọn mệnh đề sai về quá trình kết tinh của kim loại?
A. Hợp kim có khoảng nhiệt độ kết tinh lớn thường xảy ra đông đặc theo lớp.
B. Hướng tản nhiệt vuông góc với thành khuôn,.
C. Kim loại kết tinh theo hướng từ dưới lên và từ ngoài vào trong.
D. Đáy khuôn được điền đầy trước nên bắt đầu kết tinh trước.

Khái niệm về tính đúc của hợp kim?


A. Tính chất của vật liệu tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây cản trở cho quá trình thu nhận
vật đúc đạt chất lượng và không khuyết tật.
B. Bao gồm: tính chảy loãng, tính thiên tích, tính hòa tan khí và độ co.
C. Tính chất có thể nóng chảy, điền đầy kim loại lỏng vào lòng khuôn và đông đặc.
D. Có thể tạo hình cho chi tiết gia công bằng phương pháp đúc.
Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chảy loãng của hợp kim đúc?
A. Thành phần hóa học và cấu tạo của hợp kim.
B. Nhiệt độ quá nhiệt.
C. Tạp chất trong hợp kim.
D. Trạng thái khuôn (độ dẫn nhiệt, độ nhám, độ thấm ướt, không khí…).

Tính chảy loãng của hợp kim ảnh hưởng đến điều gì của vật đúc?
A. Khả năng nhận được vật đúc rõ nét.
B. Khả năng điền đầy lòng khuôn.
C. Mức độ chảy lỏng hay sệt của hợp kim đúc.
D. Thành phần hóa học và cấu tạo của hợp kim.

Thiên tích ảnh hưởng đến điều gì của vật đúc?


A. Làm giảm cơ, lý tính của vật đúc.
B. Gây hư hỏng trong quá trình làm việc của vật đúc.
C. Không đồng nhất về thành phần hóa học trong từng phần của vật đúc.
D. Sự kết tinh của các nguyên tố hợp kim không cùng một lúc.

Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến tính thiên tích hạt của hợp kim đúc?
A. Sự kết tinh của các nguyên tố hợp kim không cùng một lúc.
B. Ngay trong bản thân hạt kim loại cũng có thể lẫn khí, bọt xỉ (phốt phit trong gang).
C. Tốc độ nguội lớn hơn tốc độ khuếch tán.
D. Sự khuếch tán các phần tử để đồng nhất thành phần hóa học không được triệt để.

Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến tính thiên tích vùng của hợp kim đúc?
A. Tỷ trọng các nguyên tố kim loại trong hợp kim khác nhau.
B. Chênh lệch áp suất trong từng phần của vật đúc.
C. Chênh lệch nhiệt độ trong từng phần của vật đúc.
D. Tạp chất trong hợp kim

Chọn mệnh đề sai về việc tránh thiên tích?


A. Trong thời gian vật đúc đông đặc cần làm nguội chậm.
B. Chọn mẻ nấu đúng, đảm bảo quy trình nấu - rót để khử triệt để tạp chất, bọt khí.
C. Sau khi vật đúc đông đặc làm nguội chậm (tránh thiên tích hạt).
D. Với thép hợp kim, cần ủ khuếch tán để khử một phần thiên tích.

Chọn mệnh đề sai về việc tránh thiên tích?


A. Sau khi vật đúc đông đặc cần làm nguội nhanh.
B. Chọn mẻ nấu đúng, đảm bảo quy trình nấu - rót để khử triệt để tạp chất, bọt khí.
C. Trong thời gian vật đúc động đặc cần làm nguội nhanh (tránh thiên tích vùng).
D. Với thép hợp kim, cần ủ khuếch tán để khử một phần thiên tích.

Chọn mệnh đề sai về sự co của vật đúc?


A. Độ co là độ giãn thể tích và chiều dài của vật đúc so với thể tích và chiều dài mẫu.
B. Co ở trạng thái lỏng là sự co thể tích, phụ thuộc rất nhiều vào nhiệt độ rót và tốc độ rót.
C. Co trong giai đoạn kết tinh là sự co thể tích, gây nên hiện tượng lõm co và rỗ co.
D. Co ở trạng thái đặc là sự co chiều dài, làm cho vật đúc bị cong, vênh, nứt…
Chọn mệnh đề sai về sự co của vật đúc?
A. Độ co ảnh hưởng đến nhiệt độ rót, tốc độ nguội, sự chuyển biến pha, áp suất môi trường.
B. Lực ma sát giữa vật đúc và bề mặt lòng khuôn cản trở sự co tự do của vật đúc.
C. Co là nguyên nhân gây nên các khuyết tật vật đúc: rỗ co, rỗ xốp, ứng suất dư…
D. Độ co của kim loại càng lớn thì tính đúc càng kém.

Chọn mệnh đề sai về sự hòa tan khí trong vật đúc?


A. Để vật đúc ít bị hòa tan khí, chỉ cần tuân thủ đúng các biện pháp khử khí ở khâu làm khuôn.
B. Những bọt khí nằm lại trong vật đúc có áp suất cao sẽ gây nên ứng suất bên trong.
C. Trong quá trình nấu và rót kim loại lỏng có sự hòa tan của khí từ môi trường.
D. Những rỗ khí làm mất tính liên tục của vật liệu.

Vùng nào trên vật đúc (tư thế trong khuôn đúc) có chất lượng vật liệu tốt nhất?
A. Vùng đáy của vật đúc.
B. Vùng xung quanh của vật đúc.
C. Vùng trên của vật đúc
D. Vùng trung tâm của vật đúc.

Vùng nào trên vật đúc (tư thế trong khuôn đúc) có cơ tính vật liệu tốt nhất?
A. Vùng xung quanh của vật đúc.
B. Vùng đáy của vật đúc.
C. Vùng trên của vật đúc
D. Vùng trung tâm của vật đúc.

Chọn phương pháp đúc đặc biệt?


A. Đúc bằng khuôn kim loại.
B. Đúc trong hòm khuôn.
C. Đúc trên nền xưởng.
D. Đúc bằng dưỡng gạt.

Chọn phương pháp đúc đặc biệt?


A. Đúc khuôn vỏ mỏng.
B. Đúc trong hòm khuôn.
C. Đúc trên nền xưởng.
D. Đúc bằng dưỡng gạt.

Chọn phương pháp không phải là đúc đặc biệt?


A. Đúc bằng dưỡng gạt.
B. Đúc khuôn kim loại.
C. Đúc khuôn vỏ mỏng.
D. Đúc khuôn mẫu chảy.

Chọn phương pháp không phải là đúc đặc biệt?


A. Đúc bằng dưỡng gạt.
B. Đúc liên tục.
C. Đúc li tâm.
D. Đúc áp lực.
Đúc áp lực thường được dùng để gia công vật liệu nào?
A. Thiếc, chì, kẽm, magiê, nhôm, đồng.
B. Gang xám.
C. Gang dẻo.
D. Gang cầu.

Chọn phương pháp đúc cánh turbin?


A. Đúc khuôn mẫu chảy.
B. Đúc khuôn kim loại.
C. Đúc ly tâm.
D. Đúc áp lực.

Chọn phương pháp đúc ống dẫn nước từ sông Đà về Hà Nội?


A. Đúc ly tâm.
B. Đúc trên nền xưởng.
C. Đúc liên tục.
D. Đúc khuôn mẫu chảy.

Chọn phương pháp đúc phôi bánh răng?


A. Đúc ly tâm đứng.
B. Đúc khuôn cát.
C. Đúc khuôn kim loại.
D. Đúc khuôn mẫu chảy.

Chọn phương pháp đúc gang mà ngay sau khi vật đúc ra khỏi khuôn, có thể gia công
áp lực được?
A. Đúc tấm liên tục.
B. Đúc áp lực.
C. Đúc ly tâm.
D. Đúc khuôn mẫu chảy.

Chọn mệnh đề sai về đúc trong khuôn mẫu chảy?


A. Đúc trong khuôn mẫu chảy có chu trình sản xuất ngắn hơn đúc khuôn cát.
B. Đúc trong khuôn mẫu chảy thực chất là đúc trong khuôn cát.
C. Đúc trong khuôn mẫu chảy cho vật đúc có độ chính xác và độ nhám bề mặt cao.
D. Đúc trong khuôn mẫu chảy được sử dụng trong sản xuất hàng loạt.

Chọn phương pháp đúc tạo dòng chảy rối, chất lượng đồng đều, ít bị rỗ khí?
A. Đúc áp lực.
B. Đúc ống liên tục.
C. Đúc ly tâm đứng.
D. Đúc ly tâm ngang.

Chọn phương pháp đúc có thể tạo được các tấm thay cho phương pháp cán?
A. Đúc liên tục.
B. Đúc áp lực.
C. Đúc bằng dưỡng gạt.
D. Đúc khuôn vỏ mỏng.

Quá trình nào quyết định hình dáng, kích thước mặt ngoài của vật đúc?
A. Làm khuôn.
B. Làm lõi.
C. Nấu kim loại.
D. Rót kim loại lỏng vào khuôn.

Phương pháp nào mà trong quá trình đúc, khuôn chuyển động khứ hồi dọc theo
phương chuyển động của vật đúc?
A. Đúc ống liên tục.
B. Đúc ly tâm đứng.
C. Đúc áp lực.
D. Đúc ly tâm ngang.

Quá trình nào quyết định hình dáng, kích thước mặt trong của vật đúc?
A. Làm lõi.
B. Làm khuôn.
C. Nấu kim loại.
D. Rót kim loại lỏng vào khuôn.

Quá trình nào dễ gây ra phế phẩm cho vật đúc?


A. Làm khuôn.
B. Rót kim loại lỏng vào khuôn.
C. Nấu kim loại.
D. Làm lõi.

Chọn mệnh đề sai về quá trình làm khuôn, lõi cát?


A. Sau khi làm khuôn cát, bắt buộc phải sấy khuôn.
B. Sau khi làm lõi cát, bắt buộc phải sấy lõi.
C. Sau khi làm khuôn cát, có thể không phải sấy khuôn.
D. Lõi cát cần có rãnh dẫn khí.

Chọn phần tử mà nó có thể kiêm nhiệm chức năng của một phần tử còn lại?
A. Đậu hơi.
B. Hệ thống rót.
C. Đậu ngót.
D. Lòng khuôn.

Bộ phận nào tạo ra lòng khuôn có hình dạng bên ngoài của vật đúc?
A. Mẫu.
B. Lõi.
C. Đậu hơi.
D. Hệ thống rót.

Bộ phận nào tạo ra hình dạng bên trong của vật đúc?
A. Lõi.
B. Mẫu.
C. Đậu hơi.
D. Hệ thống rót.

Bộ phận nào để thoát khí khi kim loại lỏng điền đầy lòng khuôn?
A. Lõi.
B. Mẫu.
C. Đậu hơi.
D. Hệ thống rót.

Bộ phận nào dẫn kim loại lỏng vào lòng khuôn?


A. Hệ thống rót.
B. Mẫu.
C. Đậu hơi.
D. Lõi.

Chọn mệnh đề sai về chức năng của các bộ phận của khuôn đúc?
A. Mẫu tạo ra lòng khuôn có hình dạng bên trong của vật đúc.
B. Lõi tạo ra hình dạng bên trong của vật đúc.
C. Đậu hơi còn bổ sung kim loại cho vật đúc.
D. Hệ thống rót dẫn kim loại lỏng vào lòng khuôn.

Yếu tố nào không cần biểu thị trên bản vẽ vật đúc?
A. Độ co.
B. Kích thước chi tiết.
C. Dung sai đúc.
D. Lượng dư gia công.

Yếu tố nào không tham gia tạo hình vật đúc?


A. Mặt phân khuôn.
B. Kích thước vật đúc.
C. Độ dốc đúc, góc đúc.
D. Lõi và gối lõi.

Khái niệm không cùng nhóm với các khái niệm còn lại?
A. Mặt phân khuôn là mặt tiếp xúc giữa khuôn trên và khuôn dưới.
B. Mặt phân khuôn được ký hiệu bằng nét màu xanh.
C. Mũi tên và chữ T chỉ phần đúc thuộc khuôn trên.
D. Mũi tên và chữ D chỉ phần đúc thuộc khuôn dưới.

Mệnh đề sai khi chọn mặt phân khuôn?


A. Khi lòng khuôn phân bố cả khuôn trên và khuôn dưới, chọn lòng khuôn dưới nông hơn.
B. Chọn mặt phân khuôn qua diện tích lớn nhất.
C. Chọn mặt phân khuôn sao cho lòng khuôn là nông nhất.
D. Mặt phân khuôn nên chọn là mặt phẳng.

Mệnh đề sai khi chọn mặt phân khuôn?


A. Chọn mặt phân khuôn không nên là mặt phẳng.
B. Chọn mặt phân khuôn qua diện tích lớn nhất.
C. Chọn mặt phân khuôn sao cho lòng khuôn là nông nhất.
D. Khi lòng khuôn phân bố cả khuôn trên và khuôn dưới, chọn lòng khuôn trên nông hơn.

Mệnh đề sai khi chọn mặt phân khuôn?


A. Số lượng mặt phân khuôn càng nhiều càng tốt.
B. Không chọn mặt phân khuôn qua chỗ có tiết diện thay đổi.
C. Vật đúc có lõi nên bố trí lõi đứng thẳng.
D. Lòng khuôn tốt nhất chỉ phân bố trong một hòm khuôn.

Mệnh đề sai khi chọn mặt phân khuôn?


A. Nên chọn mặt phân khuôn qua chỗ có tiết diện thay đổi.
B. Số lượng mặt phân khuôn càng ít càng tốt.
C. Vật đúc có lõi nên bố trí lõi đứng thẳng.
D. Lòng khuôn tốt nhất chỉ phân bố trong một hòm khuôn.

Mệnh đề sai khi chọn mặt phân khuôn?


A. Không nên phân bố lòng khuôn chỉ trong một hòm khuôn.
B. Số lượng mặt phân khuôn càng ít càng tốt.
C. Vật đúc có lõi nên bố trí lõi đứng thẳng.
D. Không chọn mặt phân khuôn qua chỗ có tiết diện thay đổi.

Mệnh đề sai khi chọn mặt phân khuôn?


A. Vật đúc có lõi nên bố trí lõi nằm ngang.
B. Số lượng mặt phân khuôn càng ít càng tốt.
C. Lòng khuôn tốt nhất chỉ phân bố trong một hòm khuôn.
D. Không chọn mặt phân khuôn qua chỗ có tiết diện thay đổi.

Mệnh đề sai khi chọn mặt phân khuôn?


A. Chọn mặt phân khuôn không liên quan đến vị trí đặt hệ thống rót.
B. Những bề mặt cần chất lượng tốt được bố trí ở dưới hoặc hai bên.
C. Không chọn mặt phân khuôn qua chỗ có tiết diện thay đổi.
D. Chọn mặt phân khuôn để hướng kết tinh từ xa chuyển dần về chân đậu ngót/hệ thống rót.

Trường hợp nào cần dùng phần đất phụ để đặt vật đúc trong một hòm khuôn?
A. Vật đúc có nhiều tiết diện khác nhau, có yêu cầu độ đồng tâm cao.
B. Khi lòng khuôn phân bố cả khuôn trên và khuôn dưới.
C. Khi chọn mặt phân khuôn qua chỗ có tiết diện thay đổi.
D. Chọn mặt phân khuôn để hướng kết tinh từ xa chuyển dần về chân đậu ngót/hệ thống rót.

Mệnh đề sai về lượng dư gia công cơ của vật đúc?


A. Trên bản vẽ vật đúc, lượng dư gia công cơ được vẽ bằng nét gạch chéo màu xanh.
B. Lượng dư gia công cơ là lượng kim loại cần cắt bỏ đi trong quá trình gia công cơ.
C. Bề mặt phía trên vật đúc cần lượng dư lớn hơn.
D. Bề mặt không gia công cơ thì không có lượng dư.

Mệnh đề sai về các nội dung được thể hiện trên bản vẽ vật đúc?
A. Độ dốc đúc để dễ rút vật đúc ra khỏi khuôn và dễ lấy lõi ra khỏi hộp lõi.
B. Kích thước danh nghĩa của vật đúc là kích thước danh nghĩa của chi tiết.
C. Bản vẽ vật đúc không cần biểu thị độ co.
D. Lượng dư gia công cơ phụ thuộc: kích thước tuyệt đối, độ chính xác kích thước...

Mệnh đề sai về việc chọn độ dốc đúc?


A. Độ dốc làm giảm kích thước vật đúc dùng cho bề mặt có gia công cơ.
B. Độ dốc đúc để dễ rút mẫu ra khỏi khuôn và dễ lấy lõi ra khỏi hộp lõi.
C. Độ dốc trung bình dùng cho bề mặt có chiều dày thành bên là (8 12).
D. Độ dốc làm tăng kích thước vật đúc dùng cho bề mặt có gia công cơ.

Mệnh đề sai về góc đúc?


A. Góc đúc không phụ thuộc chiều dày thành của hai bề mặt liên tiếp của vật đúc.
B. Góc đúc để khuôn không bị vỡ.
C. Góc đúc được thể hiện bởi bán kính lượn nối hai bề mặt liên tiếp của vật đúc.
D. Góc đúc để vật đúc không bị nứt khi kim loại lỏng đông đặc trong khuôn.

Khái niệm không cùng nhóm với các khái niệm còn lại?
A. Lõi và gối lõi được vẽ bằng nét gạch chéo màu xanh.
B. Lõi để tạo hình bề mặt trong của vật đúc.
C. Gối lõi đảm bảo cho lõi nằm vững trong khuôn và thuận tiện khi lắp lõi vào khuôn.
D. Khe hở S1, S2, S3 giữa gối lõi và khuôn để dễ lắp ráp và tránh vỡ khuôn lõi.

Mệnh đề sai khi xác định số lượng lõi?


A. Số lượng lõi không hạn chế (lấy theo số lỗ của chi tiết).
B. Lỗ cần gia công cắt gọt có kích thước nhỏ, tùy dạng sản xuất, có thể đúc liền.
C. Lỗ không gia công cắt gọt cần phải đặt lõi.
D. Bậc cao hơn 25mm, rãnh sâu hơn 6mm được tạo nên ngay từ khi đúc.

Yêu cầu không hợp lý đối với vật liệu làm bộ mẫu, hộp lõi?
A. Có độ bền cao, độ cứng cao.
B. Có thể chế tạo mẫu, hộp lõi đạt độ nhám, độ chính xác yêu cầu.
C. Nhẹ, không bị trương, nứt, co, cong vênh.
D. Chịu được tác dụng cơ học, hoá học của hỗn hợp làm khuôn.

Vật liệu được dùng để làm mẫu nhỏ, mẫu ghép, mẫu dùng trong đúc đồ mỹ nghệ?
A. Thạch cao.
B. Gỗ (lim, gụ, sến, mỡ, dẻ, thông, bồ đề).
C. Hợp kim (hợp kim nhôm, gang xám, latông, brông).
D. Xi măng.

Vật liệu được dùng để làm mẫu đúc trong sản xuất đơn chiếc, loạt nhỏ, loạt vừa và
làm mẫu có kích thước lớn?
A. Gỗ (lim, gụ, sến, mỡ, dẻ, thông, bồ đề).
B. Thạch cao.
C. Hợp kim (hợp kim nhôm, gang xám, latông, brông).
D. Xi măng.

Vật liệu được dùng để làm mẫu đúc trong sản xuất sản xuất hàng khối và hàng loạt?
A. Hợp kim (hợp kim nhôm, gang xám, latông, brông).
B. Thạch cao.
C. Gỗ (lim, gụ, sến, mỡ, dẻ, thông, bồ đề).
D. Xi măng.

Vật liệu được dùng để làm mẫu, lõi phức tạp, mẫu lớn, mẫu khi làm khuôn bằng máy?
A. Xi măng.
B. Thạch cao.
C. Gỗ (lim, gụ, sến, mỡ, dẻ, thông, bồ đề).
D. Hợp kim (hợp kim nhôm, gang xám, latông, brông).

Mệnh đề sai khi chế tạo mẫu, hộp lõi bằng gỗ?
A. Khi ghép, để các thớ gỗ trùng hướng nhau.
B. Gỗ được xẻ và sấy khô ở (60  70)oC.
C. Ghép các tấm mỏng bằng mộng hoặc bằng hồ dán.
D. Mẫu, hộp lõi sau khi chế tạo được sấy khô cẩn thận và sơn bề mặt làm việc.

Mệnh đề sai khi chế tạo mẫu, hộp lõi bằng bằng kim loại?
A. Với mẫu, hộp lõi phức tạp, gia công từng phần rồi hàn nối lại thành mẫu hoàn chỉnh.
B. Dùng phương pháp đúc đối với mẫu và hộp lõi có hình dạng phức tạp.
C. Dùng phương pháp cắt gọt khi mẫu, hộp lõi có độ chính xác và độ nhám bề mặt cao.
D. Để đúc mẫu kim loại, trước hết cần có “mẫu gốc”.

Mệnh đề sai khi chế tạo mẫu, hộp lõi bằng bằng thạch cao và xi măng?
A. Bột thạch cao được trộn với nước theo tỷ lệ 1:1, quấy đều, rồi đổ vào khuôn kim loại.
B. Vữa thạch cao đông rắn trong (3  5) phút và hóa cứng sau (30  40) phút.
C. Xi măng khô cứng sau 7 ngày và đạt độ bền cao nhất sau 20 ngày.
D. Độ co của xi măng, thạch cao là không đáng kể.

Mệnh đề sai về hệ thống rót?


A. Hệ thống rót là một phần của sản phẩm đúc.
B. Hệ thống rót có chức năng dẫn kim loại lỏng từ thùng rót vào khuôn.
C. Hệ thống rót gồm các bộ phận: cốc rót, ống rót, rãnh lọc xỉ, rãnh dẫn.
D. Hệ thống rót còn là nơi bổ sung kim loại cho vật đúc khi đông đặc trong khuôn.

Mệnh đề sai về yêu cầu đối với hệ thống rót?


A. Đảm bảo thuận lợi cho quá trình thoát khí trong lòng khuôn.
B. Toàn bộ lòng khuôn phải được điền đầy kim loại.
C. Dòng chảy kim loại lỏng phải đều, cân, không có va đập.
D. Điều hòa được nhiệt trong toàn bộ lòng khuôn.

Mệnh đề sai về tác dụng của cốc rót?


A. Khống chế tối đa dòng kim loại lỏng chảy vào lòng khuôn.
B. Giữ xỉ và tạp chất không cho chảy vào ống rót.
C. Đón kim loại từ thùng chứa rót vào khuôn.
D. Làm giảm lực xung kích của dòng kim loại lỏng.

Mệnh đề sai về ống rót?


A. Với khuôn cát, dùng ống rót bậc hoặc ống rót hình rắn để giảm tốc độ dòng chảy.
B. Ống rót được tạo ra từ mẫu ống rót nên có độ côn rút mẫu.
C. Dòng kim loại lỏng trong ống có độ côn vừa phải sẽ không dẫn khí vào lòng khuôn.
D. Với khuôn cát, độ côn cho phép là (10  15)%.

Mệnh đề sai về rãnh lọc xỉ?


A. Rãnh lọc xỉ nằm ở khuôn dưới và sát mặt phân khuôn.
B. Rãnh lọc xỉ nằm dưới chân ống rót.
C. Rãnh lọc xỉ nằm ngang.
D. Khi cần lọc xỉ tốt hơn nữa, có thể dùng loại rãnh bậc và có màng ngăn.

Mệnh đề sai về rãnh dẫn?


A. Rãnh dẫn nằm ở khuôn trên và sát mặt phân khuôn.
B. Vị trí rãnh dẫn không đặt dưới ống rót hoặc đầu cuối rãnh lọc xỉ.
C. Rãnh dẫn thường được làm thẳng, mặt cắt ngang hình thang đáy nhỏ ở phía dưới.
D. Để đảm bảo yêu cầu điều hòa nhiệt, có thể bố trí nhiều rãnh dẫn đồng thời.

Mệnh đề sai về rãnh dẫn?


A. Tuyệt đối không dùng rãnh dẫn kiểu xiphông.
B. Để vật đúc nguội đều theo chiều cao, giảm ứng suất nhiệt, dùng rãnh dẫn nhiều tầng.
C. Với vật đúc thành mỏng, chiều cao tương đối lớn, dùng rãnh dẫn khe mỏng.
D. Khi không thể bố trí rãnh dẫn khe mỏng có thể dùng rãnh dẫn kiểu mưa rơi.

Mệnh đề sai về đậu hơi?


A. Đậu hơi phải được đặt ở nơi thành vật đúc tập trung nhiều kim loại.
B. Đậu hơi được đặt ở vị trí cao nhất của vật đúc.
C. Đậu hơi để bổ sung kim loại cho vật đúc.
D. Đậu hơi là nơi để khí trong lòng khuôn thoát ra.

Mệnh đề sai về đậu ngót?


A. Đậu ngót phải được đặt ở vị trí cao nhất của vật đúc.
B. Đậu ngót được đặt ở nơi thành vật đúc tập trung nhiều kim loại.
C. Đậu ngót để bổ sung kim loại cho vật đúc.
D. Đậu ngót có kết cấu tương tự đậu hơi.

Mệnh đề sai về tính dẻo của hỗn hợp làm khuôn cát?
A. Tính dẻo của hỗn hợp càng cao khi hàm lượng nước trong hỗn hợp tăng.
B. Tính dẻo của hỗn hợp tăng khi tăng lượng đất sét.
C. Tính dẻo của hỗn hợp tăng khi tăng lượng chất dính kết tăng.
D. Tính dẻo của hỗn hợp tăng khi độ hạt của cát nhỏ mịn.

... là khả năng của hỗn hợp cho phép khí lọt qua kẽ hở giữa những hạt của hỗn hợp?
A. Tính thông khí.
B. Độ bền.
C. Tính dẻo.
D. Tính lún.

Mệnh đề sai về tính thông khí của hỗn hợp làm khuôn cát?
A. Tính thông khí của hỗn hợp tăng khi tăng lượng đất sét và chất dính kết.
B. Tính thông khí của hỗn hợp tăng khi cát to và đều.
C. Tính thông khí của hỗn hợp tăng khi giảm độ đầm chặt của hỗn hợp.
D. Tính thông khí của hỗn hợp tăng khi tăng lượng chất phụ và lượng nước < 4%.

Mệnh đề sai về độ bền của hỗn hợp làm khuôn cát?


A. Độ bền của hỗn hợp càng tăng khi tăng hàm lượng nước.
B. Độ bền của hỗn hợp tăng khi dùng cát hạt nhỏ và sắc cạnh.
C. Độ bền của hỗn hợp tăng khi tăng lượng đất sét, chất dính kết và độ đầm chặt.
D. Độ bền của hỗn hợp khuôn tăng (2  3) lần khi nhiệt độ tăng đến 900oC.

... là khả năng giảm thể tích của hỗn hợp khi chịu tác dụng của ngoại lực?
A. Tính lún.
B. Độ bền.
C. Tính dẻo.
D. Tính thông khí.

Mệnh đề sai về tính lún của hỗn hợp làm khuôn cát?
A. Tính lún cần thiết để khuôn, lõi cản trở sự co của vật đúc khi đông đặc và nguội lạnh.
B. Tính lún của hỗn hợp tăng khi sử dụng cát sông hạt to.
C. Tính lún của hỗn hợp tăng khi sử dụng ít đất sét và chất dính kết.
D. Tính lún của hỗn hợp tăng khi sử dụng nhiều chất phụ.

Mệnh đề sai về độ ẩm của hỗn hợp làm khuôn cát?


A. Độ ẩm của hỗn hợp làm khuôn nên vượt quá giới hạn (6  8)%.
B. Độ ẩm là lượng nước chứa trong hỗn hợp, tính theo phần trăm, X [%].
C. Độ ẩm tăng làm tăng tính dẻo, độ bền của hỗn hợp.
D. Độ ẩm tăng khi lượng nước trong hỗn hợp tăng.

Mệnh đề sai về tính bền nhiệt của hỗn hợp làm khuôn cát?
A. Tính bền nhiệt của hỗn hợp tạo nên lớp vỏ cứng trên bề mặt vật đúc.
B. Tính bền nhiệt của hỗn hợp tăng khi lượng cát thạch anh (SiO 2) tăng.
C. Tính bền nhiệt của hỗn hợp tăng khi hạt cát to và tròn.
D. Tính bền nhiệt của hỗn hợp tăng khi ít tạp chất dễ chảy (Na2O, K2O, MgO,
CaO...).

Mệnh đề sai về đặc điểm của các loại cát dùng làm khuôn?
A. Cát sông có hạt sắc cạnh, dễ dính kết, sức bền tốt.
B. Cát sông khó dính kết, sức bền kém.
C. Cát núi có hạt sắc cạnh, dễ dính kết, sức bền tốt.
D. Cát núi có tính thông khí kém.

