Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Thanh Tuan HTVT c5 Trang 2 9,12 14,16 25
Nguyen Thanh Tuan HTVT c5 Trang 2 9,12 14,16 25
om
▪ Thông số
.c
▪ Biểu thức
ng
▪ Dạng sóng
co
an
▪ Phổ
▪ Băng thông th
o ng
– Băng rộng
du
– Băng hẹp
u
cu
▪ Công suất
▪ Ảnh hưởng của lọc tuyến tính
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều chế góc
om
.c
ng
co
▪ Góc tức thời:
an
th
ng
▪ Tần số tức thời:
o
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
▪ Kết quả trên không đổi cho phổ biên độ trong trường
u
hợp thay đổi pha của sóng mang và tín hiệu thông tin
cu
om
.c
ng
co
J0(2) J1(2) J2(2) J3(2) J0(5) J1(5) J2(5) J3(0.5)
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
ng
▪ FM
o
du
u
cu
om
▪ Khi Am cố định và fm cố định
.c
– Trường hợp β có trong bảng tra (sai số )
ng
co
an
– Trường hợp β không có trong bảng tra → ước lượng
th
• Tiêu chuẩn Carson: B = 2.(1 + ).fm
ng
▪ Khi Am thay đổi [0 ÷ 1] và fm thay đổi [0 ÷ W] → tính băng
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tách sóng pha: cho ra thành phần chênh
.c
lệch pha tức thời giữa tín hiệu ngõ vào và
ng
tín hiệu sóng mang.
co
an
▪ Tách sóng tần số: cho ra đạo hàm của
th
thành phần chênh lệch pha tức thời giữa
ng
tín hiệu ngõ vào và tín hiệu sóng mang.
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Narrow band: β << 1 and thus (from Taylor
.c
expansion):
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Méo biên độ tuyến tính: xuất hiện thành phần
.c
AM → dùng bộ giới hạn (limiter)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Điều chế trực tiếp/ gián tiếp
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Đặc tính và phân loại điều chế góc?
.c
▪ Thông số, biểu thức, dạng sóng, phổ, băng
ng
thông, công suất, SNR và sơ đồ điều chế/giải
co
điều chế?
an
th
▪ Mối quan hệ giữa các loại điều chế?
ng
▪ So sánh ưu nhược điểm của mỗi loại điều chế?
o
du