You are on page 1of 15

De 1

Câu 1: Tại 25 °C Feα, có nồng độ rất trống là n1. Khi tăng nhiệt độ đến 800 C
nồng độ nút trống là n2, khi đó:
A. n1 = n2
B. n1 < n2
C. Không so sánh được
D. n1 > n2
Câu 2: Hình dưới là ổ cơ bản của mạng:
A. Lục giác xếp chặt
B. Lập phương tâm khối
C. Lập phương đơn giản
D. Lập phương tâm mặt
Câu 3: Hình dưới là ổ cơ bản của mạng:
A. Lập phương đơn giản
B. Lục giác xếp chặt
C. Lập phương tâm mặt
D. Lập phương tâm khối
Câu 4: Tại 1000°C sắt nguyên chất có kiểu mạng tinh thể là gì?
A.Lập phương đơn giản
B. Lập phương tâm mặt
C. Lập phương tâm khối
D. Chính phương thể tâm
Câu 5: Thép theo giản đồ pha giản đồ pha chứa 0,4 %C được nung đến 825 C
tổ chức thu được là gì:
A. Austenit
B. Ferit
C. Ferit + Austenit
D. Ferit + Peclit
Câu 6: Đề quá trình kết tinh diễn ra nhanh hơn thì phương pháp tối ưu đó là:
A. Tăng độ quá nguội
B. Tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ kim loại lòng trước khi rót
D. Tăng nhiệt độ của khuôn
Câu 7: Tỷ phần của xe trong thép cùng tích (0,8% C) là:
A. 8%
B. 60%
C. 12%
D. 88%
Câu 8: Theo giản đồ pha Fe-C, thép chứa 0,6 % C được gọi là thép:
A. Trước cùng tinh
B. Sau cùng tích
C. Sau cùng tinh
D. Trước cùng tích
Câu 9: Tỷ phần của Ferit trong thép cũng tích (0,8% C) là:
A. 88%
B. 8%
C. 60%
D. 12%
Câu 10: So với dung môi, dung dịch rắn:
A. Dẻo hơn
B. Dai hơn
C. Cứng và bền hơn
D. Có cơ tính như dung môi
Câu 11: Mặt phẳng nguyên tử nào dưới đây không phải là mặt trượt trong
mạng tinh thể của Fe-α?
A. (110)
B. (111)
C. (101)
D. (011)
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về biến dạng dẻo là đúng?
A. Với vật thể chịu biến dạng đàn hồi, sau khi khử bỏ tải trọng vẫn còn một
lượng biến dạng dư
B. Biến dạng dẻo dựa trên sự dịch chuyển thuận nghịch của các nguyên tử,
phân tử, ion.
C. Biến dạng dẻo dựa trên sự dịch chuyên của nguyên tử, phân tử, ion trên
các khoảng cách rất nhỏ so với thông số mạng
D. Biến dạng dẻo có mối quan hệ biến dạng - ứng suất tuân theo định luật
Hook Câu 13: Lựa chọn phương trượt trong các phương tinh thể dưới đây
trong mạng tinh thể của Cu nguyên chất?
A. [111]
B. [100]
C. (111)
D. (110)
Câu 14: Khi tôi bề mặt bằng dòng cao tần, chiều dày lớp bề mặt được tôi
A. Tỉ lệ thuận với tần số
B. Chi phụ thuộc vào khoảng cách giữa vòng cảm ứng và bề mặt chi tiết
C. Không phụ thuộc vào tần số
D, Tỉ lệ nghịch với tần số
Câu 15: Khi ram thép
A. Hàm lượng các bon trong mác ten xít không thay đổi
B. Hàm lượng các bon trong mác ten xít tăng lên
C. Hàm lượng các bon trong mác ten xit có thể tăng lên hoặc giảm đi
D. Hàm lượng các bon trong mác ten xit giảm đi
Câu 16: Ủ không có chuyển biến pha gồm:
A. Ủ thấp, ủ hoàn toàn
B. Thường hoá và ủ khử ứng suất
C. Ù thấp, ủ kết tinh lại
D. Ù hoàn toàn, ủ khuếch tán
Câu 17: Hoả nhiệt luyện là biện pháp công nghệ
A. Không làm thay đổi tính chất lớp bề mặt
B. Không làm thay đổi tổ chức bề mặt chi tiết
C. Làm thay đổi thành phần hoá học, tổ chức và tính chất bề mặt
D. Chỉ làm thay đổi thành phần hoá học lớp bề mặt
Câu 18: Mác ten xít là
A. Pha già ổn định ở nhiệt độ thường
B. Pha ổn định ở nhiệt độ thường
C. Dung dịch rắn của các bạn trong sắt LPDT
D. Pha trung gian
Câu 19: Tính ưu việt của thép hợp kim so với thép cacbon thể hiện rõ nhất
sau dạng công nghệ nào?
