Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Thanh Tuan - HTVT - c8 Trang 2 12,15 23,25,27 32,34,36 38,41 43,45 46,48 85,88 90,93 96
Nguyen Thanh Tuan - HTVT - c8 Trang 2 12,15 23,25,27 32,34,36 38,41 43,45 46,48 85,88 90,93 96
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Ánh xạ giá trị ban đầu về 1 giá trị lượng tử
.c
(trong tập hữu hạn các giá trị lượng tử) → sai
ng
số (nhiễu) lượng tử
co
an
– Lượng tử đều: khoảng cách giữa các giá trị lượng
th
tử liền kề bằng nhau
ng
– Lượng tử không đều: khoảng cách giữa các giá trị
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Ánh xạ giá trị lượng tử thành từ mã riêng biệt.
.c
– Mã hóa M-ary: dùng M>1 chữ số (digit) chuẩn
ng
co
– Mã hóa nhị phân: chỉ dùng M=2 bit {0, 1}
an
▪ Xét mã hóa với chiều dài từ mã không đổi v>0.
– Số lượng từ mã tối đa: Mv th
o ng
du
tối đa
om
▪ Truyền nhị phân: chỉ có 2 ký hiệu truyền (mỗi
.c
bit tương ứng 1 ký hiệu)
ng
co
▪ Truyền M-ary: có Ms ký hiệu truyền khác nhau
an
(gom các bit để thành Ms ký hiệu khác nhau)
➢Chu kì (khoảng, độ rộng) bit: Tb th
o ng
➢Tốc độ bit: rb
du
u
➢Chu kì ký hiệu: Ts
cu
➢Tốc độ ký hiệu: rs
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều chế số băng gốc
(Baseband digital modulation)
om
▪ Sử dụng tín hiệu
.c
xung để truyền các
ng
bit (ký hiệu) thông
co
tin → phổ băng gốc
an
– Mã hóa đường dây:
xung ngắn hữu hạn th
o ng
– Định dạng xung:
du
om
▪ Băng thông 1
.c
phía (tần số
ng
dương) và băng
co
thông 2 phía
an
th
ng
▪ Băng thông null
o
thiểu
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Theo lý thuyết (Shannon), tốc độ truyền thông tin tối
.c
đa qua kênh truyền có băng thông B và nhiễu AWGN
ng
với SNR cho trước để đảm bảo thu không lỗi: Rb
co
B.log2(1 + SNR)
an
▪ Dung lượng kênh Shannon
th
ng
– Tính theo bits/s
o
những giải pháp thực tiễn tiến gần đến giới hạn dung
lượng kênh Shannon nhờ kỹ thuật mã hóa kênh.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.1 Điều chế mã xung (PCM)
om
▪ Hệ thống tạo PCM
.c
▪ Hệ thống thu PCM
ng
▪ Các thông số
co
– Số digit chuẩn: M-ary
an
– Số digit mã hóa: v
– Số mức lượng tử: q th
o ng
– Tần số lớn nhất ngõ vào: W
du
– Tốc độ ký hiệu: r
– Băng thông truyền: BT
om
.c
ng
co
an
th
ng
▪ Phạm vi giá trị tín hiệu
o
du
▪ Lượng tử đều
▪ Điều kiện của M và v?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống thu PCM
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Nhiễu lượng tử đều
.c
▪ SNR lượng tử đều
ng
▪ Lượng tử không đều
co
– Mục đích
an
– Nguyên tắc
– Thực hiện th
ng
• Tối ưu
o
du
• Bộ nén giãn
u
– Luật A
cu
– Luật (mu)
▪ PCM với nhiễu: ngưỡng sai
om
▪ Nhiễu lượng tử: sai số lượng tử (biến ngẫu nhiên)
.c
▪ Giả sử: tín hiệu ngõ vào có phạm vi giá trị 1, số mức
ng
lượng tử q (đủ lớn) để sai số lượng tử độc lập và
co
không tương quan với tín hiệu ngõ vào
an
th
– Bước lượng tử ng
– Phạm vi giá trị sai số lượng tử
o
du
om
▪ Kênh truyền lý tưởng (không nhiễu)
.c
ng
co
an
– Nhị phân:
th
ng
▪ Kênh truyền AWGN với xác suất lỗi Pe
o
du
u
cu
➢ Với tín hiệu (thoại, âm thanh, y sinh) có công suất đỉnh lớn
hơn nhiều so với công suất trung bình thì SNR khá thấp
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lượng tử không đều (non-uniform)
Bộ nén giãn
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
= 255
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
A = 87.7
.c
(87.6)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Mục đích
.c
▪ Bộ phát
ng
– Biểu thức
co
– Dạng sóng
an
– Tốc độ
– Băng thông truyền
th
ng
▪ Bộ thu
o
du
– Biểu thức
u
cu
– SNR
▪ Các điều chế mã dự đoán khác: DPCM, LPC
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ En nhỏ quanh 0 → dùng bộ lượng tử 2 mức →
.c
1 bit/symbol → tốc độ bit nguồn thấp → băng
ng
thông truyền ít.
