You are on page 1of 81

Phân loại điều chế

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 2


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lấy mẫu lý tưởng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 3


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khôi phục lý tưởng
Định lý lấy mẫu Nyquist

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 4


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lấy mẫu thực tế
và ứng dụng điều chế xung PAM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 5


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PAM
có cực

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 6


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PAM
đơn cực

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 7


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PDM (PWM) và PPM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 8


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình bộ thu
điều chế xung tương tự

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 9


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SNR với điều chế xung tương tự

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 10


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lượng tử
(Quantization)

om
▪ Ánh xạ giá trị ban đầu về 1 giá trị lượng tử

.c
(trong tập hữu hạn các giá trị lượng tử) → sai

ng
số (nhiễu) lượng tử

co
an
– Lượng tử đều: khoảng cách giữa các giá trị lượng
th
tử liền kề bằng nhau
ng
– Lượng tử không đều: khoảng cách giữa các giá trị
o
du

lượng tử liền kề khác nhau


u
cu

▪ Nguyên tắc lượng tử phổ biến là làm tròn gần


nhất (sai số tuyệt đối nhỏ nhất)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại bộ lượng tử

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 12


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mã hóa

om
▪ Ánh xạ giá trị lượng tử thành từ mã riêng biệt.

.c
– Mã hóa M-ary: dùng M>1 chữ số (digit) chuẩn

ng
co
– Mã hóa nhị phân: chỉ dùng M=2 bit {0, 1}

an
▪ Xét mã hóa với chiều dài từ mã không đổi v>0.
– Số lượng từ mã tối đa: Mv th
o ng
du

▪ Điều kiện: số mức lượng tử  số lượng từ mã


u
cu

tối đa

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 15


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bit và ký hiệu

om
▪ Truyền nhị phân: chỉ có 2 ký hiệu truyền (mỗi

.c
bit tương ứng 1 ký hiệu)

ng
co
▪ Truyền M-ary: có Ms ký hiệu truyền khác nhau

an
(gom các bit để thành Ms ký hiệu khác nhau)
➢Chu kì (khoảng, độ rộng) bit: Tb th
o ng
➢Tốc độ bit: rb
du
u

➢Chu kì ký hiệu: Ts
cu

➢Tốc độ ký hiệu: rs
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều chế số băng gốc
(Baseband digital modulation)

om
▪ Sử dụng tín hiệu

.c
xung để truyền các

ng
bit (ký hiệu) thông

co
tin → phổ băng gốc

an
– Mã hóa đường dây:
xung ngắn hữu hạn th
o ng
– Định dạng xung:
du

xung trải rộng


u
cu

▪ Ưu nhược điểm của


truyền nhị phân và
truyền M-ary?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Băng thông truyền
tín hiệu xung ngắn hữu hạn

om
▪ Băng thông 1

.c
phía (tần số

ng
dương) và băng

co
thông 2 phía

an
th
ng
▪ Băng thông null
o

▪ Băng thông tối x (t ) = Arect (t / T )  X ( f ) = ATsinc (fT )


du
u

thiểu
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 18


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khả năng chống nhiễu

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 19


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bộ thu số

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 20


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác suất lỗi bit

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 21


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác suất lỗi bit (2)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 22


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác suất lỗi theo
năng lượng/công suất trung bình

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 23


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác suất lỗi M-ary

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 25


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dung lượng kênh Shannon
(1949)

om
▪ Theo lý thuyết (Shannon), tốc độ truyền thông tin tối

.c
đa qua kênh truyền có băng thông B và nhiễu AWGN

ng
với SNR cho trước để đảm bảo thu không lỗi: Rb 

co
B.log2(1 + SNR)

an
▪ Dung lượng kênh Shannon
th
ng
– Tính theo bits/s
o

– Tính theo bits/s/Hz


du

▪ Ý nghĩa: cho đến đầu những năm 2000 đã xuất hiện


u
cu

những giải pháp thực tiễn tiến gần đến giới hạn dung
lượng kênh Shannon nhờ kỹ thuật mã hóa kênh.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.1 Điều chế mã xung (PCM)

om
▪ Hệ thống tạo PCM

.c
▪ Hệ thống thu PCM

ng
▪ Các thông số

co
– Số digit chuẩn: M-ary

an
– Số digit mã hóa: v
– Số mức lượng tử: q th
o ng
– Tần số lớn nhất ngõ vào: W
du

– Tần số lấy mẫu: Fs


u
cu

– Tốc độ ký hiệu: r
– Băng thông truyền: BT

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 28


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống tạo PCM

om
.c
ng
co
an
th
ng
▪ Phạm vi giá trị tín hiệu
o
du

ngõ vào x(t): 1


u
cu

▪ Lượng tử đều
▪ Điều kiện của M và v?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống thu PCM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 30


