You are on page 1of 6

Hướng dẫn lắp đặt

PII-0097-1
Đầu cáp co nguội (co lạnh) cáp
cách điện bằng nhựa tổng hợp
6.35/11kV hoặc 8.7/15kV, đầu
cáp ba lõi hoặc lõi đơn – băng
đồng làm màn chắn (không có
giáp).
Loại: CSTI/O-12-xxxx-xx
CSTI/O-17.5-xxxx-xx
CSTI/O-24-xxxx-xx

Cảnh báo an toàn:


Thực hiện các quy định về an
toàn là thiết yếu khi làm việc
với các thiết bị điện cao áp.
Để biết thông tin an toàn chính
xác vui lòng liên hệ các cơ quan
có trách nhiệm.

Kết nối TE
Bộ phận Năng lượng
Phiên bản :4
Ngày : 16/09/2014
Trước khi bắt đầu

Kiểm tra để đảm bảo rằng bộ dụng cụ bạn sẽ sử dụng là phù hợp với kích thước của dây
cáp được nối. Xem nhãn bộ dụng cụ và tiêu đề của hướng dẫn lắp đặt. Các thành phần
hoặc các bước công việc có thể đã được cải tiến kể từ lần cuối bạn lắp đặt sản phẩm này.
Đọc kỹ và làm theo các bước trong hướng dẫn lắp đặt.

Các thông tin chứa trong các hướng dẫn lắp đặt này chỉ dành để sử dụng bởi những người lắp đặt được đào tạo để
thực hiện các lắp đặt điện và nhằm mục đích để mô tả phương pháp lắp đặt chính xác cho sản phẩm này. Tuy nhiên,
TE không kiểm soát các điều kiện trường có ảnh hưởng đến việc lắp đặt sản phẩm.
Trách nhiệm của người sử dụng là phải xác định sự phù hợp của phương pháp lắp đặt trong điều kiện trường của
người dùng. Nghĩa vụ duy nhất của TE là những nghĩa vụ trong điều kiện bán hàng tiêu chuẩn của TE cho sản phẩm
này và trong mọi trường hợp TE sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại ngẫu nhiên, gián tiếp hay do hệ quả
nào khác phát sinh từ việc sử dụng hoặc lạm dụng các sản phẩm.
Tiếp đất và bảo vệ lõi Đối với cáp 3 lõi, bắt đầu từ bước 1 Đối với cáp lõi đơn, bắt đầu từ bước 6

Chèn một mảnh


mastic vào từng
ống lưới đồng

Chèn một mảnh mastic vào từng ống


Tháo vỏ bọc bên ngoài, giáp băng và
Tháo bỏ giấy chống dính trên keo lưới đồng. Cố định ba ống lưới đồng
lớp vỏ trong theo kích thước được thể
không thấm nước màu đỏ, sau đó riêng biệt trên lá chắn băng đồng của ba
hiện trên hình vẽ 1
quấn một lớp keo xung quanh qua vỏ lõi ở dưới cùng với ba lò xo cuộn. Đính
L * = Chiều dài của ống cách điện lõi bọc với chiều dài 50mm. ống lưới đồng lên trên lớp giáp bằng chất
cáp. kết dính.
Lưu ý: Tránh làm hư hại các lá chắn Đẩy các ống lưới vào keo. Đặt lớp
cách nhiệt trong khi tháo vỏ bọc bên mastic bên trong ống lưới đồng ở giữa
ngoài và lớp giáp keo mastic bên trên vỏ. Sau đó cố định
ống lưới trên vỏ xuống dưới keo.
Lưu ý: Đảm bảo lớp mastic bên trong
ống lưới đồng là trên lớp keo mastic đỏ
như hình vẽ.

Quấn hai lớp keo mastic qua băng đồng Đặt các ống chia cáp trên các lõi cáp, Đối với cáp 3 lõi thì đến bước tiếp đất và
và phủ lớp mastic đầu tiên bọc trước kéo nó xuống thành giá đỡ cáp. bảo vệ lõi là đã xong. Vui lòng tham
lên trên vỏ. Sau đó, quấn băng nhựa Tháo bỏ lõi của ống chia cáp khảo đến bước 10 để kết thúc việc lắp
PVC xung quanh lớp giáp để bọc tất cả Di trượt ống cách nhiệt xám vào lõi đặt.
các gờ và cạnh sắc 40m. cáp.
Hãy chắc chắn các ống cách điện
chồng lên ống chia cáp ít nhất 10mm
.
Tháo bỏ lõi ống cách điện.