co
an
▪ En nhỏ quanh 0 → sai số lượng tử nhỏ →
SQNR lớn th
o ng
du
u
▪ DM:
cu
▪ DPCM:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ ADM is a modification of DM in which the step size
.c
is not fixed.
ng
▪ ADM reduces slope error: when several consecutive
co
bits have the same direction value, the encoder and
an
th
decoder assume that slope overload is occurring, and
ng
the step size becomes progressively larger.
o
over time.
u
cu
om
▪ ADPCM is a variant of differential pulse-code
.c
modulation (DPCM) that varies the size of the
ng
quantization step, to allow further reduction of the
co
required data bandwidth for a given signal-to-noise
an
ratio.
th
ng
▪ The adaptation to signal statistics in ADPCM consists
o
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Kênh truyền băng dải?
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
s(t ) = A (t ) cos(2f t +
n = −
n c n (t ))
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
N(t) nTb r1
.c
Tb r(nTb)+N(nTb) “1” or “0”
s(t) +
ng
DN
Channel r0
co
0
cos(2fct)
an
1 0 1 1
th ( )
m(t)
Pb = p( N .25 AcTb ) = Q =Q
ng
.25 Ac2Tb Eb
N0
N0
o
du
AM-DSB
u
1 0 1 1
cu
( )
m(t)
Pb = p( N .5 AcTb ) = Q Ac2Tb =Q
2 Eb
N0
N0
AM-DSB
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
QAM
om
▪ Quadrature amplitude modulation is a combination of
.c
ASK and PSK so that a maximum contrast between
ng
each signal unit (bit, dibit, tribit, and so on) is
co
achieved.
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Băng thông tối thiểu Bmin = Nbaud (như ASK
.c
và PSK)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
1 0 1 1
.c
ng
co
FM
an
th
o ng
du
u
cu
om
Tb
nTb
r1(nTb)+N1
.c
ng
s(t)+n(t) 0 “1” or “0”
co
cos(2f1t) Comparator
nTb
an
Tb r2(nTb)+N2
th
ng
0
cos(2f2t)
o
du
u
cu
om
▪ F2 – F1 = Nbaud = 1/Ts → trực giao
.c
▪ Phổ có 2 thành phần rời rạc tại 2 tần số ký hiệu
ng
co
→ thuận lợi khi khôi phục sóng mang.
an
▪ Phổ trải rộng.
th
o ng
du
u
cu
om
▪ F2 – F1 = 0.5Nbaud → trực giao
.c
▪ Phổ không có thành phần rời rạc.
ng
▪ Năng lượng trong búp chính hẹp và bằng phẳng hơn.
co
an
▪ Năng lượng các búp phụ giảm nhanh hơn.
▪
th
Có sự thay đổi pha khi thay đổi trạng thái → bộ thu
ng
khai thác thông tin thay đổi pha để cải thiện chất
o
du
lượng
u
cu
.c
Rate
ng
ASK, FSK, 2-PSK Bit 1 N N
co
4-PSK, 4-QAM Dibit 2 N 2N
an
th
8-PSK, 8-QAM Tribit
ng 3 N 3N
16-QAM Quadbit 4 N 4N
o
du
32-QAM Pentabit 5 N 5N
u
64-QAM Hexabit 6 N 6N
cu
128-QAM Septabit 7 N 7N
256-QAM Octabit 8 N 8N
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây điện thoại
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Nguyên lý hoạt động
.c
▪ Sơ đồ khối
ng
▪ Dạng sóng phân bố kênh theo thời gian
co
an
▪ Các khối ghép kênh chính và phụ
– Số ngõ vào th
o ng
– Tần số lấy mẫu
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tốc độ truyền xung đồng bộ khung: RSF = 7bit/khung × 4. 103
.c
khung/s = 28 kbit/s.
ng
▪ Tốc độ truyền xung đồng bộ đa khung: RSMF = 16 kbit/s
co
▪ Tốc độ truyền xung gọi chuông (báo hiệu) của một thuê bao:
an
RSig = 2 kbit/s
th
▪ Tốc độ truyền xung cảnh báo mất đồng bộ khung: RAF = 4
ng
kbit/s
o
du
0,5 kbit/s
cu
om
▪ E0 = T0 = DS0 = J0 = 64kbps
.c
▪ Châu Âu (CEPT): x 30(E1:2048) x 4(E2:8448)
ng
co
x 4(E3:34368) x 4(E4:139264) x 4(E5:564992)
an
▪ Bắc Mỹ: x 24(T1:1544) x 4(T2:6312) x
th
ng
7(T3:44736) x 6(T4:274176) x 2(T5:560160)
o
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu