You are on page 1of 4

BÀI TẬP ÔN GIỮA KÌ II LÝ 9

I. TRẮC NGHIỆM (Chọn câu trả lời đúng nhất)


Câu 1: Dò ng điện xoay chiều là :
A. dò ng điện luâ n phiên đổ i chiều. B. dò ng điện khô ng đổ i.
C. dò ng điện có chiều từ trá i qua phả i D. dò ng điện có mộ t chiều cố định.
Câu 2: Chọ n phá t biểu đú ng
A. Bộ phậ n đứ ng yên gọ i là roto. B. Bộ phậ n quay gọ i là stato.
C. Có hai loạ i má y phá t điện xoay chiều.
D. Máy phát điện quay càng nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộ n dây củ a máy càng
nhỏ .
Câu 3: Trong má y phá t điện xoay chiều, rô to hoạ t độ ng như thế nà o khi má y là m
việc?
A. Luô n đứ ng yên. B. Chuyển độ ng đi lạ i như con
thoi.
C. Luô n quay trò n quanh mộ t trụ c theo mộ t chiều. D. Luâ n phiên đổ i chiều
quay.
Câu 4: Trong má y phá t điện xoay chiều roto là nam châ m, khi má y hoạ t độ ng thì
nam châ m có tá c dụ ng gì?
A. Tạ o ra từ trườ ng. B. Là m cho số đườ ng sứ c từ qua tiết diện cuộ n dâ y tă ng.
C. Là m cho số đườ ng sứ c từ qua tiết diện cuộ n dâ y giả m.
D. Là m cho số đườ ng sứ c từ qua tiết diện cuộ n dâ y biến thiên.
Câu 5: Má y phá t điện xoay chiều bắ t buộ c phả i gồ m cá c bộ phậ n chính nà o để có
thể tạ o ra dò ng điện?
A. Nam châ m vĩnh cử u và sợ i dâ y dẫ n nố i hai cự c nam châ m.
B. Nam châ m điện và sợ i dây dẫ n nố i nam châ m vớ i đèn.
C. Cuộ n dâ y dẫ n và nam châ m. D. Cuộ n dâ y dẫ n và lõ i sắ t.
Câu 6: Má y phá t điện xoay chiều biến đổ i:
A. Cơ nă ng thà nh điện nă ng B. Điện nă ng thà nh cơ nă ng
C. Cơ nă ng thà nh nhiệt nă ng D. Nhiệt nă ng thà nh cơ nă ng
Câu 7: Cá c thiết bị nà o sau đâ y khô ng sử dụ ng dò ng điện xoay chiều?
A. Má y thu thanh dù ng pin. B. Bó ng đèn dâ y tó c mắ c và o điện nhà 220V.
C. Tủ lạ nh. D. Ấ m đun nướ c.
Câu 8: Biểu thứ c tính cô ng suấ t hao phí (cô ng suấ t tỏ a nhiệt):