A. Ủ
B. Đúc
C. Tôi và ram
D. Thường hóa
Câu 20: Trong thép kết cấu, các nguyên tố hợp kim Ti, V, Zn, Nb với hàm
lượng 0,1-0,2% được đưa vào thép nhằm mục đích là:
A. Làm giảm nhiệt độ ram thép
B. Làm giảm nhiệt độ tôi thép
C. Ngăn ngừa giòn ram
D. Giữ cho thép có hạt nhỏ khi nung
Câu 21: Thép C45 ở trạng thái ủ có độ bền cao hơn thép C30 là vì:
A. So với C30, thép C45 có độ thấm tối cao hơn
B. Thép C45 có lượng pha xementit trong tổ chức nhiều hơn C30
C. So với C30, thép C45 có hàm lượng cacbon thấp hơn
D. C45 có nhiều pherit hơn trong tổ chức
Câu 22: Mác thép có ký hiệu 80W18Cr4V thích hợp để làm:
A. Làm xích xe tăng
B. Làm trục truyền chuyển động
C. Làm bánh răng
D. Làm dao cắt tốc độ cao
Câu 23: Thép lò xo (thép đàn hồi) thường có hàm lượng cacbon trong khoảng
A. 0,3 - 0,5%
B. 0,55 - 0,65%
C. 0,8 - 1,0%
D. 0,2-0,3%
Câu 24: Gang xám có độ bền kéo nhỏ nhất 220 MPa và độ bền uốn nhỏ nhất
là 440 MPa, theo TCVN được ký hiệu là:
A. GX 440-220
B. GZ 44-22
C. GX 22-44
D. GC 22-44
Câu 25: Trong thép kết cấu, thành phần các nguyên tố hợp kim Cr không quá
3%, Ni không quá 5% vì?
A. Vượt quá sẽ không ảnh hưởng đến cơ tính của thép
B, Vượt quá làm giảm độ dẻo và độ dài của ferit
C. Trong thép kết cấu Cr, Ni được coi là tạp chất có hại
D. Vượt quá làm giảm độ cứng của thép
Câu 26: Silumin đơn giản là hợp kim của nhôm với:
A. Si, Mn
B. Si
C. Mg
D. Cu
Câu 27: Trong các đặc điểm của Al, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có tính chống ăn mòn trong khí quyển
B. Có độ bền riêng thấp
C, Có kiều mạng lập phương diện tâm
D. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Câu 28: Đura là hợp kim của:
A. Al+Zn+Cu
B. Al+Mg+Si+Cu
C. Al+Cu+Mg
D. Al+Cu+Ni+Fe
Câu 29: AI có kiểu mạng lập phương tâm mặt với bán kính nguyên tử 0,143
nm. Thông số mạng a của mạng tinh thể Al bằng:
A. 0,2856 nm
B. 0,3597 nm
C. 0,4045 nm
D. 0,3499 nm
Câu 30: Cu có kiều mạng lập phương tâm mặt với bán kính nguyên tử 0,128
nm. Thông số mạng a của mạng tinh thể Cu bằng:
A. 0,2856 nm
B. 0,3620 nm
C. 0,3597 nm
D. 0,3499 nm
Câu 31: Tỷ phân khối lượng của Peelit trong thép chứa 0,45% C theo giản đồ
pha ở nhiệt độ thường là:
A. 56%
B. 12%
C. 8%
D. 44%
Câu 32: Tỷ phân khối lượng của Ferit trong thép chứa 1,2% C theo giản đồ
pha ở nhiệt độ thường là:
A. 82%
B. 6,8%
De 2
Câu 1: Hình dưới là ở cơ bản của mạng:
A. Lập phương đơn giản
B. Lục giác xếp chặt
C. Lập phương tâm khối
D. Lập phương tâm mặt
Câu 2: Lệch là dạng khuyết tật có kích thước:
A. Nhỏ theo 2 chiều không gian, lớn theo 1 chiều còn lại
B. Nhỏ theo 1 chiều không gian, lớn theo 2 chiều còn lại
C. Nhỏ theo 3 chiều không gian
D. Lớn theo 3 chiều không gian
Câu 3: Hình dưới là ô cơ bản của mạng:
A. Lục giác xếp chặt
B. Lập phương tâm mặt
C. Lập phương tâm khối
D, Lập phương đơn giản
Câu 4: Tại 1450°C sát nguyên chất có kiểu mạng tinh thể là gi?