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADC

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 31


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DAC

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 32


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các thông số PCM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 34


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.2 Nhiễu trong PCM

om
▪ Nhiễu lượng tử đều

.c
▪ SNR lượng tử đều

ng
▪ Lượng tử không đều

co
– Mục đích

an
– Nguyên tắc
– Thực hiện th
ng
• Tối ưu
o
du

• Bộ nén giãn
u

– Luật A
cu

– Luật  (mu)
▪ PCM với nhiễu: ngưỡng sai

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 36


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán nhiễu lượng tử đều

om
▪ Nhiễu lượng tử: sai số lượng tử (biến ngẫu nhiên)

.c
▪ Giả sử: tín hiệu ngõ vào có phạm vi giá trị 1, số mức

ng
lượng tử q (đủ lớn) để sai số lượng tử độc lập và

co
không tương quan với tín hiệu ngõ vào

an
th
– Bước lượng tử ng
– Phạm vi giá trị sai số lượng tử
o
du

– Hàm mật độ xác suất (pdf) của sai số lượng tử


– Giá trị trung bình của sai số lượng tử
u
cu

– Phương sai của sai số lượng tử


– Công suất nhiễu lượng tử

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 37


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SNR lượng tử đều

om
▪ Kênh truyền lý tưởng (không nhiễu)

.c
ng
co
an
– Nhị phân:
th
ng
▪ Kênh truyền AWGN với xác suất lỗi Pe
o
du
u
cu

➢ Với tín hiệu (thoại, âm thanh, y sinh) có công suất đỉnh lớn
hơn nhiều so với công suất trung bình thì SNR khá thấp
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lượng tử không đều (non-uniform)
Bộ nén giãn

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 41


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nén giãn luật 
(Bắc Mỹ và Nhật Bản)

om
 = 255

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 42


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nén giãn luật A
(Châu Âu)

om
A = 87.7

.c
(87.6)

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 43


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PCM: phía phát

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 45


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PCM: trên đường truyền

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 46


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.3 Điều chế Delta (DM)

om
▪ Mục đích

.c
▪ Bộ phát

ng
– Biểu thức

co
– Dạng sóng

an
– Tốc độ
– Băng thông truyền
th
ng
▪ Bộ thu
o
du

– Biểu thức
u
cu

– SNR
▪ Các điều chế mã dự đoán khác: DPCM, LPC

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 48


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bộ dự đoán

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 49


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bộ phát DM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 50


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính DM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 51


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bộ thu DM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 52


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mã hóa dự đoán tổng quát

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 53


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mã hóa dự đoán tổng quát (2)

om
▪ En nhỏ quanh 0 → dùng bộ lượng tử 2 mức →

.c
1 bit/symbol → tốc độ bit nguồn thấp → băng

ng
thông truyền ít.

co
an
▪ En nhỏ quanh 0 → sai số lượng tử nhỏ →
SQNR lớn th
o ng
du
u

▪ DM:
cu

▪ DPCM:

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 54


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 55


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DPCM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 56


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DPCM (2)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 57


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DPCM (3)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 58


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều chế thích nghi ADM

om
▪ ADM is a modification of DM in which the step size

.c
is not fixed.

ng
▪ ADM reduces slope error: when several consecutive

co
bits have the same direction value, the encoder and

an
th
decoder assume that slope overload is occurring, and
ng
the step size becomes progressively larger.
o

Otherwise, the step size becomes gradually smaller


du

over time.
u
cu

▪ ADM increases quantizing error → can be reduced by


using a low-pass filter.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều chế thích nghi ADPCM

om
▪ ADPCM is a variant of differential pulse-code

.c
modulation (DPCM) that varies the size of the

ng
quantization step, to allow further reduction of the

co
required data bandwidth for a given signal-to-noise

an
ratio.
th
ng
▪ The adaptation to signal statistics in ADPCM consists
o

simply of an adaptive scale factor before quantizing


du

the difference in the DPCM encoder.


u
cu

▪ ADPCM was developed in the early 1970s at Bell


Labs for voice coding.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mã hóa dự đoán tuyến tính LPC

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 61


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LPC (2)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 62


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LPC (3)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 63


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
So sánh các phương pháp
điều chế mã hóa nguồn

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 64


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề với điều chế số băng gốc

om
▪ Kênh truyền băng dải?

