You are on page 1of 6

Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề 5
Lưu ý:
1) Đề thi đúng theo cấu trúc của Bộ áp dụng cho năm học 2022-2023;
2) Các đề đầu vì học sinh 2k5 chưa học hết chương trình nên phân bố theo chương.
Trong mỗi chương các câu sắp xếp từ dễ đến khó.
3) Các đề sau sắp xếp xáo trộn giống như đề Bộ theo nguyên tắc từ dễ đến khó.
PHẦN 1: Câu 1 đến câu 32 chinh phục điểm 8
VẬT LÝ 11
Câu 1. Trong sợi quang chiết suất của phần lõi
A. luôn bé hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
B. luôn bằng chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
C. luôn lớn hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
D. có thể bằng 1.
Câu 2. Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ:
A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định.
B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay
đổi được.
C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay
đổi được.
D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định.
Câu 3. Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép tiếp tục ngắm chừng ở vô cực?
A. Dời vật. B. Dời thấu kính.
C. Dời mắt. D. Ghép sát đồng trục một thấu kính.
Câu 4. Hai vật điểm A, B (cùng thật hoặc cùng ảo) nằm trên trục chính của một thấu
kính quang tâm O cho các ảnh A’ và B’ cùng bản chất. Biểu thức:
(OA − OB )(OA ' − OB ') có giá trị
A. âm. B. dương.
C. chỉ âm khi ảnh thật. D. âm hay dương tùy trường hợp.
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa thì các đại lượng nào sau đây luôn hướng về
vị trí cân bằng?
A. Gia tốc và lực kéo về. B. Độ dời và lực kéo về.
C. Độ dời và vận tốc. D. Gia tốc và vận tốc.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang
dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc a của
vật được tính bằng công thức nào sau đây?
A. a = -mx/k. B. a = -kx. C. a = -kx/m. D. a = -x/k.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và sợi dây có chiều ℓ, dao động điều
hòa trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo, quanh vị trí cân bằng O, tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ góc α là
A. F = mgα. B. F = -mgα. C. F = -mgℓα. D. F = mgℓα.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 1
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2023) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có tốc
độ v0. Tần số dao động của vật là
A. A2v0. B. πAv0. C. v0/(2π A). D. 2πA/v0.
Câu 9. Một dao động điều hoà dọc theo đường thẳng với tần số góc ω. Tại ba thời điểm
liên tiếp t1, t2, t3 vận tốc của vật lần lượt là v1, v2 và v3. Nếu t3 - t1 = 2,5(t3 - t2), v1 = v2 =
20 cm/s, v3 = -10 cm/s và li độ của vật tại thời điểm t3 là 3 cm thì giá trị ω gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 2,8 rad/s. B. 4,6 rad/s. C. 9,2 rad/s. D. 8,5 rad/s.
Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng (vật ở phía trên lò xo) trùng với trục của lò xo. Hình vẽ bên
là một phần đồ thị phụ thuộc thời gian của thế năng đàn hồi của lò
xo (mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng). Thời gian lò xo
bị nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,6 s. B. 0,3 s. C. 0,4 s. D. 0,2 s.
SÓNG CƠ
Câu 11. Sóng siêu âm
A. có bản chất khác sóng cơ học.
B. không giao giao thoa.
C. không mang năng lượng.
D. dùng để xác định các khuyết tật trong vật đúc.
Câu 12. Trên mặt nước tại A và B có hai nguồn phát sóng, dao động theo phương thẳng
đứng, cùng tần số, cùng pha, cùng biên độ. Sóng lan truyền có bước sóng bằng 2AB.
Trung điểm của AB
A. dao động cùng pha với nguồn nhưng không phải là cực đại.
B. dao động lệch pha π/2 so với nguồn nhưng không phải là cực đại.
C. dao động cùng pha với nguồn và là cực đại.
D. dao động lệch pha π/2 so với nguồn và là cực đại.
Câu 13. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 2 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 80 cm. B. 120 cm. C. 240 cm. D. 160 cm.
Câu 14. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trên đoạn
AB, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 8. B. 10. C. 5. D. 6.
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 15. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau, đại lượng nào
không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất. B. Suất điện động.
C. Điện áp. D. Cường độ dòng điện.

2 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2023) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 16. Đặt các điện áp u1 = U01cos(ω1t + φ1) và


