Professional Documents
Culture Documents
Random Old Shiet
Random Old Shiet
Câu 1:
- Điện năng là gì? Điện năng được sản xuất và truyền tải như thế nào? Điện năng từ nhà máy
đến khu công nghiệp và khu dân bằng đường điện?
- Nêu vai trò của điện năng đối với sản xuất và đời sống?
Điện năng là năng lượng của dòng điện (Công của dòng điện).
* Điện năng được sản xuất từ các nhà máy điện: nhiệt điện, thủy điện,điện nguyên tử,...truyền tải qua đường
dây tải điện đến nơi tiêu thụ.
* Điện năng có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống:
- Trong sản xuất:
+ Các nhà máy cơ khí: sản xuất tàu hỏa, ô tô, máy bay, ...
+ Nhà máy sản xuất thiết bị dạy học, sản xuất thiết bị y tế, sản xuất các thiết bị và dụng cụ thể thao, ...
+ Các nhà máy luyện kim, nhà máy hóa chất, ...
+ Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng: Dệt, may, đồ dùng gia đình, ...
+ Dùng trong các trạm bơm nông nghiệp, nhà máy xay xát, nhà máy chế biến thức ăn gia súc. ...
+ Dùng trong các phòng thí nghiệm, phòng mổ, để chạy các máy ở bệnh viện,
+ Dùng để chạy máy bơm nước, quạt điện, máy giặt, tủ lạnh, ...
Câu 2:
Vẽ sơ đồ tóm tắt quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, điện nguyên tử?
TRẮC NGHIỆM:
BÀI 18 Vật liệu cơ khí
Câu 1. Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:
A. Nguồn gốc vật liệu B. Cấu tạo vật liệu C. Tính chất vật liệu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4
Câu 3. Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác
Câu 4. Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14%
Câu 5. Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7. Tính chất của kim loại màu là:
A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đâu không phải tính chất kim loại màu?
A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt
C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn
Câu 9. Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:
A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Tính chất của kim loại màu?
A. Dễ kéo dài, dát mỏng, chống mài mòn cao, không dẫn điện, nhiệt.
B. Dễ kéo dài, dát mỏng, chống mài mòn cao, dẫn điện, nhiệt tốt.
C. Dễ gia công, không bị ôxo hoá, ít bị mài mòn.
D. Dễ gia công, không bị ôxo hoá, dẫn điện, nhiệt tốt.
BÀI 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
Câu 1. Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:Loài
người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:
A. Pin B. Ac quy C. Máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Trong các nhà máy điện, năng lượng nào biến đổi thành điện năng?
A. Nhiệt năng B. Thủy năng C. Năng lượng nguyên tử D. Cả 3 đáp án
trên
Câu 3. Sơ đồ nhà máy thủy điện có:
A. Dòng nước B. Tua bin nước C. Máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước?
A. Năng lượng của than B. Năng lượng của dòng nước
C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ D. Đáp án khác
Câu 5. Có mấy loại đường dây truyền tải?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình D. Đáp án khác
Câu 7. Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình D. Đáp án khác
Câu 8. Vai trò của điện năng là:
A. Giúp cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi B. Giúp quá trình sản xuất được tự
động hóa
C. Giúp cuộc sống của con người văn minh, hiện đại hơn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhà máy điện hòa bình là:
A. Nhà máy nhiệt điện B. Nhà máy thủy điện C. Nhà máy điện nguyên tử D. Đáp án
khác
Câu 10. Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc:
A. Đường dây cao áp B. Đường dây hạ áp C. Đường dây trung áp D. Đáp án khác
Bài 44:Đồ dùng loại điện cơ - Quạt điện. Máy bơm nước.
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đó là stato và roto.
Câu 2: Cấu tạo stato có:
A. Lõi thép B. Dây quấn C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 5: Ưu điểm của động cơ điện một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có
rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 8: Có mấy loại quạt điện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều loại
Câu 9: Cấu tạo máy bơm nước có:
A. Động cơ điện B. Bơm C. Cả a và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 10: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm mấy bộ phận chính?
A.1. B.2 C.3 D.4
Câu 12: Cấu tạo Stato có:
A.Lõi thép B.Dây quấn C.Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 13. Cấu tạo Roto gồm mấy phần?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 14. Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Cả A và B đều đúng. D.Đáp án khác.
Câu 15. Ưu điểm của động cơ điện một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản. B. Sử dụng dễ dàng. C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên.
Bài 46: Máy biến áp 1 pha
Câu 1: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện áp D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 2: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 4: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 6: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:
A. Công suất định mức B. Điện áp định mức C. Dòng điện định mức D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 8: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. Ít hỏng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:
A. Vỏ máy B. Núm điều chỉnh C. Đèn tín hiệu D. Cả 3 đáp án trên