You are on page 1of 20

Chương 3

DÂY TRONG CCN

1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm chung

 Là chi tiết ”mềm” liên kết bộ phận mang tải và


tang hoặc các ròng rọc
 Trong CCN sử dụng 2 loại dây chính:
• Cáp thép bện – bện từ các sợi thép có giới hạn
bền cao qua 2 thao tác bện.
• Xích – thường chỉ sử dụng 2 loại: xích hàn tinh mắt
ngắn và xích tấm.

3-2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Cáp thép bện
Cấu tạo
 Các sợi thép có độ bền cao
σb = 1400 – 2000 MPa (do
thao tác tuốt sợi) bện với
nhau thành tao.
 Các tạo bện với nhau quanh
lõi thành cáp.
 Các sợi con có thể cùng
hoặc khác đường kính.
 Lõi cáp có thể là đay, thép
hoặc sợi tổng hợp.
Một số loại cáp khác 3-3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại và ký hiệu cáp

 Cáp bện xuôi và cáp bện chéo (cáp


chống xoắn).
 Theo dạng tiếp xúc giữa các sợi con:
tiếp xúc đường hoặc tiếp xúc điểm.
Cáp bện xuôi
 Ký hiệu cáp thường có dạng như sau:
ЛK-P, 6x19 với ý nghĩa:
ЛK-P - loại cáp tiếp xúc đường
6x19 - 6 tao, mỗi tao 19 sợi con.
Cáp bện chéo
3-4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán chọn cáp

 Nhằm đảm bảo độ bền lâu cho cáp. Độ bền lâu của
cáp phụ thuộc 2 yếu tố: Smax và tỷ số dc / Do
 Tính theo phương pháp thực dụng, quy định bởi tiêu
chuẩn. Cáp được chọn cần đảm bảo hệ số an toàn:
Zp = Sđ / Smax Zp,min
Zp,min – tra bảng theo CĐLV M1---M8
xem TCVN 5864-1995
 Lưu ý: * Với thiết bị chở người Zp,min = 9

 * Với thang máy chở người Zp,min = 16 hoặc 12 tuỳ


số dây độc lập treo cabin là 2 hay lớn hơn 2

3-5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cố định đầu cáp

1
Vòng lót cáp
>5dc 2 3 Trục cố định

a) Cố định bằng khóa cáp


1 - Vòng lót cáp 2 - Cáp
3 - Khoá cáp (số lượng tối thiểu 3)  Cần tạo khuyên ở đầu cáp,
1 2
>20.dc
3 sau đó khuyên này sẽ được
liên kết với trục cố định.
 Để tránh cáp chà sát với trục
cố định, cáp được đặt trong
b) Cố định bằng cách bện cáp
1 – Vòng lót cáp 2 – Cáp
lót cáp.
3 – Dây chống rối  Phương pháp khác…
3-6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cố định đầu cáp…

1 1 2 3
2

d) Cố định bằng ống côn


1. Cáp 2. Ống côn
3. Kim loại nóng chảy (đổ đầy)

c) Cố định bằng  Chi tiết ống côn hoặc ống chêm bằng
khóa chêm thép đúc, một đầu gia công sẵn lỗ để
1 - Cáp
liên kết với trục cố định cáp.
2 - Ống chêm
3 - Chêm 3-7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chú ý khi sử dụng cáp

Cáp phải có chứng chỉ.
Dây cáp phải là một đoạn nguyên.
Bôi trơn cáp thường xuyên từ ngoài bằng mỡ chuyên
dùng.
Theo dõi cáp và thay cáp mới khi cáp mòn giảm
đường kính 10%, đứt 1 tao hoặc số sợi đứt trên một
bước bện lớn hơn giá trị cho phép (TCVN 5744-1993).
Tránh cáp chà sát với nhau và với các bộ phận khác.

3-8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Xích hàn và xích tấm
Cấu tạo
 Xích hàn: sử dụng loại
xích mắt ngắn: t≈2,6d;
B

d
B≈3,5d. Loại thô dùng
t t cuốn vào tang trơn,
còn loại tinh ăn khớp
với đĩa xích.
 Xích tấm: có cấu tạo
gần như xích truyền
t t
động nhưng các má
xích lắp trực tiếp lên
chốt, không qua bản lề.
Tấm có dạng hoặc dạng
3-9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán chọn xích

 Tương tự cáp thép, xích được tính theo phương pháp


thực dụng, quy định bởi tiêu chuẩn. Xích được chọn
cần đảm bảo hệ số an toàn:
Zp = Sđ / Smax Zp,min
Zp,min – tra bảng tùy theo cách dẫn động CCN.
xem TCVN 5864-1995

3-10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. So sánh cáp và xích
Cáp Xích
 Nhẹ  Nặng

 Mềm  Mềm

 Êm => vận tốc bất kỳ  Va đập, ồn => vận tốc thấp


 Độ bền lâu tương đối lớn  Độ bền lâu tương đối lớn
 Làm việc an toàn (phá hủy  Kém an toàn (mức phá hủy không
được báo trước qua số sợi được báo trước => nguy cơ đứt
đứt => không đứt đột ngột) đột ngột)
 Yêu cầu đường kính tang  Không yêu cầu đường kính tang và
hoặc ròng rọc lớn ròng rọc lớn
 Phạm vi sử dụng: Đa số các  Phạm vi sử dụng: Khi vận tốc thấp,
trường hợp yêu cầu nhỏ gọn hoặc môi trường
nhiệt độ cao
3-11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.4. Các bước tính chọn
cáp và xích
Chọn loại cáp và cấp độ bền thích hợp hoặc xích.
Tính lực căng dây lớn nhất Smax.
Từ CĐLV đã cho, tra bảng (tiêu chuẩn) được Zp,min.
Tính lực kéo đứt yêu cầu:
Sđ,yc = Smax . Zp,min
Tra bảng chọn cáp (hoặc xích) có đường kính (hoặc
bước) thích hợp sao cho:
Sđ,bảng Sđ,yc