Mệnh đề sai về đặc điểm của các loại cát dùng làm khuôn?
A. Cát núi có hạt tròn đều, tính lún tốt, thông khí tốt.
B. Cát sông khó dính kết, sức bền kém.
C. Cát sông có hạt tròn đều, tính lún tốt, thông khí tốt.
D. Cát núi có tính thông khí kém.

Đặc điểm quan sát của loại cát sông được dùng làm khuôn?
A. Hạt tròn đều.
B. Tính lún tốt.
C. Tính thông khí tốt.
D. Khó dính kết, sức bền kém.

Đặc điểm quan sát của loại cát núi được dùng làm khuôn?
A. Hạt sắc cạnh.
B. Dễ dính kết.
C. Sức bền tốt.
D. Tính thông khí kém.

Mệnh đề sai về đặc điểm của đất sét khi trộn vào hỗn hợp làm khuôn?
A. Bị cháy khi rót kim loại lỏng vào.
B. Khi sấy thì độ bền tăng.
C. Dẻo, dính với lượng nước thích hợp.
D. Dòn, dễ vỡ.

Mệnh đề sai về một số tính chất của hỗn hợp làm khuôn cát?
A. Tính bền lâu là khả năng của hỗn hợp không bị phá hủy dưới tác động của kim loại
lỏng và môi trờng.
B. Không dính chặt vào mẫu, hộp lõi,
C. Dễ phá khuôn lõi và làm sạch vật đúc.
D. Rẻ tiền, dễ kiếm.

... là khả năng của hỗn hợp không bị biến dạng khi rót kim loại lỏng vào khuôn,
đảm bảo hình dạng vật đúc giống như lòng khuôn?
A. Tính bền nhiệt.
B. Độ ẩm.
C. Tính bền lâu.
D. Tính công nghệ.

... là khả năng của hỗn hợp cho phép khuôn lõi không bị phá hủy khi vận chuyển
lắp ráp, chịu được áp lực tĩnh và động khi rót kim loại lỏng vào khuôn?
A. Độ bền.
B. Tính thông khí.
C. Tính dẻo.
D. Tính lún.

... là khả năng của hỗn hợp cho phép nhận được lòng khuôn rõ nét theo đúng hình
dạng, kích thước của mẫu?
A. Tính dẻo.
B. Độ bền.
C. Tính thông khí.
D. Tính lún.

Yêu cầu quan trọng nhất đối với chất kết dính của hỗn hợp làm khuôn?
A. Tăng độ dẻo, độ bền và tính bền nhiệt cho khuôn, lõi.
B. Không làm dính hỗn hợp vào mẫu, hộp lõi và dễ phá khuôn, lõi.
C. Khô nhanh khi sấy, không sinh khí khi rót kim loại lỏng.
D. Rẻ, dễ kiếm, không ảnh hưởng đến sức khoẻ công nhân.

Khi sấy ở (200  250)oC, chất nào sẽ bị ôxy hoá và tạo thành màng ôxýt hữu cơ
bao quanh các hạt cát làm chúng dính kết chắc với nhau?
A. Dầu.
B. Nước đường / mật.
C. Chất bột hồ.
D. Chất dính kết hóa cứng.

Chất nào mà khi rót kim loại lỏng nó bị cháy, do đó tăng tính xốp, tính lún, tính
thoát khí và dễ phá khuôn; nhưng cũng dễ hút ẩm nên sấy xong phải dùng ngay?
A. Nước đường / mật.
B. Dầu.
C. Chất bột hồ.
D. Chất dính kết hóa cứng.

Chất nào với nồng độ (2,5  3 )%) hút nước nhiều, tính chất như nước đường,
dùng làm khuôn tươi rất tốt?
A. Chất bột hồ.
B. Dầu.
C. Nước đường / mật.
D. Chất dính kết hóa cứng.

Chất nào mà khi sấy, chúng chảy lỏng ra và bao quanh các hạt cát; khi khô, chúng
tự hoá cứng làm tăng độ bền, tính dính kết cho khuôn?
A. Chất dính kết hóa cứng.
B. Nước thuỷ tinh.
C. Nước đường / mật.
D. Chất bột hồ.

Chất nào mà khi sấy ở (200  250)oC, chúng tự phân huỷ thành chất keo rất dính,
hỗn hợp sẽ cứng lại sau (15  30)phút và có tính lún tốt. Khi rót kim loại lỏng, nó
bị cháy, làm tăng tính xốp, tính thoát khí và dễ phá khuôn. Nhưng, hỗn hợp dễ
hút ẩm nên sấy xong phải dùng ngay?
A. Nước thuỷ tinh.
B. Chất dính kết hóa cứng.
C. Nước đường / mật.
D. Chất bột hồ.

Chất dính kết nào rất tốt khi dùng cho khuôn tươi?
A. Chất bột hồ.
B. Nước thuỷ tinh.
C. Nước đường / mật.
D. Dầu.

Yêu cầu quan trọng nhất đối với chất phụ của hỗn hợp làm khuôn?
A. Nâng cao tính lún, tính thông khí.
B. Làm nhẵn mặt khuôn, lõi.
C. Tăng khả năng chịu nhiệt cho bề mặt khuôn lõi.
D. Rẻ, dễ kiếm, không ảnh hưởng đến sức khoẻ công nhân.

Yêu cầu quan trọng nhất đối với chất phụ của hỗn hợp làm khuôn?
A. Cần biết thêm mục đích cụ thể của việc sử dụng chất phụ.
B. Làm nhẵn mặt khuôn, lõi.
C. Nâng cao tính lún, tính thông khí.
D. Tăng khả năng chịu nhiệt cho bề mặt khuôn lõi.

Chất làm tăng tính thông khí, tính lún cho hỗn hợp làm khuôn?
A. Mùn cưa, rơm vụn, phân trâu bò khô, bột than.
B. Bột than, bột grafit, bột thạch anh hoặc dung dịch của chúng với đất sét.
C. Dung dịch Na2O.nSiO2 .mH2 O.
D. Dung dịch K2 O.nSiO2.mH2 O.

Chất làm cho mặt khuôn nhẵn bóng và chịu nóng tốt?
A. Bột than, bột grafit, bột thạch anh hoặc dung dịch của chúng với đất sét.
B. Mùn cưa, rơm vụn, phân trâu bò khô, bột than.
C. Dung dịch Na2O.nSiO2 .mH2 O.
D. Dung dịch K2 O.nSiO2.mH2 O.

Vật liệu được dùng để phủ sát mẫu khi làm khuôn, trực tiếp tiếp xúc kim loại lỏng?
A. Cắt áo.
B. Cát đệm.
C. Cát sông.
D. Cát núi.

Vật liệu được dùng để đệm cho khuôn, không trực tiếp tiếp xúc kim loại lỏng?
A. Cắt áo.
B. Cát đệm.
C. Cát sông.
D. Cát núi.

Vì sao cát áo phải dùng 100% là vật liệu mới?


A. Cắt áo được dùng để phủ sát mẫu khi làm khuôn, trực tiếp tiếp xúc kim loại lỏng.
B. Cát áo cần có độ bền, độ dẻo, độ chịu nhiệt cao.
C. Cát áo cần độ hạt nhỏ để bề mặt đúc nhẵn bóng.
D. Cát áo chiếm (10  15)% tổng lượng cát khuôn.

Vì sao có thể dùng lại cát cũ làm cát đệm cho khuôn?
A. Cắt đệm không trực tiếp tiếp xúc kim loại lỏng.
B. Cát đệm không yêu cầu cao về độ chịu nhiệt, độ bền.
C. Cát đệm cần phải có tính thông khí tốt.
D. Cát đệm chiếm (85  90)% tổng lượng cát khuôn.

Trong quá trình làm khuôn cát, công đoạn nào có thao tác đặt mẫu lên tấm mẫu?
A. Làm nửa khuôn dưới.
B. Làm nửa khuôn trên.
C. Tháo khuôn.
D. Lắp khuôn.

Trong quá trình làm khuôn cát, công đoạn nào có thao tác đặt mẫu đậu hơi, mẫu ống
rót, mẫu rãnh lọc xỉ?
A. Làm nửa khuôn trên.
B. Làm nửa khuôn dưới.
C. Tháo khuôn.
D. Lắp khuôn.

Trong quá trình làm khuôn cát, công đoạn nào có các thao tác: rút bộ mẫu, khoét
rãnh dẫn và cốc rót, sửa chữa các nơi bị hư hỏng, quét sơn lên mặt phân khuôn?
A. Tháo khuôn.
B. Làm nửa khuôn dưới.
C. Làm nửa khuôn trên.
D. Lắp khuôn.

Trong các thao tác làm khuôn cát, công việc nào sau đây cần cơ khí hóa nhất?
A. Đầm chặt.
B. Đổ cát đệm.
C. Đặt mẫu lên tấm mẫu.
D. Rải cát áo xung quanh mẫu.

Trong các thao tác làm khuôn cát, công việc nào sau đây cần cơ khí hóa nhất?
A. Rút mẫu.
B. Khoét rãnh dẫn và cốc rót.
C. Sửa chữa các nơi bị hư hỏng.
D. Quét sơn lên mặt phân khuôn.

Chọn phạm vi sử dụng nổi bật khi sử dụng đúc trên nền xưởng?
A. Vật đúc trung bình và lớn.
B. Trong sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ.
C. Vật đúc không yêu cầu cao về độ chính xác và độ nhám bề mặt.
D. Phù hợp với điều kiện cụ thể của cơ sở san xuất.

Vai trò của chất trợ dung được sử dụng khi đúc gang?
A. Làm loãng xỉ cho dễ nổi lên trên bề mặt.
B. Tiết kiệm nguyên vật liệu cho mẻ liệu đúc.
C. Bổ sung thành phần hóa học cho vật đúc.
D. Tạo ra tạp chất để loại bỏ chúng.

Vì sao khi nấu hợp kim đồng, phải tiến hành khử ôxy triệt để?
A. Để hoàn nguyên Cu từ Cu2O.
B. Đồng dễ bị ôxy hoá.
C. Đồng thanh dễ bị thiên tích.
D. Kẽm dễ bốc hơi.
Vì sao với hợp kim đồng, có thể đúc được những vật đúc mỏng, phức tạp, rõ nét,
có thể bố trí nhiều vật đúc vào một hòm khuôn chung một hệ thống rót?
A. Tính chảy loãng cao.
B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp (1083oC).
C. Độ co lớn.
D. Đồng dễ bị ôxy hoá, đồng thanh dễ bị thiên tích.

Vì sao hỗn hợp làm khuôn đúc nhôm phải có tính lún tốt?
A. Nhôm co nhiều.
B. Nhôm có tính chảy loãng cao.
C. Nhôm dễ hoà tan khí.
D. Nhôm nguội nhanh ngoài không khí dể bị nứt.

Vì sao thường nấu nhôm dưới lớp chất trợ dung, tinh luyện bằng khí hoặc muối rồi
biến tính?
A. Do sự ôxy hoá mạnh liệt và sự bão hòa khí khi nung trên 800oC.
B. Để tổ chức đều mịn.
C. Để khử ôxy.
D. Để mang theo các tạp chất (Al2 O3, SiO2) và các khí khác thoát ra ngoài.

Vì sao khuôn kim loại chỉ nên dùng trong sản xuất hàng loạt để đúc các chi tiết
quan trọng, như: ống dẫn khí cao áp, secmăng, xilanh, van, piston, cam...?
A. Giá thành khuôn đắt.
B. Vật đúc có độ chính xác cao (IT7  IT8) và độ nhám cao (cấp 5  7).
C. Độ dẫn nhiệt khuôn lớn.
D. Tổ chức hạt kim loại nhỏ, mịn nên cơ tính tốt.

Vì sao khuôn kim loại khi đúc gang dễ bị hoá trắng và khó đúc vật đúc có thành
mỏng và phức tạp?
A. Độ dẫn nhiệt khuôn lớn.
B. Tổ chức hạt kim loại nhỏ, mịn.
C. Khuôn được dùng nhiều lần.
D. Khuôn, lõi bằng kim loại nên không có tính lún, ngăn cản sự co của kim loại.

Vì sao đúc áp lực có khả năng đúc được những vật mỏng và phức tạp?
A. Khả năng điền đầy khuôn rất tốt.
B. Tạo dòng chảy rối, chất lượng đồng đều, ít bị rỗ khí.
C. Vật liệu chế tạo khuôn có độ bền cao. Chỉ sử dụng lõi kim loại.
D. Tốc độ nguội nhanh, độ hạt nhỏ, cơ tính cao; năng suất cao.

Vì sao đúc trong khuôn mẫu chảy có chu trình sản xuất dài?
A. Có công đoạn đúc mẫu.
B. Tạo ra vật đúc có độ chính xác, độ nhám bề mặt cao.
C. Đúc trong khuôn mẫu chảy thực chất là đúc trong khuôn cát.
D. Giá thành chế tạo khuôn cao.

Nhược điểm cần lưu ý nhất của đúc ly tâm?


A. Chất lượng bề mặt trong không tốt. Vật đúc dễ bị thiên tích.
B. Khó xác định chính xác đường kính trong của sản phẩm.
C. Khuôn cần có độ bền cao, chịu nhiệt tốt.
D. Máy đúc ly tâm cần có độ kín tốt, khả năng cân bằng động cao.

Ưu điểm nổi bật của đúc ly tâm?


A. Đúc được những chi tiết tròn xoay, rỗng mà không cần lõi.
B. Vật đúc sạch, tổ chức kim loại mịn chặt.
C. Đúc được những vật có thành mỏng, có gân, hoặc hình nổi mỏng.
D. Sau ki đúc không cần phá khuôn lõi.

Chọn mệnh đề sai về đúc khuôn vỏ mỏng?


A. Đúc khuôn vỏ mỏng không dễ cơ khí hóa và tự động hóa.
B. Đúc khuôn vỏ mỏng có thành khuôn mỏng (6  8)mm.
C. Khuôn vỏ mỏng thông khí tốt, không hút nước và bền, vật đúc ít rỗ, xốp, nứt.
D. Đúc khuôn vỏ mỏng là đúc trong khuôn cát.

Chọn mệnh đề sai về đúc ly tâm?


A. Đúc ly tâm có thể xác định chính xác đường kính trong của sản phẩm.
B. Đúc ly tâm có thể đúc được những vật có thành mỏng.
C. Đúc ly tâm cho chất lượng bề mặt trong không tốt.
D. Đúc ly tâm cho vật đúc dễ bị thiên tích.

Chọn mệnh đề sai về đúc ly tâm?


A. Đúc ly tâm có thể xác định chính xác đường kính trong của sản phẩm.
B. Đúc ly tâm có thể đúc được những vật có gân hoặc hình nổi mỏng.
C. Đúc ly tâm cho chất lượng bề mặt ngoài rất tốt.
D. Đúc ly tâm ngang không đúc được ống có đường kính nhỏ.
Đặc điểm tạo hình của phương pháp gia công kim loại bằng áp lực?
A. Dùng ngoại lực tác dụng để kim loại đạt đến quá giới hạn đàn hồi, làm thay đổi hình
dạng của phôi mà không phá huỷ tính liên tục và độ bền của chúng.
B. Kim loại gia công ở thể rắn, có thể gia công ở trạng thái nóng hoặc nguội.
C. Làm tăng cơ tính và tuổi bền của chi tiết máy.
D. Khử được các khuyết tật do đúc để lại (rỗ khí, lõm co...).

Ưu điểm riêng có của phương pháp gia công kim loại bằng áp lực?
A. Làm tăng cơ tính và tuổi bền của chi tiết máy.
B. Không bị lãng phí vật liệu do cắt bỏ lượng dư.
C. Dễ cơ khí hóa tự động hóa quá trình gia công.
D. Có thể tạo được chi tiết có hình dáng, kết cấu phức tạp (trục khuỷu).

Nhược điểm to nhất của phương pháp gia công kim loại bằng áp lực?
A. Cần có thiết bị tạo áp lực với công suất lớn.
B. Tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. Không gia công được phôi có kích thước, trọng lượng lớn.
D. Khi gia công ở trạng thái nóng, kim loại bị ôxy hóa mạnh.

Phương pháp gia công áp lực nào thuộc ngành cơ khí?


A. Rèn tự do.
B. Cán.
C. Kéo.
D. Ép.

Phương pháp gia công áp lực nào thuộc ngành cơ khí?


A. Dập tấm.
B. Cán.
C. Kéo.
D. Ép.

Phương pháp gia công áp lực nào thuộc ngành cơ khí?


A. Rèn khuôn.
B. Cán.
C. Kéo.
D. Ép.

Phương pháp gia công áp lực nào thuộc ngành luyện kim?
A. Cán.
B. Rèn khuôn.
C. Rèn tự do.
D. Dập tấm.

... là khả năng biến dạng dẻo của kim loại dưới tác dụng của ngoại lực mà không bị
phá huỷ?
A. Tính dẻo.
B. Độ bền.
C. Độ cứng.
D. Độ bền lâu.

... là khả năng chống lại biến dạng của kim loại dưới tác dụng của ngoại lực?
A. Độ cứng.
B. Độ bền.
C. Tính dẻo.
D. Độ bền lâu

Hiện tượng nào xảy ra khi gia công áp lực được coi là nhỏ?
A. Sự thay đổi thể tích, thể trọng.
B. Sự đổi hướng của hạt.
C. Sự tạo thành ứng suất dư.
D. Sự thay đổi hình dạng hạt.

Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến tính dẻo của kim loại?
A. Thành phần và tổ chức của kim loại.
B. Trạng thái ứng suất.
C. Nhiệt độ, tốc độ biến dạng.
D. Ứng suất dư, ma sát ngoài.

Trạng thái nào của kim loại có tính dẻo cao nhất?
A. Trạng thái ứng suất nén khối.
B. Trạng thái ứng suất nén mặt.
C. Trạng thái ứng suất nén đường.
D. Trạng thái ứng suất kéo.

Biện pháp hiệu quả nhất để tăng tính dẻo cho kim loại?
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tạo trạng thái ứng suất nén.
C. Tăng tốc độ biến dạng.
D. Thay đổi thành phần và tổ chức của kim loại.

Mệnh đề đúng về tăng tính dẻo của kim loại?


A. Hầu hết kim loại khi tăng nhiệt độ thì tính dẻo tăng.
B. Giảm tốc độ biến dạng sẽ làm tăng tính dẻo của kim loại.
C. Tăng tốc độ biến dạng sẽ làm tăng tính dẻo của kim loại.
D. Ma sát ngoài làm tăng tính dẻo của kim loại.

Ảnh hưởng đáng kể nhất của biến dạng dẻo đến tổ chức và cơ tính của kim loại?
A. Biến dạng dẻo có thể tạo được các thớ uốn, xoắn khác nhau.
B. Biến dạng dẻo giúp khử được các khuyết tật do đúc để lại (rỗ khí, lõm co...).
C. Biến dạng dẻo làm tăng điện trở, giảm tính dẫn điện.
D. Biến dạng dẻo làm thay đổi từ trường trong kim loại.

Mệnh đề đúng về đặc điểm tạo hình của cán kim loại?
A. Hình dạng của khe hở giữa hai trục cán quyết định hình dáng của sản phẩm.
B. Phôi chuyển động qua khe hở trục cán là nhờ ma sát giữa hai trục cán với phôi.
C. Cán làm cho chiều cao phôi giảm, chiều dài và chiều rộng tăng.
D. Có thể tiến hành cán ở trạng thái nóng hoặc trạng thái nguội.

Ưu điểm nổi bật của cán nóng?


A. Tính dẻo của kim loại được tăng cao.
B. Năng suất cao.
C. Áp lực cán không cao.
D. Cán được tấm dày, thép có tính dẻo thấp (thép hợp kim).

Nhược điểm nổi bật của cán nóng?


A. Chất lượng bề mặt sản phẩm cán kém.
B. Cần phải nung nóng phôi trước khi cán.
C. Cần phải làm nguội phôi sau khi cán.
D. Trục cán luôn tiếp xúc với nhiệt độ cao.

Ưu điểm nổi bật của cán nguội?


A. Chất lượng bề sản phẩm cán tốt.
B. Không cần phải nung nóng phôi trước khi cán.
C. Không cần phải làm nguội phôi sau khi cán.
D. Trục cán không phải tiếp xúc với nhiệt độ cao.

Nhược điểm nổi bật của cán nguội?


A. Cán nguội tồn tại hiện tượng biến cứng nên phải ủ trung gian giữa các lần cán.
B. Thường phải dùng chất bôi trơn.
C. Khó biến dạng kim loại.
D. Khó cán được tấm dày, thép có tính dẻo thấp (thép hợp kim).

Sản phẩm cán được chế tạo theo yêu cầu riêng, như: bi, vỏ ô tô và các loại có tiết
diện thay đổi theo chu kỳ được xếp vào nhóm nào?
A. Nhóm hình đặc biệt.
B. Nhóm tấm.
C. Nhóm ống.
D. Nhóm hình.

Chi tiết quan trọng nhất của máy cán là …?


A. Trục cán.
B. Động cơ.
C. Bánh đà.
D. Hộp phân lực.

Mệnh đề đúng về đặc điểm tạo hình của kéo kim loại?
A. Hình dáng, kích thước (mặt cắt ngang) của sản phẩm giống như lỗ khuôn.
B. Phôi chuyển động qua lỗ khuôn là nhờ lực kéo phôi.
C. Lực kéo đủ lớn để thắng lực ma sát giữa kim loại và khuôn, để kim loại biến dạng.
D. Ứng suất trong kim loại phôi phải nhỏ hơn giới hạn bền cho phép của vật liệu.

Phần nào của biên dạng lỗ khuôn kéo để dẫn phôi vào và chứa chất bôi trơn?
A. Côn vào l1 có góc côn 90o.
B. Côn làm việc l2 có góc côn 24o  36o.
C. Trụ định kính l3.
D. Côn thoát l4 có góc côn 60o.

Phần nào của biên dạng lỗ khuôn kéo để biến dạng dẻo tạo hình chi tiết?
A. Côn làm việc l2 có góc côn 24o  36o.
B. Côn vào l1 có góc côn 90o.
C. Trụ định kính l3.
D. Côn thoát l4 có góc côn 60o.

Phần nào của biên dạng lỗ khuôn kéo để để hiệu chỉnh biên dạng chi tiết?
A. Trụ định kính l3.
B. Côn vào l1 có góc côn 90o.
C. Côn làm việc l2 có góc côn 24o  36o.
D. Côn thoát l4 có góc côn 60o.

Phần nào của biên dạng lỗ khuôn kéo để giảm ma sat giữa khuôn và chi tiết?
A. Côn thoát l4 có góc côn 60o.
B. Côn vào l1 có góc côn 90o.
C. Côn làm việc l2 có góc côn 24o  36o.
D. Trụ định kính l3.

Mệnh đề đúng về đặc điểm tạo hình của phương pháp ép kim loại?
A. Đẩy kim loại biến dạng qua lỗ khuôn ép có mặt cắt giống mặt cắt ngang của chi tiết.
B. Phôi kim loại được đẩy từ buồng kín hình trụ.
C. Ép chảy tạo ra ứng suất nén khối trong phôi kim loại.
D. Ứng suất trong kim loại phôi phải vượt qua giới hạn đàn hồi của vật liệu.

Ưu điểm nổi bật của ép kim loại so với các phương pháp gia công áp lực khác?
A. Ép chảy tạo ra ứng suất nén khối cho phôi.
B. Ép có năng suất cao, độ chính xác và độ nhám bề mặt cao.
C. Có thể gia công được vật liệu có độ bền cao, các kim loại có tính dẻo thấp.
D. Có thể ép được các sản phẩm có tiết diện ngang phức tạp.

Nhược điểm nổi bật của phương pháp ép kim loại?


A. Kết cấu phức tạp.
B. Khuôn ép yêu cầu tính chống mòn cao.
C. Lượng kim loại không được ép còn lại khá nhiều.
D. Vật liệu làm khuôn đắt tiền (thép hợp kim chứa W, V, Mo, Cr... hoặc hợp kim cứng).

Điểm nổi bật về nguyên lý gia công của phương pháp rèn tự do?
A. Kim loại biến dạng chỉ bị khống chế bởi bề mặt tiếp xúc giữa phôi với dụng cụ gia công.
B. Rèn tự do là một phương pháp gia công áp lực.
C. Độ chính xác, độ nhám bề mặt chi tiết gia công không cao.
D. Phôi ở trên đe dưới búa.

Nhược điểm nổi bật về chất lượng gia công của phương pháp rèn tự do?
A. Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào tay nghề của công nhân.
B. Khó đảm bảo sự đồng đều về chất lượng gia công giữa các phần của chi tiết.
C. Độ chính xác, độ nhám bề mặt chi tiết gia công không cao.
D. Năng suất thấp.

Ưu điểm nổi bật về chất lượng gia công của phương pháp rèn tự do?
A. Làm tăng cơ tính và tuổi bền của chi tiết máy.
B. Thiết bị và dụng cụ rèn tự do đơn giản.
C. Rèn tự do có thể thay đổi mặt cắt, hướng thớ kim loại cho phôi.
D. Rèn tự do có thể tiến hành bằng tay hoặc bằng máy.

Rèn tự do tạo nên trạng thái ứng suất nào cho phôi?
A. Nén đường.
B. Nén mặt.
C. Nén khối.
D. Kéo.

Rèn khuôn tạo nên trạng thái ứng suất nào cho phôi?
A. Nén khối.
B. Nén mặt.
C. Nén đường.
D. Kéo.

Chọn nhóm dụng cụ gia công khi rèn tự do?


A. Đe, búa, bàn là, bàn tóp, sấn, chặt, mũi đột.
B. Kềm, êtô....
C. Êke, thước cặp, compa.
D. Máy búa, máy ép.

Chọn nhóm dụng cụ kẹp chặt khi rèn tự do?


A. Kềm, êtô...
B. Đe, búa, bàn là, bàn tóp, sấn, chặt, mũi đột.
C. Êke, thước cặp, compa.
D. Máy búa, máy ép.

Chọn nhóm dụng cụ đo khi rèn tự do?


A. Êke, thước cặp, compa.
B. Đe, búa, bàn là, bàn tóp, sấn, chặt, mũi đột.
C. Kềm, êtô...
D. Máy búa, máy ép.

Chọn nhóm thiết bị gây lực khi rèn tự do?


A. Máy búa, máy ép.
B. Đe, búa, bàn là, bàn tóp, sấn, chặt, mũi đột.
C. Kềm, êtô...
D. Êke, thước cặp, compa.

Nguyên công nào làm giảm tiết diện ngang và tăng chiều dài của phôi rèn?
A. Vuốt.
B. Chồn.
C. Đột lỗ.
D. Uốn.

Nguyên công nào làm tăng tiết diện ngang và giảm chiều cao của phôi rèn?
A. Chồn.
B. Vuốt.
C. Đột lỗ.
D. Uốn.

Nguyên công nào làm đổi hướng trục của phôi?


A. Uốn.
B. Xoắn.
C. Dịch trượt.
D. Chồn.

Nguyên công nào làm cho tiết diện tại các vị trí gia công xoay tương đối với nhau một
góc nào đó theo thứ tự và quanh trục của phôi?
A. Xoắn.
B. Uốn.
C. Dịch trượt.
D. Vuốt.

Nguyên công nào nối hai hay nhiều chi tiết lại với nhau khi rèn tự do?
A. Hàn rèn.
B. Chồn.
C. Dịch trượt.
D. Vuốt.

Nguyên công nào làm di chuyển một bộ phận của phôi tương đối với một bộ phận
khác mà phương, thế vẫn đảm bảo song song với nhau khi rèn tự do?
A. Dịch trượt.
B. Chồn.
C. Uốn.
D. Vuốt.

Nguyên công có thể tạo hình cổ biên (trục khuỷu) từ phôi trục thẳng khi rèn tự do?
A. Dịch trượt.
B. Chồn.
C. Uốn.
D. Xoắn.

Mục đích của nguyên công vuốt?


A. Giảm tiết diện ngang và tăng chiều dài của phôi.
B. Tăng đường kính trong và ngoài, giảm chiều dày ống, giữ nguyên chiều dài phôi.
C. Giảm chiều dày ống, tăng chiều dài và giữ nguyên đường kính trong của phôi.
D. Tăng tiết diện ngang và giảm chiều cao phôi.

Mục đích của nguyên công vuốt trên trục tâm?


A. Giảm chiều dày ống, tăng chiều dài và giữ nguyên đường kính trong của phôi.
B. Tăng đường kính trong và ngoài, giảm chiều dày ống, giữ nguyên chiều dài phôi.
C. Giảm tiết diện ngang và tăng chiều dài của phôi.
D. Tăng tiết diện ngang và giảm chiều cao phôi.

Mục đích của nguyên công mở rộng lỗ trên trục tâm?


