You are on page 1of 6

Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề 5
Lưu ý:
1) Đề thi đúng theo cấu trúc của Bộ áp dụng cho năm học 2021-2022;
2) Các đề đầu vì học sinh 2k4 chưa học hết chương trình nên phân bố theo chương.
Trong mỗi chương các câu sắp xếp từ dễ đến khó.
3) Các đề sau sắp xếp xáo trộn giống như đề Bộ theo nguyên tắc từ dễ đến khó.
PHẦN 1: CÂU 1 ĐẾN CÂU 32 CHINH PHỤC ĐIỂM 8
VẬT LÝ 11
Câu 1. (Nhận biết) Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét.
Câu 2. (Thông hiểu) Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm và
khoảng nhìn rõ là 40 cm. Điểm cực viễn cách mắt người này bằng
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm.
Câu 3. (Nhận biết) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Câu 4. (Nhận biết) Một mạch kín (C) phẳng không biến dạng đặt vuông góc với từ
trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Mạch chuyển động tịnh tiến.
B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C).
C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường.
D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C).
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 5. (Thông hiểu) Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào điểm cố định J đầu
còn lại gắn với vật nhỏ m. Vật m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang trùng
với trục của lò xo quanh vị trí cân bằng O. Chiều dương của trục cùng hướng với
hướng từ J đến O. Khi lực lò xo tác dụng lên J bằng F thì li độ của vật bằng
A. F/k. B. –F/k. C. F/k2. D. -F/k2.
Câu 6. (Nhận biết) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại
lượng sau của chất điểm: biên độ, vân tốc, gia tốc động năng thì đại lượng không thay
đổi theo thời gian là
A. vận tốc. B. động năng. C. gia tốc. D. biên độ.
Câu 7. (Thông hiểu) Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai
thời điểm liên tiếp t1 và t2 = t1 + T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là x1, v1 và
x2, v2. Chọn phương án đúng.
A. 𝜔2 (𝑥1 2 − 𝑥2 2 ) > (𝑣2 2 − 𝑣1 2 ). B. x1 > x2.
2 (𝑥 2 2) 2 2
C. 𝜔 1 − 𝑥2 < (𝑣2 − 𝑣1 ). D. v2 < v1.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 1
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 8. (Thông hiểu) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ
có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10, tần số
dao động của con lắc là:
A. 5,00 Hz. B. 2,50 Hz. C. 0,32 Hz. D. 3,14 Hz.
Câu 9. (Vận dụng thấp) Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị
trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì
động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu?
Biết rằng vật chưa đổi chiều chuyển động.
A. 0,9 J. B. 1,0 J. C. 0,8 J. D. 1,2 J.
SÓNG CƠ
Câu 10. (Thông hiểu) Khi cho một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì
đồng nhạc cụ đó cũng phát ra một loạt các họa âm. Tần số các họa âm không thể bằng
A. f0/2. B. 2f0. C. 3f0. D. 4f0.
Câu 11. (Vận dụng thấp) Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao
thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2
lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu
sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.
Câu 12. (Nhận biết) Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai
người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm.
C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 13. (Nhận biết) Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P
và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng
truyền qua. Hai phần tử P và Q chuyển động
như thế nào ngay tại thời điểm đó?
A. Cả hai chuyển động về phía phải.
B. P chuyển động xuống còn Q thì lên.
C. P chuyển động lên còn Q thì xuống.
D. Cả hai đang dừng lại.
Câu 14. (Thông hiểu) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có
sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng
trên dây là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 15. (Thông hiểu) Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ
chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi).
Chọn phương án đúng.
A. ωu = ωi. B. φu - φi = -π/2. C. φu - φi = π/2. D. φi - φu = -π/4.

2 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 16. (Vận dụng thấp) Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt + φ) (U > 0) vào hai
đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I√2cos(ωt + φ/2) (I > 0).
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch được tính bằng công thức
A. P = UItanφ. B. P = UIcot(φ/2). C. P = UIcos(φ/2). D. P = UIcosφ.
Câu 17. (Vận dụng thấp) Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi
tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây
(điện trở và hệ số công suất của hệ thống đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 18. (Vận dụng thấp) Máy phát điện xoay chiều
một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100
(vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc
thời gian như hình vẽ. Tính p.
A. 5. B. 10. C. 15. D. 12.
Câu 19. (Vận dụng thấp) Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0,
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc
nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho R2C = xL. Đồ thị
phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên C như hình vẽ. Giá trị
x không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 2. B. 3. C. 2,5. D. 1,5.
Câu 20. (Vận dụng thấp) Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và
một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 100 2
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị công suất đó bằng
A. 50 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
SÓNG ĐIỆN
Câu 21. (Nhận biết) Tích điện cho tụ C0 trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch
điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn
nối O với chốt nào?
A. Chốt 1.
B. Chốt 2.
C. Chốt 3.
D. Chốt 4.
Câu 22. (Nhận biết) Sóng điện từ
A. mang theo năng lượng.
B. không bị phản xạ ở mặt phân cách hai môi trường.
C. Không bị nhiễu xạ.
D. thuộc loại sóng dọc.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 3
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 23. (Thông hiểu) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ
tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π A. Ban đầu t = 0, điện tích
trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 2 μC. Trong khoảng thời gian từ t = 0
đến t = 4 μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là
A. 4 μC. B. 0 μC. C. 2 μC. D. 1 μC.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 24. (Nhận biết) Trong các tia sau tia nào có khả năng đâm xuyên tốt nhất?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia tím.
Câu 25. (Nhận biết) Các nhà khoa học khuyến cáo, không nên nhìn trực tiếp Mặt Trời
vì có thể sẽ làm tổn thương võng mạc và gây mù mắt. Khuyến cáo đó dựa trên tác dụng
chính của
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia gamma. D. tia X.
Câu 26. (Nhận biết) Dải ánh sáng bảy màu trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-tơn
được giải thích là do :
A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.
Câu 27. (Nhận biết) Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí,
khoảng cách hai khe đến màn là D. Nếu đưa thí nghiệm trên vào nước có chiết suất 4/3
mà muốn khoảng vân không thay đổi ta phải dời màn quan sát
A. lại gần thêm 3D/4. B. ra xa thêm D/3.
C. ra xa thêm 3D/4. D. lại gần thêm D/3.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 28. (Nhận biết) Pin quang điện được ứng dụng trong
A. máy tính bỏ túi. B. truyền tải điện.
C. kích thích phản ứng nhiệt hạch. D. kích thích sự phát quang.
Câu 29. (Nhận biết) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân
tử hấp thụ ánh sáng thì chúng hấp thụ
A. một photon. B. hai photon. C. ba photon. D. bốn photon.
Câu 30. (Vận dụng thấp) Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử
hidro được xác định bằng biểu thức En = -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử
hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà
nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10-8 m. B. 1,46.10-8 m. C. 1,22.10-8 m. D. 4,87.10-8 m.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 31. (Nhận biết) Số prôtôn có trong hạt nhân 86Rn222 là
A. 86. B. 308. C. 222. D. 136.