3-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tóm tắt

Cấu tạo chung, phân loại cáp thép bện


Sợi thép, tao, lõi… Cáp bện xuôi và cáp bện chéo
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền lâu của cáp
Các chú ý khi sử dụng cáp thép bện
Phương pháp tính chọn cáp và xích
Mục đích và phương pháp tính
Ý nghĩa của hệ số an toàn
So sánh cáp và xích
next…
3-13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giá trị tối thiểu của Zp đối với cáp và xích tải
(TCVN 5864-1995)
Nhóm CĐLV của
M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8
cơ cấu
Zp,min 3,15 3,35 3,55 4,00 4,50 5,60 7,10 9,00

GHI CHÚ:
1. Trong điều kiện sử dụng nguy hiểm (ví dụ kim loại nóng chảy) thì CĐLV
không lấy dưới M5 và khi từ M5 trở lên, Zp,min lấy tăng thêm 25%.

2. Với thiết bị chở người Zp,min lấy bằng 9, còn với thang máy chở người
(TCVN 6395:1998) Zp,min = 16 hoặc 12 tuỳ theo số cáp độc lập treo cabin là
2 hay lớn hơn. Lưu ý, không cho phép treo cabin trên 1 dây cáp duy nh ất.

3. Với xích dẫn động bằng động cơ:


+ xích hàn cuốn lên tang trơn: Zp,min = 6
+ xích hàn chính xác ăn khớp với đĩa xích: Zp,min = 8
+ xích tấm: Zp,min = 5
Khi dẫn động bằng tay: Zp,min = 3 với tất cả các loại xích
 Back

P3-14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Số sợi đứt cho phép trên 1 bước bện
TCVN 5744-1993
Cấu tạo cáp, số sợi
Hệ số an toàn
ban đầu 6x19=114 6x37=222
của cáp
Bện chéo Bện xuôi Bện chéo Bện xuôi

9 14 7 23 12

9 10 16 8 26 13

10 12 18 9 29 14

12 14 20 10 32 16

14 16 22 11 35 17

 Back
P3-15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lift Rope 8x19+1 (KONE)
cấp độ bền 1600(inner)/1300(outer) MPa
Đkính Athép, mm2 Sđ, kgf KL, kg/m

8 18,9 2 780 0,18


10 35,6 4 190 0,33
11 46,0 5 370 0,43
12 53,9 6 340 0,5
13 61,9 7 290 0,58
14 70,0 8 250 0,66
15 82,6 9 690 0,78
16 93,3 10 790 0,86
18 117,6 13 760 1,10
20 143,5 16 870 1,35

More…  End  P3-16


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cáp thép ЛК-Р, 6x19+1 (GOST 2688-80)
Đkính Sđ, N Sđ, N KL, kg/m
σb=1400MPa σb=1600MPa
8,3 - 34 800 0,256
9,1 - 41 550 0,305
9,9 - 48 850 0,357
11 - 62 850 0,461
12 - 71 750 0,527
13 71 050 81 250 0,597
14 86 700 98 950 0,728
15 100 000 114 500 0,844
16,5 121 500 139 000 1,025
18 145 000 166 000 1,220
19,5 167 000 191 000 1,405
More…  End  P3-17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cáp thép ЛК-O, 6x19+1 (GOST 3077-80)
Đkính Sđ, N Sđ, N KL, kg/m
σb=1400MPa σb=1600MPa
7,8 - 29 900 0,221
8,8 - 39 800 0,294
10,5 - 53 650 0,388
11,5 - 66 150 0,487
12 - 72 000 0,530
13 - 81 000 0,597
14 - 97 750 0,719
15 - 115 500 0,853
16,5 118 000 135 000 0,997
17,5 136 500 156 000 1,155
19,5 162 500 183 000 1,370
More…  End  P3-18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cáp thép ЛК-3, 6x25+1 (GOST 7665-80)
Đkính Sđ, N Sđ, N KL, kg/m
σb=1400MPa σb=1600MPa
8,1 - 31 900 0,237
9,7 - 46 300 0,343
11,5 54 900 62 700 0,464
13 71 500 81 750 0,605
14,5 90 350 102 500 0,764
16 110 500 126 500 0,942
17,5 134 500 153 500 1,140
19,5 160 000 183 000 1,358
21 188 500 215 000 1,594
22,5 219 000 250 500 1,857
24 251 500 288 000 2,132

 End  P3-19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xích hàn – xích chính xác (GOST 2319-70)

Đkính Bước t Chiều rộng Sđ KL


dây (mm) B (mm) (kN) (kg / m)
6 19 21 13,7 0,75
7 22 23 17,6 1,00
8 23 27 25,5 1,35
9 27 32 31,0 1,80
10 28 34 39,0 2,25
11 31 36 45,0 2,70
13 36 43 64,7 3,80
16 44 53 100,0 5,80

 End  P3-20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like