A. Tăng đường kính trong và ngoài, giảm chiều dày ống, giữ nguyên chiều dài phôi.
B. Giảm chiều dày ống, tăng chiều dài và giữ nguyên đường kính trong của phôi.
C. Giảm tiết diện ngang và tăng chiều dài của phôi.
D. Tăng tiết diện ngang và giảm chiều cao phôi.

Trường hợp nào thì tiến hành vuốt từ giữa ra?


A. Phôi thép đúc.
B. Phôi thép cán.
C. Khi cần vuốt nhanh đến tiết diện nhỏ.
D. Khi muốn chuyển đổi phôi có tiết diện vuông thành chi tiết có tiết diện tròn.

Trường hợp nào thì tiến hành vuốt từng đoạn một từ ngoài vào trong?
A. Phôi thép cán.
B. Phôi thép đúc.
C. Khi cần vuốt nhanh đến tiết diện nhỏ.
D. Khi muốn chuyển đổi phôi có tiết diện vuông thành chi tiết có tiết diện tròn.

Trường hợp nào đầu tiên vuốt thành tiết diện chữ nhật (hoặc vuông), lúc gần đạt
đến kích thước cần thiết mới tu chỉnh cho đúng theo thành phẩm?
A. Khi cần vuốt nhanh đến tiết diện nhỏ.
B. Phôi thép đúc.
C. Phôi thép cán.
D. Khi muốn chuyển đổi phôi có tiết diện vuông thành chi tiết có tiết diện tròn.

Mục đích của nguyên công chồn?


A. Tăng tiết diệng ngang, giảm chiều cao phôi.
B. Làm đổi hướng trục của phôi.
C. Giảm tiết diện ngang, tăng chiều dài phôi.
D. Di chuyển một phần phôi song song với với phần còn lại (không tách rời phôi).

Chọn phương án hợp lý để chồn cục bộ đầu bu lông khi sản lượng ít?
A. Chỉ nung nóng vùng cần chồn rồi mới gia công.
B. Chỉ làm nguội trong nước phần không cần chồn rồi mới gia công.
C. Nung nóng toàn bộ rồi gia công vùng cần chồn trong khuôn đệm thích hợp.
D. Làm lạnh toàn bộ rồi gia công vùng cần chồn trong khuôn đệm thích hợp.

Với chồn toàn bộ, khi nào gặp trường hợp a?


A. Khi ho :do <2 .
B. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập đủ lớn.
C. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập trung bình.
D. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập nhỏ, nhanh.

Với chồn toàn bộ, khi nào gặp trường hợp b?

A. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập đủ lớn.


B. Khi ho :do <2.
C. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập trung bình.
D. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập nhỏ, nhanh.

Với chồn toàn bộ, khi nào gặp trường hợp c?

A. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập trung bình.


B. Khi ho :do <2.
C. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập đủ lớn.
D. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập nhỏ, nhanh.

Với chồn toàn bộ, khi nào gặp trường hợp d?

A. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập nhỏ, nhanh.


B. Khi ho :do <2.
C. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập đủ lớn.
D. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập trung bình.

Với chồn toàn bộ, khi nào gặp trường hợp đ?

A. Khi ho :do >2,5.


B. Khi ho :do <2.
C. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 và lực đập lớn.
D. Khi ho :do ≈2 ÷2,5 .

Mệnh đề sai về nguyên công đột trong rèn tự do?


A. Toàn bộ mũi đột phải có độ cứng cao.
B. Lưỡi cắt mũi đột phải sắc đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với tâm trục của nó.
C. Lực đập của búa phải phân bố đều và vuông góc với đường tâm trục.
D. Trong quá trình đột, cần sử dụng chất chống dính (bột than, bột grafit...).

Trường hợp nào thì dùng mũi đột rỗng?


A. Lỗ đột có đường kính lớn (d>50).
B. Đột lỗ không thông.
C. Lỗ đột quá sâu (h:d>2,5).
D. Trong quá trình đột, cần sử dụng chất chống dính (bột than, bột grafit...).

Đặc điểm tạo hình của phương pháp rèn khuôn?


A. Kim loại được biến dạng trong một không gian hạn chế bởi bề mặt lòng khuôn.
B. Rèn khuôn là phương pháp gia công áp lực.
C. Tạo trạng thái ứng suất nén khối trong kim loại.
D. Chất lượng sản phẩm đồng đều và cao, ít phụ thuộc tay nghề công nhân.

Nhược điểm nổi bật của phương pháp rèn khuôn?


A. Chi phí chế tạo khuôn cao.
B. Thiết bị cần có công suất lớn, độ cứng vững và độ chính xác cao.
C. Khuôn rèn làm việc trong điều kiện chịu nhiệt độ và áp lực cao.
D. Rèn khuôn không thích hợp với dạng sản xuất đơn chiếc, loạt nhỏ.

Ưu điểm nổi bật của phương pháp rèn khuôn?


A. Có thể tạo vật rèn có hình dạng phức tạp, rèn được thép có tính dẻo thấp.
B. Năng suất cao, dễ cơ khí hoá và tự động hóa
C. Có thể đạt độ chính xác (IT11  IT12), độ nhám bề mặt RZ = (8020)m).
D. Chất lượng sản phẩm đồng đều và cao, ít phụ thuộc tay nghề công nhân.

Khi rèn sơ bộ chọn lòng khuôn nào để giảm tiết diện ngang, tăng chiều dài phôi?
A. Lòng khuôn vuốt.
B. Lòng khuôn ép tụ.
C. Lòng khuôn uốn.
D. Lòng khuôn gần giống với hình dạng vật rèn.

Khi rèn sơ bộ chọn lòng khuôn nào để tăng tiết diện ngang ở một số chỗ nhờ giảm
tiết diện ở các chỗ khác, chiều dài phôi được giữ nguyên?
A. Lòng khuôn ép tụ.
B. Lòng khuôn vuốt.
C. Lòng khuôn uốn.
D. Lòng khuôn gần giống với hình dạng vật rèn.

Khi rèn sơ bộ chọn lòng khuôn nào để thay đổi hướng trục của phôi?
A. Lòng khuôn uốn.
B. Lòng khuôn vuốt.
C. Lòng khuôn ép tụ.
D. Lòng khuôn gần giống với hình dạng vật rèn.

Trường hợp nào lòng khuôn rèn được tạo hình gần giống với hình dạng vật rèn,
nhưng độ côn, góc lượn lớn hơn và không có rãnh bavia?
A. Rèn bán tinh.
B. Rèn tinh.
C. Rèn sơ bộ.
D. Vật rèn phức tạp.

Trường hợp nào lòng khuôn rèn được tạo hình chính xác, có rãnh bavia?
A. Rèn tinh.
B. Rèn bán tinh.
C. Rèn sơ bộ.
D. Vật rèn phức tạp.

Mệnh đề sai về dập tấm?


A. Dập tấm luôn luôn được tiến hành ở trạng thái nguội nên còn gọi là dập nguội.
B. Dập tấm là một phương pháp gia công áp lực tiên tiến để chế tạo các sản phẩm.
C. Phôi cho dập tấm là các vật liệu dạng tấm, thép bản hoặc thép dải.
D. Có thể dập được những chi tiết phức tạp và đẹp, có độ bền cao.

Máy ép nào (dùng cho dập tấm) có bộ phận đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn?
A. Máy ép ba tác dụng.
B. Máy ép tác dụng đơn.
C. Máy ép tác dụng kép.
D. Máy ép trục khuỷu.

Máy nào có thể cắt các đường thẳng, đường cong dài tuỳ ý, tấm cắt dày đến 10 mm?
A. Máy cắt dao đĩa.
B. Máy cắt dao song song.
C. Máy cắt lưỡi dao nghiêng.
D. Máy cắt chấn động.

Máy nào chỉ cắt được đường thẳng, hành trình dao nhỏ?
A. Máy cắt lưỡi dao song song.
B. Máy cắt dao nghiêng.
C. Máy cắt chấn động.
D. Máy cắt dao đĩa.

Máy nào có thể cắt được các tấm dày; cắt được đường cong; hành trình của dao lớn?
A. Máy cắt lưỡi dao nghiêng.
B. Máy cắt dao song song.
C. Máy cắt chấn động.
D. Máy cắt dao đĩa.

Máy nào có hai lưỡi dao nghiêng với nhau góc  = 24o 30o. Khi cắt, lưỡi cắt trên
lên xuống với tần suất (20003000) lần/phút, hành trình (23) mm?
A. Máy cắt chấn động.
B. Máy cắt dao song song.
C. Máy cắt lưỡi dao nghiêng.
D. Máy cắt dao đĩa.

Điểm khác nhau giữa dập cắt và đột lỗ?


A. Công dụng.
B. Nguyên lý gia công.
C. Chày và cối.
D. Lực cắt.

Nguyên công nào của phương pháp dập tấm nhằm chế tạo các chi tiết rỗng có hình
dạng bất kỳ từ phôi phẳng?
A. Dập vuốt.
B. Miết.
C. Uốn vành.
D. Tóp.

Nguyên công nào của phương pháp dập tấm nhằm làm cho miệng của phôi rỗng
(thường là hình trụ) thu nhỏ lại?
A. Tóp.
B. Dập vuốt.
C. Miết.
D. Uốn vành.

Nguyên công nào của phương pháp dập tấm nhằm tạo ra các chi tiết tròn xoay mỏng
(dạng thích hợp là đường kính miệng thu vào và thân phình ra)?
A. Miết.
B. Dập vuốt.
C. Tóp.
D. Uốn vành.

Nguyên công nào của phương pháp dập tấm nhằm đổi hướng của trục phôi?
A. Uốn.
B. Dập vuốt.
C. Uốn vành.
D. Tóp.

Nguyên công nào của phương pháp dập tấm nhằm chế tạo các chi tiết có gờ, đường
kính D chiều cao H, đáy rỗng?
A. Uốn vành.
B. Dập vuốt.
C. Miết.
D. Tóp.

Mệnh đề sai về dập vuốt không làm mỏng thành?


A. Nếu phôi là tấm mỏng thì không cần vành ép chống nhăn.
B. Nếu chi tiết là hình hộp đáy chữ nhật thì chọn phôi có hình elíp.
C. Nếu chi tiết là hình hộp đáy vuông, hình trụ đáy tròn thì chọn phôi có hình tròn.
D. Nếu phôi là tấm dày thì không cần vành ép chống nhăn.

Mệnh đề sai về dập vuốt làm mỏng thành?


A. Không cần phải ủ trung gian khi dập nhiều lần.
B. Không cần thiết bị dẫn hướng.
C. Chỉ cần dập trên máy tác dụng đơn.
D. Không cần vành ép chống nhăn.
Nguyên lý tạo hình của phương pháp gia công kim loại bằng hàn?
A. Tạo ra sự xích lại gần nhau giữa các nguyên tử/phân tử tại vùng mối ghép một
khoảng cách bằng thông số mạng của kim loại/hợp kim đó.
B. Hàn là quá trình công nghệ có sử dụng nhiệt làm nóng chảy kim loại vùng ghép nối.
C. Hàn là quá trình công nghệ có tác động áp lực lên kim loại vùng ghép nối.
D. Hàn là quá trình công nghệ có sử dụng nhiệt và áp lực để liên kết các bộ phận kim loại.

Ưu điểm riêng có của phương pháp gia công kim loại bằng hàn?
A. Có thể nối liền hai kim loại có tính chất khác nhau thành một khôí.
B. Có thể tạo được các kết cấu nhẹ nhưng khả năng chịu lực cao.
C. Thời gian chuẩn bị và chế tạo phôi ngắn, giá thành phôi thấp.
D. Thiết bị hàn đơn giản, vốn đầu tư không cao.

Khuyết điểm cần lưu ý nhất của phương pháp gia công kim loại bằng hàn?
A. Vật hàn bị biến dạng và cong vênh.
B. Trong vật hàn tồn tại ứng suất dư lớn.
C. Khả năng chịu tải trọng động của kết cấu hàn thấp.
D. Cơ tính kim loại vùng kề mép hàn bị giảm thấp.

Lĩnh vực mà hàn được sử dụng rộng rãi nhất?


A. Chế tạo các kết cấu dạng khung, giàn, dầm trong xây dựng, cầu đường.
B. Chế tạo các bình chứa trong công nghiệp.
C. Chế tạo phôi trong ngành chế tạo máy.
D. Hàn đắp phục hồi chi tiết máy trong sửa chữa cơ khí.

Phương pháp hàn nào mà kim loại mép hàn được nung đến trạng thái chảy dẻo?
A. Hàn áp lực.
B. Hàn nóng chảy.
C. Hàn điện.
D. Hàn hóa năng.

Phương pháp nào thuộc hàn nóng chảy?


A. Hàn bằng tia laze.
B. Hàn điện tiếp xúc.
C. Hàn cao tần.
D. Hàn nổ.

Phương pháp nào thuộc hàn nóng chảy?


A. Hàn điện xỉ.
B. Hàn điện tiếp xúc.
C. Hàn cao tần.
D. Hàn nổ.

Phương pháp nào thuộc hàn nóng chảy?


A. Hàn bằng tia điện tử.
B. Hàn điện tiếp xúc.
C. Hàn cao tần.
D. Hàn nổ.

Phương pháp nào thuộc hàn áp lực?


A. Hàn điện tiếp xúc.
B. Hàn plasma.
C. Hàn điện xỉ.
D. Hàn bằng tia điện tử.

Phương pháp nào thuộc hàn áp lực?


A. Hàn ma sát.
B. Hàn bằng tia laze.
C. Hàn điện xỉ.
D. Hàn bằng tia điện tử.

Phương pháp nào thuộc hàn áp lực?


A. Hàn điện tiếp xúc.
B. Hàn khí.
C. Hàn hồ quang.
D. Hàn điện xỉ.

Chọn phương pháp để hàn mảnh dao hợp kim cứng với thân dao thép CD70?
A. Hàn khí.
B. Hàn điện tiếp xúc.
C. Hàn hồ quang.
D. Hàn điện xỉ.
Khâu nào của quá trình hàn có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng mối hàn?
A. Dịch chuyển điện cực xuống vũng hàn để duy trì hồ quang cháy ổn định.
B. Gây hồ quang.
C. Di chuyển điện cực dọc mối hàn.
D. Cấp thuốc hàn hoặc khí bảo vệ.
Chọn khâu thường được tự động hóa trong quá trình hàn bán tự động?
A. Dịch chuyển điện cực xuống vũng hàn để duy trì hồ quang cháy ổn định.
B. Gây hồ quang.
C. Di chuyển điện cực dọc mối hàn.
D. Cấp thuốc hàn hoặc khí bảo vệ.
Nhược điểm nối bật của mối hàn hồ quang hàn bằng dòng điện xoay chiều?
A. Chất lượng mối hàn không cao.
B. Khó gây hồ quang.
C. Khó hàn.
D. Điện áp hàn cao.

Ưu điểm nối bật của hàn hồ quang bằng dòng điện xoay chiều?
A. Thiết bị hàn đơn giản và rẻ tiền.
B. Sử dụng điện công nghiệp nên rất tiện lợi.
C. Giá thành thấp.
D. Thực tế có khoảng 80% là hàn xoay chiều.

Ưu điểm nối bật của mối hàn hồ quang hàn bằng dòng điện một chiều?
A. Chất lượng mối hàn cao.
B. Dễ gây hồ quang.
C. Dễ hàn.
D. Điện áp hàn thấp.

Nhược điểm nối bật của hàn hồ quang bằng dòng điện một chiều?
A. Máy phát hàn hồ quang đắt tiền.
B. Máy hàn chỉnh lưu có công suất bé.
C. Nếu dùng máy hàn chỉnh lưu thì các điôt dễ bị hỏng khi ngắn mạch lâu.
D. Nếu dùng máy hàn chỉnh lưu thì dòng điện hàn phụ thuộc lớn vào điện áp nguồn.

Đặc điểm nối bật của điện cực hàn không nóng chảy?
A. Trong quá trình hàn, những điện cực này không nóng chảy mà chỉ mòn dần.
B. Được chế tạo từ các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao như vonfram, than, grafit.
C. Cho thêm (1,5÷2)% oxit thori để duy trì hình dáng phần cuối của điện cực khi hàn.
D. Để bổ sung kim loại cho mối hàn phải sử dụng thêm que hàn phụ.

Đặc điểm nối bật của điện cực hàn không nóng chảy?
A. Trong quá trình hàn những điện cực này không nóng chảy mà chỉ mòn dần.
B. Được chế tạo từ kim loại/hợp kim có thành phần gần với thành phần kim loại vật hàn.
C. Có lớp thuốc bọc ngoài lõi với chiều dày từ (1  2)mm.
D. Trong quá trình hàn không phải sử dụng thêm que hàn phụ.

Tác dụng nối bật của lớp thuốc bọc que hàn nóng chảy?
A. Bảo vệ được mối hàn, tránh sự oxy hoá, hoà tan khí từ môi trường.
B. Tăng khả năng ion hóa để dễ gây hồ quang và duy trì hồ quang cháy ổn định.
C. Tạo xỉ lỏng và che phủ kim loại, giảm tốc độ nguội của mối hàn tránh hiện tượng nứt.
D. Khử ôxy trong quá trình hàn.
Cách đấu dây nào sử dụng que hàn tiêu hủy?
A. Đấu dây trực tiếp.
B. Đấu dây gián tiếp.
C. Đấu dây vừa trực tiếp vừa gián tiếp (đấu dây ba pha).
D. Cho cả ba cách đấu dây (nêu trong câu hỏi này).
Mệnh đề sai về bản chất quá trình phóng điện hồ quang?
A. Hồ quang là dòng chuyển dời có hướng của các điện tử dưới tác dụng của điện trường.
B. Để chất khí dẫn điện, cần phải ion hóa các phân tử khí.
C. Hồ quang hàn kèm theo sự phát nhiệt lớn và phát sáng mạnh.
D. Hồ quang hàn là quá trình phóng điện mạnh, kéo dài trong môi trường khí và hơi.
Vì sao các phân tử vật chất giữa hai điện cực bị ion hóa?
A. Các điện tử chuyển động với tốc độ lớn va chạm với các nguyên tử khí và hơi.
B. Hiện tượng ion hóa liên tục là điều kiện cháy ổn định cho hồ quang.
C. Khi các hạt điện tích va đập với bề mặt điện cực, động năng sẽ chuyển hóa thành nhiệt năng.
D. Bề mặt catot bị nung nóng sẽ tạo điều kiện cho quá trình phát xạ điện tử tiếp theo.
Tính chất nguồn điện ảnh hưởng đến sự cháy ổn định của hồ quang như thế nào?
A. Hồ quang nguồn một chiều cháy ổn định hơn hồ quang nguồn xoay chiều.
B. Nhiệt độ hồ quang càng cao, mức độ ion hóa sẽ tăng, hồ quang cháy càng ổn định.
C. Điện thế ion hoá của vật chất trong hồ quang thấp thì hồ quang dễ kích thích và cháy ổn định.
D. Tính ổn định của hồ quang dòng xoay chiều sẽ giảm khi hàn trong môi trường lạnh.
Nhiệt độ ảnh hưởng đến sự cháy ổn định của hồ quang như thế nào?
A. Nhiệt độ hồ quang càng cao, mức độ ion hóa sẽ tăng, hồ quang cháy càng ổn định.
B. Hồ quang nguồn một chiều cháy ổn định hơn hồ quang nguồn xoay chiều.
C. Điện thế ion hoá của vật chất trong hồ quang thấp thì hồ quang dễ kích thích và cháy ổn định.
D. Tính ổn định của hồ quang dòng xoay chiều sẽ giảm khi hàn trong môi trường lạnh.
Điện thế ion hoá của vật chất trong hồ quang ảnh hưởng đến sự cháy ổn định của
hồ quang như thế nào?
A. Điện thế ion hoá của vật chất trong hồ quang thấp thì hồ quang dễ kích thích và cháy ổn định.
B. Hồ quang nguồn một chiều cháy ổn định hơn hồ quang nguồn xoay chiều.
C. Nhiệt độ hồ quang càng cao, mức độ ion hóa sẽ tăng, hồ quang cháy càng ổn định.
D. Tính ổn định của hồ quang dòng xoay chiều sẽ giảm khi hàn trong môi trường lạnh.
Môi trường ảnh hưởng đến sự cháy ổn định của hồ quang như thế nào?
A. Tính ổn định của hồ quang dòng xoay chiều sẽ giảm khi hàn trong môi trường CO2.
B. Hồ quang nguồn một chiều cháy ổn định hơn hồ quang nguồn xoay chiều.
C. Nhiệt độ hồ quang càng cao, mức độ ion hóa sẽ tăng, hồ quang cháy càng ổn định.
D. Điện thế ion hoá của vật chất trong hồ quang thấp thì hồ quang dễ kích thích và cháy ổn định.
Biện pháp tăng cường sự cháy ổn định của hồ quang khi hàn trong môi trường lạnh?
A. Bổ sung các chất dễ ion hóa.
B. Dùng nguồn một chiều.
C. Cần thêm bộ phát xung.
D. Cần có điện áp mồi để kích thích sự cháy của hồ quang ở mỗi nửa chu kỳ.

Biện pháp tăng cường sự cháy ổn định của hồ quang khi hàn trong môi trường CO2?
A. Dùng nguồn một chiều.
B. Bổ sung các chất dễ ion hóa.
C. Cần thêm bộ phát xung.
D. Cần có điện áp mồi để kích thích sự cháy của hồ quang ở mỗi nửa chu kỳ.

Biện pháp tăng cường sự cháy ổn định của hồ quang khi hàn trong môi trường khí trơ?
A. Bổ sung các chất dễ ion hóa.
B. Dùng nguồn một chiều.
C. Cần thêm bộ phát xung.
D. Cần có điện áp mồi để kích thích sự cháy của hồ quang ở mỗi nửa chu kỳ.

Biện pháp tăng cường sự cháy ổn định của hồ quang khi hàn với dòng điện xoay chiều?
A. Cần có thêm điện áp mồi để kích thích sự cháy của hồ quang ở mỗi nửa chu kỳ.
B. Dùng nguồn một chiều.
C. Cần thêm bộ phát xung.
D. Bổ sung các chất dễ ion hóa.

Yêu cầu đầu tiên về độ an toàn đối với nguồn điện và máy hàn?
A. Điện áp không tải Uo < 80V.
B. Có khả năng chịu quá tải khi ngắn mạch.
C. Có khả năng điều chỉnh dòng điện hàn trong phạm vi rộng.
D. Đường đặc tính động V-A của máy hàn phải dốc liên tục.

Yêu cầu về tính kinh tế đối với nguồn điện và máy hàn?
A. Có khối lượng nhỏ, hệ số hữu ích lớn, giá thành rẻ, dễ sử dụng và dễ sửa chữa.
B. Có khả năng điều chỉnh dòng điện hàn trong phạm vi rộng.
C. Có khả năng chịu quá tải khi ngắn mạch.
D. Đường đặc tính động V-A của máy hàn phải dốc liên tục.

Yêu cầu về tính năng làm việc đối với nguồn điện và máy hàn?
A. Đường đặc tính động V-A của máy hàn phải dốc liên tục.
B. Có khả năng điều chỉnh dòng điện hàn trong phạm vi rộng.
C. Có khả năng chịu quá tải khi ngắn mạch.
D. Điện áp không tải Uo < 80V.

Yêu cầu về công dụng đối với nguồn điện và máy hàn?
A. Có khả năng điều chỉnh dòng điện hàn trong phạm vi rộng.
B. Đường đặc tính động V-A của máy hàn phải dốc liên tục.
C. Có khả năng chịu quá tải khi ngắn mạch.
D. Có khối lượng nhỏ, hệ số hữu ích lớn, giá thành rẻ, dễ sử dụng và dễ sửa chữa.

Mệnh đề sai về máy hàn hồ quang dùng dòng điện xoay chiều?
A. Cho chất lượng mối hàn cao vì hồ quang cháy ổn định so với nguồn điện một chiều.
B. Máy hàn hồ quang dùng dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi.
C. Máy hàn hồ quang dùng dòng điện xoay chiều có kết cấu đơn giản, giá rẻ.
D. Máy hàn hồ quang dùng dòng điện xoay chiều dễ vận hành và sửa chữa.

Bộ phận điều chỉnh dòng điện của máy hàn hồ quang xoay chiều có lõi từ di động?
A. Cơ cấu di trượt lõi từ theo phương vuông góc với mặt phẳng của gông từ.
B. Từ thông đi qua cuộn thứ cấp.
C. Từ thông đi qua cuộn sơ cấp.
D. Từ thông rẽ nhánh qua lõi từ.

Bộ phận điều chỉnh dòng điện của máy phát hàn hồ quang?
A. Cơ cấu con chạy trên cuộn dây khử từ.
B. Cuộn dây kích từ được cấp điện riêng từ nguồn qua bộ chỉnh lưu.
C. Sức điện động sinh ra trong phần cảm của máy.
D. Cuộn dây khử từ mắc nối tiếp trong mạch điện hàn.

Bộ phận điều chỉnh dòng điện của máy hàn dùng dòng điện chỉnh lưu?
A. Biến trở con chạy.
B. Bộ chỉnh lưu.
C. Biến áp hàn.
D. Các điôt.

Khi hàn hồ quang tay, yếu tố nào cần được quan tâm đầu tiên?
A. Vị trí mối hàn trong không gian.
B. Điều kiện kết tinh của mối hàn.
C. Đặc điểm của vật liệu mối hàn.
D. Điều kiện môi trường.

Khi hàn hồ quang tay, yếu tố nào được chọn theo hướng dẫn trên bao gói que hàn?
A. Điện áp hàn.
B. Đường kính que hàn.
C. Cường độ dòng điện hàn.
D. Tốc độ hàn.

Vị trí mối hàn trong không gian thuộc góc 0o ÷60o là ...?
o
60 - 120 o

12
0o

0-
o 180
0-6

o
A. Mối hàn sấp (mối hàn bằng, mối hàn phẳng).
B. Mối hàn đứng.
C. Mối hàn trần (hàn ngửa).
D. Mối hàn ngang.

Vị trí mối hàn trong không gian thuộc góc 60o ÷120o là ...?
o
60 - 120 o

12
0o

0-
o 180
0-6

A. Mối hàn đứng.


B. Mối hàn sấp (mối hàn bằng, mối hàn phẳng).
C. Mối hàn trần (hàn ngửa).
D. Mối hàn ngang.

Vị trí mối hàn trong không gian thuộc góc 120o ÷180o là ...?
o
60 - 120 o
12
0o

0-
o 180
0-6

A. Mối hàn trần (hàn ngửa).


B. Mối hàn sấp (mối hàn bằng, mối hàn phẳng).
C. Mối hàn đứng.
D. Mối hàn ngang.

Mệnh đề sai về ưu điểm của hàn hồ quang tự động?


A. Hàn được các kết cấu hàn và vị trí hàn phức tạp.
B. Năng suất hàn cao, chất lượng mối hàn tốt và ổn định.
C. Tiết kiệm kim loại nhờ hệ số đắp cao. Cải thiện điều kiện lao động.
D. Tiết kiệm năng lượng vì sử dụng triệt để nguồn nhiệt.
Viết tắt của hàn hồ quang dùng điện cực không nóng chảy, bảo vệ bằng khí trơ?
A. Hàn TIG .
B. Hàn MIG.
C. Hàn MAG.
D. Hàn MMA.
Viết tắt của hàn hồ quang tay?
A. Hàn MMA.
B. Hàn MIG.
C. Hàn MAG.
D. Hàn TIG .
Viết tắt của hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy, bảo vệ bằng khí trơ?
A. Hàn MIG.
B. Hàn TIG .
C. Hàn MAG.
D. Hàn MMA.
Viết tắt của hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy, bảo vệ bằng khí hoạt tính?
A. Hàn MAG.
B. Hàn TIG .
C. Hàn MIG.
D. Hàn MMA.
Khi hàn hồ quang tự động trong môi trường khí bảo vệ, sử dụng que hàn phụ có hàm
lượng Mn và Si cao để làm gì?
A. Tránh sự ôxy hóa của ôxy.
B. Bổ sung kim loại cho mối hàn.
C. Hình thành môi trường bảo vệ khi hàn.
D. Cả 3 tác dụng nêu trong câu hỏi này.
Ưu điểm nối bật của hàn bằng khí?
A. Hàn được các chi tiết mỏng.
B. Thiết bị gọn, nhẹ, đơn giản.
C. Vốn đầu tư thấp, không cần nguồn điện.
D. Hàn được nhiều loại kim loại và hợp kim (gang, đồng, nhôm ...).
Nhược điểm nối bật của hàn bằng khí?
A. Vật hàn bị nung nóng nhiều dẫn đến cơ tính bị giảm sút.
B. Năng suất thấp.
C. Vật hàn dễ bị cong vênh.
D. Cần que hàn phụ để bổ sung kim loại mối hàn.

