You are on page 1of 6

Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề 22
Lưu ý:
1) Đề thi đúng theo cấu trúc của Bộ áp dụng cho năm học 2021-2022;
2) Các đề đầu vì học sinh 2k4 chưa học hết chương trình nên phân bố theo chương.
Trong mỗi chương các câu sắp xếp từ dễ đến khó.
3) Các đề sau sắp xếp xáo trộn giống như đề Bộ theo nguyên tắc từ dễ đến khó.
PHẦN 1: CÂU 1 ĐẾN CÂU 32 CHINH PHỤC ĐIỂM 8
VẬT LÝ 11
Câu 1. (Nhận biết) Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Câu 2. (Nhận biết) Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình
thành do
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hoá.
B. catôt bị nung nóng phát ra êlectron.
C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hoá.
Câu 3. (Nhận biết) Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. có thể bằng 0.
D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 4. (Thông hiểu) Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10-8 C gây ra
tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
A. 144 kV/m. B. 14,4 kV/m. C. 288 kV/m. D. 28,8 kV/m.
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 5. (Nhận biết) Một vật dao động điều hòa với tần số 2f. Chu kì dao động của vật
được tính bằng công thức
A. T = 0,5/f. B. T = 2πf. C. T = 1/f. D. T = 2π/f.
Câu 6. (Nhận biết) Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và
ngược pha nhau là
A. (2k + 1)π/2 (với k = 0, ±1, ±2, ....). B. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ±2, ....).
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 7. (Thông hiểu) Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo
thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 1
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 8. (Vận dụng thấp) Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và
một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m.
Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng?
A. 0 m/s. B. 1,4 m/s. C. 2,0 m/s. D. 3,4 m/s.
Câu 9. (Vận dụng thấp) Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = acos(ωt + π/3) (cm) và x2 = bcos(ωt - π/2)
(cm). Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 8cos(ωt + φ) (cm), với –π < φ < π.
Biên độ dao động b có giá trị cực đại khi φ bằng
A. -π/3. B. -π/6. C. π/6. D. 5π/6.
SÓNG CƠ
Câu 10. (Nhận biết) Một sóng ngang tần số 5f truyền theo phương Ox, với tốc độ truyền
sóng là v. Bước sóng của sóng trên là
A. vf. B. v/f. C. 0,2v/f. D. 5vf.
Câu 11. (Nhận biết) Bốn âm trong số các âm phát ra từ một nhạc cụ có chu kì lần lượt
là T1 < T2 < T3 < T4. Âm nào trầm nhất?
A. Âm thứ 2. B. Âm thứ 3. C. Âm thứ 1. D. Âm thứ 4.
Câu 12. (Thông hiểu) Một sóng cơ truyền theo phương Ox với bước sóng 1,2 m.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử
môi trường tại đó lệch pha nhau 2π/3 bằng
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 60 cm.
Câu 13. (Thông hiểu) Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động theo
phương vuông góc mặt nước với phương trình lần lượt là u1 = A1cosωt và u2 = A2cos(ωt
+ 2π). Trung điểm của S1S2 sẽ dao động với biên độ
A. A1 - A2. B. (A1 + A2). C. 0,5A1 - A2. D. 0,5(A1 + A2).
Câu 14. (Vận dụng thấp) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định.
Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB,
khoảng cách ngắn nhất giữa A và B là 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2
s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 15. (Nhận biết) Đặt điện áp xoay chiều u = Bcosωt (B và ω là các hằng số dương)
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa
theo thời gian
A. với biên độ B. B. với tần số góc ω.
C. cùng pha với u. D. ngược pha với u.

2 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 16. (Thông hiểu) Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL = R√3. So với điện áp hai đầu đoạn mạch, dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/3. B. trễ pha π/2. C. sớm pha π/3. D. sớm pha π/2.
Câu 17. (Thông hiểu) Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện
trong mạch thì
A. ZL = Rtanφ. B. ZL = R/tanφ. C. ZL = 2Rtanφ. D. ZL = 0,5Rtanφ.
Câu 18. (Thông hiểu) Một máy phát điện xoay chiều một pha nam châm gồm 5 cặp cực,
rôto quay với tốc độ góc ω. Nối hai cực của máy phát điện đó với động cơ không đồng
bộ một pha thì tốc độ góc của động cơ không thể là
A. 2ω. B. 6ω. C. 3ω. D. 4ω.
Câu 19. (Vận dụng thấp) Đặt điện áp u = 100√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 200cos(100πt + π/2) V. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB bằng:
A. 300 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 100 W.
Câu 20. (Vận dụng thấp) Đặt điện áp u = U√2cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Khi khóa K ở chốt
(1) thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn
điện áp u một góc φ1 >0 và điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn dây là U1. Chuyển khóa K sang chốt (2)
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn
điện áp u một góc φ2 = 800 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U2 = 2U1. Khi
K ở chốt (1), hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,32. B. 0,47. C. 0,65. D. 0.45.
SÓNG ĐIỆN
Câu 21. (Nhận biết) Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 22. (Thông hiểu) Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây,
một tụ điện và điện trở thuần của mạch là R. Tốc độ truyền sóng điện từ là c. Giả sử khi
thu được sóng điện từ có bước sóng λ mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là E
thì tần số góc và dòng điện hiệu dụng cực đại chạy trong mạch lần lượt là
A. c/λ và I = 2E/R. B. 2πc/λ và I= 2E/R.
C. c/λ và I = E/R. D. 2πc/λ và I = E/R.

Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 3


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 23. (Vận dụng thấp) Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không
gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại
lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M bằng 0,5E0 và đang
tăng. Đến thời điểm t = t0 + 0,1T, cảm ứng từ tại M có độ lớn gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 0,48B0. B. 0,78B0. C. 0,98B0. D. 0,91B0.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 24. (Nhận biết) Đường đi của chùm sáng qua máy quang phổ theo thứ tự đúng là
A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. buồng tối, hệ tán sắc, ống chuẩn trực. D. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
Câu 25. (Nhận biết) Tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
A. có bản chất khác nhau. B. đều có khả năng làm đen phim ảnh.
C. đều có khả năng biến điệu. D. đều làm phát quang một số chất.
Câu 26. (Nhận biết) Hiện nay, trong y tế để phát hiện chỗ xương bị tổn thương người
ta dùng chụp điện. Phương pháp này sử dụng
A. tia cực tím. B. tia X. C. tia gamma. D. siêu âm.
Câu 27. (Vận dụng thấp) Chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên
lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng
tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 1,343 và 1,329. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ
tím trong nước là
A. 41 '23,53". B. 22'28,39". C. 30'40,15". D. 14'32,35".
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 28. (Nhận biết) Lần lượt chiếu hai chùm bức xạ đơn sắc: chùm 1 có cường độ I1 và
chu kì T1; chùm 2 có cường độ I2 và chu kì T2 vào tấm kim loại thì chỉ chùm 2 mới làm
bứt ra các electron quang điện. Chọn kết luận đúng.
A. I1 > I2. B. I1 < I2. C. T1 > T2. D. T1 < T2.
Câu 29. (Nhận biết) Theo mẫu nguyên tử Bo, bình thường nguyên tử hidro ở trong trạng
thái dừng có năng lượng thấp nhất và electron chuyển động trên quỹ đạo
A. M. B. L. C. K. D. N.
Câu 30. (Vận dụng thấp) Một laze có công suất 8 W làm bốc hơi một lượng nước ở
300C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước
L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được
trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9 mm3. B. 3,1 mm3. C. 5,4 mm3. D. 5,6 mm3.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 31. (Nhận biết) Một hạt nhân con sau quá trình phóng xạ được tạo ra trong trạng
thái kích thích. Khi đó, xảy ra tiếp quá trình hạt nhân đó chuyển từ trạng thái kích về
trạng thái có mức năng lượng thấp hơn và phát ra
A. tia α. B. tia β. C. nơtrinô. D. tia γ.
4 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 32. (Nhận biết) Trong quá trình phân hạch


A. không tỏa năng lượng.
B. không tạo ra các chất phóng xạ.
C. không tạo ra các sản phẩm ổn định.
D. không có khả năng gây ra phản ứng dây chuyền.
PHẦN 2: CÂU 33 ĐẾN CÂU 40 CHINH PHỤC ĐIỂM 10
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 33. (Vận dụng cao) Một con lắc lò xo treo
vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng
trường g = π2 (m/s2). Cho con lắc dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh
của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con
lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg. B. 0,35 kg. C. 0,55 kg. D. 0,45 kg.
Câu 34. (Vận dụng cao) Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích
như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con
lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức
vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả
nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc α0 và
có chu kì tương ứng là T1 và T2 = 1,2T1. Giá trị của α0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,20. B. 9,50. C. 8,50. D. 10,20.
SÓNG CƠ
Câu 35. (Vận dụng cao) Nguồn âm S và máy thu M chuyển động với cùng tốc độ v
hướng đến O theo các quỹ đạo thẳng hợp với nhau góc 600 (O là giao điểm của hai quỹ
đạo). Tại thời điểm S và M cách O những khoảng 20 m và 30 m thì mức cường độ âm
mà M thu được là 60 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà M thu được trong quá trình
chuyển động là
A. 64,9 dB. B. 67,2 dB. C. 69,7 dB. D. 68,2 dB.
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 36. (Vận dụng cao) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần
cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình
phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị
tần số góc ω. Khi đặt điện áp u = 2U√2cos100πt (V) mạch
tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 W. B. 5,2 W. C. 1,3 W. D. 5,3 W.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 5
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 37. (Vận dụng cao) Cho mạch điện như hình vẽ.
Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu
đoạn mạch. Biết UAM = UMN = 5 V, UNB = 4 V và UMB
= 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các
linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm
thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Tính
UAN.
A. 4√3 V. B. 6 V.
C. 4√5 V. D. 6√5 V.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 38. (Vận dụng cao) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 722 nm. Trên màn, M là
vị trí xa vân trung tâm nhất có đúng 9 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân
trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,9 mm. B. 16,7 mm. C. 15,1 mm. D. 12,9 mm.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 39. (Vận dụng cao) Một lượng phóng xạ Na22 có 107 nguyên tử đặt cách màn
huỳnh quang một khoảng 1 cm, màn có diện tích 10 cm2. Biết chu kì bán rã của Na22 là
2,6 năm, coi một năm có 365 ngày. Cứ một nguyên tử phân rã tạo ra một hạt phóng xạ
β- và mỗi hạt phóng xạ đập vào màn huỳnh quang phát ra một chấm sáng. Xác định số
chấm sáng trên màn sau 10 phút.
A. 58. B. 15. C. 40. D. 156.
Câu 40. (Vận dụng cao) Bắn một prôtôn có động năng 4 MeV vào hạt nhân 1T3 đứng
yên. Phản ứng tạo ra hạt nơtron và hạt nhân 2He3 có động năng WT. Biết hai hạt sinh ra
bay cùng hướng với hướng chuyển động của prôtôn lúc đầu. Biết phản ứng thu năng
lượng 1,86 MeV. Coi tỉ lệ khối lượng bằng tỉ lệ số khối tương ứng. Bỏ qua hiệu ứng
tương đối tính. Giá trị WT gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,11 MeV. B. 0,17 MeV. C. 0,93 MeV. D. 1,9 MeV.

6 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.

You might also like