PII-0097-1 Trang 3/6 V4


Cắt bớt cáp lõi đơn. * Đối với cáp 3 lõi, bắt đầu từ bước 11

Tham
khảo chi
tiết cắt
bớt đối
với cáp
có giáp

Lau sạch và chùi tẩy vỏ bọc chiều Tách vỏ trên theo kích thước như trong Quấn hai lớp keo mastic chổng
dài 1 mét. hình 7 và bảng 1. nửa để làm kín lên xung quanh
Bảng 1 trên vỏ 6 mm từ phần cuối của vỏ
Không giáp Có giáp phủ.
Không Có ống Có ống Cắt băng dính cùng một lần.
ống cách cách điện cách điện
điện
I 212mm 292mm 327mm
E \ H*-80mm H*-90mm
D Độ sâu của ép đầu lug cơ khí hoặc độ
sâu ép đầu lug xoắn+5mm
*H= Chiều dài của ống cách điện, tham
khảo phiếu đóng gói
Cố định một đầu của ống lưới đồng Bỏ qua bước này khi không lắp đặt Lắp đặt đầu cáp
lên dải băng đồng với hai lớp lò xo. ống cách nhiệt. Chuẩn bị cáp theo hình 10 và theo
Gập lại chiều dài ngắn quá và cố Trượt ống cách điện vào dây cáp và kích thước như Bảng 2.
định nó với phần còn lại của lò xo. tháo bỏ lõi. Kéo trong khi rút dây, D= Độ sâu bên trong của đầu lug +
Vặn chặt lò xo bằng cách xoắn. ngược chiều kim đồng hồ, và bắt đầu 5mm
Gắn hai lớp keo nửa phủ qua ống nới lỏng. Hãy chắc chắn rằng ống cách Bảng 2
lưới đồng và lớp keo đã gắn đầu tiên nhiệt (không lõi) được xen vào cạnh Không giáp Có giáp
ở bước thứ 8 của băng đánh dấu PVC được gắn
A 212mm 212mm
trước đó.
B 60mm 85mm
Lưu ý: Khi ống cách nhiệt đã được liên C 40mm 40mm
kết trên phần dấu mastic, không cần D Độ sâu của ép đầu lug cơ khí
tiếp tục hỗ trợ lắp rắp. Không đẩy hoặc hoặc
độ sâu ép đầu lug xoắn+5mm
kéo lắp ráp ống trong khi đang tháo lõi.

Đầu dẫn

Cách
nhiệt

Bán dẫn
Lò xo
Dải băng
đồng
Ống
Ống cách
lưới
nhiệt
đồng

11

PII-0097-1 Trang 4/6 V4


12
Giữ bề mặt băng kim loại tại chỗ với Kiểm tra để đảm bảo lắp ráp phù Dùng mỡ silicon bôi lên mép cắt
một băng dính đồng hợp với đầu lug được chọn. Nếu lớp bán dẫn của cáp. Trượt phân
đầu lug không phù hợp qua lõi đầu thân đầu cáp trên cáp và bỏ lõi. Kéo
Đối với ống cách nhiệt trên cáp 3 lõi: cáp, lau sạch vật liệu cách nhiệt và trong khi rút dây, ngược chiều kim
Quấn băng PVC như hình 11, bọc cả trượt đầu cáp trên cáp trước khi lắp đồng hồ, và bbắt đầu nới lỏng. Hãy
10 mm vỏ đồng và 10 mm ống cách đặt đầu lug. Không tháo lõi tại thời chắc chắn rằng phần thân đầu cáp
điện. điểm này. (không lõi) xen vào cạnh của băng
Đặt đầu nối/đầu lug và ép nó theo đánh dấu PVC đã gắn trước đó.
Dùng băng PVC để định vị băng đánh hướng dẫn của nhà sản xuất. Lau Lưu ý: Sau khi vật liệu cách điện
dấu vào trong cáp trên vỏ hoặc ống chùi mỡ bảo quản nếu bị xì ra trong đầu cáp được nối với vùng mastic,
cách nhiệt 114 mm từ gốc bán dẫn của lúc ép đầu lug. không cần tiếp tục hỗ trợ lắp ráp.
cáp như hình 12 Lưu ý: Không có gờ và phế liệu dẫn Không đẩy hoặc kéo đầu cáp lắp rắp
điện trên vật liệu cách điện. trong khi đang rút lõi.
Siết chặt cổ đầu cáp qua đầu lug để
tăng độ co rút lớp mastic và đảm bảo
không có độ hở ra giữa lớp mastic và
đầu lug.

Nối ống lưới đồng với hệ thống tiếp


đất.

Hoàn thành việc lắp đặt đầu cáp.

PII-0097-1 Trang 5/6 V4


Khe không khí:

Khoảng cách tối thiểu Điện áp vận hành tối đa kV


12,17.5 24
a. Khe không khí Theo tiêu chuẩn địa phương
b. Mặt phân pha và khoảng cách tương đối (mm) 20 25
d. Khe không khí giữa các vỏ (mm) 15 20
r. (Bán kính uốn cong tối thiểu)=15XD

Hãy xử lý rác thải theo đúng quy định môi trường.

PII-0097-1 Trang 6/6 V4

You might also like