Mệnh đề sai về khí ôxy dùng trong hàn khí?


A. Ôxy kỹ thuật chỉ có thể được bảo quản ở thể lỏng.
B. Để sản xuất ôxy, có thể dùng phương pháp điện phân nước.
C. Để sản xuất ôxy, dùng phương pháp làm lạnh - chưng cất phân đoạn không khí.
D. 1 lít ôxy lỏng bay hơi cho 860 lít khí ôxy ở điều kiện tiêu chuẩn.

Mệnh đề sai về khí axêtylen dùng trong hàn khí?


A. Tạp chất PH3 chứa trong khí axêtylen làm giảm khả năng gây nổ.
B. Axêtylen có được khi cho đất dèn tác dụng với nước.
C. Tự bốc cháy ở nhiệt độ 420oC (áp suất 1at).
D. Dễ phát nổ khi áp suất >1,5 at và nhiệt độ trên 500oC.

Mệnh đề sai về khí axêtylen dùng trong hàn khí?


A. Tạp chất H2S chứa trong khí axêtylen làm tăng chất lượng mối hàn.
B. Axêtylen có được khi cho đất dèn tác dụng với nước.
C. Tự bốc cháy ở nhiệt độ 420oC (áp suất 1at).
D. Dễ phát nổ khi áp suất >1,5at và nhiệt độ trên 500oC.

Bình chứa ôxy chịu được áp suất khí nạp 150at và được sơn màu gì?
A. Xanh hoặc xanh da trời.
B. Vàng hoặc trắng.
C. Đen hoặn nâu.
D. Đỏ hoặc hồng.

Bình chứa axêtylen chịu được áp suất khí nạp tới 19at và được sơn màu gì?
A. Vàng hoặc trắng.
B. Xanh hoặc xanh da trời.
C. Đen hoặn nâu.
D. Đỏ hoặc hồng.

Chức năng làm việc của van giảm áp trong bộ thiết bị hàn khí?
A. Tự động duy trì áp suất làm việc ở mức ổn định.
B. Đối với khí ôxy, áp suất khí trong bình tới 150at, áp suất khí làm việc (3  4)at.
C. Đối với khí axêtylen, áp suất trong bình tới (15  16)at, áp suất làm việc (0,1  1,5) at.
ơ

D. Giảm áp suất khí chứa trong bình.

Chức năng làm việc chính của van giảm áp trong bộ thiết bị hàn khí?
A. Tự động duy trì áp suất làm việc ở mức ổn định.
B. Giảm áp suất khí ôxy trong bình từ 150at đến áp suất làm việc (3  4)at.
C. Giảm áp suất khí axêtylen trong bình từ (15  16)at đến áp suất làm việc (0,1  1,5) at. ơ

D. Đảm bảo an toàn cho thiết bị khi áp suất trong ống dẫn khí ra tăng quá cao.

Chức năng làm việc chính của mỏ hàn/ mỏ cắt trong bộ thiết bị hàn/cắt bằng khí?
A. Pha trộn khí cháy và ôxy thành hỗn hợp cháy có tỉ lệ thành phần theo yêu cầu.
B. Dùng để hàn hoặc cắt theo yêu cầu.
C. Dẫn khí vào và phun ra đầu miệng phun.
D. Hòa trộn khí trong buồng hút và đốt cháy chúng tạo thành ngọn lửa hàn/cắt.

Khi hàn khí với tỉ lệ O2 :C2H2 =1,1÷1,2 sẽ nhận được ngọn lửa nào?
A. Ngọn lửa thường.
B. Ngọn lửa ôxy hóa.
C. Ngọn lửa các bon hóa.
D. Không phải một trong ba loại ngọn lửa nêu trong câu hỏi này.

Khi hàn khí với tỉ lệ O2 :C2H2 >1,2 sẽ nhận được ngọn lửa nào?
A. Ngọn lửa ôxy hóa.
B. Ngọn lửa thường.
C. Ngọn lửa các bon hóa.
D. Không phải một trong ba loại ngọn lửa nêu trong câu hỏi này.
Khi hàn khí với tỉ lệ O2 :C2H2 <1,1 sẽ nhận được ngọn lửa nào?
A. Ngọn lửa các bon hóa.
B. Ngọn lửa thường.
C. Ngọn lửa ôxy hóa.
D. Không phải một trong ba loại ngọn lửa nêu trong câu hỏi này.

Phạm vi áp dụng của hàn khí với ngọn lửa thường?


A. Hàn thép các bon.
B. Hàn đồng thau, cắt và tẩy bề mặt.
C. Hàn gang, thép gió, thép hợp kim.
D. Hàn kim loại màu và hợp kim của chúng.

Phạm vi áp dụng của hàn khí với ngọn lửa các bon hóa?
A. Hàn gang, thép gió, thép hợp kim.
B. Hàn đồng thau, cắt và tẩy bề mặt.
C. Hàn thép các bon.
D. Hàn kim loại màu và hợp kim của chúng.

Phạm vi áp dụng của hàn khí với ngọn lửa ôxy hóa?
A. Hàn đồng thau, cắt và tẩy bề mặt.
B. Hàn gang, thép gió, thép hợp kim.
C. Hàn thép các bon.
D. Hàn nhôm và hợp kim của chúng.
Góc nghiêng mỏ hàn khí so với mặt phẳng hàn  thay đổi thế nào trong quá trình
hàn?
A. Bắt đầu hàn  lớn, kết thúc hàn  giảm.
B. Tỷ lệ thuận với chiều dày vật hàn.
C. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ chảy.
D. Tỷ lệ thuận với hệ số dẫn nhiệt của vật liệu vật hàn.
Công suất ngọn lửa hàn khí được tính như thế nào?
A. Bằng lượng khí tiêu hao trong một giờ.
B. Tỷ lệ thuận với chiều dày vật hàn.
C. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ chảy.
D. Tỷ lệ thuận với hệ số dẫn nhiệt của vật liệu vật hàn.
Bản chất quá trình cắt kim loại bằng khí?
A. Ôxy hóa kim loại cắt tạo thành các oxyt, nung chảy các oxyt và thổi chúng ra ngoài.
B. Là quá trình đốt cháy kim loại cắt bằng dòng ôxy.
C. Nung nóng kim loại cắt đến nhiệt độ nóng chảy và thổi chúng ra ngoài.
D. Nung chảy các oxyt kim loại và thổi chúng ra ngoài.
Điều kiện đầu tiên đối với kim loại để cắt được bằng khí?
A. Nhiệt độ cháy của kim loại phải thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại đó.
B. Nhiệt độ nóng chảy của oxyt kim loại phải thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại đó.
C. Oxyt kim loại phải có độ chảy loãng tốt, dễ tách khỏi mép cắt.
D. Độ dẫn nhiệt của kim loại không quá cao.
Lý do chính khiến thép các bon thấp (C < 0,7%) rất thuận lợi khi cắt bằng khí?
A. Chúng có nhiệt độ cháy thấp hơn nhiệt độ nóng chảy.
B. Đó là hợp kim của Fe- C với hàm lượng C < 0,7%.
C. Độ chảy loãng của oxyt sắt phù hợp để bị đẩy ra khỏi mép cắt.
D. Độ dẫn nhiệt của chúng không quá cao.
Lý do chính khiến thép các bon dụng cụ khó cắt bằng khí?
A. Chúng có nhiệt độ cháy xấp xỉ nhiệt độ nóng chảy.
B. Đó là hợp kim của Fe- C với hàm lượng C > 0,7%.
C. Các oxyt kim loại được tạo ra từ hợp kim này có độ chảy loãng trung bình.
D. Độ dẫn nhiệt của chúng không đảm bảo để duy trì nhiệt độ trong vùng cắt.
Lý do chính khiến thép hợp kim crôm hoặc crôm-niken rất khó cắt bằng khí?
A. Khi oxy hóa hợp kim này, sẽ tạo thành Cr2O3 với nhiệt độ chảy tới 2000oC.
B. Đó là hợp kim của Fe- C có chứa Cr với hàm lượng cao.
C. Các oxyt kim loại được tạo ra từ các hợp kim này có độ chảy loãng thấp.
D. Độ dẫn nhiệt của chúng không đảm bảo để duy trì nhiệt độ trong vùng cắt.
Lý do chính khiến nhôm, đồng và hợp kim của chúng không thể cắt bằng khí, trừ
khi dùng thuốc cắt?
A. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng có độ dẫn nhiệt rất tốt.
B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng có nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Nhiệt độ nóng chảy của oxyt đồng và oxyt nhôm xấp xỉ kim loại tương ứng.
D. Độ chảy loãng của oxyt đồng và oxyt nhôm không cao.
Lý do chính khiến gang không thể cắt bằng khí?
A. Khi cháy, chúng tạo ra oxyt silic SiO2 có độ chảy loãng rất thấp.
B. Gang có nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Các oxyt kim loại được tạo ra từ gang có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Đó là hợp kim của Fe - C với hàm lượng C > 2,14%.
Điểm nổi bật của nguyên lý hàn ma sát?
A. Nhiệt sinh ra do ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nung nóng mối hàn đến trạng thái dẻo.
B. Hàn ma sát là một phương pháp hàn áp lực.
C. Hàn ma sát có năng suất cao, giá thành hạ.
D. Hàn ma sát được dùng để hàn nối các thanh kim loại, các dụng cụ cắt....
Điểm nổi bật của nguyên lý hàn siêu âm?
A. Dao động cơ học với tần số siêu âm tác động để kim loại hàn đạt đến trạng thái dẻo.
B. Hàn siêu âm là phương pháp hàn áp lực.
C. Tải trọng tạo lực nén làm cho các phần tử hàn thẩm thấu vào nhau tạo thành mối hàn.
D. Hàn siêu âm để hàn vật nhỏ, mỏng, các kết cấu phức tạp không cần làm sạch chỗ hàn.
Điểm khác nhau cơ bản của hàn plasma với hàn hồ quang?
A. Plasma là hồ quang cháy dưới áp lực của khí trơ.
B. Plasma có mức độ ion hoá rất mạnh.
C. Plasma là hồ quang cháy giữa điện cực vonfram và miệng phun đặt trong ống hình trụ.
D. Plasma có nguồn năng lượng rất lớn, tạo ra nhiệt độ hàng chục nghìn độ C.
Điểm nổi bật của nguyên lý hàn điện tiếp xúc ?
A. Dùng điện năng biến đổi thành nhiệt năng để nung nóng kim loại đến độ chảy dẻo.
B. Hàn điện tiếp xúc là một phương pháp hàn áp lực.
C. Nhiệt lượng sinh ra trong mạch điện hàn xác định theo định luật Jun-Lenxơ.
D. Mối liên kết kim loại và sự khuếch tán của các nguyên tử hình thành nên mối hàn.
Mệnh đề sai về hàn điện tiếp xúc?
A. Không đòi hỏi phải có máy hàn công suất lớn.
B. Thời gian hàn ngắn, năng suất cao do dễ cơ khí hóa và tự động hóa.
C. Mối hàn bền và đẹp.
D. Thiết bị đắt tiền, vốn đầu tư lớn.
Phương pháp hàn điện tiếp xúc mà mối hàn được thực hiện trên toàn bộ bề mặt tiếp
xúc của hai chi tiết hàn là ...?
A. Hàn tiếp xúc giáp mối.
B. Hàn điểm.
C. Hàn đường.
D. Hàn bước.
Phương pháp hàn điện tiếp xúc mà mối hàn được thực hiện theo từng điểm trên bề
mặt tiếp xúc của hai chi tiết hàn là ...?
A. Hàn điểm.
B. Hàn tiếp xúc giáp mối.
C. Hàn đường.
D. Hàn bước.
Phương pháp hàn điện tiếp xúc mà mối hàn là những điểm hàn nối tiếp nhau liên tục
là ...?
A. Hàn đường.
B. Hàn tiếp xúc giáp mối.
C. Hàn điểm.
D. Hàn điện xỉ.
Đặc điểm quan trọng nhất của phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt?
A. Cắt bỏ lớp kim loại dư trên bề mặt của vật gia công.
B. Nhận được chi tiết có hình dáng, kích thước, độ nhám… phù hợp với bản vẽ thiết kế.
C. Thực hiện sau phương pháp chế tạo phôi (đúc, gia công áp lực, hàn).
D. Nâng cao cấp chính xác, cấp độ nhám bề mặt gia công.

Mục đích của gia công kim loại bằng cắt gọt?
A. Nhận được chi tiết có hình dáng, kích thước, độ nhám… phù hợp với bản vẽ thiết kế.
B. Cắt bỏ lớp kim loại dư trên bề mặt của vật gia công.
C. Thực hiện sau phương pháp chế tạo phôi (đúc, gia công áp lực, hàn).
D. Nâng cao cấp chính xác, cấp độ nhám bề mặt gia công.

Vai trò của gia công kim loại bằng cắt gọt?
A. Nâng cao cấp chính xác, cấp độ nhám bề mặt gia công.
B. Nhận được chi tiết có hình dáng, kích thước, độ nhám… phù hợp với bản vẽ thiết kế.
C. Thực hiện sau phương pháp chế tạo phôi (đúc, gia công áp lực, hàn).
D. Cắt bỏ lớp kim loại dư trên bề mặt của vật gia công.

Vị trí của gia công kim loại bằng cắt gọt trong quá trình sản xuất?
A. Thực hiện sau phương pháp chế tạo phôi (đúc, gia công áp lực, hàn).
B. Nhận được chi tiết có hình dáng, kích thước, độ nhám… phù hợp với bản vẽ thiết kế.
C. Nâng cao cấp chính xác, cấp độ nhám bề mặt gia công.
D. Cắt bỏ lớp kim loại dư trên bề mặt của vật gia công.

Công cụ tạo hình của gia công cắt gọt?


A. Máy cắt kim loại.
B. Dụng cụ cắt.
C. Đồ gá.
D. Dụng cụ đo kiểm.

Công cụ trực tiếp cắt bỏ lớp kim loại dư trên bề mặt vật gia công?
A. Dụng cụ cắt.
B. Máy cắt kim loại.
C. Đồ gá.
D. Dụng cụ đo kiểm.

Công cụ để định vị nhanh và chính xác vị trí tương đối của dao cắt với phôi ?
A. Đồ gá.
B. Máy cắt kim loại.
C. Dụng cụ cắt.
D. Dụng cụ đo kiểm.
Công cụ dùng để kiểm tra các chỉ tiêu yêu cầu kỹ thuật của chi tiết gia công?
A. Dụng cụ đo kiểm.
B. Máy cắt kim loại.
C. Dụng cụ cắt.
D. Đồ gá.

Bề mặt của chi tiết được tạo thành sau khi dao đã cắt bỏ lớp kim loại dư?
A. Mặt đã gia công.
B. Mặt chưa gia công.
C. Mặt không gia công.
D. Mặt đang gia công.

Bề mặt của phôi, từ đó lớp kim loại dư sẽ được cắt bỏ và tạo thành phoi?
A. Mặt chưa gia công.
B. Mặt đã gia công.
C. Mặt không gia công.
D. Mặt đang gia công.

Bề mặt của phôi tiếp xúc với lưỡi cắt chính của dao?
A. Mặt đã gia công.
B. Mặt chưa gia công.
C. Mặt không gia công.
D. Mặt đang gia công.

Nguyên lý tạo hình bề mặt gia công bằng cắt gọt?


A. Cho một đường sinh S chuyển động theo một đường dẫn hướng C.
B. Hình dạng bề mặt được tạo phụ thuộc vào dạng của đường S và đường C.
C. Dùng dao cắt bỏ lớp kim loại dư trên bề mặt chi tiết gia công.
D. Chuyển động tạo hình của các cơ cấu công tác (mang dao và mang phôi).

Vai trò của chuyển động chính trên máy cắt kim loại?
A. Là chuyển động tạo tốc độ cắt lớn nhất, cần thiết để tách phoi ra khỏi phôi.
B. Có thể là chuyển động quay n hay chuyển động tịnh tiến V.
C. Có thể do phôi hoặc dao thực hiện.
D. Có thể liên tục hoặc gián đoạn.

Dạng của chuyển động chính trên máy cắt kim loại?
A. Có thể là chuyển động quay n hay chuyển động tịnh tiến V.
B. Là chuyển động tạo tốc độ cắt lớn nhất cần thiết để tách phoi ra khỏi phôi.
C. Có thể do phôi hoặc dao thực hiện.
D. Có thể liên tục hoặc gián đoạn.
Bộ phận đảm nhiệm chuyển động chính trên máy cắt kim loại?
A. Có thể do phôi hoặc dao thực hiện.
B. Là chuyển động tạo tốc độ cắt lớn nhất cần thiết để tách phoi ra khỏi phôi.
C. Có thể là chuyển động quay n hay chuyển động tịnh tiến V.
D. Có thể liên tục hoặc gián đoạn.

Tính chất của chuyển động chính trên máy cắt kim loại?
A. Có thể liên tục hoặc gián đoạn.
B. Là chuyển động tạo tốc độ cắt lớn nhất cần thiết để tách phoi ra khỏi phôi.
C. Có thể là chuyển động quay n hay chuyển động tịnh tiến V.
D. Có thể do phôi hoặc dao thực hiện.

Vai trò của chuyển động chạy dao trên máy cắt kim loại?
A. Dịch chuyển tương đối lưỡi cắt để tiếp tục tách phoi trên toàn bề mặt gia công.
B. Có thể là chuyển động tịnh tiến S hay chuyển động quay n.
C. Có thể do phôi hoặc dao thực hiện.
D. Có thể liên tục hoặc gián đoạn.

Dạng của chuyển động chạy dao trên máy cắt kim loại?
A. Có thể là chuyển động tịnh tiến S hay chuyển động quay n.
B. Có thể liên tục hoặc gián đoạn.
C. Có thể do phôi hoặc dao thực hiện.
D. Dịch chuyển tương đối lưỡi cắt để tiếp tục tách phoi trên toàn bề mặt gia công.

Bộ phận đảm nhiệm chuyển động chạy dao trên máy cắt kim loại?
A. Có thể do phôi hoặc dao thực hiện.
B. Có thể liên tục hoặc gián đoạn.
C. Có thể là chuyển động tịnh tiến S hay chuyển động quay n.
D. Dịch chuyển tương đối lưỡi cắt để tiếp tục tách phoi trên toàn bề mặt gia công.

Tính chất của chuyển động chính trên máy cắt kim loại?
A. Có thể liên tục hoặc gián đoạn.
B. Có thể do phôi hoặc dao thực hiện.
C. Có thể là chuyển động tịnh tiến S hay chuyển động quay n.
D. Dịch chuyển tương đối lưỡi cắt để tiếp tục tách phoi trên toàn bề mặt gia công.

Chọn phương án chỉ phân loại dao cắt theo tính chất gia công?
A. Dao cắt thô, dao cắt tinh.
B. Dao tiện ngoài, dao tiện trong, dao tiện ren, dao tiện mặt đầu, dao cắt đứt...
C. Dao thường, dao định kích thước, dao định hình.
D. Dao tiện, mũi khoan, mũi khoét, mũi doa, dao phay, dao bào, dao xọc, dao chuốt, đá mài...
Khái niệm về chuyển động phụ trong gia công cắt gọt?
A. Là chuyển động của các cơ cấu máy không trực tiếp tham gia cắt, song cần thiết để
hoàn thành quá trình gia công.
B. Là chuyển động chia bề mặt phôi thành những phần theo một quy luật đã định.
C. Là chuyển động điều chỉnh vị trí ban đầu của dao và phôi.
D. Là chuyển động đưa dao vào vị trí gia công, chuyển động chạy dao nhanh...
Chọn phương án chỉ phân loại dao cắt theo phương pháp gia công?
A. Dao tiện, mũi khoan, mũi khoét, mũi doa, dao phay, dao bào, dao xọc, dao chuốt, đá mài...
B. Dao tiện ngoài, dao tiện trong, dao tiện ren, dao tiện mặt đầu, dao cắt đứt...
C. Dao thường, dao định kích thước, dao định hình.
D. Dao cắt thô, dao cắt tinh.
Chọn phương án chỉ phân loại dao cắt theo hình dạng và kích thước đầu dao?
A. Dao thường, dao định kích thước, dao định hình.
B. Dao tiện ngoài, dao tiện trong, dao tiện ren, dao tiện mặt đầu, dao cắt đứt...
C. Dao cắt thô, dao cắt tinh.
D. Dao tiện, mũi khoan, mũi khoét, mũi doa, dao phay, dao bào, dao xọc, dao chuốt, đá mài...
Chức năng của mặt trước của đầu dao?
A. Để thoát phoi trong quá trình cắt.
B. Có dạng phẳng hoặc cong.
C. Được mài đạt cấp độ nhám cao.
D. Chịu áp lực và lực ma sát lớn trong quá trình cắt.
Dạng của mặt trước của đầu dao?
A. Phẳng hoặc cong.
B. Được mài đạt cấp độ nhám cao.
C. Có hoặc không có cạnh vát.
D. Có cạnh vát âm.
Yếu tố hình học của mặt trước chi phối nhiều nhất đến độ bền của đầu dao?
A. Có hoặc không có cạnh vát.
B. Được mài đạt cấp độ nhám cao.
C. Có dạng phẳng hoặc cong.
D. Chịu áp lực và lực ma sát lớn trong quá trình cắt.
Xác định vị trí của mặt sau của đầu dao?
A. Đối diện với mặt đang gia công trong quá trình cắt.
B. Phẳng hoặc cong.
C. Có ma sat với mặt đang gia công trong quá trình cắt.
D. Do quá trình mài dao tạo nên.
Xác định vị trí của mặt sau phụ của đầu dao?
A. Đối diện với mặt đã gia công trong quá trình cắt.
B. Phẳng hoặc cong.
C. Có ma sat với mặt đã gia công trong quá trình cắt.
D. Do quá trình mài dao tạo nên.

Xác định vị trí của lưỡi cắt chính của đầu dao?
A. Giao tuyến giữa mặt trước và mặt sau chính.
B. Thẳng hoặc cong.
C. Giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình gia công.
D. Do quá trình mài dao tạo nên.

Chức năng của lưỡi cắt chính của đầu dao?


A. Giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình gia công.
B. Thẳng hoặc cong.
C. Giao tuyến giữa mặt trước và mặt sau chính.
D. Chiều dài đoạn lưỡi cắt chính tham gia cắt được gọi là chiều rộng cắt b.

Dạng của lưỡi cắt chính của đầu dao?


A. Thẳng hoặc cong.
B. Giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình gia công.
C. Giao tuyến giữa mặt trước và mặt sau chính.
D. Do quá trình mài dao tạo nên.

Dạng của lưỡi cắt phụ của đầu dao?


A. Thẳng hoặc cong.
B. Giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình gia công.
C. Giao tuyến giữa mặt trước và mặt sau chính.
D. Hai cạnh viền chính là lưỡi cắt phụ của mũi khoan.

Chọn phương án chỉ khả năng làm việc của lưỡi cắt phụ của đầu dao?
A. Khi cắt, một phần lưỡi cắt phụ tham gia cắt.
B. Lưỡi cắt phụ là giao tuyến giữa mặt trước và mặt sau phụ.
C. Lưỡi cắt phụ có thể thẳng hoặc cong.
D. Mũi khoan có hai lưỡi cắt phụ (chính là hai cạnh viền).

Xác định vị trí của lưỡi cắt phụ của đầu dao?
A. Giao tuyến giữa mặt trước và mặt sau phụ.
B. Giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình gia công.
C. Thẳng hoặc cong.
D. Do quá trình mài dao tạo nên.

Chức năng của thân dao?


A. Đỡ đầu dao và gá dao lên máy.
B. Mặt cắt ngang có thể tròn, vuông hoặc chữ nhật.
C. Kích thước được tiêu chuẩn hoá phù hợp với ổ gá dao trên máy.
D. Có thể làm liền khối với đầu dao hoặc làm rời (sau đó ghép nối với đầu dao).

Xác định vị trí của mũi dao của đầu dao?


A. Đoạn nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ.
B. Đoạn cong có bán kính r xác định hoặc r = 0.
C. Điểm được gá ngang tâm máy khi gia công tinh.
D. Giao điểm của lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ.

Yêu cầu quan trọng nhất đối với vật liệu phần cắt?
A. Độ cứng cao hơn hẳn độ cứng của vật liệu gia công.
B. Độ bền nhiệt cao.
C. Chịu mài mòn tốt, độ bền cơ học tốt, độ dẫn nhiệt tốt.
D. Tính công nghệ cao.

Phương pháp gắn vật liệu phần cắt là hợp kim cứng lên thân dao?
A. Kẹp cơ khí; hàn khí (hàn đồng).
B. Hàn hồ quang.
C. Hàn ma sát.
D. Làm dao liền khối.

Chọn các vật liệu làm đầu dao không cùng nhóm với các vật liệu còn lại?
A. BK6, BK8, T15K6, T15K10, TT7K12, TT7K15.
B. 9CrSi, CrW5, CrWMn, 13Cr.
C. 80W18Cr4VMo, 90W9Cr4V2Mo, 90W9Co10Cr4V2Mo.
D. CD70, …, CD130, CD70A, …, CD130A.

Chọn mặt phẳng tọa độ nhận véctơ tốc độ cắt là véctơ chỉ phương?
A. Mặt phẳng đáy.
B. Mặt cắt chính.
C. Mặt phẳng cắt.
D. Mặt cắt phụ.

Khái niệm về mặt phẳng cắt?


A. Mặt phẳng chứa tiếp tuyến với lưỡi cắt chính, véctơ tốc độ cắt và điểm khảo sát.
B. Mặt phẳng cắt thay đổi theo điểm khảo sát.
C. Khi dao làm việc, vị trí mặt phẳng cắt thay đổi so với vị trí khi dao ở trạng thái tĩnh.
D. Gá dao có thể thay đổi vị trí mặt phẳng cắt so với vị trí khi dao ở trạng thái tĩnh.

Khái niệm về mặt phẳng đáy?


A. Mặt phẳng vuông góc với vectơ tốc độ cắt tại điểm khảo sát.
B. Mặt phẳng để xác định các góc φ, ε, φ1.
C. Mặt tựa khi gá dao.
D. Đối với mũi khoan, mặt phẳng đáy chứa trục đối xứng của nó.

Khái niệm về mặt cắt chính?


A. Mặt phẳng vuông góc với hình chiếu trên mặt phẳng đáy của tiếp tuyến với lưỡi cắt
chính tại điểm khảo sát.
B. Mặt phẳng để xác định các góc γ, β, α.
C. Mặt cắt đầu dao (vẽ kỹ thuật).
D. Đối với dao chuốt lỗ tròn, mặt cắt chính chứa trục đối xứng của nó.

Yếu tố không làm thay đổi góc độ dao ở trạng thái động?
A. Chuyển động chính.
B. Mũi dao ngang tâm máy.
C. Trục dao vuông góc với đường tâm máy.
D. Chuyển động chạy dao.

Góc hợp bởi mặt phẳng tiếp tuyến với mặt trước của dao và mặt phẳng cắt?
A. Góc cắt  .
B. Góc sắc  .
C. Góc trước  .
D. Góc sau  .

Góc hợp bởi mặt phẳng tiếp tuyến với mặt trước của dao và mặt phẳng đáy?
A. Góc trước  .
B. Góc sắc  .
C. Góc cắt  .
D. Góc sau  .

Góc hợp bởi các mặt phẳng tiếp tuyến với mặt trước của dao và mặt sau?
A. Góc sắc  .
B. Góc sau  .
C. Góc cắt  .
D. Góc trước  .

Góc hợp bởi mặt phẳng cắt và mặt phẳng tiếp tuyến với mặt sau?
A. Góc sau .
B. Góc sắc  .
C. Góc cắt  .
D. Góc trước  .

Góc hợp bởi hình chiếu của tiếp tuyến với lưỡi cắt chính trên mặt phẳng đáy và
phương chạy dao?
A. Góc nghiêng lươi cắt chính φ .
B. Góc nghiêng lươi cắt phụ φ1.
C. Góc mũi dao ε .
D. Góc nâng lưỡi cắt chính  .
Góc hợp bởi hình chiếu của tiếp tuyến với lưỡi cắt phụ trên mặt phẳng đáy và
phương chạy dao?
A. Góc nghiêng lươi cắt phụ φ1.
B. Góc nghiêng lươi cắt chính φ .
C. Góc mũi dao ε .
D. Góc nâng lưỡi cắt chính  .
Góc hợp bởi các hình chiếu của tiếp tuyến với lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ trên mặt
phẳng đáy?
A. Góc mũi dao ε .
B. Góc nghiêng lươi cắt chính φ .
C. Góc nghiêng lươi cắt phụ φ1.
D. Góc nâng lưỡi cắt chính  .
Góc giữa tiếp tuyến với lưỡi cắt chính tại mũi dao và mặt phẳng vuông góc với véctơ
tốc độ cắt tại điểm đó?
A. Góc nâng lưỡi cắt chính  .
B. Góc nghiêng lươi cắt chính φ .
C. Góc nghiêng lươi cắt phụ φ1.
D. Góc mũi dao ε .
Góc nào chi phối đến phương thoát phoi?
A. Góc nâng lưỡi cắt chính  .
B. Góc nghiêng lươi cắt chính φ .
C. Góc nghiêng lươi cắt phụ φ1.
D. Góc mũi dao ε .
Với dao định hình, góc ảnh hưởng đến độ chính xác biên dạng bề mặt gia công?
A. Góc mũi dao ε .
B. Góc nghiêng lươi cắt chính φ .
C. Góc nghiêng lươi cắt phụ φ1.
D. Góc nâng lưỡi cắt chính  .
Góc nào quyết định điều kiện cắt được?
A. Góc sau .
B. Góc sắc  .
C. Góc cắt  .
D. Góc trước  .