A. Lập phương đơn giản
B. Lập phương tâm mặt
C. Lập phương tâm khối
D. Chính phương thể tâm
Câu 5: Khi nung thép chứa 1,2 % C đến 600°C tổ chức thu được là gì:
A. Peclit
B. Austenit + Xementit II
C. Peclit + Xementit II
D. Austenit
Câu 6: Để mầm có thể lớn lên thành tinh thể, bán kính mầm phải như thế nào
khi so sánh với bán kính mầm tới hạn:
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Không xác định
D. Bằng nhau
Câu 7: Sự hòa tan vô hạn ở trạng thái rắn có thể được thực hiện ở:
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C.Pha xen kẽ
D. Hợp chất hóa học
Câu 8: Tổ chức của hợp kim Fe - 0,4% C tại nhiệt độ phòng là:
A. Peclit + Xementit
B. Peclit
C. Ferit + Peclit
D. Ferit
Câu 9: Khi hai cấu tử A và B tương tác tạo nên dung dịch rắn A(B), dung dịch
rắn này có:
A. Mạng tinh thể của B và mang các đặc tính cơ bản của B
B. Mạng tinh thể của A và mang các đặc tính cơ bản của A
C. Mạng tinh thể khác A và B, đặc tính cơ bản khác cả A và B
D, Mạng tinh thể khác với A và B, nhưng mang các đặc tính cơ bản của A
Câu 10: Gang theo giản đồ pha chứa 4,5% C được nung đến 750°C, tổ chức
gồm:
A. Le +Xe
B. Le +Xe
C. P + Xeu + Le
D. P+XeII + Le
Câu 11: Biến dạng dẻo trước làm giảm tính dẻo của vật liệu là bởi vì
A. Biến dạng dẻo làm nhỏ hạt tinh thể
B. Biến dạng dẻo trước làm tăng mật độ tạp chất
C. Biến dạng dẻo trước làm tăng mật độ khuyết tật (lệch mạng) nên gây hóa
bền làm giảm độ dẻo
D. Tổng lượng biến dạng tương đối là cố định nên có biến dạng dẻo trước thì
lượng biến dạng còn lại (tính dẻo) giảm đi
Câu 12: Mặt phẳng nguyên tử nào dưới đây không phải là mặt trượt trong
mạng tinh thể của Cu nguyên chất?
A. (111)
B. (111)
C. (111)
D. (110)
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về biến dạng đàn hồi là không đúng?
A. Biến dạng đàn hồi có mối quan hệ biến dạng - ứng suất tuân theo định luật
Hook
B. Biến dạng đàn hồi dựa trên sự dịch chuyển của nguyên tử, phân tử, ion đến
vị trí cân bằng mới
C. Chi tiết sau biến dạng đàn hồi khôi phục lại hình dạng ban đầu D. Biến
dạng đàn hồi dựa trên sự dịch chuyển thuận nghịch của các nguyên tử, phân
tử, ion
Câu 14: Chọn nhiệt độ nung khi tôi thép trước công kích, phải dựa vào
A. Nhiệt độ lại At3
B. Nhiệt độ lại A1
C. Nhiệt độ lại Ac3
D. Nhiệt độ lại Ac1
Câu 15: Thấm cac bon áp dụng cho các chi tiết
A. Yêu cầu độ cứng cao
B. Yêu cầu độ cứng thấp
C. Yêu cầu có lõi cứng, trong khi bề một dẻo, dai
D. Yêu cầu có lỗi dẻo, dai trong khi bề mặt cần độ cứng cao
Câu 16: Mục đích chính của tôi thép là
A. Tăng do cứng
B. Tăng độ dai va đập
C, Tăng giới hạn đàn hồi
D, Tăng giới hạn chảy
Câu 17: Độ cứng của thép sau khi tôi là
A, Độ cứng tổng hợp của tổ chức thu được sau khi tôi
B. Độ cứng của mác ten xít
C. Độ cứng của austenit dư
D, Độ cứng ở tâm chi tiết
Câu 18: Khi ram thì
A. Độ chính phương của mác ten xít giảm đi
B. Độ chính phương của mác ten xít tăng lên
C. Độ chính phương của mác ten xít có thể tăng hoặc giảm
D. Độ chính phương của mác tên xít không thay đổi
Câu 19: Các loại gang thường dùng trong chế tạo cơ khí (gang xám, gang dẻo,
gang cầu) có cơ tính khắc nhau là do:
A. Tăng áp suất khi đúc
B. Hình thái grafit tự do
C. Lượng tạp chất
D. Thành phần hợp kim
Câu 20: Tôi và ram trung bình là phương pháp nhiệt luyện áp dụng cho thép

A. %C < 0.25%
B. %C >= 0,7%
C.%C = 0,55 - 0,65%
D. %C = 0,3 - 0,5%
Câu 21: Hợp kim cứng WCCoS chứa
A. 8% Co, 1% WC
B. 8% Co, 1%, 19W
C. 8% Co. 92%WC
D. 8% Co, 1% WC
Câu 22: Gang cầu có giới hạn bền kéo tối thiểu 450 MPa, độ giãn dài tương
đối tối thiểu là 5% thì theo TCVN được ký hiệu là:
A. GC5-45
B. OC45-05
C. Cả a và d
D. GZ5-45
Câu 23: Thép C45 ở trạng thái ủ có độ bền cao hơn thép C30 là vì:
A, So với C30, thép C45 có độ thẩm tôi cao hơn
B. C45 có nhiều pherit hơn trong tổ chức
C. So với C30, thép C45 có hàm lượng cacbon thấp hơn
D. Thép C45 có lượng pha xementit trong tổ chức nhiều hơn C30
Câu 24: Thép lò xo (thép đàn hồi) thường có hàm lượng cacbon trong khoảng
A. 0,3 - 0,5%
B. 0,2 - 0.3%
C. 0,8 - 1,0%
D. 0,55 - 0,65%
Câu 25: TCVN ký hiệu mác gang cầu GC 55-05, trong đó hai nhóm số lần lượt
chi:
A. σb uốn >= 550 MPa và б >= 5 %
B, σb kéo >= 550 MPa và σb uốn >= 550 MPa
C. σb kéo >= 550 MPa và σch >= 550 MPa
D. σb kéo >= 550 MPa và б >= 5 %
Câu 26: Hợp kim nhôm có chứa hàm lượng trung bình khoảng 4 Cu, 20Mg,
92% Cu được ký hiệu theo TCVN là:
A. Cu4Mg2
B. A192Cu4Mg2
C. AICu2Mg
D. AlCu4Mg2
Câu 27: Hợp kim đồng được phân thành 2 loại là Latông và Brông dựa trên:
A. Công nghệ gia công
B. Thành phần hoá học
C. Cơ tính
D. Hoá tính
Câu 28: Những phát biểu nào sau đây về đồng là không đúng:
A. Đông có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên hoặc trong các
khoáng vật khác nhau
B. Đồng có tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao
C. Đồng chỉ tồn tại ở một dạng thù hình a với kiểu mạng LPTT
D. Đồng hầu như không bị ăn mòn trong khí quyển bởi trên bề mặt hình
thành lớp màng sít chất có tính bảo vệ tốt
Câu 29: Chỉ số phương của phương B là:
A. [121]
B. [201]
C. [102]
D.[112]
Câu 30: Al có kiểu mạng lập phương tâm mặt với bán kính nguyên tử 0,143
nm. Thông số mạng a của mạng tinh thể Al bằng:
A. 0,4045 nm
B. 0,3597 nm
C. 0,2856 nm
D. 0,3499 nm
Câu 31: Tổng hàm lượng Ferit có mặt trong tổ chức của thép chứa 0,45% C
theo giản đô pha ở nhiệt độ thường là:
A. 93,4%
B. 12%
C. 6,6%
D. 56%
Câu 32: Tỷ phân khối lượng của Peclit trong thép chứa 1,2% C theo giản đồ
pha ở nhiệt độ thường là:
A. 93,2%
B. 88%
C. 6,8%
D. 12%
Câu 33: Trong phép thử độ cứng Brinen cho một loại latông sử dụng viên bi
có đường kính 2.5 mm dưới tải trọng 62.5 kg tạo ra vết lõm có đường kính 1
mm. Độ cứng Brinen của loại thép này
A. 76.3 HB
B. 239,4 HB
C. 190,5 HB
D. 76 kG/cm
Câu 34: Một thanh hình trụ bằng latông kích thước 8 x 8 x 50 mm chịu kéo
dọc trục 9310 N. Biết môđun đàn hồi của vật liệu bằng 97 GPa và giả thiết chi
tiết làm việc trong miền đàn hồi. Chiều dài chi tiết tương ứng khi đó là:
A. 50.1 mm
B. 51 mm
C. 50.05 mm
D. 50.075 mm

You might also like