A.   B.  C.   D.  
Câu 9: Phương á n là m giả m hao phí hữ u hiệu nhấ t là :
A. Tă ng tiết diện dâ y dẫ n B. Chọ n dây dẫ n có điện trở suấ t nhỏ
C. Tă ng hiệu điện thế D. Giả m tiết diện dâ y dẫ n
Câu 10: Cá c bộ phậ n chính củ a má y biến thế gồ m:
A. Hai cuộ n dây dẫ n có số vò ng dâ y khá c nhau và nam châ m điện.
B. Hai cuộ n dâ y dẫ n có số vò ng dây khá c nhau và mộ t lõ i sắ t.
C. Hai cuộ n dâ y dẫ n có số vò ng dâ y giố ng nhau và nam châ m vĩnh cử u.
D. Hai cuộ n dâ y dẫ n có số vò ng dây giố ng nhau và nam châ m điện.
Câu 11: Má y biến thế là thiết bị:
A. Giữ hiệu điện thế khô ng đổ i. B. Giữ cườ ng độ dò ng điện khô ng đổ i.
C. Biến đổ i hiệu điện thế xoay chiều D. Biến đổ i cườ ng độ dò ng điện khô ng đổ i.
Câu 12: Hiện tượ ng khú c xạ á nh sá ng là hiện tượ ng tia sá ng tớ i khi gặ p mặ t phâ n
cá ch giữ a hai mô i trườ ng:
A. bị hắ t trở lạ i mô i trườ ng cũ .
B. bị hấ p thụ hoà n toà n và khô ng truyền đi và o mô i trườ ng trong suố t thứ hai.
C. tiếp tụ c đi thẳ ng và o mô i trườ ng trong suố t thứ hai.
D. bị gã y khú c tạ i mặ t phâ n cá ch giữ a hai mô i trườ ng và đi và o mô i trườ ng trong
suố t thứ hai.
Câu 13: Khi mộ t tia sá ng đi từ khô ng khí tớ i mặ t phâ n cá ch giữ a khô ng khí và
nướ c thì có thể xảy ra hiện tượ ng nà o dướ i đâ y?
A. Chỉ có thể xả y ra hiện tượ ng khú c xạ . B. Chỉ có thể xả y ra hiện tượ ng phả n xạ .
C. Khô ng thể đồ ng thờ i xả y ra cả hiện tượ ng khú c xạ lẫ n hiện tượ ng phả n xạ .
D. Có thể đồ ng thờ i xả y ra cả hiện tượ ng khú c xạ lẫ n hiện tượ ng phả n xạ .
Câu 14: Thấ u kính hộ i tụ là loạ i thấ u kính có
A. phầ n rìa dà y hơn phầ n giữ a. B. phầ n rìa mỏ ng hơn phầ n giữ a.
C. phầ n rìa và phầ n giữ a bằ ng nhau. D. hình dạ ng bấ t kì.
Câu 15: Vậ t liệu nà o khô ng đượ c dù ng là m thấ u kính?
A. Thủ y tinh trong B. Nhự a trong C. Nhô m D.
Nướ c
Câu 16: Tia tớ i đi qua quang tâ m củ a thấ u kính hộ i tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm B. song song vớ i trụ c chính
C. truyền thẳ ng theo phương củ a tia tớ i D. có đườ ng kéo dà i đi qua tiêu điểm
Câu 17: Thấ u kính hộ i tụ có đặ c điểm biến đổ i chù m tia tớ i song song thà nh
A. chù m tia phả n xạ . B. chù m tia ló hộ i tụ .
C. chù m tia ló phâ n kỳ. D. chù m tia ló song song khá c.
Câu 18: Khi chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, với góc tới bằng 600C thì góc
khúc xạ bằng bao nhiêu?
A. 600. B. Lớn hơn 600. C. Nhỏ hơn 60. D. Cả ba câu A,B,C đều sai.
Câu 19: Cho một thấu kính phân kì có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 50cm. Tiêu cự
của thấu kính là:
A. 50cm. B. 25cm. C. 100cm. D. Một kết quả khác.
Câu 20. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào
dưới đây?
A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính.
C. Đi qua quang tâm. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 21: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tại Avà
nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính sẽ cho ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều vật. B. ảnh ảo, cùng chiều vật.
C. ảnh thật, cùng chiều vật. D. ảnh thật, ngược chiều vật.
Câu 22: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Nếu ảnh và vật nằm về hai
phía đối với thấu kính thì ảnh đó là:
A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, luôn lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh thật, luôn cao bằng vật.
II. TỰ LUẬN
1. Bài tập 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện hoặc chiều đường sức từ trong
các hình sau:

+ +F
N S
+ + + +
I
. .
I I I + + +
S N
+ + +

S I N I
I

  .
F
F F
2. Bài tập 2: Xác định chiều đường sức từ, chiều dòng điện chạy trong ống dây và ghi
cực của nguồn điện:

I
.

 
F
I
.
F
3. Bài tập 3: Mắ c vô n kế và o hai đầ u cuộ n thứ cấ p củ a mộ t má y biến thế thì thấ y
vô n kế chỉ 9V. Biết hiệu điện thế củ a hai đầ u cuộ n sơ cấ p là 360V. Hỏ i:
a) Biến thế nó i trên là biến thế tă ng hay giả m thế?
b) Biết cuộ n thứ cấ p có 42 vò ng. Tính số vò ng dâ y ở cuộ n sơ cấ p.
4. Bài tập 4: Mộ t má y biến thế gồ m cuộ n sơ cấ p có 1000 vò ng, cuộ n thứ cấ p có
10000 vò ng đặ t ở đầ u mộ t đườ ng dây tả i điện để truyền đi mộ t cô ng suấ t điện là
11 000 kW. Biết hiệu điện thế hai đầ u cuộ n thứ cấ p là 110kV.
a) Biến thế nó i trên là biến thế tă ng hay giả m thế?
b) Tính hiệu điện thế đặ t và o 2 đầ u cuộ n sơ cấp.
c) Cho điện trở củ a toà n bộ đườ ng dâ y là 50Ω. Tính cô ng suấ t hao phí do tỏ a
nhiệt trên đườ ng dây
5. Bài tập 5:  Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự 12cm và cách thấu kính 8cm, A nằm trên trục chính.
a) Vẽ và nhận xét đặc điểm ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh A’B’. Biết AB = 4cm.
6. Bài tập 6: Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự 8cm và cách thấu kính 12cm, A nằm trên trục chính.
a) Vẽ và nhận xét đặc điểm ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh A’B’. Biết AB = 2cm.

You might also like