Yếu tố hình học cơ bản để phân biệt chiều sâu cắt với chiều rộng cắt?
A. Đo theo phương vuông góc với bề mặt đã gia công .
B. Là khoảng cách giữa bề mặt đã gia công và bề mặt chưa gia công.
C. Đơn vị tính là mm .
D. Xác định trong một lần cắt .

Yếu tố hình học cơ bản để phân biệt chiều rộng cắt với chiều sâu cắt?
A. Đo dọc theo phương lưỡi cắt chính.
B. Là khoảng cách giữa bề mặt đã gia công và bề mặt chưa gia công.
C. Đơn vị tính là mm .
D. Xác định trong một lần cắt .

Phân biệt lượng chạy dao (Sz, S, Sph) theo yếu tố nào?
A. Đơn vị tính.
B. Lượng dịch chuyển tương đối giữa lưỡi cắt và phôi.
C. Đo theo phương chạy dao.
D. Xác định trong một lần cắt.

Chọn theo lượng chạy dao nào khi gia công tinh?
A. Lượng chạy dao vòng S.
B. Lượng chạy dao răng SZ.
C. Lượng chạy dao phút Sph.
D. Lượng chạy dao dọc Sd.

Chọn theo lượng chạy dao nào khi gia công thô?
A. Lượng chạy dao răng SZ.
B. Lượng chạy dao vòng S.
C. Lượng chạy dao phút Sph.
D. Lượng chạy dao ngang Sng.

Khái niệm về tốc độ cắt V?


A. là lượng dịch chuyển tương đối giữa lưỡi cắt của dao với bề mặt gia công trong một
đơn vị thời gian.
ur uur uur
B. V  Vn  V s .
 . D .n .
C. V  Vn 
1000
D. là tốc độ của chuyển động chính.

Khái niệm về thời gian máy TO?


A. Là thời gian cần thiết để dao trực tiếp cắt hết lớp kim loại dư trong một nguyên
công.
L h l1  l  l 2
B. TO  .  .i
S ph t S .n
C. Là thời gian cơ bản.
D. Là thời gian nguyên công.

Khái niệm về chiều rộng cắt b?


A. Là khoảng cách giữa mặt đã gia công và mặt chưa gia công đo dọc theo lưỡi cắt chính.
B. Là khoảng cách giữa mặt đã gia công và mặt chưa gia công đo vuông góc với lưỡi cắt
chính.
C. Đơn vị tính là mm.
D. =

Khoảng cách giữa hai vị trí liên tiếp của lưỡi cắt sau một vòng quay (hành trình kép)
của chuyển động chính, đo theo phương vuông góc với lưỡi cắt chính là …?
A. Chiều dày cắt a.
B. Chiều rộng cắt b.
C. Lượng chạy dao răng Sz.
D. S . sinφ (Vì -5o ≤  ≤ +5o)

… là diện tích lớp kim loại còn lại trên bề mặt gia công do dao không cắt hết được.
A. Diện tích cắt còn dư Fdư.
B. Diện tích cắt thực Fth .
C. Ảnh hưởng rất lớn đến độ nhám bề mặt gia công.
S .H
D. Fdu  .
2

Đại lượng được tính theo công thức Fdn= a.b = S.t [mm2] ?
A. Diện tích cắt danh nghĩa.
B. Diện tích cắt thực.
C. Diện tích cắt còn dư.
D. Được dùng để tính lực cắt (một cách gần đúng).

Phân loại theo… có các nhóm máy: tiện, khoan-doa, mài, tổ hợp, gia công răng,
phay, bào-xọc-chuốt, cắt đứt.
A. Phương pháp gia công.
B. Mức độ vạn năng.
C. Mức độ tự động.
D. Cấp chính xác.
Phân loại theo… có: máy không tự động, máy bán tự động, máy tự động.
A. Mức độ tự động.
B. Mức độ vạn năng.
C. Phương pháp gia công.
D. Cấp chính xác.
TCVN 4234 - 86 phân loại máy cắt kim loại theo …: I  thường, II  nâng cao, III 
cao, IV  rất cao, V  đặc biệt cao.
A. Mức độ chính xác.
B. Mức độ vạn năng.
C. Phương pháp gia công.
D. Mức độ tự động.
Phân loại theo… có: máy vạn năng, máy chuyên môn hóa, máy chuyên dùng.
A. Mức độ vạn năng.
B. Mức độ tự động.
C. Phương pháp gia công.
D. Cấp chính xác.
Khái niệm về máy vạn năng?
A. Máy có thể thực hiện nhiều nguyên công công nghệ khác nhau trên nhiều loại chi
tiết có hình dáng và kích thước khác nhau.
B. Máy được dùng trong sản xuất đơn chiếc, sản xuất loạt nhỏ và loạt vừa...
C. Máy chỉ có các chuyển động cắt được tự động hoá.
D. Máy được thiết kế không theo yêu cầu cụ thể của bất cứ quá trình công nghệ nào.
Khái niệm về máy chuyên môn hóa?
A. Máy dùng để gia công một loại chi tiết có hình dạng giống nhau, kích thước khác nhau.
B. Máy được dùng trong sản xuất loạt lớn.
C. Máy có các chuyển động cắt và một số chuyển động cần thiết khác được tự động hoá.
D. Máy được thiết kế theo yêu cầu gia công nhóm.
Khái niệm về máy chuyên dùng?
A. Máy được thiết kế theo yêu cầu cụ thể của quá trình công nghệ.
B. Máy được dùng trong sản xuất loạt lớn và hàng khối.
C. Máy có tất cả các chuyển động cần thiết cho quá trình gia công được tự động hoá.
D. Máy dùng để gia công một bề mặt cụ thể của chi tiêt gia công.
Ký tự nào chỉ nhóm máy trong ký hiệu máy cắt kim loại của Việt Nam?
A. Chữ cái đầu ký hiệu.
B. Chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
C. Một hoặc hai chữ số tiếp theo chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
D. Chữ cái ở giữa (hoặc cuối) là máy được cải tiến.

Ký tự nào chỉ kiểu máy trong ký hiệu máy cắt kim loại của Việt Nam?
A. Chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
B. Chữ cái đầu ký hiệu.
C. Một hoặc hai chữ số tiếp theo chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
D. Chữ cái ở giữa (hoặc cuối) là máy được cải tiến.

Ký tự nào chỉ đặc tính máy trong ký hiệu máy cắt kim loại của Việt Nam?
A. Một hoặc hai chữ số tiếp theo chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
B. Chữ cái đầu ký hiệu.
C. Chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
D. Chữ cái ở giữa (hoặc cuối) là máy được cải tiến.

Ký tự nào chỉ máy được cải tiến trong ký hiệu máy cắt kim loại của Việt Nam?
A. Chữ cái ở giữa (hoặc cuối) của ký hiệu.
B. Chữ cái đầu ký hiệu.
C. Chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
D. Một hoặc hai chữ số tiếp theo chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.

Ký tự nào chỉ nhóm máy trong ký hiệu máy cắt kim loại của LB Nga?
A. Chữ số đầu ký hiệu.
B. Chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
C. Một hoặc hai chữ số tiếp theo chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
D. Chữ cái ở giữa (hoặc cuối) là máy được cải tiến.

Ký tự nào trong ký hiệu máy cắt kim loại của Việt Nam khác ký hiệu máy cắt kim
loại của LB Nga?
A. Chữ cái đầu ký hiệu.
B. Chữ cái ở giữa (hoặc cuối) của ký hiệu.
C. Chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
D. Một hoặc hai chữ số tiếp theo chữ số tiếp sau chữ cái đầu ký hiệu.
Tập hợp tất cả các khâu tham gia vào việc truyền chuyển động từ nguồn tới cơ cấu
công tác được gọi là …?
A. Truyền dẫn.
B. Sơ đồ cấu trúc động học của máy.
C. Sơ đồ động của máy.
D. Phương trình xích động.

Biểu thị quy ước các đường truyền trong máy theo một thể thống thống nhất để mô
tả nguyên lý chuyển động tạo hình của máy là …?
A. Sơ đồ cấu trúc động học của máy.
B. Sơ đồ động của máy.
C. Phương trình xích động.
D. Truyền dẫn.

Biểu thị qui ước các khâu truyền dẫn theo thứ tự xác định của xích động học được
trải phẳng và tổ hợp lại thành một thể thống nhất là …?
A. Sơ đồ động của máy.
B. Sơ đồ cấu trúc động học của máy.
C. Phương trình xích động.
D. Truyền dẫn.

Biểu thị sự tương quan chuyển động giữa khâu đầu và khâu cuối của xích truyền
động được gọi là …?
A. Phương trình xích động.
B. Truyền dẫn.
C. Sơ đồ động của máy.
D. Sơ đồ cấu trúc động học của máy.

Phương trình xích động tổng quát của xích tốc độ trên máy tiện?
A. nđc.iV.icđ = ntc [vg/ph].
B. 1vgTC.icđ.itt.iS..m.Z = Sd [mm/vg].
C. 1vgTC.icđ.itt.iS.KVng.pVng =Sng [mm/vg].
D. 1vgTC.icđ.itt.iS.KV.pV = KC.pC [mm/vg].

Phương trình xích động tổng quát của xích chạy dao dọc trên máy tiện?
A. 1vgTC.icđ.itt.iS..m.Z = Sd [mm/vg].
B. nđc.iV.icđ = ntc [vg/ph].
C. 1vgTC.icđ.itt.iS.KVng.pVng =Sng [mm/vg].
D. 1vgTC.icđ.itt.iS.KV.pV = KC.pC [mm/vg].

Phương trình xích động tổng quát của xích chạy dao ngang trên máy tiện?
A. 1vgTC.icđ.itt.iS.KVng.pVng =Sng [mm/vg].
B. nđc.iV.icđ = ntc [vg/ph].
C. 1vgTC.icđ.itt.iS..m.Z = Sd [mm/vg].
D. 1vgTC.icđ.itt.iS.KV.pV = KC.pC [mm/vg].

Phương trình xích động tổng quát của xích cắt ren trên máy tiện?
A. 1vgTC.icđ.itt.iS.KV.pV = KC.pC [mm/vg].
B. nđc.iV.icđ = ntc [vg/ph].
C. 1vgTC.icđ.itt.iS..m.Z = Sd [mm/vg].
D. 1vgTC.icđ.itt.iS.KVng.pVng =Sng [mm/vg].
Tiện thô có thể đạt …
A. Cấp chính xác IT12  IT13, cấp độ nhám 3  4.
B. Cấp chính xác IT10  IT11, cấp độ nhám 4  5.
C. Cấp chính xác IT7  IT9, cấp độ nhám 6  8.
D. Cấp chính xác IT5  IT6, cấp độ nhám 8  9.

Tiện bán tinh có thể đạt …


A. Cấp chính xác IT10  IT11, cấp độ nhám 4  5.
B. Cấp chính xác IT12  IT13, cấp độ nhám 3  4.
C. Cấp chính xác IT7  IT9, cấp độ nhám 6  8.
D. Cấp chính xác IT5  IT6, cấp độ nhám 8  9.

Tiện tinh có thể đạt …


A. Cấp chính xác IT7  IT9, cấp độ nhám 6  8.
B. Cấp chính xác IT12  IT13, cấp độ nhám 3  4.
C. Cấp chính xác IT10  IT11, cấp độ nhám 4  5.
D. Cấp chính xác IT5  IT6, cấp độ nhám 8  9.

Tiện mỏng có thể đạt …


A. Cấp chính xác IT5  IT6, cấp độ nhám 8  9.
B. Cấp chính xác IT12  IT13, cấp độ nhám 3  4.
C. Cấp chính xác IT10  IT11, cấp độ nhám 4  5.
D. Cấp chính xác IT7  IT9, cấp độ nhám 6  8.

Chọn phương án tương ứng với dao tiện có mũi dao nhọn?
A. Tiện thô: cấp chính xác IT12  IT13, cấp độ nhám 3  4.
B. Tiện bán tinh: cấp chính xác IT10  IT11, cấp độ nhám 4  5.
C. Tiện tinh: cấp chính xác IT7  IT9, cấp độ nhám 6  8.
D. Tiện mỏng: cấp chính xác IT5  IT6, cấp độ nhám 8  9.

Chọn phương án ứng với dao tiện có mũi dao là đoạn cong, bán kính xác định?
A. Tiện tinh: cấp chính xác IT7  IT9, cấp độ nhám 6  8.
B. Tiện bán tinh: cấp chính xác IT10  IT11, cấp độ nhám 4  5.
C. Tiện thô: cấp chính xác IT12  IT13, cấp độ nhám 3  4.
D. Tiện mỏng: cấp chính xác IT5  IT6, cấp độ nhám 8  9.

Tiện với chuyển động chạy dao dọc có thể gia công được…
A. Mặt trụ (trong và ngoài, có bậc hoặc không bậc).
B. Ren mặt đầu.
C. Rãnh vòng, cắt đứt.
D. Mặt đầu, vai trục.
Tiện với chuyển động chạy dao ngang có thể gia công được…
A. Mặt đầu, vai trục, ren Acsimet.
B. Ren trụ (trong, ngoài).
C. Mặt côn (trong và ngoài).
D. Mặt trụ (trong và ngoài, có bậc hoặc không bậc).

Trên máy tiện, với dao hướng trục có thể gia công được…
A. Các lỗ trụ, lỗ tâm, lỗ côn.
B. Mặt đa cạnh, mặt cam...
C. Lăn miết hoặc mài.
D. Ren trụ (trong, ngoài), ren mặt đầu.

Chọn công dụng mở rộng khi gia công trên máy tiện vạn năng?
A. Gia công được mặt đa cạnh, mặt cam...
B. Gia công được các lỗ trụ, lỗ tâm, lỗ côn.
C. Gia công được các mặt đầu, vai trục, rãnh vòng, cắt đứt.
D. Gia công được ren trụ (trong, ngoài), ren mặt đầu.

Chọn công dụng khi gia công trên máy tiện mà nó yêu cầu phải có xích động nối
khâu đầu là phôi và khâu cuối là dao cắt?
A. Gia công các loại ren trong, ren ngoài, ren mặt đầu.
B. Gia công mặt trụ, mặt côn (trong và ngoài, có bậc hoặc không bậc).
C. Tiện rãnh, cắt đứt, tiện mặt đầu.
D. Gia công các mặt định hình tròn xoay.

Chọn công dụng khi gia công trên máy tiện mà nó cần phải điều chỉnh mối tương
quan quỹ đạo chuyển động giữa các cơ cấu công tác (mang dao, mang phôi)?
A. Gia công mặt côn.
B. Gia công các loại ren.
C. Tiện rãnh, cắt đứt, tiện mặt đầu.
D. Gia công các mặt định hình tròn xoay.

Chọn phương án chỉ dạng của các chuyển động tạo hình trên máy tiện?
A. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
B. Chuyển động chính do phôi thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Chọn phương án chỉ cơ cấu thực hiện các chuyển động tạo hình trên máy tiện?
A. Chuyển động chính do phôi thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.
D. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.

Chọn phương án chỉ tính chất của các chuyển động tạo hình trên máy tiện?
A. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do phôi thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Chọn phương án chỉ sự phối hợp của các chuyển động tạo hình trên máy tiện?
A. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do phôi thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
D. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.

Đặc điểm cấu tạo của dao tiện?


A. Dao tiện có một răng cắt.
B. Răng dao cắt liên tục trong mỗi lần chạy dao.
C. Bôi trơn, làm nguội dễ dàng.
D. Không gian thoát phoi hở, phoi biến dạng tự do.

Đặc điểm làm việc quan trọng nhất của dao tiện?
A. Răng dao cắt liên tục trong mỗi lần chạy dao.
B. Dao tiện có một răng cắt.
C. Bôi trơn, làm nguội dễ dàng.
D. Không gian thoát phoi hở, phoi biến dạng tự do.

Lý do yêu cầu phôi tiện cần phải đối xứng trục?


A. Phôi gá trên trục chính và chuyển động quay.
B. Phôi chịu uốn dưới tác dụng của thành phần lực cắt hướng kính.
C. Bôi trơn, làm nguội dễ dàng.
D. Quá trình cắt khi tiện kèm theo các hiện tượng vật lý.

Chọn phương án liên quan đến sai số hình dáng của chi tiết gia công trên máy tiện?
A. Phôi chịu uốn dưới tác dụng của thành phần lực cắt hướng kính.
B. Phôi gá trên trục chính và chuyển động quay.
C. Không gian thoát phoi hở, phoi biến dạng tự do.
D. Quá trình cắt khi tiện kèm theo các hiện tượng vật lý.

Chọn phương án liên quan đến yêu cầu nâng cao độ cứng vững của phôi khi tiện?
A. Phôi chịu uốn dưới tác dụng của thành phần lực cắt hướng kính.
B. Phôi gá trên trục chính và chuyển động quay.
C. Không gian thoát phoi hở, phoi biến dạng tự do.
D. Quá trình cắt khi tiện kèm theo các hiện tượng vật lý.

Chọn dao tiện để gia công các mặt trụ, mặt côn?
A. Dao tiện ngoài.
B. Dao tiện lỗ.
C. Dao tiện mặt đầu.
D. Dao tiện định hình.

Chọn dao tiện để gia công mở rộng mặt trụ trong?


A. Dao tiện lỗ.
B. Dao tiện ngoài.
C. Dao tiện ren.
D. Dao tiện định hình.

Chọn dao tiện để gia công rãnh?


A. Dao tiện rãnh.
B. Dao tiện ngoài.
C. Dao tiện vai.
D. Dao tiện định hình.

Chọn dao tiện để cắt đứt phôi?


A. Dao đầu kéo dài.
B. Dao tiện đầu cong.
C. Dao tiện đầu thẳng.
D. Dao tiện định hình.

Chọn dao tiện để gia công lỗ?


A. Dao tiện đầu cong.
B. Dao tiện đầu kéo dài.
C. Dao tiện đầu thẳng.
D. Dao tiện định hình.

Chọn định hướng cho bàn dao khi cắt bằng dao tiện phải ?
A. Chạy từ ụ động về phía ụ trục chính.
B. Chạy từ ụ trục chính về phía ụ động.
C. Chạy theo phương hướng kính từ ngoài vào tâm.
D. Chạy theo phương hướng kính từ tâm ra ngoài.

Chọn định hướng cho bàn dao khi cắt bằng dao tiện trái ?
A. Chạy từ ụ trục chính về phía ụ động.
B. Chạy từ ụ động về phía ụ trục chính.
C. Chạy theo phương hướng kính từ ngoài vào tâm.
D. Chạy theo phương hướng kính từ tâm ra ngoài.
Thành phần lực do lớp kim loại bị biến dạng đàn hồi tác động lên mặt sau của dao
tiện được gọi là …?
A. Lực pháp tuyến N2.
B. Lực ma sát F1.
C. Lực pháp tuyến N1.
D. Lực ma sát F2.
Thành phần lực do phoi tác động lên mặt trước của dao tiện được gọi là …?
A. Lực pháp tuyến N1.
B. Lực ma sát F1.
C. Lực pháp tuyến N2.
D. Lực ma sát F2.
Thành phần lực do phoi trượt trên mặt trước của dao tiện sinh ra được gọi là …?
A. Lực ma sát F1.
B. Lực pháp tuyến N1.
C. Lực pháp tuyến N2.
D. Lực ma sát F2.
Thành phần lực do sự trượt tương đối của mặt gia công với mặt sau của dao tiện
sinh ra được gọi là …?
A. Lực ma sát F2.
B. Lực ma sát F1.
C. Lực pháp tuyến N2.
D. Lực pháp tuyến N1.
Thành phần lực nào trùng phương với phương của vectơ chuyển động chính?
A. Lực cắt tiếp tuyến PZ.
B. Lực cắt hướng kính Py.
C. Lực cắt dọc trục Pz.
D. Lực cắt toàn phần P.
Thành phần lực nào được dùng để tính toán động lực học của quá trình cắt?
A. Lực cắt tiếp tuyến PZ.
B. Lực cắt hướng kính Py.
C. Lực cắt dọc trục Pz.
D. Lực cắt toàn phần P.
Thành phần lực nào có phương vuông góc với đường tâm trục chính của máy?
A. Lực cắt hướng kính Py.
B. Lực cắt tiếp tuyến PZ.
C. Lực cắt dọc trục Pz.
D. Lực cắt toàn phần P.
Thành phần lực nào được dùng để tính độ võng của phôi, độ cứng vững bàn dao?
A. Lực cắt hướng kính Py.
B. Lực cắt tiếp tuyến PZ.
C. Lực cắt dọc trục Pz.
D. Lực cắt toàn phần P.

Thành phần lực nào có phương trùng với phương chuyển động chạy dao?
A. Lực cắt dọc trục Pz.
B. Lực cắt tiếp tuyến PZ.
C. Lực cắt hướng kính Py.
D. Lực cắt toàn phần P.
Thành phần lực nào được dùng để tính bền các khâu trong xích chạy dao?
A. Lực cắt dọc trục Pz.
B. Lực cắt tiếp tuyến PZ.
C. Lực cắt hướng kính Py.
D. Lực cắt toàn phần P.

Mối quan hệ giữa tốc độ cắt và tuổi bền dao?


A. Đó là mối quan hệ tỷ lệ nghịch.
B. Nếu muốn tăng tốc độ cắt thì phải giảm tuổi bền dao.
C. Nếu muốn tăng tuổi bền dao thì phải giảm tốc độ cắt.
C
D. V  m xvv yv .KV [m/ph]
T .t .S

Công thức tính lực cắt khi tiện với chuyển động chạy dao dọc?
x y n
Pi Pi Pi
A. Pi  CP .t .S .HB .K P [N] (với i = x, y, z)
i i
B. P  CP .B.S 0,8 . 0,35 Km .Kd [N]
PZ .V P .n.S
C. NC  3
 X 6 [kW]
60.10 60.10
NC P .V
D. N dc   Z 3 [kW]
 60.10 

Công thức tính lực cắt khi tiện với chuyển động chạy dao ngang?
A. P  CP .B.S 0,8 . 0,35 Km .Kd [N]
x y n
Pi Pi Pi
B. Pi  CP .t .S .HB .K P [N] (với i = x, y, z)
i i
PZ .V P .n.S
C. NC  3
 X 6 [kW]
60.10 60.10
NC PZ .V
D. N dc   [kW]
 60.103

Công thức tính công suất cắt đầy đủ khi tiện?


PZ .V P .n.S
A. NC  3
 X 6 [kW]
60.10 60.10
x y n
Pi Pi Pi
B. Pi  CP .t .S .HB .K P [N] (với i = x, y, z)
i i
C. P  CP .B.S 0,8 . 0,35 Km .Kd [N]
NC P .V
D. N dc   Z 3 [kW]
 60.10 

Công thức tính công suất cắt đơn giản hóa khi tiện?
NC P .V
A. N dc   Z 3 [kW]
 60.10 
x y n
Pi Pi Pi
B. Pi  CP .t .S .HB .K P [N] (với i = x, y, z)
i i
C. P  CP .B.S . 0,8 0,35
Km .Kd [N]
PZ .V P .n.S
D. NC  3
 X 6 [kW]
60.10 60.10

Công thức tính sơ bộ lực cắt tiếp tuyến khi tiện?


A. Pz = p.F [N]
x y n
Pi Pi Pi
B. Pi  CP .t .S .HB .K P [N] (với i = x, y, z)
i i
C. P  CP .B.S . 0,8 0,35
Km .Kd [N]
NC P .V
D. N dc   Z 3 [kW]
 60.10 

Chỉ tiêu quan trọng nhất của chế độ cắt hợp lý?
A. Bảo đảm chất lượng chi tiết gia công.
B. Có năng suất cao.
C. Có giá thành thấp nhất.
D. Phù hợp với điều kiện của cơ sở sản xuất cụ thể.

Phương pháp xác định chế độ cắt hợp lý với quy mô sản xuất nhỏ?
A. Chọn theo kinh nghiệm, tra bảng.
B. Tính toán.
C. Kiểm nghiệm các trị số có được của chế độ cắt theo khả năng máy.
D. Quy trị số các yếu tố chế độ cắt có được phù hợp với trị số của máy.

Phương pháp xác định chế độ cắt hợp lý với quy mô sản xuất lớn?
A. Tính toán.
B. Chọn theo kinh nghiệm, tra bảng.
C. Kiểm nghiệm các trị số có được của chế độ cắt theo khả năng máy.
D. Quy trị số các yếu tố chế độ cắt có được phù hợp với trị số của máy.

Máy tiện nào có thể thực hiện tất cả các công việc về tiện?
A. Máy tiện ren vit vạn năng.
B. Máy tiện cụt.
C. Máy tiện revolve.
D. Máy tiện đứng.

Máy tiện nào có đầu dao quay?


A. Máy tiện revolve.
B. Máy tiện cụt.
C. Máy tiện ren vit vạn năng.
D. Máy tiện đứng.

Máy tiện nào có hai bàn dao (bàn dao dưới và bàn dao trên)?
A. Máy tiện nhiều dao.
B. Máy tiện cụt.
C. Máy tiện revolve.
D. Máy tiện đứng.

Máy tiện nào có băng máy ngắn?


A. Máy tiện cụt.
B. Máy tiện nhiều dao.
C. Máy tiện revolve.
D. Máy tiện đứng.

Vì sao khi tiện ren chính xác trên máy 1K62 cần sử dụng xích cắt ren rút gọn?
A. Xích này có đường truyền ngắn nhất, giảm thiểu sai số tích lũy của đường truyền.
B. 1K62 là máy tiện ren vit vạn năng.
C. Xích này tính chọn bộ bánh răng thay thế phù hợp với bước ren cần cắt.
D. Xích này loại bỏ hộp chạy dao ra khỏi đường truyền.

Mâm cặp nào cho quá trình gá đặt nhanh nhất?


A. Mâm cặp ba chấu.
B. Mâm cặp bốn chấu.
C. Mâm cặp hoa mai.
D. Mâm cặp có tốc.

Mâm cặp nào thường dùng để gá phôi có dạng tròn xoay?


A. Mâm cặp ba chấu.
B. Mâm cặp bốn chấu.
C. Mâm cặp hoa mai.
D. Mâm cặp có tốc.
Mâm cặp nào dùng cho trường hợp gá phôi không tròn xoay?
A. Mâm cặp bốn chấu.
B. Mâm cặp ba chấu.
C. Mâm cặp hoa mai.
D. Mâm cặp có tốc.

Mâm cặp nào dùng để gá phôi có hình dáng phức tạp như tay biên, ống nối cong...?
A. Mâm cặp hoa mai.
B. Mâm cặp ba chấu.
C. Mâm cặp bốn chấu.
D. Mâm cặp có tốc.

Mâm cặp nào dùng khi gá phôi bằng chống tâm hai đầu?
A. Mâm cặp có tốc.
B. Mâm cặp ba chấu.
C. Mâm cặp bốn chấu.
D. Mâm cặp hoa mai.

Mũi tâm nào có độ cứng vững cao hơn các mũi tâm còn lại?
A. Mũi tâm thường.
B. Mũi tâm có khía.
C. Mũi tâm ngược.
D. Mũi tâm cầu.

Mũi tâm nào được dùng khi tiện với số vòng quay của phôi lớn?
A. Mũi tâm quay.
B. Mũi tâm có khía.
C. Mũi tâm tùy động.
D. Mũi tâm cầu.

Mũi tâm nào có độ chính xác định vị thấp hơn các mũi tâm còn lại?
A. Mũi tâm quay.
B. Mũi tâm có khía.
C. Mũi tâm tùy động.
D. Mũi tâm cầu.

Mũi tâm nào được dùng khi tiện mặt đầu phôi gá bằng cách chống tâm?
A. Mũi tâm khuyết.
B. Mũi tâm có khía.
C. Mũi tâm tùy động.
D. Mũi tâm cầu.