u2 = U02cos(ω2t + φ2) vào hai cuộn cảm thuần
giống hệt nhau thì cường độ dòng điện phụ thuộc
thời gian như hình vẽ lần lượt là đường 1 và
đường 2. Tỉ số U01/U02 là
A. 2. B. 2/3.
C. 8/9. D. 9/8.
Câu 17. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 0,01 s. B. 0,005 s. C. 0,02 s. D. 0,04 s.
Câu 18. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50 cm2, gồm 1000 vòng
dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có
cảm ứng từ 𝐵 ⃗ . Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với 𝐵 ⃗ . Suất điện
động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của 𝐵 là ⃗
A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T.
Câu 19. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở
cuộn thứ cấp là
A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng.
SÓNG ĐIỆN
Câu 20. Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ, tại thời điểm t, véctơ cường độ
điện trường, véctơ cảm ứng từ (khác véctơ không) hợp với nhau một góc
A. 1200. B. 1800. C. 00. D. 900.
Câu 21. Dùng nguồn điện một chiều để nạp điện cho tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F.
Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động
điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s. Giá trị của L bằng
A. 0,25 μH. B. 0,125 μH. C. 0,5 μH. D. 0,312 μH.
Câu 22. Mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ điện trường
cực đại trong tụ là E0 và cảm ứng từ cực đại trong cuộn cảm L là B0. Khi cường độ điện
trường trong tụ có độ lớn bằng 0,6E0 thì độ lớn cảm ứng từ trong cuộn cảm L là
A. 0,8B0. B. 0,6B0. C. 0,75B0. D. 0,64B0.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 23. Để chữa ung thư có thể dùng
A. Sóng cực ngắn. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 24. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song coi như một tia sáng gồm ba ánh sáng
đơn sắc đỏ, lục, tím vào mặt nước thì chùm tia phản xạ
A. tách thành ba màu trong đó tia tím xa pháp tuyến nhất.
B. tách thành ba màu trong đó tia đỏ xa pháp tuyến nhất.
C. tách thành ba màu riêng biệt thành ba chùm đơn sắc song song với nhau.
D. vẫn là chùm ánh sáng giống như chùm tia tới.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 3
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2023) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 25. Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 26. Cho chùm electron có động năng lớn đập vào tấm kim loại thì người ta thu được
bức xạ điện từ có khả năng đâm xuyên tốt có bước sóng λ (đối với chân không). Giá trị
của λ có thể là
A. 200 nm. B. 0,1 pm. C. 40 nm. D. 0,1 nm.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 27. Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là
A. sự hóa – phát quang. B. sự phản quang.
C. sự lân quang. D. sự huỳnh quang.
Câu 28. Lần lượt chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 vào tấm kim loại có
giới hạn quang điện λ3 thì chỉ chùm 1 gây ra hiện tượng quang điện. Chọn hệ thức đúng.
A. λ2 < λ3 ≤ λ1. B. λ1 ≤ λ3 < λ2. C. λ1 < λ2 < λ3. D. λ1 ≤ λ2 ≤ λ3.
Câu 29. Nguồn sáng A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8 W.
Nguồn sáng B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số
giữa số phôtôn của nguồn sáng B và số phôtôn của nguồn sáng A phát ra trong mỗi giây là
A. 1. B. 20/9. C. 2. D. 3/4.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 30. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 31. Cho phản ứng phân hạch sau: 0 n + 92 U → 236
1 235
92 U → 39Y + 53 I + 3 0 n
* 94 139 1

Cho khối lượng của các hạt nhân 235


92 U, 94
Y,
39
139
53 I và của nơtron lần lượt là mU =
234,9933 u; mY = 93,8901 u; mI = 138,8970 u và mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10-27 kg;
c = 3.108 m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này.
A. 2,82.10-11 J. B. 2,82.10-11 MeV. C. 2,82.10-10 J. D. 200 MeV.
Câu 32. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Theo thuyết tương đối,
một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển
động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,24.108 m/s.
PHẦN 2: Câu 33 đến câu 40 chinh phục điểm 10
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 33. Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 400 g được đặt trên tấm ván M
dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm
ngang nhẵn và được nối với giá bằng 1 lò xo có độ cứng
20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là 0,4. Ban đầu hệ đang
đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m bằng 1 lực theo

4 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2023) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

phương ngang để nó chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. M đi được quãng đường bao nhiêu
cho đến khi nó tạm dừng lần đầu? Biết ván đủ dài. Lấy g = 10 m/s2.
A. 13 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 8,0 cm.
SÓNG CƠ
Câu 34. Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo đúng thứ
tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn âm điểm phát âm với công suất P đặt tại O (O không
nằm trên đường thẳng đi qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và C đều là 20
dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát công suất 10P/3 thì mức
cường độ âm tại O và C đều là 30 dB, còn mức cường độ âm tại A là L’A. Giá trị L’A gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 27 dB. B. 29 dB. C. 24 dB. D. 34 dB.
Câu 35. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A và B dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, cùng tần số, cùng pha, cùng biên độ, tạo ra sóng kết hợp có bước sóng bằng AB/8.
Gọi C là điểm thuộc mặt nước sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm thuộc
khoảng AC (không tính A và C), dao động cùng pha với các nguồn là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 36. Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cosωt (U


không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn
mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và
Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên
hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công
suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó,
đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và
Y mắc nối tiếp. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 24 W. B. 10 W. C. 22 W. D. 18 W.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC sao cho ZL > ZC.
Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và biểu thức dòng điện
trong mạch là i = 2 2 cos(100πt - π/4) (A). Khi R = R1 thì dòng điện trong mạch trễ
pha hơn điện áp hai đầu AB là π/6. Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trong mạch giống
như khi R = R1. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch khi R = R2 là
A. i2 = 2 3 cos(100πt - π/3) (A). B. i2 = 2 2 cos(100πt - π/3) (A).
C. i2 = 2 3 cos(100πt - π/6) (A). D. i2 = 2 2 cos(100πt - π/6) (A).
Câu 38. Hai đoạn mạch xoay chiều X, Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và
cuộn dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện

Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 5


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2023) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn trên thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị
A. 0,66 A. B. 0,69 A. C. 1,93 A. D. 0,91 A.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 39. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát
được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa
và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì
thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60 μm. B. 0,50 μm. C. 0,70 μm. D. 0,64 μm.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 40. Rađi 88Ra226 là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân 88Ra226 đang đứng yên
phóng ra hạt α có động năng 4,9 MeV, biến đổi thành hạt nhân con X và kèm theo phôtôn
gamma có năng lượng 0,87 MeV. Biết tỉ lệ khối lượng hạt X và khối lượng hạt α bằng
55,5. Xem động lượng của photon gamma rất nhỏ. Bỏ qua hiệu ứng tương đối tính. Năng
lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 5,86 MeV. B. 4,99 MeV. C. 4,72 MeV. D. 4,89 MeV.

6 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2023) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.

You might also like