4 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 32. (Nhận biết) Độ lớn năng lượng liên kết riêng
A. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
B. nhỏ nhất đối với các hạt nhân nặng.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
D. không cho biết mức độ bền vững của các hạt nhân.
PHẦN 2: CÂU 33 ĐẾN CÂU 40 CHINH PHỤC ĐIỂM 10
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 33. (Vận dụng cao) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 (N/m) vật
nhỏ khối lượng m = 100 (g) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục
của lò xo. Đặt nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng Δm = 300 (g) sao cho mặt tiếp
xúc giữa chúng là măt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt μ = 0,1 thì m dao động
điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Khi hệ cách vị trí cân
bằng 2 cm, độ lớn lực ma sát tác dụng lên Δm bằng
A. 0,3 N. B. 1,5 N. C. 0,15 N. D. 0,4 N.
Câu 34. (Vận dụng cao) Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện
tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi
con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các
đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng
đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên
độ góc α0 và có chu kì tương ứng là T1 và T2 = 1,1625T1. Giá trị của α0 gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 7,20. B. 9,50. C. 8,50. D. 10,20.
SÓNG CƠ
Câu 35. (Vận dụng cao) Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai
nguồn dao động cùng pha cùng phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước
sóng 2,56 cm. Bốn điểm trên mặt nước M, N, P và Q dao động với biên độ cực đại, gần
nguồn nhất và ngược pha với hai nguồn. Nếu MNPQ là hình chữ nhật thì diện tích nhỏ
nhất của nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 39,0 cm2. B. 38,1 cm2. C. 35,3 cm2. D. 41,3 cm2.
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 36. (Vận dụng cao) Đặt điện áp xoay chiều
ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm
đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C = 0,2/π mF
nối tiếp với điện trở và đoạn MB chứa cuộn dây.
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện
áp tức thời trên AM (đường 1) và trên MB
(đường 2). Khi t = 0, dòng điện trong mạch có giá
trị 0,5I0 và đang giảm (I0 là biên độ dòng điện trong mạch). Công suất mạch tiêu thụ là
A. 200 W. B. 130 W. C. 400 W. D. 230 W.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 5
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 37. (Vận dụng cao) Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát
điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được
truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất
của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất
quá trình truyền tải lên đến 97,5% trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát
điện với cuộn sơ cấp (có số vòng dây N1) của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối,
người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào cuộn thứ cấp (có số vòng dây N2) nên
hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của HN1/N2 gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 0,46. B. 0,48. C. 0,41. D. 0,39.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 38. (Vận dụng cao) Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào
hai khe hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2 = 0,525 μm. Hệ thống vân giao
thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1, và điểm
N là vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Biết M và N nằm cùng về một phía so với vân sáng
trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có
A. 15 vạch sáng. B. 13 vạch sáng. C. 16 vạch sáng. D. 14 vạch sáng.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 39. (Vận dụng cao) Bắn hạt α vào hạt nhân nitơ N14 đứng yên, xẩy ra phản ứng
tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt proton. Biết rằng hai hạt sinh ra có véctơ vận tốc
như nhau, phản ứng thu năng lượng 1,21 (MeV). Bỏ qua hiệu ứng tương đối tính. Cho
khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: mOmα = 0,21(mO + mP)2 và mpmα = 0,012(mO +
mP)2. Động năng hạt α là
A. 1,555 MeV. B. 1,656 MeV. C. 1,958 MeV. D. 2,559 MeV.
Câu 40. (Vận dụng cao) Sự phân tích các nguyên tử kali và argon có trong một mẫu
đá lấy từ Mặt Trăng cho thấy tỉ số giữa số nguyên tử 18Ar40 (bền) và số nguyên tử 19K40
(phóng xạ với chu kì bán rã 1,25 tỉ năm) là 10,3. Giả sử tất cả số nguyên tử argon này
đều được tạo thành do sự phân rã của các nguyên tử kali. Tuổi của mẫu đá đó gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 4,37 tỉ năm. B. 4,76 tỉ năm. C. 4,26 tỉ năm. D. 4,88 tỉ năm .

6 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.

You might also like