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 65


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.4 Điều chế số băng dải
(Bandpass digital modulator)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu


s(t ) =  A (t ) cos(2f t + 
n = −
n c n (t ))

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 66


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ASK

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 67


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PSK

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 68


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ASK/PSK Bandwidth

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 69


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ASK/PSK Demodulation

om
N(t) nTb r1

.c
Tb r(nTb)+N(nTb) “1” or “0”


s(t) + 

ng
DN
Channel r0

co
0
cos(2fct)

an
1 0 1 1

th ( )
m(t)
Pb = p( N  .25 AcTb ) = Q =Q
ng
.25 Ac2Tb Eb

 N0
 N0
o
du

AM-DSB
u

1 0 1 1
cu

( )
m(t)
Pb = p( N  .5 AcTb ) = Q Ac2Tb =Q

2 Eb

 N0
 N0

AM-DSB
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
QAM

om
▪ Quadrature amplitude modulation is a combination of

.c
ASK and PSK so that a maximum contrast between

ng
each signal unit (bit, dibit, tribit, and so on) is

co
achieved.

an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 71


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8-QAM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 72


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16-QAM

om
▪ Băng thông tối thiểu Bmin = Nbaud (như ASK

.c
và PSK)

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 73


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FSK

om
1 0 1 1

.c
ng
co
FM

an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 74


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FSK Coherent Demodulation

om
Tb
nTb
r1(nTb)+N1

.c

ng
s(t)+n(t) 0 “1” or “0”

co
cos(2f1t) Comparator
nTb

an
Tb r2(nTb)+N2


th
ng
0
cos(2f2t)
o
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 75


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FSK của Sunde

om
▪ F2 – F1 = Nbaud = 1/Ts → trực giao

.c
▪ Phổ có 2 thành phần rời rạc tại 2 tần số ký hiệu

ng
co
→ thuận lợi khi khôi phục sóng mang.

an
▪ Phổ trải rộng.
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 76


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MSK
(Minimum Shift Keying)

om
▪ F2 – F1 = 0.5Nbaud → trực giao

.c
▪ Phổ không có thành phần rời rạc.

ng
▪ Năng lượng trong búp chính hẹp và bằng phẳng hơn.

co
an
▪ Năng lượng các búp phụ giảm nhanh hơn.

th
Có sự thay đổi pha khi thay đổi trạng thái → bộ thu
ng
khai thác thông tin thay đổi pha để cải thiện chất
o
du

lượng
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 77


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Bit
Modulation Units Bits/Baud Baud rate

.c
Rate

ng
ASK, FSK, 2-PSK Bit 1 N N

co
4-PSK, 4-QAM Dibit 2 N 2N

an
th
8-PSK, 8-QAM Tribit
ng 3 N 3N
16-QAM Quadbit 4 N 4N
o
du

32-QAM Pentabit 5 N 5N
u

64-QAM Hexabit 6 N 6N
cu

128-QAM Septabit 7 N 7N
256-QAM Octabit 8 N 8N
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây điện thoại

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 79


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Modem

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 80


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 81


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 82


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.5 Ghép kênh theo thời gian

om
▪ Nguyên lý hoạt động

.c
▪ Sơ đồ khối

ng
▪ Dạng sóng phân bố kênh theo thời gian

co
an
▪ Các khối ghép kênh chính và phụ
– Số ngõ vào th
o ng
– Tần số lấy mẫu
du

– Tốc độ xung điều khiển


u
cu

– Tín hiệu đồng bộ


▪ Nhiễu liên ký tự (ISI)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sơ đồ khối
ghép kênh theo thời gian TDM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 84


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dạng sóng
ghép kênh theo thời gian TDM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 85


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép kênh số

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 88


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân cấp trong phân kênh số

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 89


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khung ghép kênh số
(T1)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 90


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PCM-30
(E1)

om
▪ Tốc độ truyền xung đồng bộ khung: RSF = 7bit/khung × 4. 103

.c
khung/s = 28 kbit/s.

ng
▪ Tốc độ truyền xung đồng bộ đa khung: RSMF = 16 kbit/s

co
▪ Tốc độ truyền xung gọi chuông (báo hiệu) của một thuê bao:

an
RSig = 2 kbit/s

th
▪ Tốc độ truyền xung cảnh báo mất đồng bộ khung: RAF = 4
ng
kbit/s
o
du

▪ Tốc độ truyền xung cảnh báo mất đồng bộ đa khung: RAMF =


u

0,5 kbit/s
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 93


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân cấp số cận đồng bộ
PDH

om
▪ E0 = T0 = DS0 = J0 = 64kbps

.c
▪ Châu Âu (CEPT): x 30(E1:2048) x 4(E2:8448)

ng
co
x 4(E3:34368) x 4(E4:139264) x 4(E5:564992)

an
▪ Bắc Mỹ: x 24(T1:1544) x 4(T2:6312) x
th
ng
7(T3:44736) x 6(T4:274176) x 2(T5:560160)
o

▪ Nhật Bản: x 24(J1:1544) x 4(J2:6312) x


du
u

5(J3:32064) x 3(J4:97728) x 4(J5:400352)


cu

▪ Quốc tế (CCITT/ITU-T) Ghép xen bit

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 94


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân cấp số đồng bộ
SDH/SONET

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

▪ Ghép xen byte


Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 95
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khung STS

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 96


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like