Mũi tâm nào được dùng để gá khi tiện côn ngoài bằng cách đánh lệch ụ sau?
A. Mũi tâm cầu.
B. Mũi tâm có khía.
C. Mũi tâm tùy động.
D. Mũi tâm khuyết.

Mũi tâm nào được dùng khi tiện phôi có đường kính nhỏ, không thể tạo lỗ tâm?
A. Mũi tâm ngược.
B. Mũi tâm có khía.
C. Mũi tâm tùy động.
D. Mũi tâm khuyết.

Mũi tâm nào được dùng khi tiện suốt mặt trụ ngoài trên phôi đã có lỗ với đường
kính tương đối lớn?
A. Mũi tâm có khía.
B. Mũi tâm thường.
C. Mũi tâm tùy động.
D. Mũi tâm khuyết.

Mũi tâm nào có phần côn định tâm có thể dịch chuyển theo phương dọc trục của nó?
A. Mũi tâm tùy động.
B. Mũi tâm thường.
C. Mũi tâm cầu.
D. Mũi tâm khuyết.

Tốc được dùng để làm gì?


A. Truyền mô men xoắn, chuyển động quay cho phôi khi gá bằng chống tâm hai đầu.
B. Để giữ chặt phôi trong quá trình gia công.
C. Không thể thiếu khi phôi được gá bằng chống tâm hai đầu.
D. Tốc có hai phần: một phần vít chặt với phôi, một phần tỳ lên chấu cặp của mâm cặp.

Giá đỡ cố định được sử dụng trong trường hợp nào?


A. Gia công đoạn trụ ngắn trên phôi có độ cứng vững thấp.
B. Phôi dài, nhỏ, yêu cầu có độ cứng vững cao.
C. Cần có ba vấu đỡ đối xứng tâm.
D. Được lắp cố định trên băng máy.

Giá đỡ cố định được gá đặt trên máy như thế nào?


A. Được lắp cố định trên băng máy.
B. Phần bề mặt của phôi tiếp xúc với các vấu giá đỡ phải được gia công chính xác.
C. Cần có ba vấu đỡ đối xứng tâm.
D. Phải điều chỉnh các vấu của giá đỡ một cách cẩn thận.

Giá đỡ di động được gá đặt trên máy như thế nào?


A. Được lắp cố định trên bàn dao.
B. Các vấu luôn nằm gần vị trí của dao cắt.
C. Chỉ có hai vấu kết hợp với mũi dao để đỡ phôi.
D. Chuyển động cùng bàn dao trong quá trình gia công.

Giá đỡ di động được sử dụng trong trường hợp nào?


A. Gia công trục trơn (đoạn trụ dài) trên phôi có độ cứng vững thấp.
B. Phôi dài, nhỏ, yêu cầu có độ cứng vững cao.
C. Chỉ có hai vấu kết hợp với mũi dao để đỡ phôi.
D. Được lắp cố định trên bàn dao.
Mục đích của điều chỉnh máy tiện để tiện côn?
A. Đảm bảo mối tương quan quỹ đạo chuyển động giữa các cơ cấu mang dao và mang phôi.
B. Đảm bảo chế độ cắt (tốc độ cắt, lượng chạy dao) đã chọn.
C. Thay đổi vị trí của các cơ cấu điều khiển (các tay gạt) một cách thích hợp.
D. Thay đổi vị trí tương đối giữa phôi và dụng cụ cắt.

Mục đích của điều chỉnh máy tiện để cắt ren chính xác?
A. Đảm bảo lượng chạy dao theo yêu cầu gia công.
B. Đảm bảo mối tương quan chuyển động giữa các cơ cấu công tác (mang dao, mang
phôi).
C. Thay đổi vị trí của các cơ cấu điều khiển (các tay gạt) một cách thích hợp.
D. Thay đổi tỷ số truyền của các cặp bánh răng thay thế trong xích cắt ren rút gọn.

Chọn phương pháp để tiện mặt côn ngắn (L50mm), chi tiết đủ cứng vững và yêu
cầu độ chính xác không cao?
A. Tiện côn bằng dao rộng bản.
B. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
C. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.
D. Tiện côn bằng thước chép hình.

Phương pháp tiện côn mà chuyển động chạy dao có thể theo một trong hai cách:
tịnh tiến song song hoặc vuông góc với đường tâm của mặt côn?
A. Tiện côn bằng dao rộng bản.
B. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
C. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.
D. Tiện côn bằng thước chép hình.

Phương pháp tiện mặt côn không cần điều chỉnh máy?
A. Tiện côn bằng dao rộng bản.
B. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
C. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.
D. Tiện côn bằng thước chép hình.

Chọn phương pháp để tiện mặt côn (trong; ngoài) có góc côn lớn, chiều dài côn
nhỏ, yêu cầu độ nhám bề mặt côn Rz<20μm?
A. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.
D. Tiện côn bằng thước chép hình.

Phương pháp nào khi tiện côn phải chạy dao bằng tay người thợ?
A. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng thước chép hình.
D. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.

Chọn phương pháp tiện mặt côn có độ nhám bề mặt thấp (Rz ≤ 20μm)?
A. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng thước chép hình.
D. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.

Phương pháp tiện mặt côn có chất lượng bề mặt không ổn định?
A. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng thước chép hình.
D. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.

Chọn phương pháp để tiện mặt côn ngoài có chiều dài lớn, góc côn nhỏ?
A. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
D. Tiện côn bằng thước chép hình.

Phương pháp nào tiện mặt côn ngoài cần dùng mũi tâm cầu để gá phôi?
A. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
D. Tiện côn bằng thước chép hình.

Chọn phương pháp để tiện mặt côn có chiều dài lớn, góc côn nhỏ, sản lượng lớn?
A. Tiện côn bằng thước chép hình.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
D. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.

Phương pháp tiện côn khắc phục được nhược điểm của các phương pháp còn lại?
A. Tiện côn bằng thước chép hình.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
D. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.

Phương pháp tiện côn phối hợp chạy dao ngang cưỡng bức với chạy dao dọc tự động?
A. Tiện côn bằng thước chép hình.
B. Tiện côn bằng dao rộng bản.
C. Tiện côn bằng phương pháp xoay bàn dao trên.
D. Tiện côn bằng phương pháp đánh lệch ụ sau.

Để có bước ren cần cắt khi cắt ren tiêu chuẩn trên máy tiện ren vit vạn năng?
A. Cần điều chỉnh hệ thống tay gạt trên máy.
B. Cần thay đổi tỉ số truyền các cặp bánh răng thay thế.
C. Cần mài dao có góc ε phù hợp với góc profin của ren cần cắt.
D. Cần gá mũi dao ngang tâm máy và trục dao vuông góc với tâm máy.

Để có bước ren yêu cầu khi cắt ren phi tiêu chuẩn trên máy tiện ren vit vạn năng?
A. Cần thay đổi tỉ số truyền các cặp bánh răng thay thế.
B. Cần điều chỉnh hệ thống tay gạt trên máy.
C. Cần mài dao có góc ε phù hợp với góc profin của ren cần cắt.
D. Cần sử dụng đường truyền xích cắt ren rút gọn của máy.
Để có bước ren chính xác cao khi cắt ren trên máy tiện 1K62?
A. Cần thay đổi tỉ số truyền các cặp bánh răng thay thế.
B. Cần điều chỉnh hệ thống tay gạt trên máy.
C. Cần đóng các ly hợp M1, M2 sang trái và M5 sang phải.
D. Cần sử dụng đường truyền xích cắt ren rút gọn của máy.

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên máy 1K62 để cắt ren Anh chính xác
trên mặt trụ ngoài có n=4,25 vòng/inch? Yêu cầu sai số phân tích itt = 0?
A. a = 127; b = 30; c = 20; d = 85 với icđ =0,5
B. a = 127; b = 85; c = 20; d = 30 với icđ =0,5
C. a = 127; b = 120; c = 40; d = 85 với icđ =0,5
D. a = 20; b = 30; c =127; d = 85 với icđ =0,5

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên máy 1K62 để cắt ren Anh chính xác
trên mặt trụ ngoài có n=6,75 vòng/inch? Yêu cầu sai số phân tích itt = 0?
A. a = 127; b = 45; c = 40; d = 90 với icđ =1
B. a = 127; b = 90; c = 80; d = 90 với icđ =1
C. a = 127; b = 90; c = 20; d = 45 với icđ =1
D. a = 20; b = 45; c =127; d = 90 với icđ =1

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên máy 1K62 để cắt ren Anh chính xác
trên mặt trụ ngoài có n=8,25 vòng/inch? Yêu cầu sai số phân tích itt = 0?
A. a = 127; b = 55; c = 20; d = 90 với icđ =0,5
B. a = 127; b = 90; c = 20; d = 55 với icđ =0,5
C. a = 20; b = 55; c =127; d = 90 với icđ =0,5
D. a = 127; b = 165; c =60; d = 90 với icđ =0,5

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên máy 1K62 để cắt ren Anh chính xác
trên mặt trụ ngoài có n=4,75 vòng/inch? Yêu cầu sai số phân tích itt = 0?
A. a = 127; b = 30; c = 20; d = 95 với icđ =0,5
B. a = 127; b = 95; c = 90; d = 135 với icđ =0,5
C. a = 20; b = 30; c = 127; d = 95 với icđ =0,5
D. a = 127; b = 95; c = 20; d = 30 với icđ =0,5

Phương trình xích động của xích cắt ren rút gọn trên máy tiện 1K62?
A. a c
1vongTC  icd  .  KV . pV  K C . pC
b d
B. K c . pc a c
itt   .
icd .K v . pv b d

.  itt  itt  .1000   p 


C. icd .KV . pV
pC
D. a  b  c  (15  20) và c  d  b  (15  20)

Phương trình điều chỉnh của xích cắt ren rút gọn trên máy tiện 1K62?
A. K c . pc a c
itt   .
icd .K v . pv b d
B. a c
1vongTC  icd  .  KV . pV  K C . pC
b d
.  itt  itt  .1000   p 
C. icd .KV . pV
pC
D. a  b  c  (15  20) và c  d  b  (15  20)

Điều kiện cho phép sai số tích lũy của xích cắt ren rút gọn trên máy tiện 1K62?
.  itt  itt  .1000   p 
A. icd .KV . pV
pC
B. a c
1vongTC  icd  .  KV . pV  K C . pC
b d
C. K c . pc a c
itt   .
icd .K v . pv b d
D. a  b  c  (15  20) và c  d  b  (15  20)

Điều kiện không chạm trục của bộ bánh răng thay thế?
A. a  b  c  (15  20) và c  d  b  (15  20)
B. a c
1vongTC  icd  .  KV . pV  K C . pC
b d
C. K c . pc a c
itt   .
icd .K v . pv b d

.  itt  itt  .1000   p 


D. icd .KV . pV
pC

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên máy 1K62 để cắt ren Anh chính xác
trên mặt trụ ngoài có n=5,25 vòng/inch? Yêu cầu sai số phân tích itt = 0?
A. a = 127; b = 90; c = 40; d = 70 với icđ =0,5
B. a = 127; b = 105; c = 40; d = 60 với icđ =0,5
C. a = 20; b = 30; c = 127; d = 105 với icđ =0,5
D. a = 40; b = 70; c = 127; d = 90 với icđ =0,5

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên máy 1K62 để cắt ren Anh chính xác
trên mặt trụ ngoài có n=5,5 vòng/inch? Yêu cầu sai số phân tích itt = 0?
A. a = 127; b = 45; c = 30; d = 110 với icđ =0,5
B. a = 127; b = 135; c = 90; d = 45 với icđ =0,5
C. a = 30; b = 45; c = 127; d = 110 với icđ =0,5
D. a = 127; b = 110; c = 30; d = 45 với icđ =0,5

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên máy 1K62 để cắt ren Anh chính xác
trên mặt trụ ngoài có n=6,75 vòng/inch? Yêu cầu sai số phân tích itt = 0?
A. a = 127; b = 45; c = 20; d = 90 với icđ =0,5
B. a = 127; b = 90; c = 20; d = 45 với icđ =0,5
C. a = 20; b = 45; c = 127; d = 90 với icđ =0,5
D. a = 127; b = 45; c = 10; d = 45 với icđ =0,5

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên máy 1K62 để cắt ren Anh chính xác
trên mặt trụ ngoài có n=6,5 vòng/inch? Yêu cầu sai số phân tích itt = 0?
A. a = 127; b = 65; c = 30; d = 45 với icđ =0,5
B. a = 127; b = 130; c = 60; d = 45 với icđ =0,5
C. a = 30; b = 45; c = 127; d = 65 với icđ =0,5
D. a = 30; b = 45; c = 127; d = 65 với icđ =0,5
Khoan có thể đạt…?
A. Cấp chính xác IT14  IT12, cấp độ nhám 3  5.
B. Cấp chính xác IT11  IT10, cấp độ nhám 57 .
C. Cấp chính xác IT9  IT7, cấp độ nhám 8  10.
D. Cấp chính xác IT12  IT10, cấp độ nhám 5  6.

Khoét có thể đạt…?


A. Cấp chính xác IT11  IT10, cấp độ nhám 57 .
B. Cấp chính xác IT14  IT12, cấp độ nhám 3  5.
C. Cấp chính xác IT9  IT7, cấp độ nhám 8  10.
D. Cấp chính xác IT12  IT10, cấp độ nhám 5  6.

Doa có thể đạt…?


A. Cấp chính xác IT9  IT7, cấp độ nhám 8  10.
B. Cấp chính xác IT11  IT10, cấp độ nhám 57 .
C. Cấp chính xác IT14  IT12, cấp độ nhám 3  5.
D. Cấp chính xác IT8  I T7, cấp độ nhám 6  10.

Vì sao nói khoan thường được dùng để gia công thô các lỗ?
A. Khả năng công nghệ của khoan đạt cấp chính xác IT14IT12, độ nhám cấp 35.
B. Lỗ sau khi khoan có hiện tượng lay rộng lỗ.
C. Khó đạt được yêu cầu về tính đối xứng các lưỡi cắt, nên khi cắt dễ gây ra rung động.
D. Điều kiện cắt khi khoan rất xấu, nhiệt cắt lớn nên dao bị mòn nhanh.

Vì sao nói khoét thường được dùng để gia công bán tinh các lỗ?
A. Khả năng công nghệ của doa đạt cấp chính xác IT11IT10, độ nhám cấp 57.
B. Mũi khoét không có lưỡi ngang.
C. Răng cắt mũi khoét có lưỡi cắt chính, lưỡi cắt phụ và lưỡi nối tiếp.
D. Mũi khoét có nhiều răng cắt hơn mũi khoan (Z=34).

Vì sao nói doa thường được dùng để gia công tinh các lỗ?
A. Khả năng công nghệ của doa đạt cấp chính xác IT8IT7, độ nhám cấp 810.
B. Mũi doa có phần sửa đúng đường kính và nâng cao độ nhám bề mặt gia công.
C. Khả năng tự định tâm của mũi doa rất tốt.
D. Mũi doa có nhiều răng cắt hơn mũi khoét (Z=616).

Chọn phương pháp có thể gia công mở rộng lỗ có sẵn với mục đích nâng cao cấp
chính xác, cấp độ nhám bề mặt; khỏa mặt đầu; vát mép?
A. Khoét.
B. Khoan.
C. Doa.
D. Chuốt.

Chọn phương pháp có thể gia công lỗ đặc, mở rộng lỗ có sẵn (thông; không thông)?
A. Khoan.
B. Khoét.
C. Doa.
D. Chuốt.
Chọn phương pháp có thể gia công tạo lỗ trụ, lỗ côn từ lỗ có sẵn với mục đích nâng
cao cấp chính xác, cấp độ nhám bề mặt?
A. Doa
B. Khoét
C. Khoan.
D. Chuốt.

Chọn dụng cụ cắt để khoan lỗ đặc có D=20mm và L:D<3?


A. Mũi khoan xoắn
B. Mũi khoan vành.
C. Mũi khoan sâu.
D. Mũi khoan chắp mảnh hợp kim cứng.

Chọn dụng cụ cắt để khoan lỗ có D=10mm và L:D>10?


A. Mũi khoan sâu.
B. Mũi khoan vành.
C. Mũi khoan xoắn.
D. Mũi khoan dẹt.

Chọn dụng cụ cắt để khoan lỗ có D=32mm, L:D<3 và đạt năng suất cao?
A. Mũi khoan chắp mảnh hợp kim cứng.
B. Mũi khoan dẹt.
C. Mũi khoan vành.
D. Mũi khoan xoắn.

Chọn dụng cụ cắt để khoan lỗ có đường kính D=80mm.


A. Mũi khoan vành.
B. Mũi khoan dẹt.
C. Mũi khoan chắp mảnh hợp kim cứng.
D. Mũi khoan xoắn.

Đặc điểm quan trọng nhất về kết cấu của mũi khoan sâu để khoan nòng súng?
A. Có phần dẫn hướng hình trụ.
B. Có lỗ dẫn chất trơn nguội đến vùng cắt.
C. Chất trơn nguội giúp đẩy phoi ra khỏi vùng cắt và đi ra ngoài.
D. Có lỗ khoan mồi được tạo trước khi khoan sâu.

Chức năng làm việc của phần cán mũi khoan?


A. Định tâm mũi khoan với tâm trục chính và nhận mô men xoắn.
B. Cán dao có thể ở dạng trụ (D  12mm) hoặc côn (D  16mm).
C. Cuối cán dao côn có chuôi dẹt để tháo mũi khoan ra khỏi ổ gá dao trên trục chính.
D. Cuối cán dao trụ có chuôi dẹt để chống xoay khi gá mũi khoan vào bầu cặp.

Chức năng làm việc của phần cổ mũi khoan trong quá trình chế tạo ra nó?
A. Để gá mũi khoan khi mài.
B. Để nối phần cán dao với phần làm việc.
C. Là nơi để đóng số hiệu mũi khoan.
D. Số hiệu mũi khoan thường ghi đường kính và vật liệu chế tạo mũi khoan.

Chức năng làm việc của phần định hướng của mũi khoan?
A. Để định hướng mũi khoan khi cắt và dự trữ mài lại mũi khoan.
B. Có hai cạnh viền để định hướng cho mũi khoan không bị lệch khi khoan.
C. Có hai rãnh thoát phoi dạng xoắn vít.
D. Đường kính phần định hướng giảm dần về phía cán để giảm ma sát.

Vì sao mũi khoan xoắn không được dùng để khoan lỗ sâu?


A. Phần định hướng có độ côn ngược, không đảm bảo độ thẳng đường tâm của lỗ sâu.
B. Chiều rộng cạnh viền định hướng nhỏ (để giảm ma sát), f = (0,6  2,6)mm.
C. Khó đạt được tính đối xứng của các lưỡi cắt, nên mũi khoan dễ bị uốn.
D. Điều kiện cắt khi khoan rất xấu, nhiệt cắt lớn, ma sát lớn nên lưỡi cắt bị mòn nhanh.

Đặc điểm riêng có của phần cắt mũi khoan xoắn?


A. Có lưỡi ngang với góc trước âm (γ<0).
B. Có 2 lưỡi cắt chính, 2 lưỡi cắt phụ đối xứng nhau.
C. Hai mặt trước là mặt xoắn. Hai mặt sau phụ là 2 cạnh viền (α1 =0).
D. Hai mặt sau chính có thể là mặt xoắn, mặt côn hoặc mặt phẳng.

Vì sao mũi khoét có độ cứng vững cao hơn, khả năng định hướng tốt hơn mũi khoan?
A. Mũi khoét có nhiều răng cắt hơn mũi khoan, Z = 3 (D  35mm) và Z = 4 (D  35mm).
B. Răng cắt mũi khoét có 3 lưỡi: lưỡi cắt chính, lưỡi nối tiếp, lưỡi cắt phụ.
C. Mũi khoét không có lưỡi ngang.
D. Mũi khoét có D > 32mm được làm răng chắp mảnh hợp kim cứng.

Chọn phương án phân loại mũi doa theo phương pháp gia công?
A. Mũi doa tay, mũi doa máy.
B. Mũi doa lỗ trụ, mũi doa lỗ côn.
C. Mũi doa đuôi trụ, mũi doa đuôi côn.
D. Mũi doa điều chỉnh được, mũi doa không điều chỉnh được.

Chọn phương án phân loại mũi doa theo kết cấu?


A. Mũi doa đuôi trụ, mũi doa đuôi côn.
B. Mũi doa lỗ trụ, mũi doa lỗ côn.
C. Mũi doa tay, mũi doa máy.
D. Mũi doa điều chỉnh được, mũi doa không điều chỉnh được.

Chọn phương án phân loại mũi doa theo bề mặt gia công?
A. Mũi doa lỗ trụ, mũi doa lỗ côn.
B. Mũi doa đuôi trụ, mũi doa đuôi côn.
C. Mũi doa tay, mũi doa máy.
D. Mũi doa điều chỉnh được, mũi doa không điều chỉnh được.

Chọn phương án phân loại mũi doa theo cách kẹp chặt răng dao?
A. Mũi doa răng liền, mũi doa răng chắp.
B. Mũi doa đuôi trụ, mũi doa đuôi côn.
C. Mũi doa tay, mũi doa máy.
D. Mũi doa điều chỉnh được, mũi doa không điều chỉnh được.

Chọn phương án phân loại mũi doa theo khả năng điều chỉnh đường kính gia công?
A. Mũi doa điều chỉnh được, mũi doa không điều chỉnh được.
B. Mũi doa đuôi trụ, mũi doa đuôi côn.
C. Mũi doa tay, mũi doa máy.
D. Mũi doa răng liền, mũi doa răng chắp.

Khi cắt vật liệu dẻo nên chọn phương của răng mũi doa như thế nào?
A. Răng mũi doa được làm nghiêng (xoắn).
B. Răng dao phần sửa đúng được mài có cạnh viền để tăng tính dẫn hướng.
C. Răng dao phần cắt được mài nhọn.
D. Răng mũi doa được làm thẳng.

Dạng của các chuyển động tạo hình trên máy khoan - doa?
A. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
B. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Cơ cấu thực hiện các chuyển động tạo hình trên máy khoan?
A. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Tính chất của các chuyển động tạo hình trên máy khoan-doa?
A. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Sự phối hợp của các chuyển động tạo hình trên máy khoan-doa?
A. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
D. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.

Nguyên nhân của hiện tượng lay rộng lỗ khi khoan?


A. Có sai số độ đồng tâm giữa phần đuôi và phần làm việc của mũi khoan.
B. Hai lưỡi cắt không đối xứng.
C. Mũi khoan dài có độ cứng vững kém.
D. ΣPY  0.
Lý do chủ yếu hạn chế khả năng nâng cao năng suất cắt khi khoan?
A. Khó đưa dung dịch trơn nguội vào vùng cắt, hiệu quả làm nguội không cao.
B. Không gian chứa phoi nửa kín, việc thoát phoi khó khăn.
C. Lưỡi cắt phụ có độ bền kém, góc sau phụ 1 = 0o.
D. Dung dịch trơn nguội phải đi qua phoi trước khi vào vùng cắt.
Lý do chủ yếu dẫn đến khi khoan bằng mũi khoan xoắn dễ bị lệch?
A. Hai lưỡi cắt không đối xứng (do chế tạo, do mài, do mòn không đều).
B. Mũi khoan dài có độ cứng vững kém.
C. Độ đồng tâm giữa phần đuôi và phần làm việc của mũi khoan không cao.
D. Mũi khoan là dao định kích thước, chịu mô men xoắn, lực dọc trục trong quá trình cắt.

Công thức tính lực cắt dọc trục khi khoan lỗ đặc?
A. PO  CP .D
x
P .S y p .K
P

B. M X  CM .D .S xM yM
.t uM K P
C. PO  CP .D
x
P .S y p .t uP .K
P

D. M X  CM .D xM .S yM .K P

Công thức tính lực cắt dọc trục khi khoét?


A. PO  CP .D
x
P .S y p .t uP .K
P

B. M X  CM .D .S xM yM
.t uM
KP
C. PO  CP .D
x
P .S yp
.K P
D. M X  CM .D xM .S yM .K P

Công thức tính mô men xoắn khi khoét?


A. M X  CM .D xM .S yM .t uM K P
B. P  C .D x P .S y p .t uP .K
O P P

C. P  C .D P .S .K
x y p
O P P

D. M X  CM .D .S .K P xM yM

Công thức tính mô men xoắn khi khoan lỗ đặc?


A. M X  CM .D xM .S yM .K P
B. P  C .D x P .S y p .t uP .K
O P P

C. P  C .D P .S .K
x yp
O P P

D. M X  CM .D .S .t uM K P
xM yM

Phạm vi sử dụng cụ thể của máy khoan bàn?


A. Khoan các lỗ có D16mm và yêu cầu độ chính xác không cao.
B. Trong sản xuất đơn chiếc và sửa chữa.
C. Đặt trên bàn nguội (kích thước và trọng lượng máy nhỏ).
D. Máy khoan bàn có các cỡ đường kính lỗ khoan cho phép là Dmax= 3; 6; 12; 16mm.

Đặc điểm truyền động của máy khoan bàn?


A. Tốc độ quay của trục chính được điều chỉnh bằng bộ truyền đai, chạy dao bằng tay.
B. Có kích thước và trọng lượng nhỏ.
C. Truyền dẫn cơ khí.
D. Máy khoan bàn có các cỡ đường kính lỗ khoan cho phép là Dmax= 3; 6; 12; 16mm.

Phạm vi sử dụng cụ thể của máy khoan đứng?


A. Gia công các lỗ, ta rô ren trên các phôi có kích thước, khối lượng vừa phải.
B. Trong sản xuất đơn chiếc, hàng loạt.
C. Máy được đặt trên trên móng máy, có trục chính thẳng đứng (đường tâm cố định).
D. Phôi được gá trực tiếp trên bàn máy hoặc gá trên đồ gá.

Đặc điểm truyền động của máy khoan đứng?


A. Trục chính được điều chỉnh bằng hộp tốc độ có cấp, chạy dao tự động hoặc bằng tay.
B. Điều chỉnh vị trí tâm lỗ gia công bằng cách xê dịch chi tiết gia công.
C. Bàn máy và cụm trục chính có thể di chuyển theo phương thẳng đứng.
D. Phôi được gá trực tiếp trên bàn máy hoặc gá trên đồ gá.

Phạm vi sử dụng cụ thể của máy khoan cần?


A. Gia công các lỗ trên phôi có trọng lượng lớn, các lỗ trên các bề mặt nghiêng.
B. Trong sản xuất đơn chiếc, hàng loạt.
C. Có thể điều chỉnh mũi khoan theo chiều cao của phôi hoặc nghiêng một góc thích hợp.
D. Phôi được gá trực tiếp trên bàn máy hoặc gá trên đồ gá.

Đặc điểm truyền động của máy khoan cần?


A. Trục chính được điều chỉnh bằng hộp tốc độ có cấp, chạy dao tự động hoặc bằng tay.
B. Điều chỉnh vị trí tâm lỗ gia công bằng cách xê dịch trục chính mang mũi khoan.
C. Cụm trục chính có thể di chuyển theo phương thẳng đứng.
D. Có thể xoay cần và hộp trục chính trong mặt phẳng đứng để khoan lỗ nghiêng.

Yếu tố mang tính ổn định cho quá trình cắt trên máy khoan lỗ sâu?
A. Chuyển động chính là chuyển động quay do phôi đảm nhiệm.
B. Chuyển động chạy dao là chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang mũi khoan.
C. Chất trơn nguội được bơm tới vùng cắt qua lỗ trong thân mũi khoan.
D. Chất trơn nguội được bơm với áp suất cao để đẩy phoi đi ra ngoài.

Phạm vi sử dụng cụ thể của máy doa tọa độ?


A. Gia công các lỗ có yêu cầu cao về độ chính xác kích thước và vị trí tương quan.
B. Độ chính xác điều chỉnh vị trí của bàn máy là 0,001 mm.
C. Có thiết bị quang học để đo chiều dài dịch chuyển của bàn máy theo các trục tọa độ.
D. Hiển thị trị số dịch chuyển vị trí bàn máy bằng cơ khí (vạch khắc) hoặc chỉ thị số.

Phạm vi sử dụng nổi bật của máy doa ngang vạn năng?
A. Gia công các lỗ có đường tâm trùng nhau, song song hoặc vuông góc với nhau.
B. Tiện trụ ngoài, lỗ trụ, lỗ côn.
C. Khoan, khét, doa, vát mép, ta rô ren
D. Xén mặt đầu, phay mặt phẳng.

Chọn máy có thể gia công lỗ trên mặt nghiêng (phôi ở tư thế thông thường)?
A. Máy khoan cần.
B. Máy khoan đứng.
C. Máy khoan bàn.
D. Máy khoan lỗ sâu.

Chọn máy có thể di chuyển trục chính để thay đổi vị trí lỗ được khoan?
A. Máy khoan cần.
B. Máy khoan bàn.
C. Máy khoan lỗ sâu.
D. Máy khoan đứng.

Máy nào mà khi muốn thay đổi vị trí lỗ được khoan cần phải di chuyển phôi?
A. Máy khoan đứng.
B. Máy khoan cần.
C. Máy khoan lỗ sâu.
D. Máy khoan tổ hợp.
Bào, xọc có thể đạt…
A. Cấp chính xác IT12  IT10, cấp độ nhám 5  6.
B. Cấp chính xác IT11  IT10, cấp độ nhám 57 .
C. Cấp chính xác IT9  IT7, cấp độ nhám 8 10.
D. Cấp chính xác IT14  IT12, cấp độ nhám 3  5.

Bào được cho là có hiệu quả cao khi gia công…


A. Các bề mặt phẳng dài và hẹp.
B. Các mặt phẳng đứng, các lỗ có tiết diện ngang khác nhau, các rãnh trong và ngoài.
C. Các mặt phẳng (ngang, đứng, nghiêng) các mặt bậc, các rãnh ngoài.
D. Thay cho phương pháp cạo.

Bào được sử dụng để gia công…


A. Các mặt phẳng (ngang, đứng, nghiêng) các mặt bậc, các rãnh ngoài.
B. Các mặt phẳng đứng, các lỗ có tiết diện ngang khác nhau, các rãnh trong và ngoài.
C. Các bề mặt phẳng dài và hẹp.
D. Thay cho phương pháp cạo.

Bào giường thường được sử dụng để gia công…


A. Phôi có trọng lượng lớn, chiều dài lớn, có nhiều mặt phẳng cần gia công đồng thời.
B. Các mặt phẳng đứng, các lỗ có tiết diện ngang khác nhau, các rãnh trong và ngoài.
C. Các bề mặt phẳng dài và hẹp.
D. Các mặt phẳng (ngang, đứng, nghiêng) các mặt bậc, các rãnh ngoài.

Xọc được sử dụng để gia công…


A. Các mặt phẳng đứng, các lỗ có tiết diện ngang khác nhau, các rãnh trong và ngoài.
B. Các mặt phẳng (ngang, đứng, nghiêng) các mặt bậc, các rãnh ngoài.
C. Các bề mặt phẳng dài và hẹp.
D. Thay cho phương pháp cạo.

Dạng của các chuyển động tạo hình trên máy bào ngang?
A. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
B. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
C. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
D. Chuyển động chạy dao không đồng thời với chuyển động chính.

Dạng của các chuyển động tạo hình trên máy xọc?
A. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
B. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
C. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
D. Chuyển động chạy dao không đồng thời với chuyển động chính.

Dạng của các chuyển động tạo hình trên máy bào giường?
A. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
B. Chuyển động chính do phôi thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
C. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
D. Chuyển động chạy dao không đồng thời với chuyển động chính.
Cơ cấu thực hiện các chuyển động tạo hình trên máy bào ngang?
A. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
D. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.

Cơ cấu thực hiện các chuyển động tạo hình trên máy xọc?
A. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
D. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.

Cơ cấu thực hiện các chuyển động tạo hình trên máy bào giường?
A. Chuyển động chính do phôi thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
D. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.

Tính chất của các chuyển động tạo hình trên máy bào ngang?
A. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.

Tính chất của các chuyển động tạo hình trên máy xọc?
A. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.

Tính chất của các chuyển động tạo hình trên máy bào giường?
A. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do phôi thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
D. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.

Sự phối hợp của các chuyển động tạo hình trên máy bào ngang?
A. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.

Sự chỉ phối hợp của các chuyển động tạo hình trên máy xọc?
A. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.

Sự phối hợp của các chuyển động tạo hình trên máy bào giường?
A. Chuyển động chính không đồng thời với chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
C. Chuyển động chính do phôi thực hiện, chuyển động chạy dao do dao thực hiện.
D. Chuyển động chính gián đoạn, chuyển động chạy dao gián đoạn.

Đặc điểm nổi bật của dao bào, dao xọc làm việc trong điều kiện chịu tải va đập?
A. Tiết diện thân dao lớn.
B. Kết cấu và thông số hình học của dao xọc tương tự dao tiện cắt đứt.
C. Kết cấu và thông số hình học của dao bào tương tự dao tiện ngoài.
D. Thường sử dụng dao bào đầu cong.

Yếu tố quan trọng nhất làm năng suất cắt của bào, xọc thấp?
A. Có hành trình chạy không.
B. Tốc độ cắt khi bào, xọc không cao và có trị số biến đổi (0 Vmax 0).
C. Có hiện tượng va đập khi dao vào cắt và ra khỏi bề mặt gia công.
D. Đầu bào, xọc có lực quán tính không thuận cho việc tăng tốc độ cắt.

Vì sao không thể tăng cao tốc độ cắt khi bào, xọc?
A. Đầu bào, đầu xọc có lực quán tính không có lợi cho quá trình cắt.
B. Tốc độ cắt khi bào, xọc không cao và có trị số biến đổi (0 Vmax 0).
C. Có hiện tượng va đập khi dao vào cắt và ra khỏi bề mặt gia công.
D. Có hành trình chạy không.

Tốc độ cắt khi bào, xọc được định nghĩa thế nào?
A. Là tốc độ trung bình của hành trình cắt.
B. Là tốc độ của điểm xa tâm nhất trên lưỡi cắt.
C. Là tốc độ của đầu bào, đầu xọc mang dao.
D. Dùng những căn cứ như khi tiện để xác định, rồi nhân với hệ số va đập Kv.

Chiều sâu cắt t khi xọc được định nghĩa thế nào?
A. Chiều sâu cắt t bằng chiều rộng của lưỡi cắt.
B. Có thể dùng những căn cứ như khi tiện để xác định.
C. Đơn vị đo là mm.
D. Tương tự như xác định chiều sâu cắt khi bào.

Lượng chạy dao S khi xọc được xác định thế nào?
A. Có thể dùng những chỉ dẫn và các bảng chọn S khi tiện để xác định.
B. Lượng dịch chuyển giữa dao và phôi theo phương chạy dao sau một hành trình kép.
C. Đơn vị đo là mm/h.tr.k.
D. Tương tự như xác định lượng chạy dao khi bào.

Yếu tố nào được đưa vào ký hiệu của máy xọc?


A. Hành trình công tác lớn nhất của đầu xọc Hmax.
B. Chuyển động chính do đầu xọc mang dao thực hiện theo phương đứng.
C. Bàn máy mang phôi thực hiện chạy dao không liên tục theo phương dọc hoặc ngang.
D. Bàn máy có thể chạy dao vòng quay quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của nó.

Yếu tố nào được đưa vào ký hiệu của máy bào?


A. Hành trình công tác lớn nhất của đầu bào Lmax.
B. Chuyển động chính do đầu bào mang dao thực hiện theo phương ngang.
C. Bàn máy mang phôi thực hiện chạy dao không liên tục.
D. Tỷ số giữa hành trình công tác và hành trình chạy không của đầu bào.

Công dụng tổng quát của phương pháp chuốt?


A. gia công các lỗ, các rãnh trong và ngoài, các mặt ngoài phẳng.
B. gia công lỗ tròn Φ≤320mm, chiều dài lỗ L≤1000mm.
C. gia công lỗ then hoa Φ≤420mm, chiều dài lỗ L≤1000mm.
D. gia công rãnh then B≤100mm, chiều dài lỗ L≤1000mm.

Dạng của các chuyển động tạo hình trên máy chuốt?
A. Chuyển động chính - tịnh tiến, không có chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính do dao thực hiện, phôi dứng yên.
C. Chuyển động chính liên tục.
D. Chuyển động chạy dao được thay bởi sự cao dần của các răng dao chuốt.

Cơ cấu thực hiện chuyển động tạo hình trên máy chuốt?
A. Chuyển động chính do dao thực hiện, phôi dứng yên.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, không có chuyển động chạy dao.
C. Chuyển động chính liên tục.
D. Chuyển động chạy dao được thay bởi sự cao dần của các răng dao chuốt.

Tính chất của chuyển động tạo hình trên máy chuốt?
A. Chuyển động chính liên tục.
B. Chuyển động chính - tịnh tiến, không có chuyển động chạy dao.
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, phôi dứng yên.
D. Chuyển động chạy dao được thay bởi sự cao dần của các răng dao chuốt.

Đặc điểm nổi bật khi làm việc của dao chuốt?
A. Là dụng cụ cắt nhiều răng và có nhiều răng cắt đồng thời.
B. Là loại dao chuyên dùng, định hình và định kích thước.
C. Là loại dao có giá thành cao.
D. Là loại dao chỉ dùng cho sản xuất loạt lớn và hàng khối.

Chọn phương án chỉ hiệu quả kinh tế khi sử dụng phương pháp chuốt?
A. Chỉ dùng cho sản xuất loạt lớn và hàng khối.
B. Chỉ gia công được những lỗ thông đã qua gia công cơ.
C. Dao chuốt có giá thành cao.
D. Chỉ gia công được chi tiết có chiều dày thành đủ lớn và mặt cắt ít thay đổi dọc trục.

Dạng phôi thích hợp khi gia công bằng phương pháp chuốt?
A. Chỉ gia công được chi tiết có chiều dày thành đủ lớn, mặt cắt ít thay đổi dọc trục.
B. Chỉ gia công được những lỗ thông đã qua gia công cơ.
C. Dao chuốt có giá thành cao.
D. Chỉ dùng cho sản xuất loạt lớn và hàng khối.

Lý do dẫn đến năng suất gia công cao của phương pháp chuốt ?
A. Tổng diện tích lớp cắt khi chuốt lớn, do đó lực cắt rất lớn.
B. Tổng diện tích lớp cắt khi chuốt có trị số biến động, do đó lực cắt cũng biến động theo.
C. Tốc độ cắt dao chuốt làm từ thép dụng cụ hợp kim và thép gió: V = (2  10)m/ph.
D. Chỉ gia công những lỗ thông đã qua gia công cơ.

Vì sao bước răng của dao chuốt được làm không đều nhau ?
A. Quá trình cắt khi chuốt thường xuất hiện rung động có chu kỳ.
B. Tổng diện tích lớp cắt khi chuốt có trị số biến động, do đó lực cắt cũng biến động theo.
C. Tổng diện tích lớp cắt khi chuốt lớn, do đó lực cắt rất lớn.
D. Khi chuốt lỗ, phôi định tâm theo dao và mặt đầu.

Phương án nào phân loại dao chuốt theo tính chất của bề mặt gia công?
A. Có: dao chuốt trong, dao chuốt ngoài.
B. Có: dao chuốt lỗ tròn, dao chuốt lỗ then hoa, dao chuốt lỗ then, dao chuốt mặt phẳng.
C. Có: dao chuốt kéo, dao chuốt đẩy.
D. Có: dao chuốt làm từ thép hợp kim dụng cụ, dao chuốt làm từ thép gió.

Chọn phương án phân loại dao chuốt theo hình dáng của dao chuốt?
A. Có: dao chuốt lỗ tròn, dao chuốt lỗ đa cạnh, dao chuốt lỗ then hoa, dao chuốt lỗ then...
B. Có: dao chuốt trong, dao chuốt ngoài.
C. Có: dao chuốt kéo, dao chuốt đẩy.
D. Có: dao chuốt làm từ thép hợp kim dụng cụ, dao chuốt làm từ thép gió.

Chọn phương án phân loại dao chuốt theo phương pháp truyền lực?
A. Có: dao chuốt kéo, dao chuốt đẩy.
B. Có: dao chuốt trong, dao chuốt ngoài.
C. Có: dao chuốt lỗ tròn, dao chuốt lỗ then hoa, dao chuốt lỗ then, dao chuốt mặt phẳng…
D. Có: dao chuốt làm từ thép hợp kim dụng cụ, dao chuốt làm từ thép gió.

Chức năng làm việc chính của phần răng sửa đúng của dao chuốt?
A. Nâng cao độ chính xác và chất lượng bề mặt gia công.
B. Hình dáng, kích thước răng sửa đúng giống hình dáng, kích thước răng cắt cuối cùng.
C. Dự trữ bổ sung cho răng cắt khi bị mòn.
D. Răng sửa đúng không có rãnh chia phoi.

Chức năng làm việc cụ thể của phần định hướng trước của dao chuốt?
A. Đảm bảo vị trí đường tâm dao trùng với đường tâm bề mặt gia công.
B. Phòng quá tải cho răng dao khi lượng dư gia công vượt quá mức cho phép.
C. Để định hướng chi tiết gia công trước khi vào cắt.
D. Giữ cho bề mặt gia công không bị cào xước.

Chức năng làm việc cụ thể của phần định hướng sau của dao chuốt?
A. Giữ cho phôi không bị lật tương đối với răng dao cuối cùng khi nó ra khỏi lỗ gia công.
B. Giữ cho răng dao chuốt không bị sứt mẻ.
C. Để định hướng và đỡ dao chuốt.
D. Giữ cho bề mặt gia công không bị cào xước.

Rãnh chia phoi trên các răng phần cắt của dao chuốt lỗ được làm như thế nào?
A. Các rãnh chia phoi được xẻ lệch vị trí với nhau giữa răng này và răng tiếp theo.
B. Các răng dao phần cắt có chiều cao tăng dần từ răng đầu đến các răng tiếp theo.
C. Cắt phoi thành các đoạn nhỏ để dễ dàng tách phoi ra khỏi dao.
D. Số lượng răng dao của phần cắt phụ thuộc vào lượng dư và chiều dầy cắt.

Khái niệm về lượng nâng răng dao SZ ?


A. SZ là độ chênh về chiều cao giữa hai răng kề nhau.
B. SZ có vai trò của lượng chạy dao răng.
C. SZ có vai trò như chiều sâu cắt.
D. SZ được chọn phụ thuộc vào vật liệu gia công.

Thời gian máy khi chuốt được định nghĩa như thế nào ?
A. Đó là thời gian thực hiện hết chiều dài hành trình công tác của chuyển động chính.
B. Tính theo tốc độ cắt V.
C. Tính theo tổng chiều dài: bề mặt gia công, phần răng cắt, phần răng sửa đúng và
phần định hướng sau.
D. Đơn vị tính là [phút].

Khái niệm về chiều rộng cắt b khi chuốt?


A. b bằng chiều dài phần lưỡi cắt tham gia cắt của một răng.
B. b bằng tổng chiều rộng của các rãnh then hoa.
C. b bằng chu vi của đường tròn.
D. b bằng chiều dài lưỡi cắt của một răng.

Phạm vi áp dụng của máy chuốt ngang?


A. Dùng để chuốt lỗ.
B. Dùng để chuốt ngoài.
C. Dùng để chuốt những chi tiết nhỏ, kết cấu đơn giản.
D. Lực chuốt lớn nhất của máy.

Phạm vi áp dụng của máy chuốt đứng?


A. Dùng để chuốt ngoài.
B. Dùng để chuốt lỗ.
C. Dùng để chuốt những chi tiết nhỏ, kết cấu đơn giản.
D. Lực chuốt lớn nhất của máy.

Phạm vi áp dụng của máy chuốt liên tục?


A. Dùng để chuốt những chi tiết nhỏ, kết cấu đơn giản.
B. Dùng để chuốt lỗ.
C. Dùng để chuốt ngoài.
D. Lực chuốt lớn nhất của máy.

Thông số quan trọng đưa vào ký hiệu của máy chuốt?


A. Lực chuốt lớn nhất của máy.
B. Công suất máy.
C. Tốc độ cắt cho phép của máy.
D. Hành trình làm việc của máy.
Phay thô có thể đạt …
A. Cấp chính xác IT13  IT10, cấp độ nhám 3  4.
B. Cấp chính xác IT11  IT9, cấp độ nhám 5  7.
C. Cấp chính xác IT8  IT7, cấp độ nhám 7  8.
D. Cấp chính xác IT6  IT5, cấp độ nhám 8  9.

Phay bán tinh có thể đạt …


A. Cấp chính xác IT11  IT9, cấp độ nhám 5  7.
B. Cấp chính xác IT13  IT10, cấp độ nhám 3  4.
C. Cấp chính xác IT8  IT7, cấp độ nhám 7  8.
D. Cấp chính xác IT6  IT5, cấp độ nhám 8  9.

Phay tinh có thể đạt …


A. Cấp chính xác IT8  IT7, cấp độ nhám 7  8.
B. Cấp chính xác IT13  IT10, cấp độ nhám 3  4.
C. Cấp chính xác IT11  IT9, cấp độ nhám 5  7.
D. Cấp chính xác IT6  IT5, cấp độ nhám 8  9.

Công dụng mở rộng của máy phay vạn năng?


A. Tiện lỗ chính xác và cắt răng theo phương pháp lăn răng.
B. Gia công mặt phẳng (ngang; đứng; xiên), mặt định hình, cắt đứt.
C. Gia công bánh răng trụ (răng thẳng; nghiêng; chữ V), bánh răng côn ngoài răng thẳng.
D. Gia công rãnh ngoài (thẳng; xoắn), then hoa, ren.

Trường hợp nào có sử dụng đầu phân độ vạn năng khi gia công trên máy phay?
A. Gia công bánh răng trụ, bánh răng côn ngoài răng thẳng, then hoa, mặt ren.
B. Gia công mặt phẳng (ngang; đứng; xiên), mặt định hình, cắt đứt.
C. Khoan, khoét, doa với các dụng cụ cắt tương ứng.
D. Gia công rãnh ngoài thẳng, mặt trụ đơn giản (trong, ngoài).

Trường hợp nào không sử dụng đầu phân độ vạn năng khi gia công trên máy phay?
A. Gia công mặt định hình, mặt trụ, rãnh ngoài thẳng.
B. Gia công mặt răng của bánh răng trụ (răng thẳng; nghiêng; chữ V).
C. Gia công mặt răng của bánh răng côn ngoài răng thẳng.
D. Gia công then hoa, mặt ren, rãnh ngoài xoắn.

Dạng của các chuyển động tạo hình trên máy phay?
A. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến (hoặc quay).
B. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Cơ cấu nào thực hiện các chuyển động tạo hình trên máy phay?
A. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến (hoặc quay).
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Tính chất của các chuyển động tạo hình trên máy phay?
A. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến (hoặc quay).
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Sự phối hợp của các chuyển động tạo hình trên máy phay?
A. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến (hoặc quay).
C. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.

Đặc điểm nào chỉ phay thuận?


A. Tại điểm tiếp xúc dao - phôi, chuyển động chính cùng chiều chuyển động chạy dao.
B. Tại điểm tiếp xúc dao - phôi, chuyển động chính ngược chiều chuyển động chạy dao.
C. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.
D. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.

Đặc điểm nào chỉ phay ngược?


A. Tại điểm tiếp xúc dao - phôi, chuyển động chính ngược chiều chuyển động chạy dao.
B. Tại điểm tiếp xúc dao - phôi, chuyển động chính cùng chiều chuyển động chạy dao.
C. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến.
D. Chuyển động chính do dao thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.

Chọn phương án chỉ phay ngược?


A. Chiều dày cắt thay đổi từ amax đến amin , răng dao bị va đập khi vào cắt.
B. Chiều dày cắt thay đổi từ amin đến amax , dao bị trượt khi vào cắt.
C. Lực Pđ có chiều nâng phôi lên khỏi bàn máy.
D. Lực Png ngược chiều với chiều chuyển động chạy dao.

Chọn phương án chỉ phay thuận?


A. Chiều dày cắt tăng từ amin đến amax, dao bị trượt khi vào cắt.
B. Chiều dày cắt thay đổi từ amax đến amin , răng dao bị va đập khi vào cắt.
C. Lực Pđ có chiều ép phôi xuống khỏi bàn máy.
D. Lực Png cùng chiều với chiều chuyển động chạy dao.

Lời khuyên luôn luôn đúng?


A. Khi phay thô nên phay nghịch.
B. Khi phay tinh nên phay thuận.
C. Khi phay thô nên phay nghịch, khi phay tinh nên phay thuận,
D. Khi phay thô nên phay thuận, khi phay tinh nên phay nghịch.

Đặc điểm kết cấu nào phù hợp với dạng chuyển động mà dao phay đảm nhiệm?
A. Dao phay có dạng tròn xoay.
B. Răng dao có thể bố trí trên mặt trụ; trên mặt đầu; cả mặt trụ và mặt đầu của dao.
C. Dao phay có nhiều răng. Thân dao lớn.
D. Phương răng dao có thể song song hoặc nghiêng một góc với đường tâm của dao.

Yếu tố dẫn đến nhiệt cắt khi phay tương đối cao?
A. Tốc độ phay khá cao, có nhiều răng cùng cắt.
B. Răng dao cắt không liên tục, thời gian tiếp xúc giữa răng dao và phôi nhỏ.
C. Thân dao lớn.
D. Diện tích lớp cắt luôn thay đổi nên lực phay không ổn định, gây rung động khi cắt.

Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến nên năng suất phay khá cao?
A. Có nhiều răng tham gia cắt đồng thời.
B. Tốc độ phay khá cao.
C. Bôi trơn làm nguội tốt.
D. Độ cứng vững của hệ thống công nghệ cao.

Yếu tố quan trọng nhất làm cho quá trình phay có rung động?
A. Diện tích mặt cắt ngang lớp cắt luôn thay đổi nên lực phay không ổn định.
B. Răng dao làm việc theo chu kỳ, bị va đập khi vào cắt (phay thuận).
C. Răng dao làm việc theo chu kỳ, bị trượt khi vào cắt (phay nghịch).
D. Có độ rơ giữa vítme và đai ốc bàn máy.

Biện pháp hoàn hảo để giảm rung động cho quá trình phay?
A. Phay cần bằng.
B. Tăng cường độ cứng vững cho hệ thống công nghệ.
C. Giảm thiểu chế độ cắt.
D. Khử rơ giữa vítme và đai ốc bàn máy.

Yếu tố đặc trưng cho dao phay trụ?


A. Răng dao bố trí trên mặt trụ.
B. Phương của răng song song với trục dao, hoặc nghiêng với trục dao một góc .
C. Có loại đuôi liền hình trụ hoặc côn, có loại đuôi rời.
D. Dao phay trụ đuôi rời được dùng để gia công mặt phẳng ngang trên máy phay
ngang.

Yếu tố đặc trưng cho dao phay mặt đầu?


A. Răng dao bố trí trên mặt đầu hoặc bố trí ở cả mặt đầu và mặt trụ (dao thép gió).
B. Răng dao có thể làm liền khối hoặc chắp mảnh hợp kim cứng.
C. Dùng để gia công mặt phẳng (ngang; đứng; nghiêng) trên máy phay đứng.
D. Lắp trên máy phay ngang để gia công mặt phẳng đứng.

Yếu tố chính dẫn đến dao phay mặt đầu được dùng phổ biến hơn dao phay trụ?
A. Có thể chọn đường kính dao lớn, chiều sâu phay lớn, dẫn đến năng suất cao hơn.
B. Có độ cứng vững cao hơn.
C. Dễ dàng hơn khi chế tạo dao phay răng chắp mảnh hợp kim cứng.
D. Quá trình mài dao dễ hơn.

Điểm chung nối bật của các loại dao phay (ngoại trừ dao phay định hình)?
A. Mặt trước và mặt sau răng dao đều là mặt phẳng.
B. Có thể chế tạo dao đuôi rời hoặc liền khối.
C. Răng dao có thể làm liền khối hoặc chắp mảnh hợp kim cứng.
D. Thân dao lớn.

Đặc điểm nối bật của các dao phay định hình?
A. Mặt sau là mặt xoắn Acsimet.
B. Mặt trước là mặt phẳng.
C. Khi mài lại dao chỉ mài mặt trước.
D. Là loại dao chuyên dùng.

Yếu tố chủ yếu nào dẫn đến dao phay có biên dạng răng dao không thay đổi?
A. Mặt sau là mặt xoắn Acsimet.
B. Mặt trước là mặt phẳng.
C. Khi mài lại dao chỉ mài mặt trước.
D. Là loại dao chuyên dùng.

Tên khác của dao phay định hình?


A. Dao phay hớt lưng.
B. Dao phay Acsimet.
C. Dao phay răng nhọn.
D. Dao phay chắp mảnh hợp kim cứng.

Tên khác của các loai dao phay (ngoại trừ dao phay định hình)?
A. Dao phay răng nhọn.
B. Dao phay Acsimet.
C. Dao phay đuôi rời.
D. Dao phay chắp mảnh hợp kim cứng.

Chọn dao để phay rãnh đuôi én trên máy phay đứng?


A. Dao phay góc.
B. Dao phay rãnh then.
C. Dao phay ngón.
D. Dao phay định hình.

Chọn dao để phay rãnh then bán nguyệt trên máy phay ngang?
A. Dao phay đĩa ba mặt cắt.
B. Dao phay rãnh then.
C. Dao phay ngón.
D. Dao phay định hình.

Chọn dao để phay mặt phẳng ngang trên máy phay ngang?
A. Dao phay trụ.
B. Dao phay mặt đầu.
C. Dao phay góc.
D. Dao phay ngón.

Chọn dao để phay mặt phẳng ngang trên máy phay đứng?
A. Dao phay mặt đầu.
B. Dao phay trụ.
C. Dao phay góc.
D. Dao phay đĩa.

Chọn dao để phay mặt phẳng nghiêng trên máy phay đứng?
A. Dao phay mặt đầu.
B. Dao phay trụ.
C. Dao phay góc.
D. Dao phay đĩa.
Chọn dao để gia công rãnh sâu trên máy phay?
A. Dao phay đĩa.
B. Dao phay ngón.
C. Dao phay trụ.
D. Dao phay rãnh then.

Chọn dao để gia công mặt bậc hẹp trên máy phay?
A. Dao phay đĩa.
B. Dao phay ngón.
C. Dao phay trụ.
D. Dao phay rãnh then.

Chọn dao để phay rãnh công nghệ trên máy phay đứng?
A. Dao phay cắt.
B. Dao phay trụ.
C. Dao phay đĩa.
D. Dao phay góc.

Chọn dao để phay tạo răng dao cắt trên máy phay đứng?
A. Dao phay góc.
B. Dao phay ngón.
C. Dao phay đĩa.
D. Dao phay rãnh then.

Chọn dao để phay tạo rãnh xoắn lớn trên máy phay đứng?
A. Dao phay góc.
B. Dao phay ngón.
C. Dao phay đĩa.
D. Dao phay rãnh then.

Chọn dao để phay mặt phẳng đứng (mặt bên) trên máy phay đứng?
A. Dao phay ngón.
B. Dao phay mặt đầu.
C. Dao phay đĩa.
D. Dao phay trụ.

Chọn dao để phay rãnh răng (m>10) trên máy phay đứng?
A. Dao phay ngón mô đun.
B. Dao phay đĩa mô đun.
C. Dao phay đĩa ba mặt cắt.
D. Dao phay ngón.

Chọn dao để phay rãnh răng (m<10) trên máy phay ngang?
A. Dao phay đĩa mô đun.
B. Dao phay ngón mô đun.
C. Dao phay đĩa ba mặt cắt.
D. Dao phay ngón.

Vì sao quá trình cắt bằng dao phay trụ răng xoắn êm, ít va đập?
A. Lần lượt từng điểm trên răng dao vào cắt, ra cắt.
B. Tổng diện tích lớp cắt không đổi.
C. Lượng răng vào cắt bằng lượng răng ra cắt.
D. Thân dao to, độ cứng vững cao.

Đặc trưng cho cường độ tải tác dụng lên răng dao và được tính đến khi phay thô?
A. Lượng chạy dao răng SZ.
B. Lượng chạy dao vòng S.
C. Lượng chạy dao phút Sph.
D. Chiều sâu cắt t.

Ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt gia công và được tính đến khi phay tinh?
A. Lượng chạy dao vòng S.
B. Lượng chạy dao răng SZ.
C. Lượng chạy dao phút Sph.
D. Chiều rộng cắt b.

Đặc trưng cho năng suất gia công và được sử dụng để tính thời gian máy To?
A. Lượng chạy dao phút Sph.
B. Lượng chạy dao răng SZ.
C. Lượng chạy dao vòng S.
D. Tốc độ cắt V.

Thông số kỹ thuật quan trọng được đưa vào ký hiệu của máy phay?
A. Số hiệu bàn máy.
B. Nhóm máy.
C. Kiểu máy.
D. Lần cải tiến.

Máy có đầu phay có thể xoay trong mặt phẳng đứng một góc cần thiết?
A. Máy phay đứng.
B. Máy phay ngang.
C. Máy phay chép hình.
D. Máy phay liên tục.

Máy vừa có đầu phay ngang vừa có đầu phay đứng?


A. Máy phay vạn năng rộng.
B. Máy phay chép hình chu tuyến.
C. Máy phay chép hình không gian.
D. Máy phay liên tục.

Thông số nào được chuẩn theo kích thước của chi tiết tương ứng trên máy phay?
A. Đường kính lỗ gá dao d, mm.
B. Đường kính dao D, mm.
C. Chiều cao răng dao h, mm.
D. Số răng dao Z, răng.

Thông số nào được chuẩn theo kích thước của chi tiết gia công trên máy phay?
A. Số mô đun của dao m, mm.
B. Đường kính lỗ gá dao d, mm.
C. Chiều cao răng dao h, mm.
D. Số răng dao Z, răng.

Chọn ký hiệu chỉ máy phay có trục chính nằm ngang?


A. P82.
B. P12.
C. P13.
D. P11.

Chọn ký hiệu chỉ máy phay có trục chính thẳng đứng?


A. P12.
B. P82.
C. P81.
D. P82.

Chọn ký hiệu chỉ máy phay có trục chính nằm ngang?


A. 682.
B. 6H12.
C. 6608 .
D. 6308 .
Chọn ký hiệu chỉ máy phay có trục chính thẳng đứng?
A. 6H12.
B. 6M82 Ш .
C. 6608 .
D. 6M82.

Chọn ký hiệu chỉ máy phay vạn năng rộng?


A. 6M82 Ш .
B. 6H12.
C. 6608 .
D. 6308.

Chọn ký hiệu chỉ máy phay vạn giường một trụ?


A. 6308.
B. 6608.
C. 6M82 Ш .
D. 6M82.

Chọn ký hiệu chỉ máy phay vạn giường hai trụ?


A. 6608.
B. 6308.
C. 6M82 Ш .
D. 6M82.

Số 6 trong ký hiệu 6H82 cho biết thông tin gì?


A. Nhóm máy. Đây là máy phay (LB Nga).
B. Kiểu máy. Đây là máy phay có trục chính thẳng đứng.
C. Một đặc tính kỹ thuật quan trọng của máy. Đây là bàn máy số 2 (3201250).
D. Lần cải tiến. Đây là máy được cải tiến trên máy cơ sở 682.

Số 2 trong ký hiệu 6H82 cho biết thông tin gì?


A. Một đặc tính kỹ thuật quan trọng của máy. Đây là bàn máy số 2 (3201250).
B. Kiểu máy. Đây là máy phay có trục chính thẳng đứng.
C. Nhóm máy. Đây là máy phay (LB Nga).
D. Lần cải tiến. Đây là máy được cải tiến trên máy cơ sở 682.

Số 8 trong ký hiệu 6H82 cho biết thông tin gì?


A. Kiểu máy. Đây là máy phay có trục chính thẳng đứng.
B. Một đặc tính kỹ thuật quan trọng của máy. Đây là bàn máy số 2 (3201250)..
C. Nhóm máy. Đây là máy phay (LB Nga).
D. Lần cải tiến. Đây là máy được cải tiến trên máy cơ sở 682.

Chữ H trong ký hiệu 6H82 cho biết thông tin gì?


A. Lần cải tiến. Đây là máy được cải tiến trên máy cơ sở 682.
B. Một đặc tính kỹ thuật quan trọng của máy. Đây là bàn máy số 2 (3201250)..
C. Nhóm máy. Đây là máy phay (LB Nga).
D. Kiểu máy. Đây là máy phay có trục chính thẳng đứng.

Công dụng của trục gá dao trên máy phay ngang?


A. Dùng để gá dao phay trụ rời, dao phay đĩa.
B. Dùng để gá dao phay mặt đầu.
C. Kết cấu, kích thước nơi gá trục gá vào lỗ côn trục chính của máy được quy chuẩn.
D. Mỗi máy có một số trục gá dao với cỡ đường kính nơi gá dao được quy chuẩn.

Công dụng của trục gá dao trên máy phay đứng?


A. Dùng để gá dao phay mặt đầu.
B. Dùng để gá dao phay trụ rời, dao phay đĩa.
C. Kết cấu, kích thước nơi gá trục gá vào lỗ côn trục chính của máy được quy chuẩn.
D. Mỗi máy có một số trục gá dao với cỡ đường kính nơi gá dao được quy chuẩn.

Bàn gá quay thực hiện chuyển động chạy dao trong trường hợp nào?
A. Khi phay mặt trụ đơn giản, phay răng li hợp, khi gá nhiều phôi để phay liên tục.
B. Được sử dụng như đầu chia kiểu đứng.
C. Bàn gá quay tay.
D. Bàn gá quay tự động.

Trường hợp nào bàn gá quay được dùng để chạy dao vòng?
A. Khi phay mặt trụ.
B. Khi phay răng li hợp.
C. Khi gá nhiều phôi để phay liên tục.
D. Khi phay rãnh trên mặt chu vi.

Trường hợp nào bàn gá quay được dùng để phân độ như đầu chia kiểu đứng?
A. Khi phay các rãnh trên mặt chu vi.
B. Khi phay mặt trụ.
C. Khi gá nhiều phôi để phay liên tục.
D. Khi phay mặt bậc.

Công dụng không phải của đầu phân độ vạn năng?


A. Đo vị trí tương đối giữa dao và phôi.
B. Chia bề mặt phôi thành các phần theo quy luật cho trước.
C. Tạo chuyển động quay liên tục cho phôi khi phay rãnh xoắn.
D. Gá phôi.

Trường hợp nào đầu phân độ vạn năng được dùng để phân độ?
A. Gia công các rãnh then hoa.
B. Gia công một rãnh răng của bánh răng nghiêng.
C. Gia công một rãnh răng của bánh răng côn thẳng.
D. Gia công một rãnh răng của mũi khoét.

Trường hợp nào đầu phân độ vạn năng được dùng để tạo đường xoắn?
A. Gia công rãnh răng của bánh răng trụ răng nghiêng.
B. Gia công rãnh then hoa.
C. Gia công rãnh răng của bánh răng trụ răng thẳng.
D. Gia công rãnh răng của bánh răng côn thẳng.

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên xích vi sai đầu No40 để phân độ khi
cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=69 trên máy P12 (chọn Ztđ =70)?
A. a = 40; b = 20; c = 20; d = 70.
B. a = 20; b = 20; c = 40; d = 70.
C. a = 20; b = 25; c = 25; d = 35.
D. a = 40; b = 22; c = 22; d = 70.

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên xích vi sai đầu No40 để phân độ khi
cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=61 trên máy P12 (chọn Ztđ =65)?
A. a = 80; b = 20; c = 40; d = 65.
B. a = 40; b = 20; c = 80; d = 65.
C. a = 80; b = 40; c = 80; d = 65.
D. a = 80; b = 130; c = 100; d = 25.

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên xích vi sai đầu No40 để phân độ khi
cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=71 trên máy P12 (chọn Ztđ =75)?
A. a = 80; b = 20; c = 40; d = 75.
B. a = 80; b = 100; c = 80; d = 30.
C. a = 80; b = 20; c = 16; d = 30.
D. a = 40; b = 20; c = 80; d = 75.

Chọn số răng của các bánh răng thay thế lắp lên xích vi sai đầu No40 để phân độ khi
cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=79 trên máy P12 (chọn Ztđ =84)?
A. a = 100; b = 24; c = 40; d = 70.
B. a = 40; b = 24; c = 100; d = 70.
C. a = 40; b = 24; c = 20; d = 14.
D. a = 100; b = 60; c = 100; d = 70.
Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=79 trên
máy P12 nên chọn Ztđ =?
A. Ztđ = 85.
B. Ztđ = 78.
C. Ztđ = 82.
D. Ztđ = 81.

Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=69 trên
máy P12 nên chọn Ztđ =?
A. Ztđ = 75.
B. Ztđ = 74.
C. Ztđ = 68.
D. Ztđ = 71.

Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=61 trên
máy P12 nên chọn Ztđ =?
A. Ztđ = 65.
B. Ztđ = 62.
C. Ztđ = 60.
D. Ztđ = 63.

Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=71 trên
máy P12 nên chọn Ztđ =?
A. Ztđ = 75.
B. Ztđ = 74.
C. Ztđ = 70.
D. Ztđ = 73.

Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=29 trên
máy P82, hãy chọn số vòng tay quay ntq =?
A. 01 vòng và 01 cung ứng với 11 lỗ trên vòng có 29 lỗ của đĩa chia.
B. 01 vòng và 01 cung ứng với 22 lỗ trên vòng có 58 lỗ của đĩa chia.
C. 01 vòng và 01 cung ứng với 11 lỗ trên vòng có 30 lỗ của đĩa chia.
D. 01 vòng và 01 cung ứng với 12 lỗ trên vòng có 29 lỗ của đĩa chia.

Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=28 trên
máy P82, hãy chọn số vòng tay quay ntq =?
A. 01 vòng và 01 cung ứng với 21 lỗ trên vòng có 49 lỗ của đĩa chia.
B. 01 vòng và 01 cung ứng với 03 lỗ trên vòng có 07 lỗ của đĩa chia.
C. 01 vòng và 01 cung ứng với 21 lỗ trên vòng có 50 lỗ của đĩa chia.
D. 01 vòng và 01 cung ứng với 22 lỗ trên vòng có 49 lỗ của đĩa chia.

Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=27 trên
máy P82, hãy chọn số vòng tay quay ntq =?
A. 01 vòng và 01 cung ứng với 26 lỗ trên vòng có 54 lỗ của đĩa chia.
B. 01 vòng và 01 cung ứng với 13 lỗ trên vòng có 27 lỗ của đĩa chia.
C. 01 vòng và 01 cung ứng với 27 lỗ trên vòng có 54 lỗ của đĩa chia.
D. 01 vòng và 01 cung ứng với 26 lỗ trên vòng có 43 lỗ của đĩa chia.
Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=26 trên
máy P82, hãy chọn số vòng tay quay ntq =?
A. 01 vòng và 01 cung ứng với 21 lỗ trên vòng có 39 lỗ của đĩa chia.
B. 01 vòng và 01 cung ứng với 22 lỗ trên vòng có 39 lỗ của đĩa chia.
C. 01 vòng và 01 cung ứng với 07 lỗ trên vòng có 13 lỗ của đĩa chia.
D. 01 vòng và 01 cung ứng với 21 lỗ trên vòng có 40 lỗ của đĩa chia.

Sử dụng đầu No40 để phân độ khi cắt rãnh răng của bánh răng có số răng Z=17 trên
máy P82, hãy chọn số vòng tay quay ntq =?
A. 02 vòng và 01 cung ứng với 06 lỗ trên vòng có 17 lỗ của đĩa chia.
B. 02 vòng và 01 cung ứng với 07 lỗ trên vòng có 17 lỗ của đĩa chia.
C. 02 vòng và 01 cung ứng với 12 lỗ trên vòng có 34 lỗ của đĩa chia.
D. 01 vòng và 01 cung ứng với 06 lỗ trên vòng có 17 lỗ của đĩa chia.
Mài có thể đạt …
A. Cấp chính xác IT7 IT6, cấp độ nhám 7  11.
B. Cấp chính xác IT8IT7, cấp độ nhám 7  8.
C. Cấp chính xác IT9  IT7, cấp độ nhám 6  8.
D. Cấp chính xác IT8  IT7, cấp độ nhám 6  10.

Công dụng riêng có của mài (các phương pháp GCCG khác không có)?
A. Gia công tinh phôi thép đã tôi, mài sắc dụng cụ cắt.
B. Gia công mặt trụ (trong, ngoài), mặt côn (trong, ngoài).
C. Gia công mặt phẳng.
D. Gia công mặt định hình, mặt ren, mặt răng ...

Dạng của các chuyển động tạo hình trên máy mài tròn?
A. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - quay và tịnh tiến.
B. Chuyển động chính do đá mài thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Cơ cấu thực hiện các chuyển động tạo hình trên máy mài tròn?
A. Chuyển động chính do đá mài thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến và quay.
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Tính chất của các chuyển động tạo hình trên máy mài tròn?
A. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến và quay.
C. Chuyển động chính do đá mài thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Sự phối hợp của các chuyển động tạo hình trên máy mài tròn?
A. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến và quay.
C. Chuyển động chính do đá mài thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.

Dạng của các chuyển động tạo hình trên máy mài phẳng?
A. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến hoặc quay.
B. Chuyển động chính do đá mài thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Cơ cấu thực hiện các chuyển động tạo hình trên máy mài phẳng?
A. Chuyển động chính do đá mài thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến hoặc quay.
C. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Tính chất của các chuyển động tạo hình trên máy mài phẳng?
A. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến hoặc quay.
C. Chuyển động chính do đá mài thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.

Sự phối hợp của các chuyển động tạo hình trên máy mài phẳng?
A. Chuyển động chính đồng thời với chuyển động chạy dao.
B. Chuyển động chính - quay, chuyển động chạy dao - tịnh tiến hoặc quay.
C. Chuyển động chính do đá mài thực hiện, chuyển động chạy dao do phôi thực hiện.
D. Chuyển động chính liên tục, chuyển động chạy dao liên tục.

Đặc điểm kết cấu phù hợp với dạng chuyển động mà đá mài đảm nhiệm?
A. Đá mài có dạng tròn xoay.
B. Mỗi hạt mài trên bề mặt làm việc của đá mài tương đương với một răng cắt.
C. Các hạt mài được sắp xếp ngẫu nhiên, góc độ của răng cắt thường không hợp lý (<0).
D. Đá mài tự mài sắc trong quá trình gia công.

Mài có năng suất cắt cao là do…?


A. Tốc độ cắt khi mài rất cao, V=(3075)m/s, có nhiều hạt mài tham gia cắt đồng thời.
B. Hệ thống công nghệ khi mài có độ cứng vững cao.
C. Hệ thống làm nguội - bôi trơn tốt.
D. Đá mài tự mài sắc trong quá trình gia công.

Hậu quả không mong muốn trên bề mặt chi tiết làm từ thép sau khi mài?
A. Hạt mài gây áp lực lớn, tạo nên lớp biến cứng và ứng suất dư trên bề mặt gia công.
B. Nhiệt độ cắt rất cao, to = (1000  1500)oC, làm ôxy hóa lớp kim loại bề mặt gia công.
C. Hạt mài bám dính trên bề mặt gia công.
D. Góc trước của răng cắt hạt mài không hợp lý (<0) làm cào xước bề mặt gia công.

Hậu quả không mong muốn trên bề mặt chi tiết làm từ kim loại màu sau khi mài?
A. Hạt mài bám dính trên bề mặt gia công.
B. Nhiệt độ cắt rất cao, to = (1000  1500)oC, làm ôxy hóa lớp kim loại bề mặt gia công.
C. Hạt mài gây áp lực lớn, tạo nên lớp biến cứng và ứng suất dư trên bề mặt gia công.
D. Góc trước của răng cắt hạt mài không hợp lý (<0) làm cào xước bề mặt gia công.

Đặc điểm riêng có của dụng cụ cắt khi mài?


A. Đá mài tự mài sắc trong quá trình gia công
B. Hạt mài gây áp lực lớn, tạo nên lớp biến cứng và ứng suất dư trên bề mặt gia công.
C. Khi mài, nhiệt tập trung ở phôi rất cao.
D. Tốc độ cắt khi mài rất cao, V=(3075)m/s.

Yếu tố không mong muốn nhưng không thể khắc phục của dụng cụ mài?
A. Góc độ của răng cắt thường không hợp lý ( < 0) ảnh hưởng xấu tới quá trình cắt.
B. Hạt mài bám dính trên bề mặt gia công.
C. Hạt mài gây áp lực lớn, tạo nên lớp biến cứng và ứng suất dư trên bề mặt gia công.
D. Nhiệt độ cắt rất cao, to = (1000  1500)oC, làm ôxy hóa lớp kim loại bề mặt gia công.

Thành phần tạo nên dụng cụ mài?


A. Hạt mài, chất dính kết và chất tạo độ xốp.
B. Trộn đều hỗn hợp vật liệu rồi đúc thành phôi có hình dạng, kích thước xác định.
C. Dụng cụ mài cần được thiêu kết trong lò có áp suất và nhiệt độ cao.
D. Vật liệu tạo độ xốp sẽ bị cháy khi thiêu kết và để lại lỗ hổng trên dụng cụ mài.

Yếu tố thể hiện tính tiêu chuẩn hóa khi chế tạo dụng cụ mài?
A. Trộn đều hỗn hợp vật liệu rồi đúc thành phôi có hình dạng, kích thước xác định.
B. Hạt mài, chất dính kết và chất tạo độ xốp được chọn theo yêu cầu.
C. Dụng cụ mài cần được thiêu kết trong lò có áp suất và nhiệt độ cao.
D. Vật liệu tạo độ xốp sẽ bị cháy khi thiêu kết và để lại lỗ hổng trên dụng cụ mài.

Vật liệu tạo độ xốp khi chế tạo dụng cụ mài?


A. Than vụn, mùn cưa, grafit...
B. Côranhđông, cacbit silic, cacbit bo, kim cương…
C. Ceramic, bakêlit, vunganhit...
D. Thép cacbon dụng cụ, thép hợp kim dụng cụ, thép gió, hợp kim cứng…

Vật liệu tạo răng cắt khi chế tạo dụng cụ mài?
A. Côranhđông, cacbit silic, cacbit bo, kim cương ...
B. Than vụn, mùn cưa, grafit …
C. Ceramic, bakêlit, vunganhit ...
D. Thép cacbon dụng cụ, thép hợp kim dụng cụ, thép gió, hợp kim cứng…

Vật liệu tạo độ bền cho dụng cụ mài?


A. Ceramic, bakêlit, vunganhit...
B. Than vụn, mùn cưa, grafit …
C. Côranhđông, cacbit silic, cacbit bo, kim cương...
D. Thép cacbon dụng cụ, thép hợp kim dụng cụ, thép gió, hợp kim cứng…

Vật liệu quyết định tốc độ cắt cho phép của dụng cụ mài?
A. Ceramic, bakêlit, vunganhit...
B. Than vụn, mùn cưa, grafit …
C. Côranhđông, cacbit silic, cacbit bo, kim cương...
D. Thép cacbon dụng cụ, thép hợp kim dụng cụ, thép gió, hợp kim cứng…

Khái niệm về độ cứng của dụng cụ mài?


A. Khả năng chống lại sự văng ra khỏi đá mài của các hạt mài dưới tác dụng của lực cắt.
B. Độ cứng tế vi của các hạt mài (đo theo HRC).
C. Do phương pháp chế tạo, số lượng và thành phần chất dính kết quyết định.
D. Khi mài vật liệu có độ cứng càng cao thì chọn đá mài càng mềm.

Ký hiệu dụng cụ mài được ghi ở đâu?


A. Trên bề mặt không làm việc của đá mài.
B. Trên mặt chu vi của đá mài.
C. Trên mặt bên (mặt đầu) của đá mài.
D. Bao gồm các yếu tố: nhà máy sản xuất, vật liệu hạt mài, độ hạt, độ cứng, chất dính
kết, số hiệu tổ chức, hình dáng, kích thước và tốc độ cắt lớn nhất cho phép.

Chế độ kiểm tra của dụng cụ mài?


A. Chạy không tải, V= (1,51,6).[V], t=(5  10)phút.
B. 100% đá mài trước khi xuất xưởng phải được cân bằng động và kiểm tra độ bền.
C. Đường kính lỗ đá mài phải lớn hơn đường kính trục lắp đá (0,2  0,8)mm.
D. Lót đệm cao su hoặc carton vào hai mặt bên đá mài trước khi xiết chặt đai ốc.

Mục đích chính của việc sửa đá mài?


A. Tách những hạt mài đã cùn, tái tạo biên dạng như ban đầu, cân bằng động đá mài.
B. Loại bỏ bụi kim loại điền đầy vào các lỗ hổng giữa các hạt mài.
C. Phòng ngừa sự giảm độ nhám và cháy bề mặt gia công, giảm độ chính xác gia công.
D. Phòng ngừa sự giảm năng suất cắt và tăng độ ồn.

Khi mài chạy dao dọc, chuyển động nào tạo chiều sâu cắt cho lần mài tiếp theo?
A. Ụ đá chạy dao hướng kính Shk (tại thời điểm cuối hành trình lùi của bàn máy).
B. Đá mài đảm nhận chuyển động chính quay nđ.
C. Phôi quay chạy dao vòng nph.
D. Phôi chạy dao dọc Sd tịnh tiến khứ hồi.

Khi mài sâu, chuyển động nào không thực hiện?


A. Ụ đá chạy dao hướng kính Shk (tại thời điểm cuối hành trình lùi của bàn máy).
B. Đá mài đảm nhận chuyển động chính quay nđ.
C. Phôi quay chạy dao vòng nph.
D. Phôi chạy dao dọc Sd tịnh tiến khứ hồi.

Khi mài cắt, chuyển động nào không thực hiện?


A. Phôi chạy dao dọc Sd tịnh tiến khứ hồi.
B. Đá mài đảm nhận chuyển động chính quay nđ.
C. Phôi quay chạy dao vòng nph.
D. Ụ đá chạy dao hướng kính Shk (tại thời điểm cuối hành trình lùi của bàn máy).

Phạm vi ứng dụng của sơ đồ mài chạy dao dọc?


A. Mài những phôi dài, yêu cầu cao về độ chính xác và độ nhám bề mặt gia công.
B. Mài những phôi đủ cứng vững, yêu cầu chất lượng bề mặt không cao.
C. Mài những phôi có chiều dài mặt gia công nhỏ.
D. Mài đồng thời cả mặt trụ ngoài và mặt đầu của vai trục.

Phạm vi ứng dụng của sơ đồ mài sâu?


A. Mài những phôi đủ cứng vững, yêu cầu chất lượng bề mặt không cao.
B. Mài những phôi dài, yêu cầu cao về độ chính xác và độ nhám bề mặt gia công.
C. Mài những phôi có chiều dài mặt gia công nhỏ.
D. Mài đồng thời cả mặt trụ ngoài và mặt đầu của vai trục.

Phạm vi ứng dụng của sơ đồ mài cắt?


A. Mài những phôi có chiều dài mặt gia công nhỏ.
B. Mài những phôi dài, yêu cầu cao về độ chính xác và độ nhám bề mặt gia công.
C. Mài những phôi đủ cứng vững, yêu cầu chất lượng bề mặt không cao.
D. Mài đồng thời cả mặt trụ ngoài và mặt đầu của vai trục.

Phạm vi ứng dụng của sơ đồ mài côn ngoài theo phương pháp xoay bàn máy?
A. Mài mặt côn ngoài có chiều dài lớn.
B. Mài mặt côn ngoài có chiều dài nhỏ.
C. Mài mặt côn ngoài có bề mặt liên tục.
D. Mài mặt côn ngoài có bề mặt không liên tục.
Phạm vi ứng dụng của sơ đồ mài côn ngoài theo phương pháp xoay ụ trước?
A. Mài mặt côn ngoài có chiều dài nhỏ.
B. Mài mặt côn ngoài có chiều dài lớn.
C. Mài mặt côn ngoài có bề mặt liên tục.
D. Mài mặt côn ngoài có bề mặt không liên tục.

Để mài mặt côn ngoài cần điều chỉnh như thế nào?
A. Đường sinh mặt côn cần mài song song với phương chuyển động chạy dao dọc.
B. Xoay bàn máy.
C. Xoay ụ trước.
D. Chuyển động chính và chuyển động chạy dao thực hiện như sơ đồ mài mặt trụ ngoài.

Phạm vi ứng dụng của mài tròn trong theo sơ đồ phôi và đá cùng quay?
A. Mài lỗ trên phôi có trọng lượng nhỏ và đối xứng qua tâm lỗ gia công.
B. Mài lỗ trên phôi có trọng lượng lớn, mài phôi không đối xứng qua tâm lỗ gia công.
C. Mài các lỗ thông và không thông, các lỗ trụ, lỗ côn, các lỗ định hình...
D. Mài lỗ then hoa (đường kính nhỏ) của bánh răng.

Phạm vi ứng dụng của mài tròn trong theo sơ đồ mài hành tinh?
A. Mài lỗ trên phôi có trọng lượng lớn, mài phôi không đối xứng qua tâm lỗ gia công.
B. Mài lỗ trên phôi có trọng lượng nhỏ và đối xứng qua tâm lỗ gia công.
C. Mài các lỗ thông và không thông, các lỗ trụ, lỗ côn, các lỗ định hình...
D. Mài lỗ trên các kết cấu công trình, tàu thủy...

Điểm cần lưu ý nhất khi mài tròn trong?


A. Độ cứng vững của trục mang đá kém.
B. Đường kính của đá mài bằng (0,7  0,9) đường kính lỗ gia công.
C. Phải thường xuyên sửa đá mài.
D. Khó thoát phoi, khó bôi trơn làm nguội.

Phạm vi ứng dụng của mài phẳng bằng mặt đầu của đá mài?
A. Mài phôi đủ cứng vững, yêu cầu độ chính xác và chất lượng bề mặt gia công không cao.
B. Khi cần năng suất cao.
C. Mài trên máy có bàn quay, các phôi nhận chuyển động chạy dao quay.
D. Mài trên máy có bàn chữ nhật, phôi nhận chuyển động chạy dao dọc tịnh tiến qua lại.

Phạm vi ứng dụng của mài phẳng bằng mặt chu vi của đá mài?
A. Mài phôi kém cứng vững, yêu cầu độ chính xác và chất lượng bề mặt gia công cao.
B. Khi cần đảm bảo chất lượng bề mặt gia công, năng suất là thứ yếu.
C. Mài trên máy có bàn quay, các phôi nhận chuyển động chạy dao quay.
D. Mài trên máy có bàn chữ nhật, phôi nhận chuyển động chạy dao dọc tịnh tiến qua lại.

Ưu thế độc đáo của máy mài phẳng so với máy phay mặt phẳng?
A. Có thể gia công được các phôi thép mỏng (không thể bố trí cơ cấu kẹp chặt phôi).
B. Có tốc độ cắt cao.
C. Có năng suất cao.
D. Có khả năng công nghệ cao.
Phạm vi ứng dụng của mài vô tâm?
A. Mài phôi có đường kính nhỏ, độ cứng vững thấp.
B. Khi cần năng suất cao, chi tiết không bị cong vênh.
C. Khi bề mặt gia công không có yêu cầu về độ chính xác vị trí tương quan.
D. Dạng sản xuất hàng loạt.
Nhược điểm về phạm vi sử dụng của mài vô tâm mặt trụ ngoài?
A. Không mài được phôi có bề mặt gia công không liên tục (có rãnh then…).
B. Để chạy dao dọc cần sử dụng đá dẫn hypecboloit và gá trục đá dẫn nghiêng so với trục đá cắt.
C. Có thể bị hiện tượng kẹt phôi giữa hai đá.
D. Ngoài đá cắt, máy mài vô tâm có thêm đá dẫn và dao đỡ phôi.
Yêu cầu đối với bề mặt làm việc của dụng cụ nghiền?
A. Có hình dáng hình học phù hợp với bề mặt gia công.
B. Có hình dáng hình học “giống như đúc” với bề mặt gia công.
C. Có thể chứa được các hạt mài mịn và chất lỏng dính kết.
D. Đảm bảo quỹ đạo chuyển động của mỗi hạt mài không lặp lại trong quá trình nghiền.

Ưu điểm nổi bật của phương pháp mài khôn?


A. Có thể tạo ra biên dạng lưới tế vi trên bề mặt gia công.
B. Đầu khôn vừa quay vừa tịnh tiến dọc theo đường tâm lỗ gia công.
C. Có thể đạt cấp chính xác IT7  IT6, độ nhám bề mặt cấp 9  13.
D. Có thể sửa được sai số hình học, nhưng không sửa được sai số vị trí tương quan.

Đặc điểm nổi bật của phương pháp mài siêu tinh?
A. Dụng cụ mài được gắn lên đồ gá chuyên dùng có chuyển động rung.
B. Gia công được mặt trụ, mặt côn, mặt cầu trên các chi tiết bằng thép đã nhiệt luyện.
C. Được dùng với mục đích tăng cấp độ nhám bề mặt. Có thể đạt độ nhám cấp 10  14.
D. Yêu cầu bề mặt chi tiết trước khi mài siêu tinh phải có độ nhám cấp 7  8.

Chọn mệnh đề sai?


A. Trước khi đánh bóng, chi tiết không cần phải qua gia công tinh.
B. Lượng dư cho đánh bóng nhỏ, chỉ khoảng 0,005mm.
C. Dụng cụ đánh bóng là những bánh đàn hồi hoặc các băng đánh bóng mang bột mài.
D. Đánh bóng chủ yếu để tăng cấp độ nhám bề mặt gia công.

Phạm vi ứng dụng của gia công bằng dòng chất lỏng mang hạt mài?
A. Các bề mặt định hình không gian phức tạp.
B. Chỉ làm tăng cấp độ nhám bề mặt gia công.
C. Không cần sửa sai số kích thước, sai số hình dáng, sai số vị trí tương quan.
D. Có dòng chất lỏng đẩy hạt mài tới bề mặt gia công với áp lực lớn và tốc độ cao.

You might also like